Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

BO DE TRAC NGHIEM KTH OU 2008 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.36 MB, 105 trang )

www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525
KỲ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2008
ĐỀ THI : KINH TẾ HỌC

.co
m

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Thời gian làm bài : 180 phút

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

Phần I: Kinh tế vi mô
1. A là một loại hàng hóa có hệ số co giãn theo giá của cầu là thấp. Số tiền mà người tiêu dùng
chi cho hàng hóa A sẽ:


A. Tăng khi giá của A tăng
B. Giảm khi giá của A tăng
C. Không đổi khi giá của A tăng
D. A; B; C đều có thể
2. Thị trường sản phẩm A có hàm cầu là P = -2QD + 2800; hàm cung là P = QS +100. Do cầu sản
phẩm A tăng nên khi giá cân bằng tăng từ 900 lên 1200. Sản lượng cân bằng tương ứng với
giá 1200 sẽ là:
A. Q = 800
B. Không đủ dữ kiện để tính
C. 1100
D. Tính được nếu biết hàm cầu mới
3. Thị trường sản phẩm X có hàm cầu là P = -3QD +1800; hàm cung là P = 2QS + 400. Nếu
chính phủ quy định giá tối thiểu cho sản phẩm này là 1200đ/sp và cam kết mua hết số lượng
sản phẩm thừa thì số tiền mà chính phủ phải chi là:
A. 240.000
B. 480.000
C. 24.000
D. 48.000
4. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
A. Sở thích của người tiêu dùng đối với hàng hóa
B. Tính có ích của hàng hóa đối với người tiêu dùng
C. Mức gia tăng sự thỏa mãn của người tiêu dùng khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm
D. A, B, C đều đúng
5. Giá một lít xăng là 10.000 đồng. Sau khi nhà nước tăng thuế thu mỗi lít là 1.000 đồng thì giá
là 10.600 đồng/lít. Điều này có nghĩa là:
A. Độ co giãn theo giá của cầu ít hơn độ co giãn theo giá của cung
B. Độ co giãn theo giá của cung ít hơn độ co giãn theo giá của cầu
C. Không thể so sánh được
D. Độ co giãn theo giá của cung nhiều hơn độ co giãn theo giá của cầu
6. Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe gắn máy là ED = -0,5 có nghĩa là:

A. Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 15%
B. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
C. Giá giảm 10%, lượng cầu giảm 20%
D. Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 20%
7. Nếu giá của hàng hóa A đột ngột tăng gấp đôi thì tác động thay thế sẽ làm cho số lượng hàng
hóa A được mua:
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 1


www.luyenthi247.com

.co
m

A.
B.
C.
D.
9.

Giảm
Tăng
Không đổi
A, B, C đều có thể
Khi giá của sản phẩm này tăng, giá của sản phẩm khác không đổi. Điều này chứng tỏ hai sản
phẩm này là:
Thay thế cho nhau trong tiêu dùng
Hệ số co giãn chéo của hai sản phẩm bằng 0
Bổ sung cho nhau trong tiêu dùng
Hệ số co giãn chéo của hai sản phẩm bằng 1

Một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập để mua hai hàng hóa X và Y với số lượng thỏa
MU x MU y
<
nên tổng hữu dụng không đạt tối đa. Để tối đa hóa hữu dụng, người
Py
Px

kin

điều kiện

hte

A.
B.
C.
D.
8.

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh


oc

này nên:
A. Tăng mua X, giữ nguyên lượng mua Y
B. Tăng mua X, giảm mua Y
C. Tăng mua Y, giữ nguyên lượng mua X
D. Tăng mua Y, giảm mua X
10. Một người tiêu dùng dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y. Khi giá
của X giảm, số lượng mua của Y tăng lên:
A. Điều đó là vô lý vì giá của X giảm chỉ ảnh hưởng đến số lượng mua của X
B. Điều đó là đúng khi cầu của X co giãn nhiều theo giá
C. Điều đó là đúng khi cầu của X co giãn ít theo giá
D. Điều đó là đúng khi cầu của X co giãn đơn vị theo giá
11. Khi tổng hữu dụng (TU) tăng, hữu dụng biên (MU) sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Là số dương
D. B và C đúng
12. Đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Thu nhập của người tiêu dùng
B. Giá cả của các mặt hàng liên quan
C. Thu nhập của người tiêu dùng và giá cả các mặt hàng liên quan
D. Sở thích
13. Cửa hàng bánh mì Góc Phố thuê hai thợ làm bánh, họ làm được 120 ổ mỗi ngày. Khi thuê
thêm người thợ thứ 3 thì sản lượng là 160 ổ mỗi ngày. Vậy năng suất biên là:
A. 53,33 ổ mỗi ngày
B. 120 ổ mỗi ngày
C. 40 ổ mỗi ngày
D. 160 ổ mỗi ngày

14. Hàm sản xuất của doanh nghiệp đề cập đến:
A. Sản lượng tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được trong một khoảng thời gian nhất định
B. Doanh thu tối đa có được từ các mức sản lượng khác nhau

Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 2


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m


C. Các mức sản lượng mà doanh nghiệp có thể sản xuất được tương ứng với những phối hợp
khác nhau của các yếu tố sản xuất
D. Chi phí tối thiểu để sản xuất các mức sản lượng
15. Theo lý thuyết kinh tế vi mô ngắn hạn là khoảng thời gian:
A. Một năm hay ít hơn
B. Quá ngắn để có thể tăng hay giảm sản lượng
C. Quá ngắn để doanh nghiệp có thể có lợi nhuận
D. Đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của một số loại yếu tố đầu vào nhưng quá
ngắn để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của tất cả các yếu tố đầu vào
16. Trong các loại chi phí sau, loại nào là biến phí trong ngắn hạn ?
A. Chi phí mua sắm thiết bị mới
B. Tiền mua nguyên vật liệu
C. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp
D. B và C
17. Cô An là chủ của một doanh nghiệp ngành may. Năm 2007, cô đã đưa số tiền 100 triệu đồng
của mình vào vốn hoạt động của doanh nghiệp mà không vay ngân hàng vì cho rằng vay thì
phải trả lãi 10% năm. Cô cũng nhận được lời mời làm quản lý một doanh nghiệp may có quy
mô tương tự với mức lương 10 triệu đồng/tháng. Chi phí kế toán năm 2007 của doanh nghiệp
là 500 triệu đồng. Vây chi phí kinh tế năm 2007 của doanh nghiệp là:
A. 630 triệu đồng
B. 522 triệu đồng
C. 510 triệu đồng
D. 620 triệu đồng
18. Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Phần đường MC nằm phía trên đường AC
B. Phần đường AC nằm phía trên đường AVC
C. Phần đường AVC tính từ điểm cực tiểu trở lên
D. A, B, C đều sai
19. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí biên lớn
hơn doanh thu biên. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này nên:

A. Giảm sản lượng
B. Tăng sản lượng
C. Tăng giá
D. A, B, C đều có thể
20. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí là TC = 3q2 + 8q + 200. Giá bán
của sản phẩm trên thị trường là 248. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm?
A. 50
B. 30
C. 20
D. A, B, C đều sai
21. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt lợi nhận tối đa khi sản xuất mức
sản lượng mà:

Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 3


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh


oc

kin

hte

.co
m

A. MC = MR
B. P = MC
C. P = MC = MR
D. A, B, C đều đúng
22. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có các đường chi phí như hình 1. Nếu giá thị trường
là P1 thì đó chính là ……. Của doanh nghiệp
A. Giá đóng cửa
B. Giá hòa vốn
C. Giá tối đa hóa lợi nhuận
D. Giá tối thiểu hóa lỗ
23. Một hãng độc quyền hoàn toàn có đường cầu thị trường đối với ngành mà họ đang kinh doanh là
P = -4Q + 4000. Mức giá tối đa hóa doanh thu của hãng là:
A. 250
B. 500
C. 1000
D. A, B, C đều sai
24. Một hãng độc quyền có các đường doanh thu và chi phí như hình 2. Mức sản lượng tối đa hóa lợi
nhuận của hãng sẽ là:
A. Q1
B. Q2

C. Q3
D. Q4
25. Giá café tăng dẫn đến mức cầu về café giảm. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vi mô chuẩn tắc
B. Kinh tế học vĩ mô chuẩn tắc
C. Kinh tế học vi mô thực chứng
D. Kinh tế học vĩ mô thực chứng
26. Số tiền mua hay thuê một yếu tố sản xuất nào đó được gọi là:
A. Chi phí kế toán
B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí biến đổi
D. Chi phí cố định
27. Đường ngân sách có dạng: Y = 150 – 3X. Nếu PY = 10 thì:
A. PX = 5; Y = 100
B. PX = 30; Y = 1500
C. PX = 10; Y = 2000
D. PX = 20; Y = 1000
28. Doanh nghiệp sẽ hòa vốn (không lời, không lỗ) tại mức sản lượng:
A. P = AC
B. MR = 0
C. MR = MC
D. Không câu nào đúng
29. Khi tổng hữu dụng TU đạt mức tối đa thì:
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 4


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525


ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

A. MU là tối đa
B. MU là tối thiểu
C. MU = 0
D. MU < 0
30. Hệ số co giãn của cầu theo giá (ED) của xe hơi là -1,2 điều đó có nghĩa là:
A. Thu nhập tăng 10%, cầu về xe giảm 12%
B. Giá xe tăng 12%, cầu về xe giảm 10%
C. Giá xăng giảm 10%, cầu về xe giảm 12%
D. Các câu trên đều sai
31. Khi lợi nhuận kinh tế bằng 0, lợi nhuận kế toán sẽ:
A. = 0

B. > 0
C. < 0
D. = 1
32. Tìm câu SAI trong các câu dưới đây:
A. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cầu trên đồ thị
B. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu (ED) thấp
C. Thu nhập bình quân của dân chúng giảm thường làm cho đường cầu dịch chuyển sang trái
D. Giá thuốc lá tăng làm đường cầu về thuốc lá dịch chuyển sang phải
33. Giá của TV màu tăng, mà lượng hàng bán được cung tăng, có thể giải thích hiện tượng này là do:
A. Cung tăng, cầu không đổi
B. Cầu tăng, cung không đổi
C. Cung cầu đều tăng nhưng cung tăng nhiều hơn cầu
D. Câu B hoặc C
34. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng TC = 100 + 2q + q 2. Phát biểu nào đưới đây
KHÔNG ĐÚNG:
A. TVC = 2q + q2
B. AC = 2 + q + 100/q
C. MC = 2 +2q
D. Các câu trên đều sai
35. Doanh thu biên (MR) cho biết độ dốc của
A. Đường tổng hữu dụng TU
B. Đường tổng sản lượng Q
C. Đường tổng doanh thu TR
D. Đường tổng chi phí TC
36. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hoạt động ở sản lượng Q ứng với AC min thì:
A. Tổng lợi nhuận đạt mức tối đa
B. Lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm là tối đa
C. Tiền lỗ trên một đơn vị sản phẩm là tối thiểu
D. B hoặc C
37. Hàm doanh thu biên đối với một doanh nghiệp độc quyền có dạng MR = -2Q + 186; Định phí là

2400; Hàm biến phí trung bình AVC = Q/10 + 10. Sản lượng và giá bán để lợi nhuận cực đại là:
A. Q = 80; P = 26
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 5


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

B. Q = 40; P = 106
C. Q = 80; P = 106

D. Q = 40; P = 26
38. Doanh nghiệp độc quyền đang ở mức sản lượng có doanh thu biên bằng chi phí biên bằng chi phí
trung bình (MR = MC = AC). Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ:
A. Cực đại
B. Âm
C. Bằng 0
D. Cực tiểu
39. Điều nào dưới đây không phản ánh tình trạng cân bằng dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn
toàn:
A. Lợi nhuận kế toán của mỗi doanh nghiệp bằng 0
B. Các doanh nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
C. Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
D. Số cung và số cầu thị trường bằng nhau
40. Sự di chuyển từ một điểm này sang một điểm khác trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
của một quốc gia nào đó là do:
A. Nguồn tài nguyên của quốc gia tăng lên
B. Người ta bắt đầu sử dụng những tài nguyên từ trước tới nay chưa được sử dụng
C. Một số tài nguyên đang dùng sản xuất sản phẩm loại này được chuyển sang cho sản xuất sản
phẩm loại khác
D. A và B
41. Việc nhà nước quy định giá trần sẽ:
A. Tạo điều kiện để người tiêu dùng có thể mua được hàng ở một mức giá nhất định
B. Tạo nên tình trạng thiếu hụt hàng hóa đó
C. Dẫn tới thị trường chợ đen
D. Cả ba hậu quả trên đều có thể xảy ra
42. Cho dùng thu nhập bằng bao nhiêu thì người tiêu dùng cũng dùng 1/3 ngân sách để mua quần áo.
Vậy hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (EI) của loại hàng này bằng:
A. 0
B. 1/3
C. 2/3

D. 1
43. Nếu ED X 1 , ta có thể nói:
A. Khi PX tăng, tổng doanh thu TR sẽ tăng
B. X là sản phẩm xa xỉ
C. Có thể dễ dàng tìm sản phẩm thay thế cho X
D. B và C
44. Trên thị trường một sản phẩm thứ cấp, khi thu nhập của người tiêu dùng thì:
A. Lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng
C. Tổng doanh thu của người bán giảm
D. Đường cung dịch chuyển sang phải
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 6


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc


kin

hte

.co
m

45. Kinh tế học vi mô chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị truồng theo:
A. Khu vực địa lý
B. Loại sản phẩm
C. Mức độ cạnh tranh
D. Kỹ thuật sản xuất sản phẩm
46. Muốn tối đa hóa lợi nhuận, hãng độc quyền cần sản xuất mức sản lượng thỏa điều kiện:
A. MC = MR
B. P = MC
C. P = MC = MR
D. A, B, C đều sai
47. Sản lượng cân bằng trong ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền được xác định tại
giao điểm của:
A. Đường chi phí biên và đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp
B. Đường chi phí biên và đường doanh thu biên
C. Đường chi phí biên và đường doanh trung bình
D. Đường chi phí trung bình và đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp
48. Mục đích của chính phủ khi quy định giá sàn cho một loại sản phẩm nào đó là để:
A. Bảo vệ lợi ích cho nhà nước
B. Bảo vệ lợi ích cho nhà sản xuất
C. Hạn chế tiêu dùng
D. Bảo vệ lợi ích cho người tiêu dùng
49. Trong dài hạn, doanh nghiệp sẽ không còn các chi phí sau:
A. Chi phí biên

B. Chi phí trung bình
C. Chi phí cố định trung bình
D. Các câu trên đều đúng
50. Đặc điểm của đường đẳng lượng là:
A. Có độ dốc âm
B. Không cắt nhau
C. Lồi về phía góc trục tọa độ
D. A, B, C đều đúng
Phần II: Kinh Tế Vĩ Mô
Chú ý
Tỷ giá hối đoái được dẫn theo số lượng nội tệ dùng để mua một đơn vị ngoại tệ, ví dụ 16000
VND/USD
Nếu không có dữ kiện nào khác hơn được cho trong đề thì luôn luôn giả định là các yếu tố
khác không đổi
Chọn câu trả lời đúng nhất nếu có nhiều câu có vẻ đúng
Câu 1-10
Giả sử có bài báo sau đây về tình hình kinh tế nước A (Xin lưu ý các số liệu đối với cán cân thanh
toán thường được tính theo giá hiện hành – current price)
Vào năm 2006, GDP tính theo giá hiện hành (GDP danh nghĩa) của nước A đạt được 60 tỷ USD, với
hệ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) là 1.2 . Trong cơ cấu GDP thực, khu vực nông nghiệp chiếm tỷ
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 7


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.


on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

trọng 18%, khu vực công nghiệp chiếm 40% và khu vực dịch vụ chiếm 42%. Đối với cán cân thanh
toán, mặc dù xuất khẩu đạt 20 tỷ USD, nhưng mức thâm hụt cán cân thương mại vẫn chiếm đến 10%
GDP tính theo giá hiện hành. Mặc dù các khoản chuyển nhượng khác không có, cán cân thanh toán
vẫn thặng dư và dự trữ ngoại hối đã tăng 6 tỷ USD.
Năm 2007 là một năm khá thành công cho nước A, với tăng trưởng GDP 10%. Trong đó khu vực
công nghiệp đã tăng trưởng mạnh với GDP thực của khu vực này tăng 11%. Khu vực nông nghiệp,
mặc dù vẫn tăng trưởng, đã giảm tỷ trọng xuống còn 16%, nhưng điều này là phù hợp với tiến trình
phát triển. Cùng sự tăng trưởng, thâm hụt thương mại đã tăng lên đáng kể . Mặc dù xuất khẩu tăng
trưởng 25% tính
59. Tổng chi tiêu của chính phủ năm 2007 tính theo giá hiện hành là (tỷ USD)
A. 11,53
B. 12,73
C. 13,36
D. 14,83

60. Đầu tư năm 2007 tính theo giá hiện hành là (tỷ USD)
A. 18,15
B. 19,20
C. 20,25
D. 11,10
61. Các khoản nào sau đây được tính vào GDP
A. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sử dụng cho tiêu dùng cuối cùng
B. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua bán trao đổi trong nền kinh tế
C. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua bán trao đổi trong nền kinh tế, nhưng phải trừ phần
trả công cho lao động
D. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sử dụng làm đầu vào của quá trình sản xuất
62. GDP thực là:
A. GDP được tính theo đơn vị USD
B. GDP được tính theo giá của năm hiện hành
C. GDP được tính theo giá của một năm cố định dùng làm năm gốc
D. GDP được tính quy ra đơn vị vàng hay thóc
63. Cán cân thanh toán bị thâm hụt, khi đó có thể kết luận rằng điều này là do
A. Cán cân thương mại đang thâm hụt
B. Tài khoản vãng lai đang thâm hụt
C. Tài khoản vốn/ tài chính đang thâm hụt
D. Không thể xác định được
64. Chỉ số giá tiêu dùng là:
A. Giá của vàng
B. Giá của nhiên liệu
C. Giá của lương thực- thực phẩm
D. Không có câu nào đúng
65. Có điều nào sau đây không phải là chức năng của Ngân hàng trung ương hay không?
A. Cho doanh nghiệp vay khi họ không vay được từ Ngân hàng Thương mại
B. Thực hành chính sách tiền tệ
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 8



www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

C. Cho Ngân hàng Thương mại vay khi cần thiết
D. Không có, tất cả điều trên đều là chức năng của Ngân hàng Trung ương
66. Lạm phát là tình trạng gia tăng của
A. Chỉ số giá
B. Giá nhiên liệu

C. Giá lương thực – thực phẩm
D. Giá vàng, đô la
67. Trái phiếu chính phủ thuộc về khối tiền nào sau đây
A. Tiền cơ sở (H/M0)
B. Tiền M1
C. Tiền M2
D. Không thuộc vào khối tiền nào nói trên
68. Giả sử dân chúng có xu hướng tiết kiệm nhiều hơn, khi đó số nhân Keynes sẽ có khuynh hướng
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định
69. Giả sử chính phủ quyết định tăng chi tiêu tự định, khi đó số nhân Keynes sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định
70. Chính sách tài khóa là các chính sách liên quan tới
A. Sự thay đổi của chi tiêu của chính phủ
B. Sự thay đổi của thuế
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả hai câu a và b đều sai
71. Sản lượng tiềm năng là:
A. Là sản lượng tương ứng với tình trạng cân bằng của thu chi ngân sách
B. Là sản lượng tương ứng với tình trạng cân bằng của cán cân thanh toán
C. Sản lượng tương ứng khi các yếu tố đầu vào được toàn dụng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
72. Đường Phillips trong ngắn hạn thể hiện
A. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp
B. Mối quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát

C. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng và tỷ lệ lạm phát
D. Mối quan hệ đồng biến giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
73. Trong cán cân thanh toán, xuất khẩu và nhập khẩu là các thành phần trong
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản tài chính
D. Tài trợ chính thức
74. Chính sách ổn định là:
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 9


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte


.co
m

A. Các chính sách nhằm đạt được sự cân bằng ngân sách
B. Các chính sách nhằm đạt được sự cân bằng cán cân thanh toán
C. Các chính sách nhằm giữ sản lượng gần với sản lượng tiềm năng
D. Các chính sách nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng
75. Các yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu qua phải
A. Mức giá chung giảm
B. Chính phủ tăng chi tiêu
C. Năng suất sản xuất tăng lên
D. Nhập khẩu tăng lên
76. Ngân hàng đưa ra nhiều dịch vụ tiện ích làm người dân ít thích giữ tiền mặt mà thích để tiền
trong tài khoản ngân hàng nhiều hơn, khi đó số nhân tiền sẽ có khuynh hướng
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
77. Nếu biểu diễn lượng cung tiền thực theo trục hoành và lãi suất theo trục tung, thì đường cung
tiền thực theo lãi suất là đường
A. Dốc lên
B. Dốc xuống
C. Nằm ngang
D. Thẳng đứng
78. Cầu tiền thực có mối quan hệ với thu nhập và lãi suất trên thị trường tiền tệ như thế nào
A. Nghịch biến với thu nhập và đồng biến với lãi suất
B. Nghịch biến với thu nhập và nghịch biến với lãi suất
C. Đồng biến với thu nhập và nghịch biến với lãi suất
D. Đồng biến với thu nhập và đồng biến với lãi suất

79. Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm
80. Ngân hàng trung ương quyết định mua trái phiếu chính phủ , khi đó
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa không đổi
C. Số nhân tiền không đổi, cung tiền danh nghĩa tăng
D. Số nhân tiền không đổi, cung tiền danh nghĩa giảm
81. Ngân hàng trung ương quyết định giảm lãi suất chiết khấu, khi đó
A. Cung tiền danh nghĩa tăng
B. Cung tiền danh nghĩa giảm
C. Cung tiền danh nghĩa không đổi
D. A, B, C đều có thể
82. Mức giá tăng, đồng thời Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó cung
tiền thực sẽ thay đổi như thế nào
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 10


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi

ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
83. Nếu Ngân hàng trung ương muốn tăng cung tiền danh nghĩa thì họ có thể làm bằng cách
A. Tăng lãi suất chiết khấu
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
84. Giả sử thu nhập và mức giá đều tăng, khi đó trên thị trường tiền tệ
A. Lãi suất tăng
B. Lãi suất giảm
C. Lãi suất không thay đổi
D. Không thể xác định được
85. Giả sử thu nhập tăng lên, nếu Ngân hàng trung ương muốn lãi suất trên thị trường tiền tệ không
tăng, thì nhóm chính sách nào có nhiều khả năng nhất để đạt được mục tiêu
A. Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu

B. Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
C. Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D. Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
86. Giả sử Ngân hàng trung ương muốn giảm lượng cung tiền danh nghĩa, khi đó nhóm chính sách
nào sau đây sẽ có nhiều khả năng nhất để đạt mục tiêu
A. Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
B. Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
C. Mua trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
87. Giả sử chính phủ đang bán ngoại tệ để ổn định tỷ giá hối đoái, nếu chính phủ quyết định giảm
lượng ngoại tệ bán ra, khi đó nhiều khả năng giá trị nội tệ so với ngoại tệ
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Không thay đổi giá trị
D. Không thể xác định được
88. Giả sử tỷ giá danh nghĩa tăng, đồng thời lạm phát trong nước cao hơn lạm phát thế giới, khi đó
theo tỷ giá hối đoái thực thì đồng tiền trong nước sẽ
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Không thay đổi giá trị
D. Không thể xác định được
89. Giả sử tỷ giá danh nghĩa không thay đổi, nhưng lạm phát trong nước cao hơn lạm phát thế giới,
khi đó theo tỷ giá hối đoái thực thì đồng tiền trong nước sẽ
A. Giảm giá
B. Tăng giá
C. Không thay đổi giá trị
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 11


www.luyenthi247.com


Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

D. Không thể xác định được
90. Giả sử Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó tổng cầu hàng hóa và dịch vụ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
91. Giả sử Ngân hàng trung ương quyết định tăng lãi suất chiết khấu, đồng thời chính phủ quyết định
tăng thuế và cắt giảm chi tiêu công, khi đó tổng cầu hàng hóa và dịch vụ sẽ

A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
92. Giả sử chính phủ quyết định giảm chi tiêu công đồng thời Ngân hàng trung ương quyết định bán
trái phiếu chính phủ, khi đó tổng cầu hàng hóa và dịch vụ sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
93. Nền kinh tế đang bị áp lực lạm phát cao, khi đó nhóm chính sách nào có nhiều khả năng nhất để
làm giảm áp lực lạm phát trong ngắn hạn
A. Giảm lãi suất chiết khấu đồng thời cắt giảm thuế
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đồng thời tăng thuế
C. Bán trái phiếu chính phủ đồng thời tăng chi tiêu chính phủ
D. Mua trái phiếu chính phủ đồng thời giảm chi tiêu chính phủ
94. Giả sử nền kinh tế đang ở mức tiềm năng, khi đó nếu Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết
khấu đồng thời chính phủ tăng chi tiêu công, khi đó mức giá sẽ có khuynh hướng thay đổi như thế
nào?
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thể xác định được
95. Giả sử nền kinh tế đang hoạt động ở dưới mức sản lượng tiềm năng, chính phủ muốn tăng sản
lượng, khi đó tổ hợp chính sách nào sẽ có nhiều khả năng giúp đạt được mục tiêu
A. Giảm lãi suất chiết khấu đồng thời tăng thuế
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đồng thời giảm thuế
C. Mua trái phiếu chính phủ đồng thời tăng chi tiêu chính phủ
D. Bán trái phiếu chính phủ đồng thời giảm chi tiêu chính phủ
96. Một nền kinh tế nhỏ so với thị trường tài chính thế giới, có chế độ tỷ giá hối đoái cố định với

dòng vốn dịch chuyển tự do. Giả sử Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
trong ngắn hạn điều này có tác động tới sản lượng và lãi suất trong nền kinh tế như thế nào
A. Lãi suất không đổi nhưng sản lượng giảm
B. Lãi suất giảm nhưng sản lượng không đổi
C. Cả lãi suất và sản lượng đều không đổi
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 12


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m


D. Cả lãi suất và sản lượng đều giảm
97. Một nền kinh tế nhỏ so với thị trường tài chính thế giới, có chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi với
dòng vốn
dịch chuyển tự do. Giả sử Ngân hàng trung ương quyết định mua trái phiếu chính phủ, trong ngắn
hạn sản lượng và lãi suất sẽ thay đổi như thế nào?
A. Lãi suất không đổi nhưng sản lượng tăng
B. Lãi suất giảm nhưng sản lượng không đổi
C. Cả lãi suất và sản lượng đều giảm
D. Cả lãi suất và sản lượng đều không đổi
98. Một nền kinh tế nhỏ so với thị trường tài chính thế giới, có chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi với
dòng vốn
dịch chuyển tự do. Giả sử chính phủ quyết định giảm thuế, trong ngắn hạn sản lượng và lãi suất sẽ
thay đổi như thế nào
A. Lãi suất giảm nhưng sản lượng tăng
B. Lãi suất không đổi nhưng sản lượng tăng
C. Cả lãi suất và sản lượng đều tăng
D. Cả lãi suất và sản lượng đều không thay đổi
99. Một nền kinh tế nhỏ so với thị trường tài chính thế giới, có chế độ tỷ giá hối đoái cố định với
dòng vốn dịch chuyển tự do. Giả sử nhà nước quyết định giảm chi tiêu chính phủ, trong ngắn hạn
điều này có tác động đến sản lượng và lãi suất trong nền kinh tế như thế nào
A. Lãi suất giảm nhưng sản lượng không đổi
B. Lãi suất không đổi nhưng sản lượng giảm
C. Cả lãi suất và sản lượng đều không thay đổi
D. Cả lãi suất và sản lượng đều giảm
100. Một nền kinh tế nhỏ so với thị trường tài chính thế giới, có chế độ tỷ giá hối đoái cố định với
dòng vốn
dịch chuyển tự do. Giả sử nền kinh tế đang ở mức sản lượng tiềm năng. Chính phủ muốn giảm thâm
hụt mậu dịch, nhưng không muốn gây ra áp lực lạm phát nhiều. Khi đó tổ hợp chính sách nào có
nhiều khả năng giúp đạt mục tiêu

A. Nâng giá đồng nội tệ kèm với chính sách tài khóa mở rộng
B. Phá giá đồng nội tệ kèm với chính sách tài khóa thu hẹp
C. Phá giá đồng nội tệ kèm với chính sách tài khóa mở rộng
D. Nâng giá đồng nội tệ kèm với chính sách tài khóa thu hẹp

Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 13


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525
KỲ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2009
ĐỀ THI : KINH TẾ HỌC

.co
m

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Thời gian làm bài : 180 phút

ww
w.

on

thi
ca

oh


oc

kin

hte

1. “ Việc Chính phủ quy định mức giá sàn cho mặt hàng lúa quá cao đã làm cho lúa bị dư thừa
quá nhiều trên thị trường”. Nhận định này thuộc:”
A. Kinh tế học Vi mô chuẩn tắc
B. Kinh tế học Vi mô thực chứng
C. Kinh tế học Vĩ mô chuẩn tắc
D. Kinh tế học Vĩ mô thực chứng
2. Nếu giá của sản phẩm A tăng lên làm cho đường cầu sản phẩm B dịch chuyển sang phải thì
A và B là:
A. Hai mặt hàng bổ sung cho nhau
B. Hai mặt hàng thông thường
C. Hai mặt hàng thay thế cho nhau
D. Hai mặt hàng cấp thấp
3. Dọc theo một đường cầu thẳng và dốc xuống về bên phải:
A. Độ co giãn theo giá và độ dốc là không đổi
B. Độ co giãn theo giá thay đổi, còn độ dốc thì không đổi
C. Độ co giãn theo giá không thay đổi, còn độ dốc thì thay đổi
D. Độ co giãn theo giá và độ dốc đều thay đổi
4. số co giãn theo giá của xe hơi là ED = -1,5. Con số này có nghĩa là:
A. Giá xe tăng 15%, lượng cầu về xe giảm 10%
B. Giá xăng giảm 10%, lượng cầu về xe tăng 10%
C. Giá xe giảm 10%, lượng cầu về xe tăng 15%
D. Thu nhập của dân chúng tăng 10%, lượng cầu về xe tăng 15%
5. Ở mức giá hiện tại, hệ số co giãn theo giá của cầu mặt hàng A (E D) là -0,76. Như vậy doanh thu
của người bán mặt hàng A sẽ:

A. Tăng khi giá của A tăng
B. Giảm khi giá của A tăng
C. Không đổi khi giá của A tăng
D. A, B, C đều có thể
6. Sau khi dịch cúm heo bùng phát và lan truyền ở Việt Nam, điều gì sau đây sẽ xảy ra?
A. Giá thịt gà giảm
B. Đường cầu về thịt heo dịch chuyển sang bên trái
C. Thu nhập của người nuôi heo tăng
D. A, B, C đều sai
7. Giá của TV màu tăng mà lượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thích hiện tượng này là do:
A. Cung tăng, cầu không đổi
B. Cầu tăng, cung không đổi
C. Cung, cầu đều giảm nhưng cung giảm nhiều hơn cầu
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 14


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh


oc

kin

hte

.co
m

D. B hoặc C đúng
8. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% ( các điều kiện khác không đổi) thì cầu của hàng hóa
X tăng 25%. Vậy X là:
A. Hàng xa xỉ
B. Hàng thiết yếu
C. Hàng thông thường
D. B và C đúng
9. Thị trường sản phẩm A có hàm cầu là P = -2QD + 2800; hàm cung là P = 2QS +100. Do cầu sản
phẩm A tăng nên giá cân bằng tăng lên thành 1200. Sản lượng cân bằng tương ứng với giá 1200 sẽ
là:
A. 900
B. 1100
C. 1200
D. Nếu biết hàm cầu mới thì sẽ tính được
10. Thị trường sản phẩm X có hàm cầu là P = -3QD +1800; hàm cung là P = 2QS + 400. Nếu chính
phủ quy định giá tối thiểu cho sản phẩm này là 1200$ thì số tiền mà chính phủ phải chi để mua hết
lượng sản phẩm thừa là:
A. 240.000$
B. 480.000$
C. 24.000$
D. 48.000$

11. Trên thị trường một loại sản phẩm thứ cấp, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì:
A. Lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng
C. Tổng doanh thu của người bán giảm
D. Đường cung dịch chuyển sang phải
12. Những điểm cân bằng tiêu dùng ứng với các mức giá khác nhau của một loại sản phẩm nào đó sẽ
nằm trên:
A. Đường tiêu dùng theo thu nhập
B. Đường tiêu dùng theo giá cả
C. Đường Engel
D. Đường ngân sách
13. Giá một lít xăng là 13.000 đồng. Sau khi thuế trên mỗi lít tăng thêm 1.000 đồng thì giá mới là
13.600 đồng/lít. Điều này có nghĩa là:
A. Cầu co giãn nhiều hơn cung
B. Cung co giãn nhiều hơn cầu
C. Độ co giãn của cầu và cung bằng nhau
D. Cầu hoàn toàn không co giãn
14. Chi phí cơ hội cho thời gian đi học đại học của một người nào đó là:
A. Tiền mua sách giáo khoa
B. Chi phí cho sinh hoạt trong suốt thời gian đi học
C. Tiền lương có thể nhận được nếu quyết định đi làm mà không đi học
D. Học phí
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 15


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww

w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

15. Đẳng thức nào dưới đây cho biết tại đó biến phí trung bình AVC đạt giá trị cực tiểu?
A. MC = AVC
B. AVC = FC
C. MC = AC
D. P = AVC
16. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn nên đường cầu thẳng đứng song song với trục tung.
Vậy khi giá yếu tố sản xuất đầu vào tăng lên làm dịch chuyển đường cung lên trên thì:
A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
17. Hàm sản xuất của doanh nghiệp đề cập đến:

A. Chi phí tối thiểu để sản xuất các mức sản lượng khác nhau
B. Doanh thu tối đa có được từ các mức sản lượng khác nhau
C. Mức sản lượng của doanh nghiệp tương ứng với những phối hợp yếu tố sản xuất khác nhau
D. Lợi nhuận tối đa có được từ các mức sản lượng khác nhau
18. Trong kinh tế học, dài hạn là khoảng thời gian:
A. Đủ để người tiêu dùng thay đổi thói quen, sở thích và quyết định tiêu dùng của mình
B. Trên 10 năm
C. Đủ để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của mọi yếu tố đầu vào
D. A và C đúng
19. Trong các loại chi phí sau, loại nào có thể gọi là chi phí biến đổi trong ngắn hạn
A. Tiền mua sắm thiết bị mới
B. Tiền mua nguyên vật liệu
C. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp
D. B và C đúng
20. Một kỹ sư đang làm thuê với thu nhập ròng hằng năm là 80 triệu, có ý định bỏ công việc đang
làm tư và kinh doanh. Việc kinh doanh này có thể cho anh doanh số mỗi năm là 250 triệu với chi phí
kế toán là 100 triệu. Như vậy:
A. Lợi nhuận kinh tế của việc kinh doanh là 150 triệu
B. Việc kinh doanh chỉ mang lại cho anh ta lợi nhuận thông thường
C. Chi phí kinh tế của việc kinh doanh là 180 triệu
D. Lợi nhuận kế toán của việc kinh doanh là 70 triệu
21. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, tổng doanh thu TR sẽ cực đại khi doanh thu biên MR =
0
B. Đường cầu của bột giặt OMO dịch chuyển sang trái là do giá của bột giặt TIDE giảm
C. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đoạn đường MC nằm phía
trên đường AVC
D. Mức sản lượng hòa vốn là mức sản lượng tại P = AC
22. Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí biên lớn hơn doanh thu
biên. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này nên:

A. Giảm giá
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 16


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

B. Tăng sản lượng
C. Tăng giá
D. B và C đúng

23. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC = 2q 2 + 10q + 200. Giá bán
của sản phẩm trên thị trường là 250. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải sản xuất bao nhiêu
sản phẩm?
A. 50
B. 30
C. 20
D. 60
24. Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng TC = 100 + 2q + q2. Phát biểu dưới đây không đúng:
A. Tổng chi phí biến đổi (TVC) = 2q + q2
B. Tổng chi phí cố định (TFC) = 100
C. Chi phí trung bình (AC) = 2 + q
D. Chi phí biên: MC = 2 + 2q
25. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có các đường chi phí như hình dưới đây. Ta có thể nói:
A. Doanh nghiệp nên đóng cửa ở mức giá P2
B. Doanh nghiệp hòa vốn ở sản lượng Q2
C. Doanh nghiệp tối thiểu hóa tiền lỗ nếu doanh nghiệp tiếp tục sản xuất với mức giá từ P1 đến
P3
D. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở sản lượng Q4
26. Tình trạng của một doanh nghiệp độc quyền được mô tả ở hình dưới đây. Mức sản lượng tối
thiểu hóa tiền lỗ của doanh nghiệp là:
A. Q1
B. Q2
C. Q3
D. Q4
27. Doanh nghiệp độc quyền đạt tổng doanh thu cực đại khi:
A. MR = MC
B. P = 0
C. P = MC
D. A, B, C đều sai
28. Khi quy định giá tối thiểu cho một loại sản phẩm nào đó, để thực sự bảo vệ quyền lợi của nhà sản

xuất, chính phủ phải:
A. Cam kết mua hết số sản phẩm dư thừa
B. Nhập khẩu chịu lỗ
C. Áp dụng chính sách phân phối theo định hướng
D. A hoặc B đúng
Dùng hệ thống sau để trả lời các câu 29, 30, 31
Một doanh nghiệp (DN) có hàm số cầu sản phẩm là P = 65 – 2Q và hàm tổng chi phí TC = Q2 + 5Q
+ 100
29. Mức sản lượng (Q) và giá bán (P) để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa là:
A. Q = 17 và P = 31
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 17


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin


hte

.co
m

B. Q = 20 và P = 25
C. Q = 10 và P = 45
D. Q = 25 và P = 15
30. Chính phủ đánh thuế 6$/sp nên hàm tổng chi phí của doanh nghiệp trở thành TC = Q 2 + 11Q +
100. Nếu vậy thì mức sản lượng (Q) và giá bán (P) để lợi nhuận tối đa sẽ là:
A. Q = 9 và P = 47
B. Q = 5 và P = 55
C. Q = 12 và P = 41
D. Q = 10 và P = 45
31. Mức sản lượng (Q) và giá bán (P) để tổng doanh thu (TR) tối đa là:
A. Q = 18,5 và P = 28
B. Q = 16,25 và P = 32,5
C. Q = 13,75 và P = 37,5
D. Q = 22,5 và P = 20
32. Hàm cầu là P = 75 – 6QD; hàm cung là P = 35 + 2QS. Vậy giá cân bằng sẽ là:
A. 5
B. 10
C. 40
D. 45
33. Sản lượng để đạt tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền
được xác định tại giao điểm của:
A. Đường chi phí biên và đường cầu
B. Đường chi phí biên và đường doanh thu biên
C. Đường chi phí biên và đường chi phí trung bình

D. Đường chi phí trung bình và đường cầu
34. Đường cầu về sản phẩm của hãng thiểu số độc quyền (độc quyền nhóm) thường thay đổi nhanh
chóng là do:
A. Sự gia nhập của các hãng mới vào ngành tương đối sẽ tăng
B. Sản phẩm của các hãng chỉ có chút ít khác biệt
C. Các hãng đều là người chấp nhận giá
D. Các hãng bị phụ thuộc lẫn nhau
35. Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng đối với hãng độc quyền thì:
A. Sản lượng của hãng tăng và giá giảm
B. Sản lượng của hãng giảm và giá tăng
C. Sản lượng của hãng tăng và giá tăng
D. Sản lượng của hãng giảm và giá giảm
36. Thuế giá trị gia tăng là thuế đánh trên người mua vì:
A. Người mua phải chịu hết tiều thuế
B. Người mua có thể chuyển bớt một phần thuế cho người bán
C. Giá thị trường sẽ tăng đúng bằng khoản thuế được điều chỉnh tăng
D. Người mua phải nộp thuế ở cơ quan thuế
37. Hệ số co giãn theo giá của cầu là thông tin quan trọng để:
A. Lựa chọn chính sách giá cho doanh nghiệp
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 18


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on


thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

B. Dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu khi giá thay đổi
C. Dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu khi giá thay đổi
D. A, B, C đều đúng
38. Chi phí cố định trung bình của một doanh nghiệp ở mức sản lượng Q = 10 là 15. Vậy tổng chi
phí cố định ở mức sản lượng Q = 20 sẽ là:
A. 300
B. 150
C. 200
D. Không xác định được
39. Hai đường nào sau đây có cùng dạng
A. Đường tổng phí (TC) và đường tổng biến phí (TVC)
B. Đường tổng phí (TC) và đường tổng doanh thu (TR)
C. Đường định phí trung bình (AFC) và đường biến phí trung bình (AVC)
D. Đường chi phí biên (MC) và đường tổng định phí (TFC)
40. Khu du lịch giải trí Đầm Sen đặt giá vé vào cửa ngày chủ nhật cao hơn giá vé ngày thường. Có

thể gọi đó là hình thức
A. Bán phá giá
B. Phân biệt giá
C. Tối đa hóa sản lượng bán
D. Bán hòa vốn
41. Cho hàm số sản xuất của một xí nghiệp là Q = 20 + 3L + 102 – L3 (với Q là sản lượng, L là số lao
động). Hàm năng suất biên của lao động sẽ là:
A. MPL = 20L – 3L2
B. MPL = 3 + 20L – 3L2
C. MPL = 20 + 20L – 3L2
D. MPL = 3 + 10L – L2
42. Giá sữa hộp tăng 10% làm lượng cầu về sữa hộp giảm 15%. Tổng chi tiêu của người mua cho
sản phẩm này sẽ là:
A. Tăng
B. Không đổi
C. Giảm
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
43. Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường cầu về máy thu hình dịch chuyển sang phải:
A. Giá máy thu hình giảm
B. Thuế nhập khẩu linh kiện máy thu hình tăng
C. Sắp tới giải vô địch bóng đá thế giới
D. A và C đúng
44. Đường ngân sách của một người tiêu dùng có dạng 2Y + X = 10. Nếu giá của Y (P Y) là 5 thì giá
của X (PX) cà ngân sách I là:
A. PX = 0; I = 10
B. PX = 2,5; I = 25
C. PX = 2; I = 20
D. PX = 5; I = 50
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 19



www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

kin

hte

.co
m

45. Thị trường sản phẩm X có hai nhóm người mua với hàm cầu tương ứng là Q A = -2P + 120;
QP = -4P + 80. Vậy hàm cầu thị trướng là:
A. QD = -4,5P + 140
B. QD = -2P + 120
C. QD = -10P + 200
D. QD = -6P + 200
46. Khi lợi nhuận kinh tế bằng 0, lợi nhuận kế toán sẽ là:
A. Lớn hơn lợi nhuận kinh tế
B. Là một số dương
C. Bằng với chi phí cơ hội
D. A, B, C đều đúng
47. Có quan hệ giữa sản lượng sản xuất Q với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như trong
bảng sau. Khi đó chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại sản lượng Q = 4 sẽ
là:

ww
w.


on

thi
ca

oh

oc

Sản lượng
0
1
2
3
4
5
6
Tổng chi phí
12
27
40
51
60
70
80
A. TFC = 12; AVC = 12
B. TFC = 60; AVC = 12
C. TFC = 15; AVC = 20
D. TFC = 12; AVC = 15
48. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có nghĩa:

A. Sản lượng bán của doanh nghiệp không ảnh hưởng đến giá bán của thị trường
B. Doanh thu của doanh nghiệp không đổi theo sản lượng
C. Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm ở một mức nhất định
D. A và B đúng
49. Doanh nghiệp sử dụng thêm một lao động mà tổng sản lượng không thay đổi. Vậy ta có thể nói:
A. Năng suất biên của yếu tố lao động đã cực đại
B. Năng suất biên của yếu tố lao động bằng không
C. Năng suất trung bình của yếu tố lao động cực đại
D. B và C đúng
50. Thị trường quần áo trẻ em Việt Nam đang cân bằng tại mức giá P1 và số lượng Q1. tin đồn “quần
áo trẻ em nhập từ Quảng Đông Trung Quốc có chất formaldehyde” đã làm cho đường cầu về quần áo
trẻ em Việt Nam dịch chuyển sang phải nên giá và lượng cân bằng mới trên thị trường nội địa trở
thành P2 và Q2. Theo bạn thì:
A. P2 > P1; Q2 < Q1
B. P2 < P1; Q2 > Q1
C. P2 < P1; Q2 < Q1
D. P2 > P1; Q2 > Q1
51. GDP bao gồm những khoản mục nào:
A. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được mua bán trao đổi ra trong nền kinh tế
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được mua bán trao đổi ra trong nền kinh tế, nhưng không bao gồm
các hàng hóa cũ đã được bán lại
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 20


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.


on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

C. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được mua bán trao đổi ra trong nền kinh tế, nhưng không bao gồm
các hàng hóa được dùng để đầu tư
D. Tất cả các hàng hóa, dịch vụ được sử dụng cho tiêu dùng cuối cùng
52. GDP danh nghĩa là:
A. GDP được tính theo giá của thời điểm (năm) tính GDP
B. GDP được tính theo giá của một năm cố định dùng làm năm gốc
C. GDP được tính theo đơn vị USD
D. GDP được tính quy ra đơn vị vàng hay thóc
53. GDP thực là:
A. GDP được tính theo giá do Bộ Tài Chính ban hành
B. GDP được tính theo giá cố định của năm gốc
C. GDP sau khi đã trừ ra phần chi tiêu đầu tư
D. GDP sau khi đã trừ ra phần thuế gián thu

54. GDP tính theo phương pháp chi tiêu bao gồm
A. Chi tiêu hộ gia đình, chi tiêu chính phủ, chi tiêu đầu tư, chi tiêu nhập khẩu
B. Chi tiêu hộ gia đình, chi tiêu chính phủ, chi tiêu đầu tư, chi tiêu xuất khẩu
C. Chi tiêu hộ gia đình, chi tiêu chính phủ, chi tiêu đầu tư, chi tiêu xuất khẩu, trừ chi tiêu nhập
khẩu
D. Tất cả các câu trên đều sai
55. Thu nhập cá nhân khả dụng:
A. Thu nhập của hộ gia đình sau khi trừ thuế thu nhập
B. Thu nhập của hộ gia đình sau khi nhận các khoản chuyển giao từ chính phủ
C. Thu nhập của hộ gia đình sau khi trừ thuế thu nhập và nhận các khoản chuyển giao từ chính
phủ
D. Tất cả các câu trên đều sai
56. GNP (GNI) là:
A. GDP trừ giá trị hàng hóa tồn kho
B. GDP cộng thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
C. GDP cộng khấu hao
D. GDP trừ giá trị thuế thu nhập cá nhân
57. Vấn đề lớn mà kinh tế học vĩ mô quan tâm là:
A. Sản lượng quốc gia
B. Thất nghiệp
C. Lạm phát
D. Tất cả các vấn đề trên
58. Sản lượng tiềm năng là:
A. Sản lượng của nền kinh tế khi các đầu vào được sử dụng đầy đủ
B. Sản lượng của nền kinh tế khi ngân sách chính phủ cân bằng
C. Sản lượng của nền kinh tế khi lạm phát bằng 0
D. Sản lượng của nền kinh tế khi cán cân thanh toán cân bằng
59. Chỉ số giá tiêu dùng là:
A. Giá của vàng
B. Giá của USD

Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 21


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

C. Tốc độ lạm phát
D. Không có câu nào đúng
60. Số nhân (Keynesian) có đặc tính sau đây:
A. Tỉ lệ thuận với xu hướng tiêu dùng biên

B. Tỉ lệ nghịch với xu hướng tiết kiệm biên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
61. Trong mô hình số nhân (Keynesian) giản đơn (không có chính phủ và khu vực nước ngoài) và
giả định người dân tiêu dùng một phần thu nhập tăng thêm, giá trị của số nhân là:
A. Lớn hơn 1
B. Bằng 1
C. Nhỏ hơn 1
D. Bằng 0
62. Điều nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A. Mua bán trái phiếu chính phủ
B. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
C. Điều tiết tỉ lệ dự trữ bắt buộc
D. A, B và C đều sai
63. Cổ phiếu thuộc về khối tiền nào sau đây:
A. Tiền cơ sở (H/M0)
B. Tiền M1
C. Tiền M2
D. Không thuộc về khối tiền nào nói trên
64. Giả sử dân chúng có khuynh hướng chi tiêu nhiều hơn đối với phần thu nhập tăng thêm, khi đó
số nhân (Keynesian) sẽ có khuynh hướng
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
65. Giả sử doanh nghiệp quyết định cắt giảm đầu tư tự định, khi đó số nhân (Keynesian) sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể xác định được

66. Giả sử hàm chi tiêu của hộ gia đình là C = 150 + 0.5Y
A. Chi tiêu tự định là 75
B. Chi tiêu tự định là 150
C. Chi tiêu tự định là 300
D. Tất cả đều sai
67. Giả sử hàm chi tiêu của hộ gia đình là C = 200 + 0.8Y
A. Hệ số tiêu dùng biên là 200
B. Hệ số tiêu dùng biên là 160
C. Hệ số tiêu dùng biên là 0.8
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 22


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin


hte

.co
m

D. Hệ số tiêu dùng biên là 0.2
68. Giả sử hàm chi tiêu của hộ gia đình là C = 100 + 0.6Y
A. Hệ số tiết kiệm biên là 100
B. Hệ số tiết kiệm biên là 60
C. Hệ số tiết kiệm biên là 0.6
D. Hệ số tiết kiệm biên là 0.4
69. Chính sách tài khóa là các chính sách liên quan tới
A. Thay đổi chi tiêu của chính phủ
B. Thay đổi của thuế
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
70. Chính sách ổn định là:
A. Các chính sách nhằm đạt được sự cân bằng ngân sách
B. Các chính sách nhằm đạt được sự cân bằng cán cân thanh toán
C. Các chính sách nhằm giữ sản lượng gắn với mức sản lượng tiềm năng
D. Các chính sách nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng
71. Đường Philips trong ngắn hạn là gì:
A. Là đường thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa tỉ lệ thất nghiệp tỉ lệ lạm phát
B. Là đường thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng và tỉ lệ thất nghiệp
C. Là đường thể hiện mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng và tỉ lệ lạm phát
D. Là đường thể hiện mối quan hệ đồng biến giữa chi tiêu chính phủ và tỉ lệ lạm phát
72. Trong cán cân thanh toán, đầu tư nước ngoài là thành phần trong
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản chính thức
C. Tài khoản vốn/ tài chính

D. Không có câu nào đúng
73. Cán cân thanh toán thặng dư, khi đó có thể kết luận rằng:
A. Cán cân thương mại đang thặng dư
B. Tài khoản vãng lai đang thặng dư
C. Tài khoản vốn/ tài chính đang thặng dư
D. Không thể xác định được
74. Các yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu qua phải
A. Xuất khẩu tăng lên
B. Nhập khẩu tăng lên
C. Chính phủ tăng chi tiêu
D. Cả hai câu A và C đều đúng
75. Nếu ngân hàng nhà nước muốn thực hiện thay đổi cung tiền tệ, họ có thể sử dụng những công cụ
chính nào:
A. Thay đổi lãi suất chiết khấu
B. Thay đổi tỉ lệ dự trữ bắt buộc
C. Mua/bán cổ phiếu
D. Cả hai câu A và B đều đúng
76. Dân chúng thích giữ tiền mặt hơn gửi ngân hàng, khi đó số nhân tiền sẽ có khuynh hướng:
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 23


www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on


thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
77. Cầu tiền thực có mối quan hệ cới thu nhập và lãi suất trên thị trường tiền tệ như thế nào:
A. Nghịch biến với thu nhập và đồng biến với lãi suất
B. Nghịch biến với thu nhập và đồng biến với lãi suất
C. Đồng biến với thu nhập và đồng biến với lãi suất
D. Đồng biến với thu nhập và nghịch biến với lãi suất
78. Đường cung tiền thực có dạng nào nếu biểu diễn lượng cung tiền theo trục hoành và lãi suất theo
trục tung:
A. Thẳng đứng
B. Dốc lên
C. Dốc xuống
D. Nằm ngang
79. Ngân hàng trung ương quyết định tăng lãi suất chiết khấu, khi đó:

A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
C. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm
80. Ngân hàng trung ương quyết định giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó:
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng
B. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
C. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm
81. Ngân hàng trung ương quyết định mua trái phiếu chính phủ, khi đó:
A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa không đổi
C. Số nhân tiền không đổi, cung tiền danh nghĩa tăng
D. Số nhân tiền không đổi, cung tiền danh nghĩa giảm
82. Mức giá giảm, đồng thời Ngân hàng trung ương quyết định tăng lãi suất chiết khấu, khi đó cung
tiền thực sẽ thay đổi như thế nào:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
83. Nếu ngân hàng trung ương muốn giảm cung tiền dnah nghĩa thì họ có thể làm bằng cách:
A. Tăng lãi suất chiết khấu
B. Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. A và C đều đúng
84. Giả sử thu nhập tăng đồng thời mức giá tăng, khi đó trên thị trường tiền tệ, lãi suất cân bằng sẽ
thay đổi theo chiều hướng nào:
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 24



www.luyenthi247.com

Mr On: 0945.643.525

ww
w.

on

thi
ca

oh

oc

kin

hte

.co
m

A. Lãi suất giảm
B. Lãi suất tăng
C. Lãi suất không thay đổi
D. Không xác định được
85. Ngân hàng trung ương muốn tăng lượng cung tiền danh nghĩa, khi đó nhóm chính sách nào sau
đây sẽ có nhiều khả năng nhất để đạt mục tiêu:
A. Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu

B. Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
C. Mua trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
86. Thu nhập giảm đi, nếu ngân hàng trung ương muốn giữ lãi suất trên thị trường tiền tệ không thay
đổi thì nhóm chính sách nào có nhiều khả năng nhất để đạt mục tiêu:
A. Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
B. Mua trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
C. Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
87. Khi nền kinh tế đang ở tình trạng thất nghiệp tự nhiên thì:
A. Không có người nào trong lực lượng lao động bị thất nghiệp
B. Thị trường lao động cân bằng
C. Cả A và B là đúng
D. Cả A và B là sai
88. Các yếu tố nào sau đây sẽ dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang phải:
A. Mức giá tăng lên
B. Người dân tiêu dùng hàng nội địa nhiều hơn
C. Xuất khẩu tăng lên
D. Không có câu nào đúng
89. Một quốc gia đang theo chế độ tỉ giá hối đoái thả nổi, chính phủ đưa ra các chính sách thu hút
đầu tư làm dòng đầu tư nước ngoài đổ vào. Khi đó có thể dự đoán rằng nhiều khả năng giá trị đồng
tiền trong nước sẽ:
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Không thay đổi giá trị
D. Không xác định được
90. Trong chế độ tỉ giá hối đoái cố định, giả sử chính phủ đang mua ngoại tệ để ổn định tỉ giá, nếu
chính phủ quyết định giảm lượng ngoại tệ mua vào, khi đó nhiều khả năng giá trị đồng tiền trong
nước sẽ:
A. Tăng giá

B. Giảm giá
C. Không thay đổi giá trị
D. Không thể xác định được
91. Giả sử tỉ giá danh nghĩa không thay đổi, nhưng lạm phát trong nước thấp hơn lạm phát thế giới,
khi đó dự đoán tính cạnh tranh của hàng xuất khẩu sẽ:
A. Tăng
Email: CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI CAO HỌC KINH TẾ MIỄN PHÍ Page 25


×