Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 8: Lớn hơn Dấu lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.58 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BÀI 8: LỚN HƠN, DẤU LỚN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh:
+ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu lớn khi so sánh các
số.
+ Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa.
- Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu lớn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn Định:
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập, sách giáo khoa, vở BTT
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hôm trước em học bài gì?
- Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào?
- Những số nào bé hơn 3, bé hơn 5?
- 3 học sinh lên bảng làm bài tập: 2

3 ; 3

4 ;

2

5

- Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới:
TG



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm lớn hơn
Mt: Nhận biết quan hệ lớn hơn
- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh:

- Học sinh quan sát tranh trả lời:

+ Nhóm bên trái có mấy con bướm?

+ … có 2 con bướm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

+ Nhóm bên phải có mấy con bướm?

+ … có 1 con bướm

+ 2 con bướm so với 1 con bướm thì thế nào? + … 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm
+ Nhóm bên trái có mấy hình tròn?
- Vài em lặp lại
+ Nhóm bên phải có mấy hình tròn?
+ … có 2 hình tròn
+ 2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào?
+ … có 1 hình tròn

- Làm tương tự như trên với tranh: 3 con thỏ
với 2 con thỏ, 3 hình tròn với 2 hình tròn.
+ … 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
- Một vài em lặp lại
- Giáo viên kết luận: 2 con bướm nhiều hơn 1
con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn

- Học sinh lặp lại

Ta nói : 2 lớn hơn 1. Ta viết như sau: 2 >1
- Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại

- Học sinh lần lượt đọc lại

- Giáo viên viết lên bảng: 2 >1 , 3 > 2 , 4 >
3 , 5 > 4.
Hoạt động 2: Giới thiệu dấu lớn và cách viết
Mt: Học sinh nhận biết dấu lớn, viết được
dấu >. So sánh với dấu < .

- Học sinh nhận xét nêu: Dấu lớn đầu
nhọn chỉ về phía bên phải ngược chiều
- Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > khác
với dấu bé
< như thế nào?
- Giống: Đầu nhọn đều chỉ về số bé
- Học sinh viết bảng con
- Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng
con
- Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , 3 > 2.

- Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực hành

- Học sinh ghép các phép tính lên bìa
cài


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hoạt động 3: Thực hành

- Học sinh viết vào vở Bài tập toán.

Mt: Vận dụng kiến thức đã học để thực hành - Học sinh nêu yêu cầu của bài. 1 em
làm bài tập
làm miệng bài trong sách giáo khoa.
Học sinh tự làm bài trong vở bài tập
+ Bài 1: Viết dấu >
+ Bài 2: Viết phép tính phù hợp với hình vẽ
- Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học
sinh làm bài

- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Tự làm bài và chữa bài

+ Bài 3: Điền dấu > vào ô trống

- Học sinh quan sát theo dõi

- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài


- Học sinh tự làm bài và chữa bài
chung trên bảng lớp

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh
+ Bài 4: Nối với số thích hợp
- Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để
đường nối rõ ràng
- Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học
sinh

4. Củng cố dặn dò:
- Em vừa học bài gì? Dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào?
- Số 5 lớn hơn những số nào?
- Số 4 lớn hơn mấy? Số 2 lớn hơn mấy?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài luyện tập hôm sau
5. Rút kinh nghiệm



×