Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TANG BAN DE 30 LTDH HOA-QUICKHELP.VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.76 KB, 11 trang )

Câu 1. Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm IV A chứa 53,33% oxi. Công thức oxit của
X là :
A. CO
2
B. SiO
2
C. SnO
2
D. PbO
2
.

Câu 2. Một nguyên tử của một đồng vị nguyên tổ Rcó tổng số hạt bằng 54 và có số khối nhỏ
hơn 38. R là:
A. Cl
B. Al
C. K
D. Mg

Câu 3. Cho biết có một hệ số sai trong phương trình phản ứng sau :
2Fe
x
O
y
+ (6x-2y) H
2
SO
4
xFe
2
(SO


4
)
3
+ (3x- y)SO
2
+(6x-2y) H
2
O
Hệ số sai là :
A. 2.
B. (6x – 2y).
C. x.
D. (3x –y)

Câu 4. Cho phương trình hóa học
X, y, z, t, k, p, q là các hệ số chưa xác định. R là chất cần tìm, chúng có giá trị tương
ứng là
A. 2-5-3-2-5-1-8 và O
2
B. 2-3-5-2-3-1-8 và S.
C. 6- 4-3-2-3-2-8 và MnS
D. 3-3-2-6-4-2-10 và MnO
2
.

Câu 5. Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nướC. từ 4 thành 6, thì cần pha dung
dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là
A. 1:99
B. 99:1
C. 2:3

D. 3:2

Câu 6. Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, Lấy 100 mol dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). . Lấy 100 ml dung
dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy có 33,3 gam kết tủa. Lấy 100
ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH
3
(đktc). . Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 43,1 g
B. 50,8 g
C. 86,2 g
D. 119 g

Câu 7. Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. Fe(OH)
3
+ 3HCl FeCl
3
+ 3H
2
O
B. MnO
2
+ 4HCl MnCl

2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

D. AgNO
3
+ HCl AgCl↓ + HNO
3
.

Câu 8. Trong sản xuất công nghiệp H
2
SO
4
người ta cho khí SO
3
hấp thụ vào :
A. H
2
O
B. Dung dịch H
2
SO

4
loãng
C. H
2
SO
4
đặc để tạo oleum
D. H
2
O
2

Câu 9. Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra
chúng

Câu 10. Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được
nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào?
A. Ion Zn
2+
thu thêm 2e để tạo Zn
B. Ion Al
3+
thu thêm 3e để tạo Al
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn
D. Electron di chuyển từ Zn sang Al


Câu 11. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng
M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
):
(1) M
2+
+2HCO
3

MCO
3
+H
2
O+CO
2
(2) M
2+
+ HCO
3

+ OH

→ MCO
3
(3) M
2+

+ CO
3
2

→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3

→ M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 12. Cho 1,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đo ở đktC. . Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba


Câu 13. Một mẫu nước cứng chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol
và 0,02 mol Cl

. Khi cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối bằng:
A. 1,74 gam
B. 3,48 gam
C. 5,22 gam
D. 6,96 gam

Câu 14. Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit
H
2
(đktc). . Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng:
A. 85,675
B. 65,385 %
C. 34,615 %
D. 17,31%.

Câu 15. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (III) nào dưới đây là đúng?

Hợp chất Tính axit − bazơ Tính oxi hóa − khử
A. Fe
2
O
3
Axit Chỉ có tính oxi hóa
B. Fe(OH)
3
Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl
3
Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Axit Chỉ có tính oxi hóa

Câu 16. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung
dịch Y và thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M cần để trung hoà
dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 120 ml
B. 60 ml
C. 1,20 lit

D. 240 ml

Câu 17. Chất X chứa 40% cacbon, 6,67% hiđro và 53,33% oxi. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 30. Công thức phân tử của X là :
A. C
3
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O
D. C
2
H
4
O
3

Câu 18. Trộn 2 lít CH

4
với 3 lít CO thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khổi so với không khí bằng :
A. 0,72
B. 0,80
C. 0,82
D. 0,90

Câu 19. Đốt hết 6,2 gam rượu Y cần 5,6 lít O
2
(đktc). được CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ
= 2 : 3. Công thức phân tử của Y là công thức nào?
A. CH
4
O
B. C
2
H
6
O
C. C
2
H
6
O
2
D. C

3
H
8
O
2

Câu 20. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H
3
PO
4
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng
C. Lên men glucozơ
D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm

Câu 21. Người ta có thể điều chế phenol từ canxi cacbua theo sơ đồ sau : CaC
2
→ X → Y → Z
→ T → C
6
H
5
OH.
Hãy chọn những chất cho dưới đây thích hợp với X, Y, Z, T : Na, CO
2
, C

2
H
2
,
C
6
H
5
ONa, C
4
H
4
(vinyl axetilen), C
6
H
14
, C
6
H
6
, NaOH, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
-CH = CH
2

.
A. X là C
2
H
2
Y là C
6
H
6
Z là C
6
H
5
Cl T là C
6
H
5
ONa
B. X là C
2
H
2
Y là C
6
H
6
Z là C
6
H
5

-CH=CH
2
T là C
6
H
5
ONa
C. X là C
2
H
2
Y là C
4
H
4
Z là C
6
H
14
T là C
6
H
5
Cl
D. X là C
2
H
2
Y là C
4

H
4
Z là C
6
H
1e
T là C
6
H
5
Cl

Câu 22. Đun nóng dung dịch fomalin với phenol (dư) có axít xúc tác được một loại nhựa có cấu
tạo mạch thẳng. Sơ đồ phản ứng là
A.
B.
C.
D.

Câu 23. Vanilin là một loại hương liệu rất được ưa thích, nó có công thức cấu tạo như sau:
Các nhóm chức có trong phân tử vanilin là :
Hãy chọn đáp án đúng.
A. rượu (ancol), xeton, anđehit
B. rượu, ete, anđehit
C. phenol, ete, anđehit
D. phenol, anđehit, xeton.

×