Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 123 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu hỏi số: 001
Phần nội dung câu hỏi:
Cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có cấu trúc, liên quan với nhau, mang
thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ. Để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin.
B Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thông tin liên quan với nhau của một tổ chức
nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ thứ cấp. Để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin.
C Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thông tin liên quan với nhau của một tổ chức
nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ. Để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin
với các mục đích khác nhau.
D Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau, mang thông tin của
một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ. Để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
Câu hỏi số: 002
Phần nội dung câu hỏi:
Dữ liệu bao gồm các loại nào?
Các đáp án:
A Loại số và phi số.
B Loại văn bản và hình ảnh.
C Loại hình ảnh và âm thanh.
D Số nguyên và số thực.
Câu hỏi số: 003
Phần nội dung câu hỏi:
Việc lưu trữ dữ liệu nhằm đáp ứng các công việc nào?
Các đáp án:
A Sắp xếp và thống kê
B Thống kê và Tìm kiếm


C Thống kê và lập báo cao
D Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo
Câu hỏi số: 004
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả
để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của cơ sở dữ liệu.
B Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ
và khai thác thông tin của cơ sở dữ liệu.
C Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là môi trường để lưu trữ, sắp xếp, tìm kiếm và khai thác
thông tin của cơ sở dữ liệu.


D

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ,
tìm kiếm và khai thác thông tin của cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi số: 005
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Hệ cơ sở dữ liệu là một hệ thống cơ sở dữ liệu.
B Hệ cơ sở dữ liệu là một hệ thống các tệp cơ sở dữ liệu.
C Hệ cơ sở dữ liệu là một hệ thống bao gồm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ
liệu quản trị và khai thác cơ sở dữ liệu đó.
D Hệ cơ sở dữ liệu là một hệ thống cơ sở dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ để khai
thác thông tin.
Câu hỏi số: 006

Phần nội dung câu hỏi:
Một hệ cơ sở dữ liệu bao gồm các thành phần nào?
Các đáp án:
A Các phần mềm ứng dụng khai thác cơ sở dữ liệu.
B Các thành phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C Các tệp lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
D Các phần mềm ứng dụng khai thác cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và cơ
sở dữ liệu.
Câu hỏi số: 007
Phần nội dung câu hỏi:
Cơ sở dữ liệu bao gồm mấy mức thể hiện?
Các đáp án:
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu hỏi số: 008
Phần nội dung câu hỏi:
Cơ sở dữ liệu bao gồm các mức thể hiện nào?
Các đáp án:
A Mức trong và mức ngoài.
B Mức ngoài và mức vật lý.
C Mức ngoài, mức trong, mức khái niệm và mức khung nhìn.
D Mức vật lý, mức khái niệm và mức khung nhìn.
Câu hỏi số: 009
Phần nội dung câu hỏi:
Vì sao một cơ sở dữ liệu được chia thành các mức thể hiện khác nhau?
Các đáp án:
A Để dễ phân biệt giữa những nhóm người làm việc với hệ cơ sở dữ liệu trong



B
C
D

những vai trò khác nhau.
Để người sử dụng cơ sở dữ liệu dễ hiểu.
Để người làm việc với cơ sở dữ liệu dễ sửa chữa.
Để đáp ứng yêu cầu hiểu về cơ sở dữ liệu khác nhau giữa những nhóm người làm
việc với hệ cơ sở dữ liệu trong những vai trò khác nhau.

Câu hỏi số: 010
Phần nội dung câu hỏi:
Các yêu cầu cơ bản của một hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
B Các dữ liệu phải thỏa mãn một số ràng buộc.
C Để người làm việc với cơ sở dữ liệu dễ sửa chữa và khai thác thông tin.
D Để đảm bảo sáu tính chất sau: Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính
an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính không dư thừa.
Câu hỏi số: 011
Phần nội dung câu hỏi:
Tính cấu trúc của một hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ thành các bản ghi.
B Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
C Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ thành cấu trúc mảng.
D Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ thành cấu trúc con trỏ hoặc cấu trúc tệp.
Câu hỏi số: 012
Phần nội dung câu hỏi:

Tính toàn vẹn của một hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ thành các bản ghi.
B Dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu phải thỏa mãn một số ràng buộc.
C Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ thành cấu trúc mảng.
D Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu phải đảm bảo tính nhất quán.
Câu hỏi số: 013
Phần nội dung câu hỏi:
Tính nhất quán của một hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu phải được lưu trữ thống nhất trên tất cả các bản lưu
trữ.
B Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố phần cứng hay phần
mềm xảy ra trong quá trình cập nhật thì dữ dữ liệu phải được đảm bảo đúng.
C Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được lưu trữ cùng loại dữ liệu.
D Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu phải đảm bảo tính chính xác.
Câu hỏi số: 014
Phần nội dung câu hỏi:


Tính an toàn và bảo mật thông tin của một hệ cơ sở dữ liệu là gì
Các đáp án:
A Hệ cơ sở dữ liệu phải có sự phân quyền đối với người sử dụng
B Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố phần cứng hay phần
mềm xảy ra trong quá trình cập nhật thì dữ dữ liệu phải được đảm bảo đúng.
C Hệ cơ sở dữ liệu phải ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi
phục được cơ sở dữ liệu khi có sự cố phần cứng hay phần mềm..
D Người sử dụng chỉ được phép nhập dữ liệu nhưng không được sửa chữa dữ liệu
Câu hỏi số: 015
Phần nội dung câu hỏi:

Tính độc lập của một hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Dữ liệu phải được độc lập ở mức vật lý, nghĩa là nếu thay đổi thiết bị lưu trữ thì
không phải thiết kế lại cơ sở dữ liệu.
B Dữ liệu phải được độc lập với các ứng dụng, không phụ thuộc vào một bài toán
cụ thể, không phụ thuộc vào các phương tiện lưu trữ và xử lý.
C Tính độc lập của một hệ cơ sở dữ liệu tạo thuận lợi để giải phóng người sử dụng
không cần phải quan tâm đến những chi tiết cài đặt dữ liệu.
D Khi có những thay đổi thì các Chương mục: trình ứng dụng không phải viết lại
mà vẫn đảm bảo các khung nhìn.
Câu hỏi số: 016
Phần nội dung câu hỏi:
Tính không không dư thừa của một hệ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Đó là không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp gây ra sự không nhất quán thông tin.
B Đó là không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những dữ liệu được suy diễn và
tính toán được từ những dữ liệu đã có khác. Sự trùng lặp thông tin gây lãng phí
bộ nhớ và dễ dẫn đến tình trạng không nhất quán thông tin.
C Đó là lưu trữ nhiều bản dữ liệu giống nhau để phòng tránh mất mát thông tin.
D Đó là tránh những dữ liệu dị thường làm cho cơ sở dữ liệu thừa hoặc mất thông
tin.
Câu hỏi số: 017
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có các chức năng cơ bản gì?
Các đáp án:
A Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu.
B Tổ chức, điều khiển các truy cập đồng thời và duy trì tính nhất quán của cơ sở dữ
liệu.
C Cung cấp môi trường tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu; cung cấp công
cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu.

D Cung cấp công cụ kiểm soát tránh những dữ liệu dị thường làm cho cơ sở dữ liệu
thừa hoặc mất thông tin.
Câu hỏi số: 018


Phần nội dung câu hỏi:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp ngôn ngữ cơ sở dữ liệu nào?
Các đáp án:
A Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu dữ liệu.
B Ngôn ngữ tạo lập và truy cập dữ liệu.
C Ngôn ngữ khai thác dữ liệu.
D Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu.
Câu hỏi số: 019
Phần nội dung câu hỏi:
Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Là ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu dữ liệu.
B Là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc.
C Là ngôn ngữ khai thác dữ liệu.
D Là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu.
Câu hỏi số: 020
Phần nội dung câu hỏi:
Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ cơ sở dữ liệu?
Các đáp án:
A Pascal.
B C++.
C SQL.
D
Assembly.
Câu hỏi số: 021

Phần nội dung câu hỏi:
Liên quan đến hoạt động của một hệ cơ sở dữ liệu là những nhóm người với những vai
trò khác nhau. Vai trò của những nhóm người đó là gì?
Các đáp án:
A Quản trị cơ sở dữ liệu.
B Quản trị cơ sở dữ liệu và lập trình ứng dụng.
C Quản trị cơ sở dữ liệu và sử dụng cơ sở dữ liệu.
D
Quản trị cơ sở dữ liệu, lập trình ứng dụng, sử dụng cơ sở dữ liệu.
Câu hỏi số: 022
Phần nội dung câu hỏi:
Vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Duy trì các hoạt động hệ thống. Cấp phát các quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu.
B Duy trì các hoạt động hệ thống. Cấp phát các quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu.
Nhưng không làm nhiệm vụ cài đặt cơ sở dữ liệu.
C Quản lí các tài nguyên như cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Cài đặt cơ sở
dữ liệu vật lí, cấp phát các quyền truy cập cơ sở dữ liệu.
D Quản lí các tài nguyên như cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Cài đặt cơ sở


dữ liệu vật lí, cấp phát các quyền truy cập cơ sở dữ liệu, cấp phần mềm và phần
cứng theo yêu cầu, duy trì các hoạt động hệ thống đảm bảo các yêu cầu của các
trình ứng dụng và người dùng.
Câu hỏi số: 023
Phần nội dung câu hỏi:
Vai trò của người lập trình ứng dụng đối với cơ sở dữ liệu là?
Các đáp án:
A Viết các Chương mục: trình ứng dụng phục vụ việc khai thác cơ sở dữ liệu.
B Xây dựng cơ sở dữ liệu, cài đặt cơ sở dữ liệu, tạo lập các truy vấn dữ liệu.

C Xây dựng cơ sở dữ liệu, cài đặt cơ sở dữ liệu, tạo lập các truy vấn dữ liệu, tạo các
biểu mẫu để nhập dữ liệu.
D Xây dựng cơ sở dữ liệu, cài đặt cơ sở dữ liệu, tạo lập các truy vấn dữ liệu, tạo các
biểu mẫu để nhập dữ liệu. Ngoài ra còn lập các báo cáo thống kê dữ liệu.
Câu hỏi số: 024
Phần nội dung câu hỏi:
Vai trò của người dùng cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Tìm kiếm, sắp xếp và cập nhật dữ liệu.
B Khai thác cơ sở dữ liệu theo nhu cầu. Việc khai thác cơ sở dữ liệu thực hiện qua
các giao diện do Chương mục: trình ứng dụng cung cấp.
C Tìm kiếm, sắp xếp và in các báo cáo.
D Truy vấn dữ liệu thông qua việc nhập các yêu cầu vào biểu mẫu.
Câu hỏi số: 025
Phần nội dung câu hỏi:
Các bước xây dựng cơ sở dữ liệu bao gồm?
Các đáp án:
A Khảo sát và thiết kế cơ sở dữ liệu.
B Thiết kế và lập trình cơ sở dữ liệu.
C Phân tích các chức năng của hệ thống khai thác thông tin, thiết kế và lựa chọn hệ
quản trị cơ sở dữ liệu.
D
Khảo sát, thiết kế và kiểm thử cơ sở dữ liệu.
Câu hỏi số: 026
Phần nội dung câu hỏi:
Một số mô hình cơ sở dữ liệu đầu tiên được ra đời theo thứ tự nào sau đây?
Các đáp án:
A Hệ thống quản lý tệp; Cơ sở dữ liệu không quan hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ; Cơ sở
dữ liệu thực thể liên kết.
B Hệ thống quản lý tệp; Cơ sở dữ liệu thực thể liên kết; Cơ sở dữ liệu không quan

hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ.
C Cơ sở dữ liệu không quan hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ; Cơ sở dữ liệu thực thể liên
kết; Hệ thống quản lý tệp.
D
Cơ sở dữ liệu thực thể liên kết; Hệ thống quản lý tệp; Cơ sở dữ liệu không quan
hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ.


Câu hỏi số: 027
Phần nội dung câu hỏi:
Danh sách nào sau đây là tên của một số hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
Các đáp án:
A MS-DOS, Foxbase, FoxPro, Oracle, DB2, Microsoft Access, Microsoft SQL
Server, MySQL.
B Dbase, Foxbase, FoxPro, UNIX, DB2, Microsoft Access, Microsoft SQL Server,
MySQL.
C Dbase, Assembly, FoxPro, Oracle, DB2, Microsoft Access, Microsoft SQL
Server, MySQL.
D
Dbase, Foxbase, FoxPro, Oracle, DB2, Microsoft Access, Microsoft SQL
Server, MySQL.
Câu hỏi số: 028
Phần nội dung câu hỏi:
Một số mô hình cơ sở dữ liệu đầu tiên được ra đời theo thứ tự nào sau đây?
Các đáp án:
A Hệ thống quản lý tệp; Cơ sở dữ liệu không quan hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ; Cơ sở
dữ liệu thực thể liên kết.
B Hệ thống quản lý tệp; Cơ sở dữ liệu thực thể liên kết; Cơ sở dữ liệu không quan
hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ.
C Cơ sở dữ liệu không quan hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ; Cơ sở dữ liệu thực thể liên

kết; Hệ thống quản lý tệp.
D
Cơ sở dữ liệu thực thể liên kết; Hệ thống quản lý tệp; Cơ sở dữ liệu không quan
hệ; Cơ sở dữ liệu quan hệ.
Câu hỏi số: 030
Phần nội dung câu hỏi:
Kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu được chia làm các loại như thế nào?
Các đáp án:
A Tập trung và phân tán.
B Tập trung và xử lý phân tán.
C Tập trung và khách-chủ.
D Tập trung, khách-chủ và xử lý phân tán.
Câu hỏi số: 031
Phần nội dung câu hỏi:
Dữ liệu trong hệ cơ sở dữ liệu tập trung được lưu trữ như thế nào?
Các đáp án:
A Toàn bộ dữ liệu chỉ được lưu trữ tại một máy. Người dùng từ xa không thể truy
cập vào cơ sở dữ liệu thông qua các phương tiện truyền thông dữ liệu.
B Toàn bộ dữ liệu được lưu trữ tại một máy hoặc một dàn máy. Người dùng từ xa
có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu thông qua các phương tiện truyền thông dữ liệu.
C Toàn bộ dữ liệu phải được lưu trữ trên một dàn máy. Người dùng từ xa không thể
truy cập vào cơ sở dữ liệu thông qua các phương tiện truyền thông dữ liệu.


D

Toàn bộ dữ liệu phải được lưu trữ trên máy chủ và xử lý phân tán.

Câu hỏi số: 032
Phần nội dung câu hỏi:

Hệ cơ sở dữ liệu tập trung được chia làm các kiểu như thế nào?
Các đáp án:
A Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm. Hệ cơ sở dữ liệu kháchchủ.
B Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm.
C Hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ.
D Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm. Hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ.
Câu hỏi số: 033
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân là gì?
Các đáp án:
A Là hệ cơ sở dữ liệu có một người dùng.
B Là hệ cơ sở dữ liệu trung tâm.
C Là hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ.
D Là hệ cơ sở dữ liệu đơn giản trên Microsoft Excel.
Câu hỏi số: 034
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm là gì?
Các đáp án:
A Là hệ cơ sở dữ liệu thường rất lớn được cài đặt trên một máy hay một dàn máy
trung tâm. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu.
B Là hệ cơ sở dữ liệu phải được cài đặt một dàn máy trung tâm. Cơ sở dữ liệu trung
tâm không lớn.
C Là hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ.
D Là hệ cơ sở dữ liệu cá nhân hoặc là hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ.
Câu hỏi số: 035
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ là gì?
Các đáp án:
A Là hệ thống bao gồm một máy chủ và máy khách.
B Là hệ cơ sở dữ liệu gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài

nguyên của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Chúng được cài đặt trên một máy chủ và
các máy khách.
C Là hệ cơ sở dữ liệu trung tâm.
D Là hệ cơ sở dữ liệu phân tán.
Câu hỏi số: 036
Phần nội dung câu hỏi:
Thành phần yêu cầu tài nguyên trong hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ là gì?
Các đáp án:


A
B

C
D

Là thành phần kiểm tra quyền truy cập cơ sở dữ liệu. Cung cấp các dịch vụ điều
phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu.
Là phần mềm cung cấp các dịch vụ điều phối. Tiếp nhận các yêu cầu của người
dùng, xử lý rồi thông báo đến máy chủ, chờ nhận trả lời từ máy chủ, định dạng
dữ liệu để chuyển cho người dùng.
Là thành phần tiếp nhận và xử lý các yêu cầu về cơ sở dữ liệu. Cung cấp các dịch
vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu.
Là phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên máy khách. Tiếp nhận các yêu cầu của
người dùng, xử lý rồi thông báo đến máy chủ, chờ nhận trả lời từ máy chủ, định
dạng dữ liệu để chuyển cho người dùng.

Câu hỏi số: 037
Phần nội dung câu hỏi:
Cơ sở dữ liệu phân tán là gì?

Các đáp án:
A Là một cơ sở dữ liệu được xử lý phân tán.
B Là những hệ thống có thể truy cập dữ liệu từ xa.
C Là một tập hợp dữ liệu được dùng chung và phân tán về mặt vật lí trên một mạng
máy tính.
D Là một cơ sở dữ liệu mà những người dùng trên các trạm khác nhau có thể truy
cập được dữ liệu trung tâm.
Câu hỏi số: 038
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
Các đáp án:
A Là một hệ thống phần mềm cho phép quản trị cơ sở dữ liệu phân tán và làm cho
người dùng không nhận thấy sự phân tán.
B Là một hệ thống phần mềm cho phép quản trị cơ sở dữ liệu phân tán.
C Là một tập hợp dữ liệu được dùng chung và phân tán về mặt vật lí trên một mạng
máy tính.
D Là một cơ sở dữ liệu mà những người dùng trên các trạm khác nhau có thể truy
cập được dữ liệu trung tâm.
Câu hỏi số: 039
Phần nội dung câu hỏi:
Xử lý phân tán là gì?
Các đáp án:
A Là việc xử lý các yêu cầu trên cơ sở dữ liệu phân tán.
B Là việc phân chia các dữ liệu trên các trạm khác nhau của hệ cơ sở dữ liệu phân
tán.
C Là một tập hợp các dữ liệu phân tán trên các trạm khác nhau của hệ cơ sở dữ liệu
phân tán.
D Là hệ thống đáp ứng những yêu cầu truy vấn từ các trạm khác nhau của cơ sở dữ
liệu tập trung.
Câu hỏi số: 040



Phần nội dung câu hỏi:
Các Chương mục: trình ứng dụng của cơ sở dữ liệu phân tán được phân loại như thế
nào?
Các đáp án:
A Các Chương mục: trình không yêu cầu dữ liệu từ nơi khác và các các Chương
mục: trình yêu cầu dữ liệu từ nơi khác.
B Các Chương mục: trình phân chia dữ liệu và các Chương mục: trình kết nối dữ
liệu.
C Các Chương mục: trình xử lý phân tán và các Chương mục: trình đáp ứng nhu
cầu truy cập dữ liệu.
D Các Chương mục: trình xử lý phân tán và các Chương mục: trình phục vụ việc
khai thác dữ liệu.
Câu hỏi số: 041
Phần nội dung câu hỏi:
Mô hình dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Là một tập hợp các khái niệm dùng để mô tả và biểu diễn các cấu trúc của cơ sở
dữ liệu.
B Là các kiểu dữ liệu, các mối liên kết và các ràng buộc dữ liệu.
C Là các dữ liệu có cấu trúc được liên kết với nhau.
D Là các cấu trúc dữ liệu được mô tả bằng các lược đồ dữ liệu.
Câu hỏi số: 042
Phần nội dung câu hỏi:
Mô hình dữ liệu được phân loại như thế nào?
Các đáp án:
A Các mô hình dữ liệu bậc cao. Các mô hình dữ liệu lôgic. Các mô hình dữ liệu bậc
thấp.
B Các mô hình dữ liệu bậc cao. Các mô hình dữ liệu bậc thấp.

C Các mô hình dữ liệu lôgic. Các mô hình dữ liệu vật lí.
D Các mô hình dữ liệu quan hệ. Các mô hình dữ liệu hướng đối tượng.
Câu hỏi số: 043
Phần nội dung câu hỏi:
Mô hình dữ liệu bậc cao bao gồm các mô hình dữ liệu nào sau đây?
Các đáp án:
A Mô hình hướng đối tượng. Mô hình mạng.
B Mô hình thực thể liên kết. Mô hình hướng đối tượng.
C Mô hình quan hệ. Mô hình thực thể liên kết.
D Mô hình phân cấp. Mô hình hướng đối tượng.
Câu hỏi số: 044
Phần nội dung câu hỏi:
Mô hình dữ liệu lôgic bao gồm các mô hình dữ liệu nào sau đây?
Các đáp án:
A Mô hình hướng đối tượng. Mô hình mạng.


B
C
D

Mô hình thực thể liên kết. Mô hình hướng đối tượng.
Mô hình quan hệ. Mô hình mạng. Mô hình phân cấp.
Mô hình phân cấp. Mô hình hướng đối tượng. Mô hình mạng.

Câu hỏi số: 045
Phần nội dung câu hỏi:
Lược đồ cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Là mô tả các cấu trúc của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

B Là các dữ liệu được thể hiện trên cấu trúc dạng bảng.
C Là tập hợp các bản ghi dữ liệu
D Là một mảng dữ liệu.
Câu hỏi số: 046
Phần nội dung câu hỏi:
Thể hiện của cơ sở dữ liệu là gì?
Các đáp án:
A Là các dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu tại một thời điểm cụ thể.
B Là các dữ liệu được thể hiện trên cấu trúc dạng bảng.
C Là tập hợp dữ liệu có cấu trúc kiểu bản ghi.
D Là một mảng dữ liệu.
Câu hỏi số: 047
Phần nội dung câu hỏi:
Mô hình thực thể - liên kết bao gồm các thành phần cơ bản nào?
Các đáp án:
A Thực thể. Các loại thuộc tính. Khóa. Các kiểu liên kết.
B Các Thực thể. Các loại thuộc tính. Khóa. Các kiểu liên kết.
C Các thực thể. Khóa. Các kiểu liên kết.
D Các kiểu thực thể. Các thuộc tính. Các kiểu liên kết.
Câu hỏi số: 048
Phần nội dung câu hỏi:
Thuộc tính được chia làm các kiểu như thế nào?
Các đáp án:
A Thuộc tính đơn. Thuộc tính phức hợp. Thuộc tính đơn trị. Thuộc tính đa trị.
Thuộc tính được suy diễn.
B Thuộc tính đơn trị. Thuộc tính đa trị.
C Thuộc tính đơn. Thuộc tính đa trị.
D Thuộc tính khóa. Thuộc tính không khóa. Thuộc tính kiểu lôgic.
Câu hỏi số: 049
Phần nội dung câu hỏi:

Các liên kết được chia làm các kiểu như thế nào?
Các đáp án:
A Liên kết đôi. Liên kết ba. Liên kết nhiều.
B Liên kết đệ quy. Liên kết đôi. Liên kết ba.


C
D

Liên kết một-nhiều. Liên kết nhiều-nhiều.
Liên kết đệ quy. Liên kết đôi. Liên kết ba. Liên kết nhiều hơn ba.

Câu hỏi số: 050
Phần nội dung câu hỏi:
Tỉ số lực lượng của các liên kết được phân chia như thế nào?
Các đáp án:
A Liên kết đôi. Liên kết ba. Liên kết nhiều.
B Liên kết đệ quy. Liên kết đôi. Liên kết ba.
C Liên kết một-nhiều. Liên kết nhiều-nhiều.
D Liên kết một-một. Liên kết một-nhiều. Liên kết nhiều-nhiều.
Câu hỏi số: 051
Phần nội dung câu hỏi:
R là một quan hệ trên tập W khi và chỉ khi:
Các đáp án:
A R()  D(a1) xD(a2) x...xD(an)
B

R()  D(a1) xD(a2) x...xD(an)

C


R()  D(a1) xD(a2) x...xD(an)

D

R()  D(a1) xD(a2) x...xD(an)

Câu hỏi số: 052
Phần nội dung câu hỏi:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:
Trong biểu thức đại số quan hệ quan hệ các toán hạng là .........
Các đáp án:
A Các quan hệ trong một CSDL
B Các phần tử
C Các phụ thuộc hàm.
D Các thuộc tính.
Câu hỏi số: 053
Phần nội dung câu hỏi:
Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:
Các đáp án:
A Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hợp, phép giao
B Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
C Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
D Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọN và chiếu
Câu hỏi số: 054
Phần nội dung câu hỏi:


Điều gì sẽ xảy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây.
Các đáp án:

A Mất thông tin
B Mâu thuẫn thông tin.
C Không toàn vẹn dữ liệu.
D Dư thừa thông tin.
Câu hỏi số: 055
Phần nội dung câu hỏi:
Khẳng định nào sau đây là phụ thuộc hàm?
Các đáp án:
A Họ và tên -> Số chứng minh thư
B Họ và tên -> Địa chỉ
C Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng
D Số chứng minh thư -> Họ và tên
Câu hỏi số: 056
Phần nội dung câu hỏi:
Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:
Các đáp án:
A (Số thứ tự, mã lớp)  Họ tên sinh viên.
B (Số chứng minh thư, mã nhân viên)  Quá trình công tác
C (Mã báo, mã khách hàng)  Giá báo
D (Số hoá đơn, mã khách hàng)  Họ tên khách hàng
Câu hỏi số: 057
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các phụ thuộc hàm
phản xạ?
Các đáp án:
A Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái.
B Phụ thuộc mà vế trái được chứa trong vế phải.
C Với mọi B là con của A => A  B.
D Phụ thuộc vào Ω , không phụ thuộc vào F
Câu hỏi số: 058

Phần nội dung câu hỏi:
Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ?
Các đáp án:
A Số thứ tự xác định tiền lương của một nhân viên
B (Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
C Mã nhân viên xác định quá trình công tác của nhân viên đó


D (Số thứ tự, đơn vị) xác định số thứ tự trong bảng lương.
Câu hỏi số: 059
Phần nội dung câu hỏi:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:
Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả
năng ........
Các đáp án:
A Xác định duy nhất các thuộc tính còn lại
B Xác định các phụ thuộc hàm
C Xác định duy nhất các phụ thuộc hàm
D Xác định các thuộc tính còn lại.
Câu hỏi số: 060
Phần nội dung câu hỏi:
X và Y là 2 tập con bất kỳ của  . Nếu có X  Y ta nói rằng:
Các đáp án:
A Một giá trị của Y được xác định bởi một giá trị của X
B
( r, s  R)(r ( X )  s( X )) suy ra r(Y) = s(Y)
C
(r, s  R)(( a  X )(r (a)  s(a)) suy ra (b  Y )(r (b)  s(b))).
D X xác định hàm Y hoặc Y phụ thuộc hàm vào X
Câu hỏi số: 061

Phần nội dung câu hỏi:
Hợp của hai quan hệ R và S có chung lược đồ, ký hiệu R  S cho kết quả là một
quan hệ chứa tất cả các bộ:
Các đáp án:
A Có trong R
B Có trong S
C Không có trong cả R và S
D Có trong R hoặc trong S hoặc trong cả hai
Câu hỏi số: 062
Phần nội dung câu hỏi:
Giao của hai quan hệ R và S có chung lược đồ cho kết quả là một quan hệ chứa
tất cả các bộ:
Các đáp án:
A Trong R
B Trong S
C Trong cả R và S
D Một phần trong R và một phần trong S
Câu hỏi số: 063
Phần nội dung câu hỏi:


Phép trừ của hai quan hệ R và S có chung lược đồ cho kết quả là một quan hệ
chứa tất cả các bộ:
Các đáp án:
A Có trong R
B Có trong S
C Có trong R nhưng không có trong S
D Chứa trong R và một phần chứa trong S
Câu hỏi số: 064
Phần nội dung câu hỏi:

Phép chọn tạo ra một quan hệ kết quả với bậc trùng với số các thuộc tính của quan hệ
nguồn và:
Các đáp án:
A các bộ của nó là các bộ của quan hệ nguồn
B các bộ của nó là các bộ của quan hệ nguồn thỏa mãn một biểu thức logic nào đó
C các bộ của nó là các bộ của quan hệ đích
D các bộ của nó là các bộ được lọc ra từ quan hệ nguồn
Câu hỏi số: 065
Phần nội dung câu hỏi:
Phép hợp của quan hệ khả hợp R1 và R2 được biểu diễn như sau:
Các đáp án:
A R1  R2  {t | t  R1 or t  R2}
B R1  R2  {t | t  R1 and t  R2 }
C R1  R2  {t | t  R1 and t  R2 }
D R1  R2  {t | t  R1 and t  R2 }
Câu hỏi số: 066
Phần nội dung câu hỏi:
Phép giao của quan hệ khả hợp R1 và R2
Các đáp án:
A R1  R2  {t | t  R1 or t  R2}
B R1  R2  {t | t  R1 and t  R2 }
C
D R1  R2  {t | t  R1 and t  R2 }
Câu hỏi số: 067
Phần nội dung câu hỏi:
Hiệu của quan hệ khả hợp R1 và R2
Các đáp án:
A R1  R2  {t | t  R1 or t  R2}
B R1  R2  {t | t  R1 or t  R2}
C R1  R2  {t | t  R1 and t  R2}



D

R1  R2  {t | t  R1 and t  R2 }

Câu hỏi số: 068
Phần nội dung câu hỏi:
Tích Đề các các quan hệ
Các đáp án:
A R1  R2  {tq | t  R1 or q  R2 }
B R1  R2  {tq | t  R1 or q  R2 }
C R1  R2  {tq | t  R1 and q  R2 }
D R1  R2  {tq | t  R1 and q  R2 }
Câu hỏi số: 069
Phần nội dung câu hỏi:
Phép chọn – Selection:
Các đáp án:
A  F ( R)  {t | t  R and t[F]  " false "}
B  F ( R)  {t | t  R and t[F]  "true "}
C  F ( R)  {t | t  R or t[F]  "true "}
D  F ( R)  {t | t  R or t[F]  " false "}
Câu hỏi số: 070
Phần nội dung câu hỏi:
Phép chiếu – project:
Các đáp án:
A  A , A ... A ( R)  {t[X ] | t  R}
B  A , A ... A ( R)  {t | t  R or X  ( A1 , A2 ... Ak )}
C  A , A ... A ( R)  {t[X ] | t  R and X  ( A1 , A2 ,..Ak )}
D  A , A ... A ( R)  {t | t  R }

1

2

k

1

2

k

1

2

k

1

2

k

Câu hỏi số: 071
Phần nội dung câu hỏi:
Phép chia của quan hệ R1 cho R2 là:
Các đáp án:
A R1  R2  {t | u  R2 , tu  R1}
B R1  R2  {t | u  R2 , tu  R2 }

C R1  R2  {t | u  R2 , tu  R1}
D R1  R2  t u  R1 , tu  R2 
Câu hỏi số: 072
Phần nội dung câu hỏi:
Phép kết nối hai quan hệ r1 cho r2 là:
Các đáp án:


A

r1  r2  {tq | t  r1 , q  r2 and t ( A) q( B)  "true "}

B

r1  r2  {tq | t  r1 , q  r2 and t ( A) q( B)  " false "}

C

r1  r2  {tq | t  r1 , q  r2 or t ( A) q( B)  "true "}

D

r1  r2  {tq | t  r1 , q  r2 or t ( A) q( B)  " false "}

A B

A B

A B


A B

Câu hỏi số: 073
Phần nội dung câu hỏi:
Cho 2 quan hệ : r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)} và
s(A,B) = {(a2, b1), (a2, b2)}
Các đáp án:
A {(a2, b1)}
B {(a1, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
C {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
D {(a1, b1), (a1, b2)}
Câu hỏi số: 074
Phần nội dung câu hỏi:
Cho 2 quan hệ : r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)} và
s(A,B) = {(a2, b1), (a2, b2)}
Các đáp án:
A {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
B {(a2, b1)}
C {(a1, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
D {(a1, b1), (a1, b2)}
Câu hỏi số: 075
Phần nội dung câu hỏi:
Cho 2 quan hệ : r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)} và
s(A,B) = {(a2, b1), (a2, b2)}
Khi đó phép trừ r - s sẽ có kết quả?
Các đáp án:
A {(a2, b1)}
B {(a1, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
C {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
D {(a1, b1), (a1, b2)}

Câu hỏi số: 076
Phần nội dung câu hỏi:
Cho 2 quan hệ : r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)} và
s(A,B) = {(a2, b1), (a2, b2)}
Khi đó phép trừ s - r sẽ có kết quả?


Các đáp án:
A {(a2, b2)}
B {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
C {(a1, b1), (a1, b2), (a2,b2)}
D {(a2, b1)}
Câu hỏi số: 077
Phần nội dung câu hỏi:
Cho quan hệ : r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)}, phép chọn A = a1(r) sẽ có
kết quả là gì?
Các đáp án:
A {(a2, b1)}.
B {(a1, b1), (a1, b2)}.
C {(a1, b1)}.
D {(a1, b2)}.
Câu hỏi số: 078
Phần nội dung câu hỏi:
Cho quan hệ : r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)}, phép chọn A = a1^ B = b2 (r)
sẽ có kết quả nào?
Các đáp án:
A {(a1, b2)}.
B {(a1, b1), (a1, b2)}.
C {(a1, b1)}.
D {(a2, b1)}.

Câu hỏi số: 079
Phần nội dung câu hỏi:
Cho quan hệ r(A,B) = {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)}, phép chọn A = a1  B = b1 (r) sẽ
có kết quả nào?
Các đáp án:
A {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)}.
B {(a1, b1), (a1, b2)}.
C {(a1, b1)}.
D {(a2, b1)}.
Câu hỏi số: 080
Phần nội dung câu hỏi:
Cho quan hệ : r(A,B,C) = {(a1, b1, c1), (a2, b1, c2), (a1, b2, c1), (a1, b2, c2)},
tập thuộc tính X = {A, B}. Phép chiếu  X (r) sẽ có kết quả là?
Các đáp án:
A {(a1, b1)}.
B {(a1, b1), (a2, b1)}.
C {( a1, b1), (a2, b1), (a1, b2), (a1, b2)}.
D {(a1, b1), (a2, b1), (a1, b2)}.


Câu hỏi số: 081
Phần nội dung câu hỏi:
Cho quan hệ : r(A,B,C) = {(a1, b1, c1), (a2, b1, c2), (a1, b2, c1), (a1, b2, c2)},
tập thuộc tính X = {A, C}. Phép chiếu  X (r) sẽ có kết quả là?
Các đáp án:
A {(a1, c1), (a2, c2), (a1, c2)}.
B {(a1, c1), (a2, c2)}.
C {( a1, c1), (a2, c2), (a1, b1), (a1, c2)}.
D {(a1, c1)}
Câu hỏi số: 082

Phần nội dung câu hỏi:
Cho hai quan hệ : r(A, B, C) = {(a1, b1, 1), (a2, b1, 2), (a1, b2, 1), (a1, b2, 3)}, và
s(D, E, G) = {(1, d1, e1), (2, d1, e1)}.
Phép kết nối trên C và D: r(A, B, C)*s(D, E, G) sẽ có kết quả?
Các đáp án:
A {(a2, b1, 2, 2, d1, e1)}.
B {(a1, b1, 1, 1, d1, e1), (a1, b2, 1, 1, d1, e1)}.
C {(a1, b1, 1, 1, d1, e1), (a1, b2, 1, 1, d1, e1), (a2, b1, 2, 2, d1, e1)}.
D {(a1, b1, 1, 1, d1, e1), (a2, b1, 2, 2, d1, e1)}
Câu hỏi số: 083
Phần nội dung câu hỏi:
Cho hai quan hệ:
r(A, B, C) = {(a1, b1, c1), (a2, b1, c1)}
s(C, D, E) = {(c1, d1, e1), (c2, d1, e1, (c1, d2, e2)}
Phép tính quan hệ D = d1r*s (A, B, C, D, E) có kết quả là?
Các đáp án:
A {(a1, b1, c1, d2, e2)}
B {(a2, b1, c1, d1, e1)}.
C {(a1, b1, c1, d1, e1)}.
D {(a1, b1, c1, d1, e1), (a2, b1, c1, d1, e1)}.
Câu hỏi số: 084
Phần nội dung câu hỏi:
Cho hai quan hệ:
r(A, B, C) = {(a1, b1, c1), (a2, b1, c1)}
s(C, D, E) = {(c1, d1, e1), (c2, d1, e1, (c1, d2, e2)}
Phép tính quan hệ D = d1 ^ A = a2 r*s (A, B, C, D, E) có kết quả là?
Các đáp án:
A {(a2, b1, c1, d1, e1)}.
B {(a1, b1, c1, d1, e1)}.
C {(a1, b1, c1, d1, e1), (a2, b1, c1, d1, e1)}

D {(a1, b1, c1, d2, e2)}
Câu hỏi số: 085
Phần nội dung câu hỏi:


Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ?
Các đáp án:
A (Số hoá đơn, mã khách hàng)Họ tên khách hàng
B (Số chứng minh thư, mã nhân viên) Quá trình công tác
C Số thứ tự, mã lớp Họ tên sinh viên.
D (Mã báo, mã khách hàng) Giá báo
Câu hỏi số: 086
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng?
Các đáp án:
A A B và A C A BC.
B A B và A C B BC.
C AA AB và AA C, suy ra A BC.
D A B và A C B C.
Câu hỏi số: 087
Phần nội dung câu hỏi:
Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# (mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số
điện thoại, DC điạ chỉ)
Chọn câu đúng sau đây khi in các thuê bao có cùng tên là “Lê Nam Trung”, biểu
diễn bằng đại số quan hệ?
Các đáp án:
A TB (σ TB =”Lê Nam Trung”(R))
B σ TB =”Lê Nam Trung” (R)
C COUNT(*) (σ TB =”Lê Nam Trung” (R))
D SDT (σ TB =” Lê Nam Trung”(R))

Câu hỏi số: 088
Phần nội dung câu hỏi:
A  B  F là một phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi?
Các đáp án:
A  A'  A suy ra A'  B  F+,
B  A'  A suy ra A'  B  F,
C  A'  A suy ra A'  B  F,
D  A'  A suy ra A'  B  F+,
Câu hỏi số: 089
Phần nội dung câu hỏi:
X  Y  F là phụ thuộc hàm không đầy đủ khi và chỉ khi?
Các đáp án:
A  A'  A suy ra A'  B  F.
B  A'  A suy ra A'  B  F+.
C  A'  A suy ra A'  B  F+.
D  A'  A suy ra A'  B  F


Câu hỏi số: 090
Phần nội dung câu hỏi:
F = {AB  C, D  EG, C  A, BE  C, BC  D, CG  BD, ACD  B,
CE  AG}. Tìm bao đóng của BD?
Các đáp án:
A {BD}+ = ABCDEG.
B {BD}+ = ACDE
C {BD}+ = ABCD
D {BD}+ = AB
Câu hỏi số: 091
Phần nội dung câu hỏi:
F = {A  B , B 


C, BC 

D , DA 

B}. Tìm bao đóng của A?

Các đáp án:
A A+ = ABCD
B A+ = ABD
C A+ = ABC
D A+  ABCD
Câu hỏi số: 092
Phần nội dung câu hỏi:
Cho F = (A  B, C 
Các đáp án:
A A  D  F+
B A  D  F+
C D  A+
D B  C  F+

D), C  B. Chọn đáp án đúng?

Câu hỏi số: 093
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng?
Các đáp án:
A (Số_ thứ_ tự, Mã_lớp)  Mã_ lớp là phụ thuộc phản xạ.
B Số_chứng_ minh thư  Họ_ tên là phụ thuộc phản xạ.
C Số_ điện_ thoại  Họ_ tên_ thuê bao là phụ thuộc phản xạ.

D Số_ điện_ thoại  Mã_ vùng là phụ thuộc phản xạ.
Câu hỏi số: 094
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ?
Các đáp án:
A Các tập con thực sự của vế trái không xác định vế phải.
B Các thuộc tính vế trái xác định vế phải.
C Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải.
D Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái.


Câu hỏi số: 095
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuộc tính dư thừa ?
Các đáp án:
A A1A2  B, A1 dư thừa khi A1A2  B phụ thuộc đầy đủ
B A1A2  B, A1 dư thừa khi A2  B
C A1A2  B, A1 dư thừa khi A2 không xác định B
D A1A2  B, A1 dư thừa khi A2  B phụ thuộc đầy đủ
Câu hỏi số: 096
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc?
Các đáp án:
A Phản xạ, gia tăng, hợp và tách.
B Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.
C Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách.
D Phản xạ, hợp và tách.
Câu hỏi số: 097
Phần nội dung câu hỏi:
Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong?

Các đáp án:
A Nếu A  B => B  A
B Nếu A  B => AC  BC
C Nếu A  B => A  BC
D Nếu A  B => BC  A
Câu hỏi số: 098
Phần nội dung câu hỏi:
Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong?
Các đáp án:
A Nếu A  B và B  C => AC  BC.
B Nếu A  B và B  C => AC  B.
C Nếu A  B và B  C => A  C.
D Nếu A  B và B  C => AB  C.
Câu hỏi số: 099
Phần nội dung câu hỏi:
Nếu A  B và A  C thì suy ra?
Các đáp án:
A C  A
B A  BC
C C  B


D B  C
Câu hỏi số: 100
Phần nội dung câu hỏi:
Nếu A  BC suy ra?
Các đáp án:
A B  C
B A  B và A  C
C BC  A

D B  A
Câu hỏi số: 101
Phần nội dung câu hỏi:
F = {A  B, C  X, BX  Z}, khi đó:
Các đáp án:
A CB  Z Thuộc F+
B A  Z Thuộc F+
C AC  BC Thuộc F+
D AB  C Thuộc F+
Câu hỏi số: 102
Phần nội dung câu hỏi:
Cho phụ thuộc hàm X  Y. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Các đáp án:
( r, s Thuộc R ) ((a Thuộc X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b Thuộc Y) (r(b) =
A
s(b))).
B X Y, (r, s Thuộc R ) (r(X) = s(Y)) thì suy ra r(X) = s(Y),
C X xác định Y nếu r và s trùng nhau trên X thì cũng trùng nhau trên Y.
D X xác định Y nếu các giá trị của X xác định các giá trị của Y.
Câu hỏi số: 103
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng?
Các đáp án:
A Có thể mở rộng vế trái, không mở rộng vế phải
B A  B => ACB và A  BC.
C Có thể bổ sung vào vế trái hoặc cả hai vế của phụ thuộc hàm cùng một hay
cùng nhiều thuộc tính
D A  B => A  BC.
Câu hỏi số: 104
Phần nội dung câu hỏi:



Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu?
Các đáp án:
A Nếu A  B và B  C thì suy ra AC  BC.
B Nếu A  B và B  C suy ra A  C.
C Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ
ba, khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ ba.
D Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai thì nó xác định thuộc tính
thứ ba
Câu hỏi số: 105
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất về tựa bắc cầu?
Các đáp án:
A A  BC và BC  Z => AC  Z
B A  B và BC Z => AC  Z
C A  B và B  Z => AC  Z
D AC  B và B  Z => AC  Z
Câu hỏi số: 106
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng về quy tắc hợp?
Các đáp án:
A AA  AB và AA  C, suy ra A  BC
B A  B và A  C => B  BC.
C A  B và A  C => A  BC.
D Tên thuê bao  Số điện thoại thuê bao
Câu hỏi số: 107
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương?
Các đáp án:

A Các phụ thuộc của F cũng là các phụ thuộc của G và ngược lại
B Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được
suy dẫn logic từ F
C Các phụ thuộc của G là các phụ thuộc của F
D Tập G là tập con của F
Câu hỏi số: 108
Phần nội dung câu hỏi:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:
Nói rằng A  B được suy dẫn từ F, nếu ..........
Các đáp án:


A Hai bộ bất kỳ khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
B Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong
C Phụ thuộc hàm Asuy dẫn được từ F sau khi áp dụng liên tiếp các hệ tiên
đề Amstrong
D Hai bộ bất kỳ trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
Câu hỏi số: 109
Phần nội dung câu hỏi:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng của các thuộc
tính X?
Các đáp án:
A Hợp tất cả vế phải của các phụ thuộc hàm
B Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm
C Là các thuộc tính phụ thuộc hàm dựa trên F+
D Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế trái của các phụ thuộc hàm
Câu hỏi số: 110
Phần nội dung câu hỏi:
Điền vào chỗ trống khẳng định sau:
Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc.......

Các đáp án:
A được suy dẫn bằng định nghĩa.
B được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong.
C bắc cầu được suy dẫn logic
D đầy đủ được suy dẫn logic
Câu hỏi số: 111
Phần nội dung câu hỏi:
X  Y khi và chỉ khi:
Các đáp án:
A Y+  X
B Y  X+
C Y+  X
D Y
 X+
Câu hỏi số: 112
Phần nội dung câu hỏi:
Cho tập phụ thuộc hàm: F = {A  B, C  X, BX  Z}. Tính (AC)+?
Các đáp án:
A ACB
B ABCXYZ
C ABCXZ
D ABCZ


×