Tuần 25
Bài 11: MỐI QUAN HỆ GIỮA
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
A. KHëI §éNG
- Kể tên các loại hợp chất vô cơ đã học. Mỗi loại
cho 2 ví dụ minh họa
- Cho biết các cặp chất nào trong ví dục trên có
thể phản ứng với nhau. Viết PTHH minh họa
- Các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối có
thể chuyển hóa lẫn nhau như thế nào?
B. Hình thành kiến thức
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(1)
(3)
(2)
(4)
(5)
Muối
(6)
(9)
(7)
(8)
Thảo luận nhóm
Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
Oxit bazơ
Oxit axit
(1)
(3)
(2)
(5)
Muối
(4)
(9)
(6)
(7)
Bazơ
(8)
Axit
- Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
* Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
LÀM ĐỔI MÀU
CHẤT CHỈ THỊ
+ NƯỚC
+ BAZƠ TAN
+ OXIT BAZƠ
AXIT THƯỜNG
OXIT AXIT
+ BAZƠ
+ MUỐI
AXIT
OXIT
+ NƯỚC
+ AXIT
+ OXIT AXIT
LÀM ĐỔI MÀU
CHẤT CHỈ THỊ
+ KIM LOẠI
+ OXIT BAZƠ
OXIT BAZƠ
CÁC HỢP CHẤT
VÔ CƠ
AXIT H2SO4 đặc
THAN HÓA
BAZƠ TAN
BAZƠ
+ AXIT
+ OXIT AXIT
+ HẦU HẾT
KIM LOẠI
Muèi
+ AXIT
+ BAZƠ
+ MUỐI
+ dd MUỐI
+ KIM LOẠI
+ AXIT
BỊ NHIỆT PHÂN
BAZƠ KHÔNG
TAN
BỊ NHIỆT PHÂN
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
Oxit
bazơ
Muối
(3) (4)
(6)
(7)
Bazơ
(2)
(1)
Oxit
axit
(5)
(9)
(8)
Axit
- Sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ
Hãy thảo luận nhóm ( cặp ) chọn các phản ứng
Thông
tính
chất
học hóa
của trong
các loại
thích
hợpqua
thực
hiện
cáchóa
chuyển
sơ đồ
hợp chất ta có:
(1) Oxit bazơ + Oxit axit Muối
Oxit bazơ + Axit Muối + Nước
(2) Oxit axit + Oxit bazơ Muối
Oxit axit + Bazơ Muối + Nước
(3) Oxit bazơ + Nước Bazơ
(4) Bazơ nhiệt phân Oxit bazơ + Nước
(5) Oxit axit + Nước Axit
(6) Bazơ + Oxit axit (Axit) Muối + nước
(7) Muối + Bazơ Muối mới + Bazơ mới
(8) Muối + Axit Muối mới + Axit mới
(9) Axit + KL Muối + Hiđro
Axit + Bazơ ( Oxit bazơ ) Muối + Nước
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
II/ Những phản ứng hóa học minh họa :
1. BaO + CO2 BaCO3
vào sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất
2. ?
CODựa
2 + CaO CaCO3
vô
cơ2O,+hãy
các phương trình hóa học minh họa
3. Na
H2O viết
2NaOH
t
O3 + 3H2O
4. 2Al(OH)
sau
đây 3? Al22H
3PO4
5. P2O5 + 3H2O
6. 3Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3H2O
7. Na2CO3 + Ba(OH)2 2NaOH + BaCO3
8. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
9. 2 HCl + Zn ZnCl2 + H2
o
C. LUYỆN TẬP
Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi
một, hãy ghi dấu (x) nếu có PƯ xảy ra, số 0 nếu không có phản
ứng? Viết các phương trình hóa học (nếu có).
NaOH
CuSO4
X (1
)
X (2
)
O
HCl
H2SO4
O
O
O
O
HCl
X (4
X (3
Ba(OH)2
)
)
Các phương trình phản ứng xảy ra:
CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl
+
NaOH
Ba(OH)2 + 2HCl
NaCl
+ H2O
BaCl2 + 2H2O
Bài 2 /107: Viết phương trình hóa học cho những
chuyển đổi hóa học sau:
(1)
a
+B
Cl 2
FeCl3
+N
a
OH
+NaOH (3)
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
(4) +H2SO4
(6)+
H
2
SO
4
Fe2O3
(5)
(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2
(2) FeCl3 +
3NaOH
(2)
to
3BaSO4 ↓ +
3KCl + Fe(OH)3 ↓
(3) Fe2(SO4)3 +
6KOH
(4) 2Fe(OH)3 +
3H2SO4 Fe2(SO4)3 +
(5)
t0
2Fe(OH)3 Fe2O3 +
2FeCl3
3K2SO4 +
2Fe(OH)3 ↓
6 H2O
3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
BÀI 11
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Bài tập 5: Có các dung dịch không màu
đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl,
BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng
phương pháp hóa học hãy nhận biết các
dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
III. Cũng cố:
Bài tập 2/41 (SGK):
Bài tập 3/41 (SGK):
Bài tập 5/41( SGK):
*Viết các PTHH:
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Hướng dẫn cách làm:
Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm
khác nhau để thử.
Bước 1: Dùng giấy quì tím:
- dd NaOH (quì tím xanh).
- dd HCl và H2SO4 (quì tím đỏ) (A).
- dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím không đổi
màu) (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
- Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
- Không có hiện tượng gì dd HCl.
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
- Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
- Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào
mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
Muối
Axit
HCl
H2SO4
Giấy
quì
tím
BaCl2
dd NaOH
Na2SO4
H2SO4
HCl
NaOH
BaCl2
Na2SO4
Cho dung dịch BaCl2 vào
mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
Axit
HCl
H2SO4
dd HCl
dd H2SO4
Muối
BaCl2
Na2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
Hướng dẫn HS tự học ở nhà
-Xem lại và học thuộc TCHH của các
hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối
- Làm BT3b/41, và BT4*/41
- Chuẩn bị bài 13, làm trước BT1/43
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH