Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Tiền tệ ngân hàng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.11 KB, 18 trang )

94 CÂU TRẮC NGHIỆM TIỀN TỆ NGÂN HÀNG
1.So

với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

A. Mức lãi suất phi rủi ro bằng nhau
B. Kỳ vọng lợi nhuận cao hơn
C. Rủi ro thanh khoản thấp hơn
D. Rủi ro biến động giá thấp hơn
2.DN

phát hành trái phiếu để:

A. Bổ sung vào nguồn vốn ngắn hạn
B. Bổ sung vào nguồn vốn dài hạn
C. Để trả các khoản vay ngắn hạn
D. Để bổ sung vào nguồn vốn chủ sở hữu
3.Công

cụ nợ nào sau đây không cần phải có TSTC khi phát hành:

A. Trái phiếu chính phủ
B. Tín phiếu chính phủ
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
D. A,B,C đúng
4.Sắp

xếp nào sau đây là đúng khi căn cứ vào thứ tự rủi ro phá sản tăng dần của một số công cụ tài chính:

A. Trái phiếu chính phủ, trái phiếu địa phương, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiếu công ty
B. Trái phiếu địa phương, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiếu chính phủ


C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu địa phương, trái phiếu công ty, cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
D. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu địa phương, trái phiếu công ty, cổ phiếu
5.So

với trái phiếu DN, cổ phiếu thường:

A. Có mức rủi ro phá sản thấp hơn
B. Có tính thanh khoản cao hơn trái phiếu
C. Có mức thu nhập không chắc chắn
D. Có rủi ro biến động giá thấp hơn


6.Thị trường thứ

cấp là nơi:

A. Giao dịch các công cụ tài chính đã phát hành lần đầu
B. Cung cấp thanh khoản cho thị trường OTC
C. Cung cấp thanh khoản cho thị trường giao dịch tập trung
D. A và C đúng
7.Các

công cụ nào sau đây nằm trên thị trường vốn:

A. Tín phiếu kho bạc và tín phiếu công ty
B. Trái phiếu chính phủ và trái phiếu DN
C. Thuận nhận của ngân hàng
D. Thỏa thuận mua lại (Repos)
8.Thị trường vốn


là thị trường giao dịch:

A. Các công cụ TC dài hạn từ 1 năm trở lên
B. Các công cụ TC ngắn hạn dưới 1 năm
C. Các công cụ TC ngắn hạn dưới 1 năm và dài hạn trên 1 năm
D. Các công cụ chứng khoán phái sinh
9.Vai

trò của thị trường thứ cấp được thể hiện ở điểm:

A. Tạo ra thanh khoản cho các công cụ TC đã phát hành trên thị trường sơ cấp
B. Giúp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của tổ chức phát hành
C. Cung cấp vốn cho tổ chức phát hành
D. A và B đúng
10.Phát biểu

nào sau đây không đúng khi đề cập tới loại hình ngân hàng đầu tư phát triển:

A. Tập trung cung cấp tín dụng cho các dự án trung và dài hạn
B. Nguồn vốn huy động thường mang tính dài hạn
C. Đội ngũ tín dụng cần có chuyên môn cao trong thẩm định dự án
D. Tập trung vào hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn
11.Ngân

hàng có mục đích xã hội sẽ:

A. Thực hiện nhiệm vụ cấp tín dụng cho toàn xã hội


B. Cấp tín dụng cho chính phủ

C. Cấp tín dụng ưu đãi cho các đối tượng chính sách
D. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận là chính
12.Ngân

hàng thương mại:

A. Thực hiện hoạt động trung gian tín dụng
B. Thực hiện các hoạt động kinh doanh ngoài lãi
C. Góp phần tăng quy mô cung tiền
D. A, B, C đúng
13.Phát biểu

nào sau đây không đúng về NHTW

A. Là ngân hàng của chính phủ
B. Là ngân hàng của các ngân hàng
C. Là ngân hàng của các tổ chức phi tài chính
D. Là tổ chức thực thi chính sách tiền tệ
14.Tại VN,

Ngân hàng Nhà nước:

A. Vừa độc lập, vừa phụ thuộc vào chính phủ
B. Phụ thuộc vào chính phủ
C. Độc lập vào chính phủ
D. Không đáp án nào đúng
15.Tại VN,

Ngân hàng Nhà nước:


A. Được quyền sở hữu các NHTM thông qua hoạt động góp vốn
B. Được quyền kiểm soát NHTM thông qua các quy định
C. Chịu trách nhiệm trong việc ổn định hệ thống tiền tệ quốc gia
D. A, B, C đúng
16.Một trong những đặc

điểm mà loại hình NHĐTPT khác với loại hình NHTM là:

A. Thường huy động vốn ngắn hạn và tập trung vào các khoản đầu tư hoặc cho vay trung dài hạn
B. Thường huy động vốn dài hạn và tập trung vào các khoản đầu tư hoặc cho vay trung dài hạn
C. Thường huy động vốn ngắn hạn và tập trung vào các khoản đầu tư hoặc cho vay ngắn hạn
D. Thường huy động vốn dài hạn và tập trung vào các khoản đầu tư hoặc cho vay ngắn hạn


17.Khi

thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ, NHTW yêu cầu:

A. Các NHTM phải thiết lập tài khoản dự trữ bắt buộc tại NHTW
B. Việc thanh toán giữa các NH # được thực hiện trực tiếp giữa các NH thông qua sự giám sát của NHTW
C. Việc thanh toán giữa các NH khác nhau phải được bù trừ thông qua TK tiền gửi của các NHTM tại NHTW
D. A và C đúng
18.Khi

chính sách tiền tệ độc lập với chính sách tài khóa thì mô hình tổ chức của NHTW tương ứng là:

A. Phụ thuộc vào chính phủ
B. Độc lập với chính phủ
C. Độc lập tương đối với chính phủ
D. A, B, C đúng

19.Khi

chính sách tiền tệ phụ thuộc vào chính sách tài khóa thì mô hình tổ chức của NHTW tương ứng là:

A. Phụ thuộc vào chính phủ
B. Độc lập với chính phủ
C. Độc lập tương đối với chính phủ
D. A, B, C đúng
20.Mục

tiêu nào được đánh giá là quan trọng nhất của NHTW

A. Tạo sự ổn định hệ thống tài chính
B. Ổn định giá trị tiền tệ
C. Thúc đẩy tăng trưởng
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
21.Các

chức năng chính của tiền tệ bao gồm:

A. Trung gian trao đổi, thanh toán trả chậm (hoãn hiệu), và cất trữ giá trị
B. Trung gian trao đổi, đo lường giá trị, và thanh toán trả chậm (hoãn hiệu)
C. Trung gian trao đổi, đo lường giá trị, cất trữ giá trị và thanh toán trả chậm (hoãn hiệu)
D. Không đáp án nào đúng
22.Chức

năng nào sau đây giúp cho hoạt động thanh toán trả chậm trong nền kinh tế được phát triển:


A. Trung gian trao đổi

B. Đơn vị đo lường
C. Cất trữ giá trị
D. Cả A, B, C
23.Theo

phương diện xã hội, tiền có thể được hiểu là:

A. Bất cứ thứ gì được xã hội chấp nhận rộng rãi trong thanh toán
B. Phương tiện thanh toán pháp quy
C. Những hàng hóa có giá trị thực
D. A và C đúng
24.Theo

phương diện quản lý nhà nước, tiền được hiểu là:

A. Là phương tiện thanh toán pháp quy mà người dân phải chấp nhận sử dụng trong thanh toán
B. Bất cứ thứ gì được xã hội chấp nhận rộng rãi trong thanh toán
C. Những hàng hóa có giá trị thực
D. A và C đúng
25.So

với trao đổi trực tiếp, sử dụng tiền làm trung gian trao đổi:

A. Đáp ứng được nhu cầu đa dạng của con người
B. Giảm chi phí giao dịch
C. Tăng năng suất lao động
D. A, B, C đúng
26.Một trong những đặc

điểm quan trọng của loại tiền bất khả hoán là:


A. Có giá trị thật
B. Có thể quy đổi tương đương ra vàng tại NHTW
C. Không thể quy đổi tương đương ra vàng tại NHTW
D. A và C đúng
27.Tiền

pháp định là loại tiền:

A. Có giá trị danh nghĩa do nhà nước quy định
B. Có giá trị thực
C. Có thể mang tới NHTW để đổi ra vàng


D. A và C đúng
28.Tiền

hàng hóa (hóa tệ) là loại tiền:

A. Có giá trị danh nghĩa do nhà nước quy định
B. Có giá trị thực
C. Được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ngày nay
D. A và C đúng
29.Một trong những đóng góp

của tiền pháp định đối với nền kinh tế là:

A. Giảm chi phí giao dịch
B. Giúp hàng hóa lưu thông tốt hơn
C. Giảm chi phí cất trữ tài sản

D. A, B, C đúng
30.Phát biểu

nào sau đây đúng khi đề cập tới giá trị của tiền pháp định:

A. Giá trị của đồng tiền do nhà nước quy định
B. Giá trị của đồng tiền chính là chi phí sản xuất ra đồng tiền đó
C. Giá trị của đồng tiền chính là sức mua của đồng tiền đó tại từng thời điểm
D. Giá trị của đồng tiền chính là số vàng mà nó được phép quy đổi tại NHTW
31.Chức

năng nào sau đây của tiền có tác động to lớn tới hoạt động chuyên môn hóa của nền kinh tế:

A. Đo lường giá trị
B. Thanh toán trả chậm (hoãn hiệu)
C. Cất trữ giá trị
D. Trung gian trao đổi
32.Chức

năng nào của tiền giúp cho nền KT giảm được số lượng lớn các loại giá niêm yết nếu so với các giao

dịch trao đổi hàng hóa trực tiếp:
A. Đo lường giá trị
B. Thanh toán trả chậm (hoãn hiệu)
C. Cất trữ giá trị
D. Trung gian trao đổi


33.Giá trị


của 1 đồng tiền pháp định là:

A. Mệnh giá của đồng tiền đó
B. Giá trị sản xuất ra đồng tiền đó
C. Sức mua của đồng tiền đó
D. A và C đúng
34.Một công cụ

tài chính có tính thanh khoản cao được hiểu là:

A. Thời gian chuyển đổi ra tiền của công cụ rất ngắn
B. Chi phí chuyển đổi ra tiền của công cụ rất thấp
C. Dễ dàng giao dịch trên thị trường thứ cấp
D. A, B, C đúng
35.Khi

một công cụ tài chính được thị trường đánh giá là 1 công cụ phi rủi ro, khi đó:

A. Công cụ không còn bất cứ rủi ro gì
B. Người sở hữu công cụ được trả lãi phi rủi ro cộng với phần bù rủi ro khác
C. Công cụ có mức lãi suất thấp nhất trên thị trường
D. A và C đúng
36.Rủi ro

phá sản của 1 công cụ tài chính tăng lên là do:

A. Rủi ro phá sản của nhà đầu tư tăng
B. Rủi ro phá sản của nhà phát hành tăng
C. A và B đúng
D. A và B sai

37.Tín

phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn:

A. Nhỏ hơn 60 tháng
B. Nhỏ hơn 12 tháng
C. Lớn hơn 12 tháng
D. Có thời hạn phụ thuộc vào thỏa thuận giữa chính phủ và người mua
38.Phát biểu

nào sau đây không đúng khi đề cập tới đặc điểm của tín phiếu chính phủ:

A. Có thời gian đáo hạn nhỏ hơn 1 năm


B. Có thể giao dịch trên thị trường thứ cấp
C. Có mức rủi ro phá sản cao hơn trái phiếu chính phủ
D. Có tính thanh khoản cao hơn trái phiếu chính phủ
39.Công

cụ nợ nào sau đây được bán dưới hình thức chiết khấu khi phát hành:

A. Trái phiếu chính phủ
B. Tín phiếu chính phủ
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
D. Thỏa thuận mua lại
40.Khi

phát hành tín phiếu công ty, doanh nghiệp:


A. Có thể sử dụng vốn huy động được để đầu tư vào tài sản cố định
B. Cần phải có tài sản thế chấp cho tín phiếu
C. Có thể phát hành thông qua hình thức đấu thầu lãi suất
D. Không đáp án nào đúng
41.Phát biểu

nào sau đây không đúng khi đề cập tới tín phiếu công ty:

A. Là công cụ nợ ngắn hạn có thể chuyển nhượng trên thị trường thứ cấp
B. Là công cụ nợ ngắn hạn thích hợp cho những DN lớn và có uy tín
C. Là công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch trên thị trường tiền tệ
D. Là công cụ nợ ngắn hạn phù hợp với mục tiêu bổ sung vốn hoạt động ngắn hạn của DN lớn
42.Bản

chất của thỏa thuận mua lại là:

A. Hoạt động vay nợ ngắn hạn có TSĐB là giấy tờ có giá được ghi trong hợp đồng mua lại
B. Hoạt động vay nợ ngắn hạn không có TSĐB
C. Hoạt động buôn bán giấy tờ có giá được ghi trong hợp đồng mua lại
D. Các giấy tờ có giá ghi trong hợp đồng mua lại sẽ quyết định thời gian đáo hạn và giá bán của hợp đồng
43.Phát biểu

nào sau đây không đúng đối với thỏa thuận mua lại (Repos):

A. Thỏa thuận mua lại giấy tờ có giá sau khi đã bán
B. Được giao dịch trên thị trường thứ cấp
C. Có tính thanh khoản cao


D. Rủi ro phá sản thấp

44.Chứng

chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (ngắn hạn) được coi là:

A. Một loại công cụ vốn
B. Do DN phát hành để thu hút vốn ngắn hạn
C. Một loại công cụ nợ do ngân hàng phát hành
D. Một loại công cụ nợ được phát hành dưới dạng chiết khấu
45.Phát biểu

nào sau đây không đúng khi đề cập tới chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng:

A. Được giao dịch trên thị trường thứ cấp
B. Một loại công cụ nợ do NHTM phát hành dưới dạng chiết khấu
C. Một loại công cụ nợ được phát hành dưới dạng trả lãi định kỳ
D. Có mức rủi ro cao hơn tín phiếu chính phủ
46.So

với việc gửi tiền theo hình thức huy động có sử dụng tài khoản có cùng thời hạn tương đương tại ngân

hàng, chứng chỉ tiền gửi:
A. Có mức lãi suất cao hơn
B. Có mức thanh khoản thấp hơn
C. Có rủi ro phá sản của công cụ nợ là như nhau
D. A, B, C đúng
47.Chính

phủ phát hành trái phiếu để:

A. Xử lý thâm hụt ngân sách dài hạn

B. Xử lý thâm hụt ngân sách ngắn hạn
C. Xử lý bội chi ngắn hạn
D. Sử dụng để chi thường xuyên
48.Chính

phủ có thể sử dụng hình thức trả lãi (coupon) nào đối với trái phiếu chính phủ:

A. Cố định theo định kỳ
B. Biến đổi theo định kỳ
C. Theo lãi suất cơ bản của NHTW
D. A hoặc B


49.So

với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

A. Mức lãi suất phi rủi ro bằng nhau
B. Kỳ vọng lợi nhuận cao hơn
C. Rủi ro thanh khoản thấp hơn
D. Rủi ro biến động giá thấp hơn
50.Hoạt động nào

sau đây tạo ra an toàn thanh khoản nhất cho ngân hàng:

A. Huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B. Huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C. Huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D. Huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
51. Hoạt động nào sau đây tạo ra rủi ro thanh khoản nhất cho ngân hàng:

A. Huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B. Huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C. Huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D. Huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
52.Hoạt động nào

sau đây tạo ra lãi suất biên lớn nhất cho ngân hàng:

A. Huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B. Huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C. Huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D. Huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
53.So

với hoạt động huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn, hoạt động huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn

của MHTM đã tạo ra:
A. Rủi ro thanh khoản thấp hơn
B. Rủi ro thanh khoản nhiều hơn
C. Rủi ro thanh khoản như nhau
D. Không đáp án nào đúng
54.Hoạt động nào

sau đây của NH đã tạo ra thanh khoản cho nền KT (thanh khoản cho phía huy động và cho


phía vay NH):
A. Huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B. Huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C. Huy động dài hạn và cho vay dài hạn

D. Huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
55.Khi

thực hiện hoạt động trung gian tín dụng, MHTM đã:

A. Thực hiện vai trò chuyển rủi ro từ người cho NH vay sang người đi vay từ NH
B. Thực hiện vai trò chuyển rủi ro từ người đi vay NH sang người cho NH vay
C. Là trung gian chấp nhận (hấp thụ) rủi ro đến từ người gửi tiền và người đi vay NH
D. Là trung gian chuyển rủi ro từ NH sang cả người cho NH vay và người đi vay NH
56.Khi

tạm thời bị mất thanh khoản, NHTM có thể:

A. Rút hết quỹ dự trữ bắt buộc
B. Vay liên NH
C. Tái chiết khấu giấy tờ có giá tại NHTW
D. B và C đúng
57.Ngoài

hoạt động kinh doanh lãi, NHTM có thể kiếm thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoài lãi nào:

A. Đầu từ trái phiếu
B. Đầu tư tín phiếu
C. Góp vốn đầu tư vào công ty
D. A, B, C đúng
58.NHTM

cần phải mở tài khoản tiền gửi tại NHTW để:

A. Thực hiện quy định dự trữ bắt buộc

B. Đảm bảo nghiệp vụ thanh toán bù trừ của NHTW
C. Cho NHTW vay khi cần thiết
D. A và B đúng
59.Giá trị

thời gian của tiền thể hiện:

A. Một đồng ở hiện tại có cơ hội để tạo ra giá trị lớn hơn 1 đồng trong tương lai
B. Một đồng ở hiện tại có giá trị khác với 1 đồng trong tương lai


C. Một đồng ở hiện tại sẽ nhỏ hơn 2 đồng trong tương lai
D. A và B đúng
60.Nếu

lãi suất phi rủi ro tăng lên, nếu các yếu tố khác không đổi, khi đó:

A. Lãi suất mà chính phủ vay mượn thông qua phát hành trái phiếu sẽ không tăng lên
B. Lạm phát sẽ tăng lên
C. Lãi suất vay mượn trong nền KT dành cho các đối tượng rủi ro sẽ tăng lên
D. Đầu tư của chính phủ sẽ tăng lên
61.Khi

lãi suất liên NH tăng lên:

A. Lãi suất vay mượn ngắn hạn trong nền KT có thể giảm
B. Lãi suất vay mượn ngắn hạn trong nền KT có thể tăng
C. Lãi suất vay mượn dài hạn trong nền KT có thể giảm
D. Lãi suất vay mượn dài hạn trong nền KT có thể tăng
62.Tổ


chức tín dụng phi ngân hàng là tổ chức:

A. Thực hiện 1 phần hoạt động của NH
B. Không cần dự trữ bắt buộc
C. Không chịu sự giám sát chặt chẽ của NHTW
D. A, B, C đúng
63.Phát biểu

nào sau đây là đúng về hoạt động của cty tài chính tiêu dùng:

A. Huy động tiền gửi dưới hình thức mở tài khoản và cho vay ngắn hạn
B. Thực hiện quy định dự trữ bắt buộc
C. Chủ yếu thực hiện các hoạt động cho vay dài hạn có rủi ro cao
D. Chủ yếu thực hiện các hoạt động cho vay ngắn hạn có rủi ro cao
64.Thông thường,

so với NH, hoạt động cho vay tiêu dùng của cty tài chính tiêu dùng:

A. Hướng tới các KH rủi ro hơn
B. Có mức lãi suất cho vay cao hơn
C. Có kỳ hạn dài hơn
D. A và B đúng


65.Khi

thực hiện hoạt động cho thuê TC, cty cho thuê TC:

A. Được nhận lãi suất từ hoạt động tài trợ cho thuê TC

B. Được nhận tiền thuê từ hoạt động cho thuê TC
C. Phải thực hiện dự trữ bắt buộc đối với nghiệp vụ cho thuê TC
D. A và C đúng
66.Định

chế TC nào sau đây phải thực hiện quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc:

A. NHTM
B. Cty cho thuê TC
C. Cty TC
D. Tất cả các định chế TC trên
67.Phát biểu

nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới quỹ đầu tư:

A. Nhận tiền góp vốn của nhà đầu tư thông qua hoạt động phát hành chứng chỉ quỹ
B. Chủ yếu sử dụng vốn huy động được để đầu tư vào các tài sản TC rủi ro
C. Không phải thực hiện quy định dự trữ bắt buộc
D. Nhà đầu tư có thể bán chứng chỉ quỹ khi cần thiết
68.Khi

DN muốn đầu tư mở rộng SXKD dài hạn, DN có thể có những cách sau để tài trợ cho hoạt động này:

A. Tăng vốn CSH thông qua phát hành cổ phiếu
B. Tăng nợ dài hạn thông qua vay NH hoặc phát hành trái phiếu
C. Thuê TC từ tổ chức có nghiệp vụ cho thuê TC
D. A, B, C đúng
69.Khi

nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ:


A. Nhà đầu tư trở thành 1 trong các chủ sở hữu
B. Nhà đầu tư có quyền tham gia họp đại hồi đồng cổ đông
C. Nhà đầu tư được hưởng lợi dựa vào kết quả kinh doanh của quỹ
D. A, B, C đúng
70.Phát biểu

nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quỹ hưu trí:

A. Huy động vốn góp từ 1 phần tiền lương của người lao động


B. Thực hiện các khoản đầu tư rủi ro
C. Thực hiện các khoản đầu tư an toàn
D. Bổ sung thu nhập cho các thành viên tham gia vào quỹ khi họ tới tuổi nghỉ hưu
71.Thông thường,

so với hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư, hoạt động đầu tư của quỹ hưu trí:

A. Rủi ro hơn
B. An toàn hơn
C. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu cao hơn
D. A và C đúng
72.NHTW có

thể tăng cung tiền thông qua cửa ngõ nào sau đây:

A. Cho chính phủ vay
B. Mua vào giấy tờ có giá thông qua thị trường mở
C. Sử dụng nội tệ để mua ngoại hối

D. A, B, C đúng
73.Khi

bội chi, chính phủ phát hành trái phiếu và tín phiếu để vay mượn từ các tổ chức TC trung gian trên nền

kinh tế. Hành động này:
A. Làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền mặt trong nền kinh tế
C. Cung tiền mặt trong nền kinh tế không đổi
D. Làm tỷ giá tăng
74.Khi

bội chi, chính phủ phát hành trái phiếu và tín phiếu để vay mượn từ NHTW. Hành động này:

A. Làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền mặt trong nền kinh tế
C. Cung tiền mặt trong nền kinh tế không đổi
D. Làm giảm tỷ giá
75.Khi

NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt động này có thể:

A. Làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền trong nền kinh tế


C. Cung tiền trong nền kinh tế không thay đổi
D. Lạm phát giảm
76.Khi


NHTW giảm lãi suất tái cấp vốn, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt động này có thể:

A. Làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
B. Làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
C. Cung tiền trong nền kinh tế không thay đổi
D. Tỷ giá giảm
77.Nếu

NHTW sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên thị trường, giả sử các yếu tố khác không đổi, khi đó:

A. Cung tiền nội tệ trong nền kt giảm
B. Cung tiền nội tệ trong nền kt tăng
C. Cung tiền nội tệ trong nền kt không thay đổi
D. Tỷ giá giảm
78.Phát biểu

nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi NHTW sử dụng ngoại tệ để mua vàng trong nền kt:

A. Tỷ giá sẽ giảm
B. Cung tiền nội tệ trong nền kt không thay đổi
C. Cung tiền ngoại tệ tăng
D. Cung tiền nội tệ trong nền kt giảm
79.Khi

chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu tới hạn, hoạt động này:

A. Làm tăng nợ công của chính phủ
B. Làm tăng cung tiền trong nền kt
C. Làm giảm cung tiền trong nền kt
D. Cung tiền không thay đổi

80.Phát biểu

nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới cơ chế kiểm soát cung tiền của NHTW:

A. NHTW không trực tiếp kiểm soát cung tiền
B. NHTW trực tiếp kiểm soát cung tiền
C. NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua thị trường mở
D. NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua tỷ lệ dự trữ bắt buộc


81.Lạm

phát có thể được hiểu là:

A. Mức giá của một số mặt hàng chủ yếu tăng lên
B. Mức giá chung của nền kt tăng lên
C. Đồng tiền tăng giá so với hàng hóa
D. Đồng tiền tăng giá so với ngoại tệ
82.Xét ở

gốc độ nguyên nhân gây ra lạm phát, lạm phát có thể phân chia thành:

A. Lạm phát do cầu kéo
B. Lạm phát do chi phí đẩy
C. Lạm phát ỳ
D. A, B, C đúng
83.Khi

tốc độ tăng cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ SX hàng hóa thì:


A. Hiện tượng lạm phát sẽ xảy ra
B. Lãi suất vay mượn sẽ gia tăng
C. Mức giá chung sẽ gia tăng
D. A và B đúng
84.Trong

1 nền kt, nếu tăng trưởng tín dụng ở mức cao và tăng trưởng GDP ở mức khá thấp thì:

A. Nền kt tăng trưởng ổn định
B. Lạm phát sẽ gia tăng nhanh
C. Lãi suất vay mượn tăng
D. GDP thực giảm so với thời kỳ trước
85.Nếu

nợ công gia tăng trong dài hạn, khi đó:

A. Tăng trưởng nền kt sẽ giảm
B. Lạm phát có xu hướng gia tăng trong dài hạn
C. Lãi suất vay mượn trên thị trường có xu hướng tăng trong dài hạn
D. B và C đúng
86.Nguyên

nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể tổng hợp lại bao gồm:

A. Lạm phát do cầu kéo và lạm phát do chi phí đẩy


B. Lạm phát do chị phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm
C. Những yếu kém trong điều hành của NHTW
D. lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính

87.Nguyên

nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát do chi phí đẩy có thể là:

A. Do nền kt gia tăng hoạt động đầu tư
B. Do mọi người cùng kỳ vọng là lạm phát sẽ gia tăng đều theo thời gian
C. Do chi phí đầu vào của nền kt tăng lên
D. Do hoạt động cho vay mượn quá mức của NH
88.Giả sử

các yếu tố khác không đổi, hoạt động mở rộng tín dụng của hệ thống NHTM:

A. Chắc chắn gia tăng hiệu quả của nền kt
B. Chắc chắn làm cho lãi suất vay mượn trong nền kt tăng
C. Có thể gia tăng lạm phát trong nền kt
D. Có thể không gia tăng tổng phương tiện thanh toán
89.Phát biểu

nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới lạm phát:

A. Lạm phát tăng sẽ làm giảm thu nhập của những người có thu nhập cố định
B. Lạm phát tăng sẽ làm cho tỷ giá tăng
C. Lạm phát tăng sẽ giúp cho nền kt tăng trưởng
D. Lạm phát tăng có thể bắt nguồn từ chi phí của DN tăng cao
90.Phát biểu

nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

A. Lạm phát có thể tăng nếu chính phủ gia tăng hoạt động vay mượn từ NHTW
B. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW thực hiện các chính sách thúc đẩy tăng trưởng tín dụng

C. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW mua vào 1 lượng lớn giấy tờ có giá
D. Lạm phát có thể tăng nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
91.Đối

tượng nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực khi lạm phát tăng:

A. Người có thu nhập cố định
B. Người cho vay tiền
C. Người nắm giữ BĐS
D. A và B đúng


92.Biện

pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát:

A. NHTW mua giấy tờ có giá
B. NHTW tăng lãi suất tái cấp vốn
C. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. A, B, C đúng
93.Nếu

1 KH gửi 100tr dưới dạng tài khoản thanh toán vào NH A và NH A chưa tìm được KH nào cho vay, giả

sử tỷ lệ dự trữ là 10%, khi đó:
A. Cung tiền M1 tăng 100tr
B. Cung tiền M1 tăng 90tr
C. Cung tiền M1 không thay đổi
D. Cung tiền M1 giảm 10tr
94.Nếu


1 KH gửi 100tr dưới dạng tài khoản thanh toán vào NH A và NH A sau khi thực hiện dự trữ là 10% đã

cho KH B vay số tiền còn lại, khi đó:
A. Cung tiền M1 tăng 100tr
B. Cung tiền M1 tăng 90tr
C. Cung tiền M1 không thay đổi
D. Cung tiền M1 giảm 10tr



×