Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TANG BAN DE 24 LTDH HOA-QUICKHELP.VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.48 KB, 10 trang )

Câu 1. Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu
electron độc thân ?
A. 2 .
B. 3.
C. 4.
D. 6.

Câu 2. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; (B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
;
(C. 1s
2


2s
1
; (D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố nào?
A. Ca. Na, Li, Al
B. Na, Ca, Li, Al
C. Na, Li, Al, Ca
D. Li, Na, Al, Ca

Câu 3. Cho cân bằng : N
2 (khí)
+ 3H
2 (khí)
2NH
3 (khí)
∆H = -92,4 kJ (toả nhiệt). Có thể làm
chuyển dịch cân bằng về phía phải (tạo thêm NH
3
) bằng cách :

Cách nào sai ?
A. Hạ bớt nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác (Fe hoạt hoá).
C. Bơm thêm N
2
vào.
D. Tăng áp suất (ví dụ nén hỗn hợp khí).

Câu 4. Cho phản ứng :
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e.
A. 1 5 1 4 2.
B. 1 6 1 4 3
C. 1 6 1 3 3.
D. 1 6 1 3 4.

Câu 5. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol và Cho dung dịch X tác dụng
với dung dịch BaCl
2
dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion trong dung dịch X là :
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,20 mol

Câu 6. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO
B. Al
2
O
3

→ 2Al + 3/2O
2
C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2
D. Zn + 2Ag(CN)
2

→ Zn(CN)
4
2


+ 2Ag

Câu 7. Phân diamophot có hàm lượng đạm và lân tối đa tương ứng là
A. 21,21% và 23,48%.
B. 12% và 52%.
C. 10% và 47%.
D. 21,21% và 53,78%

Câu 8. Lưu huỳnh đioxít là chất có tính X và tính Y. Khi tham gia phản ứng lưu huỳnh đioxít
có thể bị khử thành Z, hoặc bị oxihóa thành T tương ứng. X, Y, Z, T là các cụm từ nào
sau đây:
A. khử, oxihóa, lưu huỳnh tự do, anhydric sunfuríc hoặc ion sunfat.
B. khử, oxihóa, anhydric sunfuríc hoặc ion sunfat, lưu huỳnh tự do.
C. oxihóa, khử, anhydric sunfuríc hoặc ion sunfat, lưu huỳnh tự do.
D. oxihóa, khử, anhydric sunfurơ hoặc ion sunfat, lưu huỳnh tự do.


Câu 9. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi
0,8 gam. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm 0,8 g
C. Tăng 0,8 g
D. Giảm 0,99 g

Câu 10. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng

Câu 11. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). .
Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hoá học gì?
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr

Câu 12. Giải pháp nào sau đây được sử đụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl
2
B. Điện phân dung dịch Mg(NO
3
)
2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO

4
D. Dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao

Câu 13. Tuỳ thuộc nồng độ của dung dich HNO
3
, Nhôm có thể khử N
+5
trong HNO
3
thành các
sản phẩm khác nhau trong đó số oxi hoá của N có giá trị từ -3 đến +4 : NO
2
, NO, N
2
,
NH
4
NO
3
.
Phương trình phản ứng của Al và HNO
3
tạo ra hai muối trong dung dịch là:
A. 8 Al + 30 HNO
3
→ 8 Al(NO
3
)

3
+ 3NH
4
NO
3
+ 15H
2
O
B. 8 Al + 36 HNO
3
→ 8 Al(NO
3
)
3
+ 3 NH
4
NO
3
+ 18 H
2
O
C. 8 Al + 30 HNO
3
→ 8 Al(NO
3
)
3
+ 3 NH
4
NO

3
+ 9 H
2
O
D. 8 Al + 36 HNO
3
→ 8 Al(NO
3
)
3
+ 3 NH
4
NO
3
+ 9 H
2
O.

Câu 14. Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với
dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2
.
A. 0,73875 gam
B. 1,47750 gam
C. 1,97000 gam
D. 2,95500 gam

Câu 15. Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al

2
O
3
tác

dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit
H
2
(đktc). .
Hàm lượng nhôm trong hỗn hợp bằng:
A. 17,30%
B. 34,615 %
C. 51,915
D. 69,23%

Câu 16. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron hoá trị bằng nhau
B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy

Câu 17. Để đốt cháy một thể tích của hiđrocacbon X (là chất khí của đktC. cần 6,5 thể tích oxi
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Vậy công thức phân tử đúng của X là :
A. C
2
H
4
B. C
4
H

8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
10

Câu 18. Tỷ lệ % khối lượng của cacbon và hiđro trong hiđrocacbon X là %mC : %mH = 92,3%
: 7,7%. Khối lượng phân tử của X lớn gấp 1,3 lần khối lượng phân tử axit axetic. Vậy
công thức phân tử của X là :
A. C
4
H
4
B. C
5
H
10
C. C
6
H
12
D. C
6
H
6


Câu 19. Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam A tác
dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktC. là bao nhiêu lít?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít

Câu 20. Trong số các đồng phân của penten (C
3
H
10
) có bao nhiêu đồng phân khi hợp nước (xt)
tạo thành được rượu bậc 3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có đồng phân nào

Câu 21. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propilen (xúc tác H
2
SO
4
loãng) là chất
nào?
A. rượu isopropylic
B. Rượu n-propylic
C. Rượu etylic
D. Rượu sec-butylic

Câu 22. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C

2
H
4
O
2
tác dụng được với đá vôi là bao
nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 23. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic là
A. C
n
H
2n+1
COOH.
B. C
n
H
2n+2-2(a+b+t)
O
2t
. (a-số liên kết py. B- số đơn vòng phẳng. t-số chức axit).
C. C
n
H
2n+2-2(a+b+t)
(


COOH)
t
D. C
x
H
y
O
2z
.

Câu 24. Hợp chất X có công thức C
3
H
6
O tác dụng được với nước brom và tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là ở đáp án nào sau đây?
A. CH
2
=CH−CH
2
OH
B. CH
2
=CH−O−CH
3
C. CH
3
CH
2

CH=O
D. CH
3
−CO−CH
3

Câu 25. Glixerin được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung
dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 2,3 g glixerin. Hãy cho biết khối lượng NaOH cần
dùng khi hiệu suất phản ứng là 50%:
A. 3 gam
B. 6 gam
C. 12 gam
D. 4,6 gam

Câu 26. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerin với axit
linoleic C
17
H
31
COOH và axit linolenic C
17
H
29
COOH.
Công thức cấu tạo nào không đúng :
A.
B.
C.
D.


×