Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

BÀI GIẢNG THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.1 KB, 32 trang )

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1. Lịch sự phát triển thuế TNDN
2. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế
TNDN
3. Người nộp thuế
4. Căn cứ tính thuế
5. Phương pháp tính thuế
6. Ưu đãi thuế TNDN


2. Khái niệm, đặc điểm thuế TNDN
-Thuế thu trên TN cs KDNSNNđiều tiết vĩ mô

KT
-Thuế trực thu
*Vai trò:
-Dễ thuccứ=hsơ đký KD
-NguồnLuật QTphân định quyền đánh
thuếQG
•CcụNN điều tiết TNđ/bảo công bằng XH
•Nguồn thu qtrọngNSNN
•Khuyến khích, thúc đẩy sx, KDk/hoạch, chiến
lược ptriển NN


3. Người nộp thuế
•Cs KD {Tchức sx KD hh dvụ} có TN chịu thuế:
-DNt/lập=PL VN
-DNtlập=PL nước ngoàicó Cs thường trú / ko có
cs thường trúVN
-Tchứct/lập=Luật HTX


-Đvị sự nghiệpt/lập=PL VN
-Tchức ≠ có hđ sx KD


4.Căn cứ tính thuế
4.1 Thu nhập tính thuế (TNTT):
TNTT=TN chịu thuế - {TN miễn thuế +khoản lỗ kết
chuyển năm trước}
•TN chịu thuế=TN chịu thuế của hđsx KD, dvụ (1)
+TN chịu thuế ≠
(1)TN chịu thuế của hđsx KD = Doanh thu để
tính TN chịu thuế - chi phí hợp lý


*Doanh thu để tính TN chịu thuế
•Là ∑ $ bán hàng, ccấp dvụ {trợ giá, phụ thu, phụ
trộicsKD được hưởng}
•Thời điểm xđ Doanh thu tính TN chịu thuế:
-Hhtđiểm chuyển giao quyền ‘s/ xuất hoá đơn
bán hàng
-Dvụtđiểm dvụ hoàn thành/xuất hoá đơn bán
hàng


*Doanh thu tính TN chịu thuế 1 số
t/hợp cụ thể
•HH, dvụ bán trả góp,trả chậmd/thu=$
bán hàng 1 lần ∑ $ lãi trả góp, trả chậm
•Hh, dvụ trao đổi,tặng,tiêu dùng nội bộd/thu~giá
bán hh, dvụ cùng loại/tđương

•Hđ gia công hhd/thu=$ từ hđ g/công ($ công,chi
phí nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ+chi phí ≠ phục
vụ gia công


*Doanh thu tính TN chịu thuế 1 số
t/hợp cụ thể
• Hđ cho thuê TSd/thu~$ bên thuê trả từng kỳ
ccứ HĐ thuê
• Hđ TD, cho thuê TCd/thu~tiền lãi cho vay, $
cho thuê TC

• Hđ KD sân gofl d/thu=∑$ bán thẻ hội
viên, bán vé chơi gôn, khoản thu ≠


*Doanh thu tính TN chịu thuế 1 số
t/hợp cụ thể
•Hh của đvị giao đại lý, ký gửi+nhận đại lý, ký
gửi~HĐ đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa
hồng:
-DN giao hh cho đại lý, ký gửid/thu=∑$ bán hh
-DN nhận làm đại lý, ký gửid/thu~tiền hoa
hồngccứ HĐ đại lý, ký gửi hh
•Hđ vận tải d/thu=∑$vận chuyển hành
khách,hh,hành lý
•Hđ cung cấp điện, nước d/thu=∑$ ccấp điện,
nước ghi trên Hoá đơn VAT



*Doanh thu tính TN chịu thuế 1 số
t/hợp cụ thể
•Hđ KD BH, tái BHd/thu=∑$:

-thu phí BH gốc
-thu phí về dvụ đại lý
-thu phí tái nhận BH,
-Thu hoa hồng tái nhận BH
-Khoản thu ≠ về KD BH
•Hđ XD, lắp đặt d/thu~gt ctrình, gt hạng mục
ctrình/gt khối lượng ctrình XD, lắp đặt nghiệm thu


*Doanh thu tính TN chịu thuế 1 số
t/hợp cụ thể
•Hđ KD= HĐ hợp tác KD:
-Bêns tgia HĐpchia kq KD=d/thu bán
hh,dvụd/thu~d/thu từng bên được chiaccứ

-Bêns tgia HĐpchia kq KD=spd/thu~D/thu của
sp được chia cho từng bên ccứ HĐ
-Bêns tgia HĐpchia kq KD=Pr trước thuế
TNDNd/thu~$ bán hh,dvụ ccứ HĐ


*Doanh thu tính TN chịu thuế 1 số
t/hợp cụ thể
•Hđ KD trò chơi có thưởngd/thu=∑$ thu được từ
hđ KD trò chơi (- $ thưởng cho k/hàng)
•Hđ KD chứng khoánd/thu=khoản thudvụ môi

giới, tự doanh CK,bảo lãnh, phát hành CK, qlý
danh mục đtư, tư vấn TC, đtư CK, qlý quỹ đtư,
phát hành chứng chỉ quỹ, dvụ tổ chức TT, dvụ CK
khác


*Chi phí hợp lý được trừ
•DN phải thỏa các đk:
-Khoản chi ttế p/sinhlq hđ sx, KD DN
-Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp


*Khoản chi phí không được trừ
ko đ/ứng đk được trừ chi phí hợp lí
•Khoản $ phạt VP hc
•Khoản chibù đắp=nguồn kinh phí ≠
•Phần chi phí qlý KD do DN nngoài p/bổcs
thường trú ở VN>mức tính~pp p/bổ do PLVN quy
định


*Khoản chi phí không được trừ
• Phần chi vượt mức về trích lập dự phòng
• Phần chi phí ngliệu, nliệu,năng lượng, hh vượt
định mức tiêu hao
• $ lương, công của chủ DN, thù laosáng lập
viên DNko trực tiếp tgia điều hành sx, KD
• $ lương, công, khoản ≠trả NLĐttế ko chi
trả/ko hoá đơn,chứng từ



*Các khoản chi phí không được trừ
•Phần chi trả lãi tiền vay vốn sx, Kd của đ/tượng
ko phải là TCTD, TC KT>150% ls CB do NHNNVN
công bố
•Trích khấu hao TS CĐ ko đúng quy định PL
•Khoản trích trước vào chi phí ko đúng quy định
PL
•Khoản tài trợ (- tài trợ GD, ytế, khắc phục hậu quả
thiên tai, làm nhà tình nghĩa)


*Các khoản chi phí không được trừ
•Chi trả lãi tiền vay vốn~phần vốn điều lệ còn thiếu
•Thuế VAT đầu vàođã được khấu trừ, thuế Vat
nộp theo pp khấu trừ, thuế TNDN
•Chi quảng cáo, tiếp thị,khuyến mại, hoa hồng môi
giới,tiếp tân, khánh tiết, hội nghị


4.1.4 Khoản thu nhập chịu thuế khác
•Là khoản TN C ngành, nghề, lvực KD có trong đký
KD của DN:
•TN chuyển nhượng vốn, CK (-giá vốn,chi phí ≠)
•chuyển nhượng BĐS(-giá mua,chi phí ≠)
•Khoản nợ khó đòi đã xóathu được
•Khoản nợ phải trả ko xđchủ nợ


4.1.4 Khoản thu nhập chịu thuế khác

• TN từ hđ sx KD các năm trước bị bỏ sót
• TNphế liệu, phế phẩm (-chi phí thu hồi,chi phí
tiêu thụ)
• TNhđ sx KD hh, dvụ ở nước ngoài
• TNgóp vốn CP, LD, lk KT trong nước được
chia


4.1.4 Khoản thu nhập chịu thuế khác
•TN từ quyền ‘s,quyền SD TS:
-$ thu bản quyền, quyền SD TS (-giá vốn/chi phí tạo
ra quyền ‘s trí tuệ, công nghệ, chi phí duy trì, nâng
cấp, ptriển quyền ‘s trí tuệ, công nghệ, chi phí ≠)
-$ thu cho thuê TS~ D/thu từ cho thuê-chi phí khấu
hao, duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng
•TN từ chuyển nhượng, thanh lý TS (∑BĐS),giấy tờ
có giá~D/thu-Gt còn lại của TS, chi phí ≠


4.1.4 Khoản thu nhập chịu thuế khác
• TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, phí bảo lãnh
TD, khoản phí ≠ HĐ vay vồn
• TNKD ngoại tệ~ ∑$ bán ngoại tệ- ∑giá mua
của số ngtệ bán ra; lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
thực tế phát sinh.
• Khoản dự phòng hết tgian trích lậpko SD/SD
ko hết
• Chênh lệch thu $ phạt,bthường do VP HĐKTkhoản phạt, trả bthường



4.1.4 Khoản thu nhập chịu thuế khác
•Chênh lệch đánh giá lại TS góp chia tách,
hợp nhất,sáp nhập,chuyển đổi loại hình DNss gt
còn lại của TS
•Quà tặng=$, hiện vật; TN nhận được=$, hiện vật
từ khoản hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí,ckhấu ttoán,
thưởng khuyến mại…
•$ đền bù TSCĐ trên đất, hỗ trợ di dời (-chi phí di
dời,gt còn lại của TS)
•Khoản TNtiêu thụ hh,ccấp dvụ ko tính trong
d/thu (-chi phí tạo ra khoản TN đó)


* Thu nhập được miễn thuế
•TN từ trồng trọt, chăn nuôi,nuôi trồng thuỷ sản
tchứct/lập= Luật HTX
•TNt/hiện dvụ kttrực tiếp phục vụ Nnghiệp
•TNt/hiện HĐ NCKH & ptriển CNghệ, TN từ
d/thu bán sp làm ra từ cnghệ lần đầu ad ở VN
•TNhđ sx KD hh, dvụ của DN có ∑ LĐngười
khuyết tật, sau cai nghiện ma tuý, nhiểm HIV ≥
51%


* Thu nhập được miễn thuế
• TNhđ dạy nghềngười dtộc thiểu
số,khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đb
k/khăn, đtượng tệ nạn XH
• TN được chia sau khi nộp Thuế TNDN
góp vốn, mua CP, LD, lk KT với DN trong

nước
• Khoản tài trợSD hđ GD, NCKH,Vh,
nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo, hđ XH ≠ ở
VN


4.2 Thuế suất
*Thuế suất
•Cs KD22%/20% DN tổng Doanh thu <20 tỷ/năm
•CS KDtìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài
nguyên quý hiếm32%-50%
DNtgian hưởng ưu đãi thuế suất10% (20%)


Phương pháp tính thuế:
• Thuế TNDN=TN tính thuế x thuế suất
• DN trích quỹ ptriển KHCN:
Thuế TNDN=(TN tính thuế - Phần trích lập
quỹ KHCN) X thuế suất


×