Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TANG BAN DE 27 LTDH HOA-QUICKHELP.VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.67 KB, 11 trang )

Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là Z
X
= 30. Vậy X thuộc chu kì và nhóm nào sau
đây ?
A. Chu kì 4, nhóm II A.
B. Chu kì 4, nhóm II B.
C. Chu kì 3, nhóm VIII B.
D. Chu kì 3, nhóm II B.

Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Tất cả các muối nitrat (kim loại thông thường) đều tan .
B. Magie photphat tan trong dung dịch HCl
C. Muối natri clorua tan ít hơn chì clorua (trong nướC.
D. Bari sunfat không tan trong các dung dịch axit.

Câu 3. Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e, f
a As
2
S
3
+ b HNO
3
đặc c H
3
AsO
4
+ d H
2
SO
4
+ 3 NO


2
+ f H
2
O
A. 1 28 2 3 14 4 .
B. 1 28 2 3 28 8 .
C. 1 28 2 3 28 14.
D. 1 6 2 3 6 3.

Câu 4. Hãy chọn câu phát biểu sai về khí sunfurơ :
A. SO
2
là khí không màu, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch axit mạnh trung
bình
B. Khác với CO
2
, SO
2
chỉ đóng vai trò chất khử trong tất cả các phản ứng hoá học
C. SO
2
làm mất màu vàng của nước clo
D. SO
2
bị oxi hoá bởi ozon ở nhiệt độ thường.

Câu 5. Hãy sắp xếp các dung dịch cùng nồng độ mol cho dưới đây theo thứ tự tăng dần giá trị
pH của dung dịch : NaCl, H
2
SO

4
, NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
, HCl, CH
3
- COOH :
A. HCl = H
2
SO
4
< CH
3
- COOH < NaCl < NH
3
< NaOH = Ba(OH)
2
.
B. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
- COOH < NaCl < NH
3
< NaOH = Ba(OH)
2
.

C. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
-COOH < NaCl < NH
3
< Ba(OH)
2
< NaOH.
D. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
-COOH < NaCl < NH
3
< NaOH < Ba(OH)
2
.

Câu 6. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X (ở catot bắt đầu thoát ra H
2
) chứa hỗn hợp
AgNO
3
và Cu(NO
3

)
2
thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 l khí ở anot
(đktc). . Tính số mol mỗi muối trong X.
A. 0,1 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
.
B. 0,2 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
.
C. 0,4 mol AgNO
3
và 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
.
D. 0,3 mol AgNO
3
và 0,3 mol Cu(NO
3
)

2
.

Câu 7. Cho dòng khí CO đi qua ống sứ nung nóng ở nhiệt độ thích hợp đựng hỗn hợp X gồm
các oxit kim loại ở dạng bột: CuO, Fe
3
O
4
, FeO và Al
2
O
3
. Dòng khí đi ra được dẫn qua
dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa trắng. Trong ống sứ còn lại 202
gam chất rắn. Khối lượng hỗn hợp X bằng:
A. 206,8 g
B. 210,8 g
C. 211,8 g
D. 232 g

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. CO
2
+ dung dịch Na
2
CO
3

B. CO
2

+ C →
C. CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O →
D. CO
2
+ H
2
O + BaSO
4


Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học?
A. Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện
B. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học
D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá

Câu 10. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO
4
. Phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản
ứng là bao nhiêu gam?
A. 60 gam
B. 80 gam
C. 40 gam

D. 100 gam

Câu 11. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh
B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá yếu
D. Tính oxi hoá mạnh

Câu 12. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. Ngâm chúng trong dầu hoả

Câu 13. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S
B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH
D. dd AlCl

3
+ dd NaOH

Câu 14. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron hoá trị bằng nhau
B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy

Câu 15. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư
dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). . Hai kim loại này là các kim loại nào?
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba

Câu 16. Hãy chọn đáp án đúng.
Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung dịch
loãng cần dùng là:
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp đôi (1)
D. (1) gấp ba (2)

Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai hydro các bon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn
toàn 6,72 lít(đktc). khí X có khối lượng là m gam, và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ

hoàn toàn vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam
và có 75gam kết tủa.
Nếu tỉ lệ khối lượng của A và B là 22:13, thì khối lượng m(gam) X đã lấy
A. 10
B. 9,5
C. 10,5
D. 11

Câu 18. Cho biết 2,8 lít (đktc). hỗn hợp khí CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
vừa đủ làm mất màu 500 ml
dung dịch Br
2
0,04 M. Hỏi % thể tích của CH
4
biến đổi trong khoảng nào ?
A. 50% < % < 78%
B. 80% < < 90%
C. 84% < < 92%
D. 60% < < 80%

Câu 19. Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH. X là chất nào trong số

các chất cho dưới đây?
A. C
6
H
5
CH
2
OH
B. P-CH
3
C
6
H
4
OH
C. HOCH
2
C
6
H
4
OH
D. C
6
H
5
-O-CH
3

Câu 20. Hãy chọn đáp án đúng.

Trong dung dịch có một ít phenol tan trong rượu, có bốn loại liên kết hiđro :
Rượu - rượu:
Phenol – phenol:
Rượu – phenol:
và phenol - rượu:
Loại liên kết hiđro nào (1, 2, 3 hay 4) bền nhất, loại nào nhiều nhất (số lượng) ?
A. 1 bền nhất, 1 nhiều nhất
B. 3 bền nhất, 2 nhiều nhất
C. 3 bền nhất, 1 nhiều nhất
D. 1 bền nhất, 2 nhiều nhất.

Câu 21. Cho chất hữu có thơm có công thức phân tử là C
7
H
8
O có thể tác dụng được với dung
dịch NaOH. Số đồng phân cùng chức của chất bằng:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 22. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng được với đá vôi là bao
nhiêu?

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 23. Câu nào sau đây là câu không đúng?
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm -CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất R−CHO có thể điều chế được từ R-CH
2
OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết δ.

Câu 24. Cho các chất: anđehit axetic, axit fomic, rượu etylic, đimetyl ete và các số liệu về nhiệt
độ sôi: 100,7
0
C; 21
0
C;-23
0
C; 78,3
0
C. Đáp án nào sau đây ghi nhiệt độ sôi đúng với mỗi
chất?
anđehit axetic axit fomic rượu etylic đimetyl ete
A. 100,7
0
C 21
0
C -23

0
C 78,3
0
C
B. 21
0
C 100,7
0
C 78,3
0
C -23
0
C
C. -23
0
C 100,7
0
C 78,3
0
C 21
0
C
D. 78,3
0
C -23
0
C 21
0
C 100,7
0

C

Câu 25. Tỉ khối của một este so với hiđro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất.
Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO
2
(cùng t
0
,p).
Công thức cấu tạo thu gọn của este là
A. H-COO-CH
3
B. CH
3
COO-CH
3
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO-CH
3

Câu 26. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là
A. 4966,292 kg

B. 49600 kg
C. 49,66 kg
D. 496,63 kg

Câu 27. Glixerin khác với rượu etylic ở phản ứng nào?

×