Thành phố Bắc Giang -Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
Ngày soạn: 20 / 02 / 2008 - Ngày dạy : 12 / 3 / 2008
Tiết : 25 - Bài 21 Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma
A Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm đợc các nội dung thể hiện trên biểu đồ nhiệt độ, lợng ma
+ Rèn kĩ năng: Quan sát và cách phân tích biểu đồ biểu đồ
+ Giáo dục thái độ: ý thức về tự lực nghiên cứu và làm bài thực hành tự giác
* Trọng tâm: Phân tích biểu đồ -> XĐ trị số cao nhất, thấp nhất; mùa nóng, mùa ma
B / Đồ dùng (Phơng tiện)+ GV: - Hình 55, bảng phụ + HS : ( qui ớc / T1 )
C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ) a ) ổn định lớp: (30 ) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (15):- Kiểm tra viết / 4 đề riêng và chữa bài tập:20/SGKtr 63, 64
T5->10 ( m.ma)=1.687,5 ; T11->4(m.khô)= 243,6 =>Tổng lợng ma trong năm=1.931,1
c ) Khởi động (Vào bài): (30) Mục đích bài thực hànhd ) Bài mới :
Hoạt động của gv và hs Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 8 )
+ Giới thiệu dạng thực
hành:
- HS đọc đề bài cụ
thể / các phần ->
xác định kiểu bài,
cách làm / dạng
bài mới
Hoạt động 2: ( 15 )
2.1 HS đọc đề bài cụ
thể / các phần -> xác
định kiểu bài, cách làm /
dạng bài
2.2 GV hớng dân cách
làm bài: ( 3 )
+B1: Quan sát, so sánh
+B2: Tính ?
+B3: Phân tích số liệu
rút ra kết luận ?
Giải thích ?
+B4: ghi vào bảng phụ
theo mẫu TBĐ
2.3 Phân công HS làm :
Hoạt động 3: ( 5 )
+ Đại diện HS báo cáo
kết quả T.H
+ Các HS khác bổ xung
/-Lý thuyết :
1-Những yếu tố thể hiện trên biểu đồ nhiệt độ, lợngma:
-N.độ biểu hiện=đờng, mđỏ, đơn vị 0
0
c ghi ở trục tung pải
-L.ma biểu hiện=cột, mxanh, đ.vị mm ghi ở trục tung trái
-Tháng ghi ở trục hoành từ t 1 -> t 12 và chia đều
2-Cách dựa vào trục(thớc tỉ lệ) để x.đ đại lợng nđộ, ma:
-Tìm tg có nđộ cao nhất=đặt thớc ngang chỗ đờng mđỏ cao nhất
->nhìn sang trục tungpải=số độ), dóng dọc xuống tr.hoành=tháng
<=> tìm thấp nhất (t.tự ở chỗ thấp nhất)
-Tìm lợng ma-> tơng tự với cột, m.xanh
3-X.định vị trí nửa cầu từ biểu đồ nhiệt, ma:
-B.đồ có n.độ cao ở các tháng giữa năm, n.độ thấp hơn ở các
tháng cuối và đầu năm sau là ở bán cầu bắc vì giữa năm chúc về
mặt trời, góc chiếu lớn=> n.độ cao
-Bđồ có n.độ thấp ở các tháng giữa năm-> ở bán cầu nam
//-Thực hành :
+Trên lớp q.sát bđồ H55 s.g.k-> trả lời nội dung trên t.b.đồ bài 21
trang 31 =>Về nhà vẽ b.đồ theo số liệu t.b.đ trang 30
///-Báo cáo thực hành :1- (nh lí thuyết)
2-:x.đ các đại lợng
yếu tố
cao nhất thấp nhất
chênh lệch
trị số tháng trị số tháng (là ở t.b.đ)
n.độ
28, 9
0
c 7 16, 4
0
c 1 12, 5
0
c
ma 300 (335)
8 23
12 (1) 277 (312)
1
Thành phố Bắc Giang -Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
=> GV chỉnh, sửa rồi
kết luận chuẩn kiến thức
( Theo cột bên phải )
+ Cho HS quan sát đối
chứng
3-:Nhận xét về nhiệt, ma của HàNội:
+Nhiệt tơng đối cao, nóng nhng chia 1 mùa hạ (> 20
0
c) và 1
mùa đông (< 17
0
c ) nên có sự chênh lệch 2 mùa lớn
+Nóng và ma nhiều từ tháng 5 -> t 10, lạnh và ma ít từ tháng 11
-> t 4 ( phụ thuộc vào mùa gió )
4-Q.sát b.đồ h 56, 57 và trả lời theo t.b.đồ (n.dg # s.g.k):
yếu tố
cao nhất thấp nhất
ở nửa cầu
trị số tháng trị số tháng (là ở t.b.đ)
n.độ/A
30, 5
0
c 4 22
0
c 1 n.c bắc
n.độ/B
20, 5
0
c 1 (12) 10
0
c 7 n.c nam
m.ma
5->10 10->3
( giải thích nh phần lí thuyết )
e ) Rút kinh nghiêm: ( 1) + Nhận xét ý thức chuẩn bị và làm TH trên lớp
g ) H ớng dẫn về nhà : ( 2 ) Làm đúng qui ớc từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau:
+ Về nhà vẽ b.đồ theo số liệu t.b.đ trang 30 và làm cho hết bài T.hành 21->nộp chấm
+Chuẩn bị giờ sau: Bài 22
2