Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TANG BAN DE 23 LTDH HOA-QUICKHELP.VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.21 KB, 10 trang )

Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Tất cả các muối nitrat (kim loại thông thường) đều tan .
B. Magie photphat tan trong dung dịch HCl
C. Muối natri clorua tan ít hơn chì clorua (trong nướC.
D. Bari sunfat không tan trong các dung dịch axit.

Câu 2. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; (B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
;
(C. 1s
2
2s


1
; (D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố nào?
A. Ca. Na, Li, Al
B. Na, Ca, Li, Al
C. Na, Li, Al, Ca
D. Li, Na, Al, Ca

Câu 3. Cho các phản ứng :
1. SO
2
+ Cl
2
SO
2
Cl
2

2. SO

2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
↓ + H
2
O
3. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4

4. SO
2
+ H
2
O + NH
3
NH
4
HSO
3


5. SO
2
+ 2HNO
3
H
2
SO
4
+ NO
2
.
Hãy cho biết những phản ứng nào SO
2
đóng vai trò chất khử ?
A. 1, 2, 5.
B. 3, 5 .
C. 3, 4, 5.
D. 1, 3, 5.

Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hoá, vừa là
chất khử ?
A. C + HNO
3
đặc, nóng → .
B. C + H
2
SO
4
đặc, nóng →
C. CaO + C

D. C + CO
2
→ ,

Câu 5. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuSO
4
0,5 M. Hỏi khi ở catot (cực -) thoát ra
6,4 gam Cu thì ở anot (cực +) thoát ra bao nhiêu lít khí (đktc). ?
A. V = 1,12 l
B. V = 2,24 l
C. V = 3,36 l
D. V = 4,48 l

Câu 6. Dung dịch H
2
SO
4
đặc 98% (d = 1,84 g.ml
-1
) ứng với nồng độ mol là bao nhiêu ?
A. 18,4 M
B. 9,2 M
C. 9,8 M
D. 10 M

Câu 7. Từ đồng kim loại người ta có thể điều chế CuSO
4
theo các cách sau :
1. Cu CuSO
4

+ H
2
O
2. Cu + CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
3. Cu + H
2
SO
4
+ → CuSO
4
+ H
2
O
(sục không khí)
Phương pháp nào tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng.
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cả 3 cách như nhau

Câu 8. Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (không chứa lưu huỳnh) người ta cho một
luồng O
2
dư đi qua ống đựng 15 gam thép (dạng bột), nung nóng đến phản ứng hoàn

toàn và cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy có
1,97 gam kết tủa. Hàm lượng % của cacbon trong thép là :
A. 0,8%
B. 1%
C. 1,2%
D. 1,24%

Câu 9. Cho phản ứng xảy ra khi nhúng một thanh kẽm vào dung dịch muối đồng clorua:
Zn + CuCl
2
→ Cu + ZnCl
2
ion Cu
2+
trong dung dịch là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hoá
C. Chất bị oxi hoá
D. Chất cho electron

Câu 10. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội. M là
kim loại nào?

A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe

Câu 11. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn

Câu 12. Hãy chọn đáp án đúng.
Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung dịch
loãng cần dùng là:
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp đôi (1)
D. (1) gấp ba (2)

Câu 13. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối

Câu 14. Một dung dịch chứa các ion Na

+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl

. Phải dùng dung dịch chất
nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. Na
2
CO
3
B. NaOH
C. Na
2
SO
4

D. AgNO
3

Câu 15. Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thoát ra tác dụng hết với
kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là kim loại nào sau đây?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba

Câu 16. Cho một oxit chứa 85,22% kim loại về khối lượng. Số gam dung dịch H
2
SO
4
10%
(loãng) vừa đủ để hòa tan 10 gam oxit đó là:
A. 90,50 gam
B. 88,50 gam
C. 92,50 gam
D. 94,50 gam

Câu 17. Hãy chọn định nghĩa đúng về đồng phân :
A. Đồng phân là những chất có cùng khối lượng phân tử nhưng có tính chất khác nhau
B. Đồng phân là những chất có tính chất hoá học giống nhau và công thức cấu tạo
giống nhau .
C. Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học hoàn
toàn giống nhau .
D. Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hoá học

khác nhau nên tính chất khác nhau.

Câu 18. Đốt cháy 100 lít (đktc). một loại khí chứa (tính theo % thể tích) 89,6% CH
4
, 4,48%
C
2
H
6
, 2,24% CO
2
còn lại là N
2
và cho hỗn hợp khí sau đốt cháy hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam Na
2
CO
3
?
A. 454 g
B. 477 g
C. 500 g
D. 520 g

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn a gam rượu no đơn chức bằng CuO thu được 0,9 mol CO
2
, 1,2 mol
H
2
O và b gam Cu.

Tính các giá trị a, b.
A. 11,2 g và 86,4 g
B. 22,2 g và 172,8 g
C. 44,4 g và 345,6 g
D. Không có giá trị xác định

Câu 20. Trong dung dịch rượu (B. 94% (theo khối lượng), tỉ lệ số mol rượu : nước = 43 : 7. (B.
có công thức hoá học như thế nào?
A. CH
3
OH
B. C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH

Câu 21. X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH, có công thức
phân tử C
7

H
8
O. Số đồng phân phù hợp của X là bao nhiêu?
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 5 đồng phân

Câu 22. Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đủ)
thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là
bao nhiêu?
A. 4,4%
B. 8,8%
C. 13,2%
D. 17,6%

Câu 23. So sánh về khả năng tham gia phản ứng cộng hợp hydro vào liên kết py của andehyt và
anken ta có kết quả.
A. Andehyt lớn hơn anken
B. Andehyt và anken như nhau
C. Andehyt kém hơn
D. Khác loại nên không so sánh được.

Câu 24. Cho dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ đơn chức X (chỉ gồm các nguyên tố C, H,
O) tác dụng với dung dịch AgNO
3

(dư) trong NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H−CH=O
B. CH
3
−CH=O
C. CH
3
−CH
2
−CH=O
D. CH
2
=CH−CH=O

Câu 25. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2

CH
2
OH.
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
.
D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH.

Câu 26. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3

×