VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
BÀI 14: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khái niệm ít hơn. Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán ít hơn (dạng
đơn giản)
- Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn (toán đơn có 1 phép tính).
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
- HSKT: Làm quen với bài toán ít hơn( dạng đơn giản).
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác, quả cam,... bảng nam châm.
- Học sinh: Vở ô li, bút, bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
37+15 … 51 - 1
38 – 3 … 32 + 7
B. Dạy bài mới:
H: Lên bảng thực hiện ( 1 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Hình thành KT mới (14 phút )
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
a. Giới thiệu bài toán về ít hơn
Bài giải
G: Sử dụng mô hình đưa lên bảng
Số quả cam ở hàng dưới là:
- Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích
giúp HS hiểu đề toán.
7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả cam
H: Nhắc lại đề toán
G: HD, gợi ý cách giải
H: Nêu miệng cách giải (2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. Thực hành:
G: HD cách trình bày bài giải trên bảng
Bài1:
Vườn nhà Mai: 17 cây
H: Đọc đề toán
Vườn nhà Hoa ít hơn: 7 cây
G: Hướng dẫn nắm yêu cầu của đề.
Vườn nhà Hoa: … cây?
H: Làm bài vào vở
- HS lên bảng thực hiện (1 em)
Bài 2:
H+G: Nhận xét, đánh giá.
Hoa cao: 95cm
H: Đọc đề toán (1 em)
Bình thấp hơn: 3cm
G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT
Bình cao: …. cm ?
H: Trao đổi nhóm hoàn thành BT (phiếu
học tập)
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
giải (2 em)
Bài 3:
Bạn gái: 15 HS
Bạn trai ít hơn: 3 HS
Bạn trai: ….? HS
H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề toán.
H: Lên bảng làm bài (1 em)
- Làm bài vào vở (cả lớp)
G: Quan sát, giúp đỡ.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học,
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Nhắc lại ND bài học.
G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại
vào buổi 2.