Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ngân hàng đề trắc nghiệm hóa học 8 toàn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.57 KB, 13 trang )

HỌC KỲ I
Câu 1. Cho các chất: đồng; khí hiđro; khí oxi; nước; muối ăn. Những chất là hợp chất:
A. nước, oxi, đồng.

B. hiđro, muối ăn.

C. nước, muối ăn

D. đồng; khí hiđro; khí oxi

Câu2. Phân tử khối của H2SO4 là:
A. 80

B. 96

C. 98

D. 92

Câu 3. Phân tử canxi sunfat có: Ca; S; 4O. Vậy canxi sunfat có công thức hoá học là:
A. Ca2SO3

B. CaSO3

C. Ca2SO4

D. CaSO4

Câu 4. Cho Ca hóa trị II, hoá trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 là:
A. IIII


B. I

C. IV

D. II

Câu 5. Phân tử khí cacbonic có công thức hoá học và phân tử khối là:
A. C2O và 42

B. CO2 và 44

C. CO3 và 45

D. CO và 46

Câu 6. Nung hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh sẽ tạo ra sản phẩm là:
A. sắt (II) sunfua B. sắt (III) sunfua C. sắt (II) sunfat

D. sắt (III) sunfat

Câu 7. Nung nóng đường màu trắng sẽ chuyển sang màu:
A. vàng

B. nâu

C. đen

D. hơi nâu

Câu 8. Dấu hiệu để nhận ra có phản ứng hóa học là:

1. màu sắc 2. trạng thái thay đổi

3. tỏa nhiệt và phát sáng 4. bay hơi

A. 1, 2, 3, 4

C. 2, 3, 4

B. 1, 2, 3

D. 1, 3, 4

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thì dùng hết 9,6 gam khí oxi. Sản phẩm thu
được nhôm oxit (Al2O3) có khối lượng là:
A. 1,2 gam

B. 10,6 gam

C. 18 gam

D. 20,4 gam

Câu 10. Nung 50 g CaCO3 thu được 28 g CaO và bao nhiêu g CO2 ?
A. 20

B. 21

C 22

D 23


Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 8 gam nhôm thì dùng hết 7,2 gam khí oxi. Sản phẩm thu
được nhôm oxit (Al2O3) có khối lượng là:
A/ 7,82 gam

B/ 8 gam

C/ 15,2 gam

D/ 14,2 gam

Câu 12. Cho PTHH sau: 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 Cặp tỉ lệ Fe : Cl2 : FeCl3 là
A/ 2 : 2 : 3

B/ 2 : 3 : 2

C/ 3 : 2 : 2

D/ Kết quả khác


Câu 13. Cho 18 g cacbon tác dụng với 48 g oxi. Khối lượng của khí cácbníc thu được
là :
A. 68 g

B. 67 g

C. 69g

D. 70g


Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 0,65g kẽm Zn vào dung dịch axit clohidric HCl dư. Vậy thể
tích khí hidro thoát ra ở đktc là:
A. 0,224 lít

B. 1,12 lít

C. 0,336 lít

D. 0,24 lít

Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 0,65g kẽm Zn vào dung dịch axit clohidric HCl dư. Với thể
tích hidro thu được sẽ khử được khối lượng CuO là:
A. 8 g

B. 1,6 g

C. 0,8 g

D. 0,01 g

Câu 16. Khí hidro cháy trong khí oxi tạo ra:
A. hỗn hợp

B. Nước

C. Khí clo

D. Khí nitơ


Câu 17. Nhiệt phân hoàn toàn 39,5 gam muối kali pemanganat KMnO4. Vậy thể tích khí
oxi O2 thoát ra ở đktc là:
A. 5,6 lít

B. 5,6 g

C. 2,24 lít

D. 2,8 lít

Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn 39,5 gam muối kali pemanganat KMnO4. Vậy khối lượng
sắt sẽ phản ứng hết với lượng oxi trên là:
A. 10,5 g

B. 11,2 g

C. 21 g

D. 5,6 g

Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn 39,5 gam muối kali pemanganat KMnO4. Với lượng oxi
trên sẽ tạo ra bao nhiêu gam nước khi tác dụng với hidro:
A. 2,25 g

B. 4,5 g

C. 2 g

D. 5 g


Câu 20. Hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau gọi là:
A. đơn chất

B. hỗn hợp

C. chất tinh khiết D. tạp chất

Câu 21. Chất có tính chất nhất định gọi là chất:
A. tinh khiết

B. tạp chất

C. hỗn hợp

D. không tinh khiết

Câu 22. Để tách muối ăn và cát ra khỏi nhau, người ta cho hỗn hợp vào nước khuấy cho
tan sau đó:
A. lọc và tách

B. gạn và đun

C. đun và tách

D. lọc và đun

Câu 23. Nguyên tử oxi có 6 electron, vậy có số p là:
A. 4

B. 5


C. 6

D. 7

Câu 24. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na là:
A. 3,818.10-23

B. 3,81.10-23

C. 3,82.10-23

D. 3,8.10-23


Câu 25. Hóa trị của H, O, Ca, Al, Mg lần lượt là:
A. I, II, II, III, II

B. I, II, III, III, II C. I, I, II, III, II

D. I, II, II, II, III

Câu 26. Hiện tượng hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh phản ứng là hiện tượng:
A. vật lý

B. hóa học

C. tự nhiên

D. sinh học


Câu 27. Có 18.1023 nguyên tử Zn, vậy giá trị N bằng bao nhiêu
A. 1N

B. 2N

C. 3N

D. 4N

Câu 28. Thể tích của 1,25 mol khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 40 gam

B. 30 lít

C. 28 gam

D. 28 lít

Câu 29. Khối lượng của 1,5 mol kẽm là:
A. 97,5 gam

B. 84 gam

C. 9.1023

D. 1,5 gam

C. 64 g


D. 48 mol

Câu 30. Số mol của 48 gam đồng là:
A. 0,75 mol

B. 0,5 mol

Câu 31. Khối lượng của 0,125mol kẽm là:
A. 8,1 g

B. 8,125 g

C. 8,215 g

D. 8 g

Câu 32. Thể tích (ở đktc) của 2gam khí hidro là:
A. 11,2 lít

B. 5,6lít

C. 44,8 lít

D. 22,4 lít

Câu 33. Thể tích của 0,75mol khí oxi ở đktc là:
A. 16,8 lít

B. 22,4 lít


C. 8,96 lít

D. 11,2 lít

Câu 34. Số mol của 6,16 lít (ở đktc) khí hidro là:
A. 0,27 mol

B. 0,275g

C. 0,28mol

D. 0,275mol

Câu 35. Cho biết số proton lần lượt là 1, 6, 8, 11. Vậy đó lần lượt là các nguyên tố là:
A. H, C, Na, K

B. H, C, Na, Al

C. H, C, O, Na

D. H, O, Na, He

Câu 36. Nguyên tử oxi nặng hơn nguyên tử X là 1,143 lần. Vậy nguyên tử X là:
A. N

B. C

C. H

D. Na


Câu 37. Khí A nặng hơn khí H2 là 16 lần. Vậy khí A là:
A. khí metan (CH4)

B. khí nitơ (N2)

C. khí clo (Cl2)

D. khí oxi (O2)

Câu 38. Có công thức dạng chung COx. Biết cacbon có hoá trị IV. Vậy công thức của
hợp chất là:
A. CO

B. CO3

C. C2O

D. CO2

Câu 39. Có công thức dạng chung Nax(PO4)y. Vậy công thức nào sau đây đúng
A. Na3PO4

B. Na3(PO4)2

C. Na2(PO4)3

D. NaPO4



Câu 40. Một phân tử A có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử X và nặng hơn phân tử hidro 8
lần. Vậy nguyên tố X là:
A. S

B. Cl

C. H

D. O

Câu 41. Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào hơi amoniac thì giấy quỳ tím sẽ:
A. hóa đỏ

B. hóa trắng

C. hóa tím

D. hóa xanh

Câu 42. Một nguyên tử A có số electron là 12, vậy số p trong hạt nhân bao nhiêu?
A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 43. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg là:
A. 3,9.10-23


B. 3,98.10-23

C. 3,99.10-23

D. 4.10-23

Câu 44. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Cu là:
A. 10,7.10-23

B. 10,6.10-23

C. 10,62.10-22

D. 10,62.10-23

C. 100

D. 98

Câu 45. Nguyên tử khối của bạc là:
A. 108

B. 105

Câu 46. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết
A. Không tan trong nước

B. Không màu, không mùi


C. Sôi ở nhiệt độ nhất định

D. Có vị ngọt, mặn, chua

Câu 47. Phân tử axit nitric gồm 1 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử nitơ và 3 nguyên tử oxi.
Do đó có công thức hoá học là:
A. HNO3

B. HN3O

C. H1N1O3

D. HNO

Câu 48. Một hợp chất X có phân tử khối là 58 đvC.Vậy X có công thức hoá học là:
A. CH4

B. C2H4

C. C4H8

D. C4H10

Câu 49. Hợp chất nitơ đioxit có công thức hoá học là NO2. Nguyên tố nitơ trong hơp
chât trên có hoá trị là:
A. II

B. III

C. IV


D. V

Câu 50. Điphotpho pentaoxit là hợp chất taọ bởi nguyên tố photpho hóa trị V và oxi.
Công thức hoá học cuả Điphotpho pentaoxit là:
A. P2O5

B. PO5

C. P5O2

D. PO3

Câu 51. Hỗn hợp là do:
A. Nhiều nguyên tố trộn lẫn vào nhau

B. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau

C. Nhiều đơn chất trộn lẫn vào nhau

D. Nhiều hợp chất trộn lẫn vào nhau

Câu 52. Hãy chỉ ra chất nào là hợp chất


A. chất kẽm do nguyên tố Zn taọ ra B. Axit clohiđric do H và Cl tạo ra
C. Khí hidro do nguyên tố H tạo ra D. Cả A và B
Câu 53. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tố O là:
A. 2,656.10-22


B. 2,6.10-24

C. 1,382.10-23

D. 2,656.10-23

Câu 54. Dùng kí hiệu hoá học để biểu diễn:
A. Một chất

B. Nguyên tố hóa học

C. Số nguyên tử

D. Tất cả điều sai

Câu 55. Nguyên tố oxi có số proton trong hạt nhân là 8. Vậy số e là:
A. 12

B. 8

C. 16

D. 4

Câu 56. Cho công thức hóa học của một số chất sau: Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó
có:
A.3 đơn chất, 3 hợp chất

B.2 đơn chất, 4 hợp chất


C.4 đơn chất, 2 hợp chất

D.5 đơn chất, 1 hợp chất.

Câu 57. Công thức hóa học đúng của nhôm oxit là:
A.AL2O3

B.Al2O3

C.O3Al2

D.Al2O3.

Câu 58. Hãy xác định tên của nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có khối lượng
nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon?
A.Magie

B.Nhôm

C.Natri

D.Canxi

Câu 59. Phương trình phản ứng giữa sắt (Fe) và axit clohidric(HCl) là:
A.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B.Fe + HCl → FeCl2 + H2
C.Fe + 2HCl → FeCl2 + 2H D.Fe + HCl → FeCl2 + H
Câu 60. Số mol của 2,8 lít khí metan (đktc) là:
A.0,125mol

B.0,25mol C.0,15mol D.0,1mol.


Câu 61. Khí X có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là:
A.H2

B.CH4

C.C2H2

D.CO2
HỌC KỲ II

Câu 1. Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ:
a) SO3, CaO, MgO

b) CaO, MgO, K2O


c) SO3, P2O5, CuO

d) CuO, CO2, CaO

Câu 2. Khối lượng của 0,5N nguyên tử oxi là:
a) 16 g

b) 32 g

c) 8 g

d) 64 g


Câu 3. Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là:
a) Al(OH)2

b) Al(OH)3

c) Al3(OH)

d) AlOH3

Câu 4. Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
a) Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

b) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

c) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi

d) Số gam chất tan trong 1 lít dung môi

Câu 5. Khử 40g sắt (III) oxit thu được 14g sắt. Thể tích khí CO cần dùng là:
a) 8,4 lít

b) 8,6 lít

c) 9,2 lít

d) 11,2 lít

Câu 6. Phát biểu đúng về độ tan của chất khí là:
a) tăng nhiệt độ, độ tan chất khí tăng
b) tăng áp suất, độ tan chất khí giảm

c) giảm nhiệt độ, tăng áp suất, độ tan chất khí giảm
d) giảm nhiệt độ, tăng áp suất, độ tan chất khí tăng
Câu 7. Tìm phương pháp hóa học xác định xem trong 3 lọ, lọ nào đựng dung dịch axit,
muối ăn, dung dịch kiềm ( bazơ).
a) Quỳ tím b) Cu

c) Zn

d) CuCl2

Câu 8. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
a) Đều tăng

b) Đều giảm

c) Có thể tăng, có thể giảm

d) Không tăng và cũng không giảm

Câu 9. Khối lượng natri hiđroxit thu được khi cho 46g natri tác dụng với nước là:
a) 70g

b) 75g

c) 77g

d) 80g

Câu 10. Tính nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hoà tan 234g NaCl. Kết quả sẽ là:
a) 2,6M


b) 2M

c) 1,7M

d) 1,6M

Câu 11. Để có được dung dịch NaCl 20% cần phải lấy bao nhiêu gam nước hòa tan 20g
NaCl?
a) 120g

b) 155g

c) 80g

d) 90g

Câu 12. Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Đó là phản ứng:
a) Phản ứng hóa hợp

b) Phản ứng phân hủy

c) Phản ứng thế

d) Phản ứng trao đổi.


Câu 13. Khối lượng mol của CuO là:
a) 81g


b) 82g

c) 80g

d) 83g

Câu 14. Oxit góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit:
a) CO

b) SO2

c) CO3

d) SO4

Câu 15. Cho 48g CuO tác dụng với khí hiđro khi đun nóng thể tích khí hiđro ở đktc cần
dùng là:
a) 13.44lit

b) 11.2lít

c) 13.8lít

d) 14lít

Câu 16. Các kim lọai nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
a) Na, Zn, Ca

b) Fe, Zn, Mg


c) Fe, K, Ca

d) K, Na, Ca

Câu 17. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước sẽ:
a) Phần lớn là tăng b) Đều giảm

c) Đều tăng

d) Phần lớn là giảm

Câu 18. Ở 200C hòa tan 80g KNO3 vào 190g nước thì được dung dịch bảo hòa. Vậy độ
tan của KNO3 là:
a) 42.1g

b) 40.1g

c) 43gam

d) 43.5g

Câu 19. Dãy chất nào sau đây đều là dung dịch bazơ:
a) HCl, HNO3

b) Na2CO3, NaNO3

c) NaOH, Ba(OH)2

d) Na2CO3, NaOH


Câu 20. Cho 25 gam dung dịch muối ăn nồng độ 10% có chứa 1 lượng muối ăn là:
a) 2.5g

b) 2.7g

c) 2.9g

d) 30g

Câu 21. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất về dung dịch. Dung dịch là hổn hợp đồng
nhất của:
a) Chất tan và dung môi

b) Chất rắn và chất lỏng

c) Hai chất lỏng

d) Chất khí và chất lỏng

Câu 22. Khối lượng KCl cần dùng để pha 200gam dung dịch KCl 15% là:
a) 30g

b) 20g

c) 35g

d) 40g

Câu 23. Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO4. Nồng độ mol của dung dich là
a) 0,5M


b) 0,05M

c) 0,02M

d) 0,2M

Câu 24. Trộn 500 gam dung dịch NaOH 40% với 750 gam dung dịch NaOH 10%, thì
nồng độ sau khi trộn là
a) 22%

b) 25%

c) 18%

d) A,B,C đều sai


Câu 25. Để thu được 10 lọ khí oxi có dung tích 672 ml( đktc) cần bao nhiêu gam
KMnO4(biết hiệu suất phản ứng đạt 80%).
a) 75,84g

b) 118,5g

c) 94,8g

d) 47,4g

Câu 26. Dung dịch bão hòa muối ăn NaCl ở 20oC có nồng độ 26,5%. Độ tan của NaCl ở
20oC là

a) 36g

b) 26,5g

c) 100g

d) 72g

Câu 27. Khối lượng NaOH cần hòa tan vào 120 gam nước để được dung dịch có nồng
độ bằng 20% là
a) 30 g

b) 24 g

c) 20 g

d) 14 g

Câu 28. Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit:
a) CuO

b) Fe2O3

c SO2

d) Na2O

Câu 29. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazo:
a) NaCl


b) P2O5

c) HCl

d) NaOH

Câu 30. Hòa tan 50 gam CuCl2 vào 450ml nước thu được dung dịch có nồng độ phần
trăm là:
a) 10%

b) 20%

c) 11%

d) 15%

Câu 31. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đều được dùng để điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm:
a) CuSO4, HgO

b) K2SO4, KMnO4 c) H2O, KClO3

d) KClO3,

KMnO4
Câu 32. Khối lượng nước cần hòa tan 10,1 g KNO3 để được dung dịch có nồng độ 10%

A. 101 g

b) 101 kg


c) 90,9 kg

d) A, B, C đều sai

Câu 33. Dãy các hidroxit tan trong nước là
a) NaOH, KOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2

b) Ni(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2

c) NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3

D. A, B, C đều sai

Câu 34. Trường hợp tạo thành dung dịch là
a) Trộn 1 lit nước vào 2 lit xăng

b) Trộn 1 lit xăng vào 0,5 lit dầu

c) Trộn 1 lit dầu vào 2 lit nước

d) A, B, C đều sai

Câu 35. Nồi canh hâm lại nhiều lần, thì…
a) mặn hơn, do lượng muối trong nồi canh tăng lên


b) mặn hơn, do nồng độ muối trong nồi canh tăng lên
c) mặn hơn, do nồng dộ muối trong nồi canh giảm xuống
d) A, B, C đều sai

Câu 36. Hòa tan 2 g NaOH vào nước để được 500 ml dung dịch, thì nồng độ mol của
dung dịch này là
a) 0,1 M

b) 1.10-4 M

c) 10 M

d) 0,01M

Câu 37. Nhận biết các chất rắn NaOH, Mg(OH)2, CuSO4, FeCl2 bằng
A. H2O

b) quỳ tím

C. H2SO4

D. A, B, C đều sai

Câu 38. Hiện tượng 5 g S tan trong 500 g cao su, thì
A. S gọi là dung môi

b) Cao su là chất tan

C. Cao su là dung môi, S là chất tan

D. A, B, C đều sai

Câu 39. Dãy các kim loại tan trong nước là
A. Ca, K, Na, Mg


b) Cu, K, Na, Ba

C. Ca, K, Na, Ba

D.Ca, Cu, K

Câu 40. Tại toC, độ tan của Ca(OH)2 bé hơn của KNO3. Nếu hòa tan cùng khối lượng
Ca(OH)2 và KNO3 vào 100 g nước đến Ca(OH)2 đã bão hòa, thì…
A. không thể hòa tan thêm Ca(OH)2 cũng không thể hòa tan thêm KNO3
b) có thể hòa tan thêm KNO3 cũng có thể hòa tan thêm Ca(OH)2
C. có thể thêm KNO3, nhưng không thể hòa tan thêm Ca(OH)2
D. A, B, C, đều sai
Câu 41. Trộn chung 100 ml dung dịch HCl 0,5 M với 900 ml dung dịch HCl 0,5 M thì
được dung dịch mới có nồng độ là
A. 0,05M

b) 0,5 M

C. 0,005M

D. 0,1M

Câu 42. Trong 200 ml dung dịch HCl 1M, thì khối lượng HCl trong dung dịch này là
A. 7,3 g

b) 7,3 kg

C. 730 g


D. 200g

Câu 43. Những hợp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CaCO3, KClO3

B. Na2CO3, KClO3

C. KClO3, KMnO4

D. Tất cả đều sai

Câu 44. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
A. chất rắn trong chất lỏng

B. chất khí trong chất lỏng

C. chất rắn và dung môi

D. dung môi và chất tan


Câu 45. Dãy các chất nào sau đây gồm toàn các muối:
A. HCl, NaCl, CuSO4

B. AlCl3, NaCl, CuSO4

C. HCl, NaOH, CuSO4

D. H2SO4, KOH, FeCl2


Câu 46. Công thức của sắt (II) sunfat là
a) FeSO4

b) Fe2(SO4)3

c) Fe2SO4

d) Fe(SO4)3

Câu 47. Trong không khí có
A.21% N2, 78% O2, 1% các khí khác B.21% O2, 78% N2 1% khí khác
C.21% O2, 78% khí khác, 1% N2

D.21% các khí khác , 78%N2, 1% O2

Câu 48. Dung dịch axit làm quì tím chuyển sang màu
A. Đỏ

B. Xanh

C. Tím

D. Không đổi màu

Câu 49. Chất nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ
A. CO2

B. P2O5

C. K2O


D. SO2

Câu 50. Thể tích của 3,2gam khí SO2 (đktc) là:
A.1,12 lít

B.1,2 lít

C.2,24 lít

D.1,1 lít.

Câu 51. Cho 1,3 gam kẽm vào dung dịch HCl vừa đủ. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc
là:
a) 0,448 lít

b) 0,224 lít

c) 2,24 lít

d) 22,4 lít

Câu 52. Cho 1,3 gam kẽm vào dung dịch HCl vừa đủ. Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành
là:
a) 27,2 gam

b) 136 gam

c) 1,36 gam


d) 2,72 gam

Câu 53. Cho 1,3 gam kẽm vào dung dịch HCl vừa đủ. Khối lượng axit đã phản ứng là:
a) 3,65 gam

b) 1,46 gam

c) 36,5 gam

d) 0,73 gam

Câu 54. Khử hoàn toàn 8 gam CuO bằng khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích khí
hidro cần dùng cho phản ứng trên ở đktc là:
a) 22,4 lít

b) 8 lít

c) 2,24 lít

d) 4,48 lít

Câu 55. Khử hoàn toàn 8 gam CuO bằng khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng
Cu tạo thành là:
a) 6,4 gam

b) 64 gam

c) 8 gam

d) 4,48 gam


Câu 56. Cho 4 lít khí hidro phản ứng với khí oxi. Thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng
là:
a) 4 lít

b) 3 lít

c) 2 lít

d) 1 lít


Câu 57. Cho 4 lít khí hidro phản ứng với khí oxi. Thể tích hơi nước tạo thành là:
a) 4 lít

b) 3 lít

c) 2 lít

d) 1 lít

Câu 58. Để đốt cháy hết photpho người ta dùng 11,2 lít khí oxi ở đktc. Khối lượng
photpho đã phản ứng là:
a) 3,1 gam

b) 31 gam

c) 6,2 gam

d) 62 gam


Câu 59. Để đốt cháy hết photpho người ta dùng 11,2 lít khí oxi ở đktc. Khối lượng
điphotpho pentaoxit tạo thành là:
a) 35,5 gam

b) 14,2 gam

c) 28,4 gam

d) 62 gam

Câu 60. Photpho cháy trong khí oxi hoặc trong không khí sinh ra sản phẩm là:
a) P2O3

b) P2O5

c) P

d) O3

Câu 61. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích:
a) 1/2

b) 1/5

c) 2/5

d) 2/4

Câu 62. Để đốt hết lượng photpho, người ta dùng hết 0,56 lít khí oxi đo ở đktc). Khối

lượng photpho đã phản ứng là:
a) 0,62 gam b) 0,62 lít

c) 0,775 gam

d) 0,025 mol

Câu 63. Để đốt hết lượng photpho, người ta dùng hết 0,56 lít khí oxi đo ở đktc). Khối
lượng P2O5 tạo thành là:
a) 3,55 gam b) 0,025 molc) 1,42 gam d) 1,42 mol
Câu 64. Đốt cháy hết 0,32 gam lưu huỳnh trong không khí. Thể tích khí oxi cần dùng
là:
a) 0,448 lít b) 0,224 lít c) 0,224 gam

d) 0,01 mol

Câu 65. Đốt cháy hết 0,32 gam lưu huỳnh trong không khí. Thể tích không khí cần
dùng là:
a) 0,56 lít

b) 0,448 lít c) 0,224 lít d) 1,12 lít

Câu 66. Công thức nào sau đây là oxit bazơ?
a. CO2

b. CaO

c. SO3

d. N2O5


Câu 67. Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
a. H2CO3

b. CaCO3

c. KClO3

d. NaNO3

Câu 68. Công thức hóa học nào sau đây phù hợp với Fe (III):
a. FeCl2

b. FeO

c. Fe(OH)2 d. Fe2(SO4)3

Câu 69. Trong 300ml dung dịch NaOH 0,4M có chứa số mol là:


a. 1,2 mol

b. 0,12 mol

c. 12 mol

d. 0,012 mol

Câu 70. Hòa tan 25g đường vào 175 gam nước thì thu được dung dịch đường có nồng
độ phần trăm là:

a. 25%

b. 17,5%

c. 12,5%

d. 2,5%

Câu 71. Công thức hóa học nào sau đây đúng cho tên gọi natri hidrophotphat?
a. Na2HPO4

b. NaH2PO4

c. Na(HPO4)2

d. Na3HPO4

Câu 72. Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5

B. CO2, SO2, P2O5, SO3

C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3

D. Na2O, BaO, H2O, H2O2

Câu 73. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14% . Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung
dịch là:
A.10,7 g


B. 93 g

C. 35 g

D. 21 g

Câu 74. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch
là:
A. 0,5M

B. 0,05M

C. 0,02

D. 0,2M

Câu 75. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng ?
A. Fe2O3

B. CaO

C. SO3

D. P2O5.

Câu 76. Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
A. 2 lít.

B. 4,48 lít.


C. 2,24 lít.

D. 4 lít.

Câu 77. Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ?
A. Na3PO4 B. Na2HPO4

C. NaH2PO4

D. Na2SO4.

Câu 78. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường

A. 10%.

B. 15%.

C. 12%.

D. 20%.

Câu 79. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó tan trong 100 g nước.
B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch.
C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 80. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hoá học của bazơ tan?
A. KOH, Ba(OH)2, H2S

B. NaOH, Ba(OH)2, KOH



C. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 D. NaOH, HCl, Cu(OH)2
Câu 81. Nguyên liệu dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:
a) H2O

b) KMnO4 c) Fe2O3

d) CaCO3

Câu 82. Dãy gồm những oxit tác dụng với nước ,tạo ra bazơ là:
a) SO2, CaO, K2O

b) BaO, CaO, K2O

c) K2O, N2O,P2O5 d) Na2O, CuO, CO2
Câu 83. Quá trình không làm giảm lượng oxi trong không khí là:
a) Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt

b) Sự cháy của than, xăng , dầu

c) Sự quang hợp của cây xanh

d) Sự hô hấp của con người và động vật

Câu 84. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước là:
a) Đều tăng

b) Đều giảm


c) Phần lớn là giảm

d) phần lớn là tăng

Câu 85. Hòa tan 5 gam NaCl vào 35 gam nước. Vậy nồng độ của dung dịch NaCl là:
A. 12%

B. 14,28%

C. 14,2%

D. 12,5%

Câu 86. Khối lượng HCl có trong 120 gam dung dịch HCl 10% là:
A. 12 g

B. 10g

C. 120 g

D. 5 g

Câu 87. Hòa tan 10 gam NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ 20%. Vậy khối
lượng của dung dịch NaOH là:
A. 40 g

B. 10g

C. 50 g


D. 20 g

Câu 88. Cho 19,6 gam H2SO4 vào nước được 200 ml dung dịch H2SO4. Nồng độ mol
của dung dịch H2SO4 là:
A. 1 M

B. 0,5M

C. 1,2M

D. 0,4 M



×