Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Luyện Thi Đại Học Hữu Cơ 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.97 KB, 12 trang )

Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
LUYỆN THI HỮU CƠ 01
Câu 1: Stiren (
CH CH
2
) có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n-6
B. C
n
H
2n-8
C. C
n
H
2n-10
D. C
n
H
2n-6-2k
Câu 2: Naptalen ( ) có công thức phân tử là:
A. C
10
H
6
B. C
10
H
10


C. C
10
H
12
D. Tất cả đều không đúng
Câu 3: Số phân tử Antracen ( ) có trong 1,958 gam Antracen là: (C = 12; H = 1)
A. 0,011 B. 6,853.10
21
C. 6,624.10
21
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit Sunfuric xảy ra như sau:

CH
3
COOH
+H
2
O+KMnO
4
+MnSO
4
+K
2
SO
4
+H
2
SO
4

Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là:
A. 5; 6; 9 B. 6; 5; 8 C. 3; 5; 9 D. 6; 5; 9
Câu 5: Với công thức phân tử C
9
H
12
, số đồng phân thơm có thể có là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 6: Một học sinh phát biểu: “Tất cả các hợp chất Hiđrocacbon no (là các Hiđrocacbon mà phân tử của
nó không có chứa liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C hay vòng thơm) thì không thể cho được phản ứng
cộng”. Phát biểu này:
A. Không đúng hẳn B. Đúng hoàn toàn
C. Đương nhiên, vì hợp chất no thì không thể cho được phản ứng cộng
D. B. và C.
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol
Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các
chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để
hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là: (C = 12; H = 1; O = 16)
A. 240,8 gam B. 260,2 gam C. 193,6 gam D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu 8: A là một hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của A so với Nitơ bằng 1,5. A không làm mất màu tím của dung
dịch KMnO
4
. A là: (C = 12; H = 1; N = 14)
A. Propan B. Xiclopropan C. Xiclobutan D. Propilen
Câu 9: A có công thức dạng C
n
H
2n -8
. A có thể là:

A. Aren đồng đẳng Benzen B. Aren đồng đẳng Phenyl axetilen
C. Hiđrocacbon có hai liên kết đôi và một liên kết ba mạch hở
D. Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết ba và một liên kết đôi
Câu 10: A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và hơi nước, trong đó thể tích CO
2
gấp
đôi thể tích hơi nước (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là:
A. Axit Oxalic (HOOC-COOH) B. Đimetyl Oxalat (CH
3
OOC-COOCH
3
)
C. C
5
H
5
O
3
D. C
n
H
n
O
z
với n: số nguyên dương chẵn
Câu 11: Dãy đồng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì tỉ lệ số mol CO
2
so với số mol H
2
O tăng dần khi số

nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng dần?
A. Parafin B. Olefin C. Ankin D. Aren đồng đẳng Benzen
Câu 12: Một sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau:

A
B
Nhò hôïp
C
+
H
2
D
Cao su Buna
. A là:
A. n-Butan B. Metan C. Đất đèn D. (B. hoặc (C.
Câu 13: Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có công thức đơn giản là C
3
H
6
Br. CTPT của X
là:
A. C
3
H
6
; C
3
H
8
B. C

6
H
12
C. C
6
H
12
; C
6
H
14
D. C
12
H
24
Trang 1/12 - Mã đề thi 945
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Câu 14: Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp(A). Cho
sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dungdịch nước
vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là: (C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)
A. 58,75g B. 13,8g C. 60,2g D. 37,4g
Câu 15: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên
tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đơn giản của nó. CTPT của
A là: (C = 12; H = 1; N = 14; O = 16)
A. C
9
H
19
N
3

O
6
B. C
3
H
7
NO
3
C. C
6
H
5
NO
2
D. C
8
H
5
N
2
O
4
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO
2
(đktC. và 14,4 gam H
2
O.
Thể tích O
2
(đktC. cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là: (C = 12; H = 1; O = 16)

A. 26,88 lít B. 24,52 lít C. 30,56 lít D. Tất cả đều sai
Câu 17: Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: A là một hiđrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích hơi A có cùng khối lượng trong
cùng điều kiện. Số đồng phân mạch hở của A là: (C = 12; H = 1)
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19: Loại liên kết hóa học trong phân tử Natri axetat là:
A. Cộng hóa trị B. Ion C. Cộng hóa trị và ion D. Phối trí (Cho nhận)
Câu 20: Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C
2
H
4
và 0,2 mol H
2
. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn
hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br
2
0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro
là:
A. 75% B. 50% C. 100% D. Tất cả đều không đúng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về Stiren? (C = 12; H = 1)
A. Stiren là một hợp chất thơm B. Stiren có khối lượng phân tử là 104 đvC
C. Stiren là một hợp chất không no D. Stiren là một chất thuộc dãy đồng đẳng benzen
Câu 22: Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có độ điện ly 1,3% ở 25˚C. Tổng số ion CH
3
COO
-
, H

+
do CH
3
COOH
phân ly ra trong 10 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M ở 25˚C là:
A. 2,6.10
-5
B. 1,56.10
19
C. 1,3.10
-5
D. 1,566.10
21
Câu 23: pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu? Biết dung dịch này có độ điện ly
1,3%.
A. 3,9 B. 1,0 C. 2,9 D. Một trị số khác
Câu 24: Một ankan khi đốt cháy 1 mol A thu được số mol CO
2
nhỏ hơn 6. Khi cho A tác dụng Cl
2
theo tỉ lệ
mol 1:1, có chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. A là:
A. Metan B. Etan C. Neopentan D. Tất cả đều đúng
Câu 25: A là một hỗn hợp các chất hữu cơ gồm một parafin, một rượu đơn chức và một axit hữu cơ đơn
chức. Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp A bằng một lượng không khí vừa đủ (không khí gồm 20% Oxi và 80%
Nitơ theo thể tích). Cho các chất sau phản ứng cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)

2
lượng dư. Có
125,44 lít một khí trơ thoát ra (đktC. và khối lượng bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
tăng thêm 73,6 gam. Trị
số của m là:
A. 28,8 gam B. 25,2 gam C. 37,76 gam D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu 26: Hỗn hợp A gồm Buten-2 và Propen. Sau khi hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp A, thu được hỗn hợp B
gồm ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, chỉ thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Chọn kết luận
đúng:
A. x = y B. x > y
C. x có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn y là còn phụ thuộc vào số mol mỗi chất trong hỗn hợp B
D. Tất cả đều sai
Câu 27: X là hỗn hợp gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Xicloankan không phân nhánh. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X. Cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong
lượng dư, trong bình có tạo 76 gam chất không tan. Cho biết m gam hỗn hợp hơi X ở 81,9˚C, 1,3 atm,
chiếm thể tích là 3,136 lít.
A.Cả hai chất trong hỗn hợp X đều cộng được H
2
(có Ni làm xúc tác, đun nóng) vì đây là các vòng nhỏ.
B.Một trong hai chất trong hỗn hợp X tham gia được phản ứng cộng Brom, vì có vòng nhỏ trong hỗn hợp
X.
Trang 2/12 - Mã đề thi 945
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
C. Cả hai chất trong hỗn hợp X không tham gia được phản ứng cộng.
D. Cả (A. và (B.

Câu 28: Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ở câu 27 là:
A. 52,63%; 47,37% B. 61,54%; 38,46% C. 50,00%; 50,00% D. 37,25%; 62,75%
Câu 29: A là một hiđrocacbon, hơi A nặng hơn khí metan 5,75 lần (đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và
áp suất). A phù hợp sơ đồ sau:

A
B
Cl
2
as
dd NaOH
t
o
C
D
CuO
t
o
E
O
2
Mn
2
KMnO
4
/H
2
SO
4
A. A là một hiđrocacbon thơm, B là một dẫn xuất Clo, C là một phenol, D là một anđehit, E là một axit

hữu cơ.
B. A là Toluen, E là axit Benzoic.
C. A không thể là một hiđrocacbon thơm, vì nếu A là hiđrocacbon thơm thì nó không bị oxi hóa bởi
dung dịch KMnO
4
.
D. Tất cả đều sai
Câu 30: X là một hiđrocacbon. Hiđro hóa hoàn toàn X thì thu đuợc 3-etyl hexan. Tỉ khối hơi của X so với
Hiđro bằng 52. Nếu cho 10,4 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac thì
tạo được 31,8 gam một chất rắn có màu vàng nhạt. Công thức cấu tạo của X là:

a)
CH C CH
CH
2
CH
2
CH
3
C CH
b)
CH C C C
CH
CH
3
C CH
3
c)
CH C CH
CH

CH
2
CH
2
C CH
d)
Taát caû ñeàu sai
Câu 31: Công thức tổng quát của các chất đồng đẳng Naptalen ( ) là:
A. C
n
H
2n – 16
B. C
n
H
2n – 14
C. C
n
H
2n – 12
D. C
n
H
2n - 10
Câu 32: Hỗn hợp khí A có khối lượng 24,6 gam gồm một ankan, 0,3 mol Etilen, 0,2 mol Axetilen và 0,7
mol Hiđro. Cho lượng hỗn hợp A trên qua xúc tác Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí B có thể tích 36,736
lít (đktC. .
A. Trong hỗn hợp B có thể có cả hiđrocacbon no lẫn không no.
B. Trong hỗn hợp B phải còn hiđrocacbon không no.
C. Trong hỗn hợp B có thể còn khí Hiđro.

D. A.,C. đúng
Câu 33: Đốt cháy hết 3,36 lít hơi chất A (136,5˚C; 1,2 atm), thu được 8,064 lít CO
2
(đktC. và 6,48 gam
H
2
O. Công thức của A là:
A. C
3
H
6
B. Rượu alylic
C. Axit Propionic (CH
3
CH
2
COOH) D. C
3
H
6
O
n
(n ≥ 0)
Câu 34: A là một hiđrocacbon dạng khí. Hiđrat hóa A thu được rượu đơn chức no mạch hở. 50 ml hỗn hợp
X gồm A và H
2
cho qua xúc tác Ni, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 30 ml hỗn hợp khí Y.
Các thể tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Y làm nhạt màu nước brom. Phần trăm thể tích
mỗi khí trong hỗn hợp Y là:
A. 33,33%; 66,67% B. 50%; 50% C. 25%; 25%; 50% D. Tất cả đều sai

Câu 35: Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn V (lít) hỗn hợp hơi A (đktC. , thu được
35,84 lít CO
2
(đktC. và 21,6 gam H
2
O. Trị số của V là: (H = 1; O = 16)
A. 15,68 lít B. 8,96 lít C. 11,2 lít D. 6,72 lít
Câu 36: Nếu hỗn hợp A ở câu (35) là ba ankin đồng đẳng liên tiếp thì công thức phân tử của ba ankin trong
hỗn hợp A là:
A. C
2
H
2
; C
3
H
4
; C
4
H
6
B. C
3
H
4
; C
4
H
6
; C

5
H
8
C. C
4
H
6
; C
5
H
8
; C
6
H
10
D. C
5
H
8
; C
6
H
10
; C
7
H
12
Trang 3/12 - Mã đề thi 945
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm Hiđro và một Hiđrocacbon. Nung nóng 24,64 lít hỗn hợp X (đktC. , có Ni làm

xúc tác, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có Hiđrocacbon dư. Sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn
hợp khí Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so với Hiđro bằng 17. Khối lượng H
2
có trong hỗn hợp X là:
A. 3 gam B. 2 gam C. 1 gam D. 0,5 gam
Câu 38: Hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol Axetilen; 0,3 mol Etilen; 0,3 mol Metan và 0,7 mol Hiđro. Nung nóng
hỗn hợp A, có Ni làm xúc tác, thu được 28 lít hỗn hợp khí B (đktC. . Hiệu suất H
2
đã cộng vào các
Hiđrocacbon không no là:
A. 35,71% B. 40,25% C. 80,56% D. 100%
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Cũng 0,1 mol
A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng
nhạt. A là: (C = 12; H = 1; Ag = 108)
A. 3-Metyl penta-1,4-điin B. Hexađ-1,5-điin
C. Hexađ-1,3-ien-5-in D. A., B.
Câu 40: Đốt cháy một Hiđrocacbon A, thu được khí CO
2
và hơi nước có số mol bằng nhau. A có thể là:
A. Ankin; Ankan B. Xicloankan; Anken
C. Aren; Olefin D. Ankađien; Xicloparafin
Câu 41: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.

Hiđrocacbon này có tên gọi là:
A. 3-Metyl but-1-en B. 2-Metyl but-1-en C. 2-Metyl but-2-en D. Một anken khác
Câu 42: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butanol-1 B. Metyl n-propyl ete C. 1-Aminobutan D. Rượu tert-butylic
Câu 43: Axit salixilic tác dụng với anhiđrit axetic để tạo aspirin và axit axetic theo phản ứng:

COOH
OH
+
CH
3
C
O
O C
O
CH
3
H
2
SO
4
COOH
O C
O
OCH
3
+
CH
3
COOH

Axit Salixilic
Anhiñrit Axetic
Aspirin
Axit Axetic
Khi cho 1 gam axit salixilic tác dụng với lượng dư anhiđrit axetic thì thu được 0,85 gam aspirin. Hiệu
suất của phản ứng này là:
A. 65% B. 77% C. 85% D. 91%
Câu 44: Khối lượng riêng của propan ở 25˚C; 740 mmHg là:
A. 0,509 g/l B. 0,570 g/l C. 1,75 g/l D. 1,96 g/l
Câu 45: Có bao nhiêu liên kết σ và liên kết π trong hợp chất

HN CH CH
2
C
O
C CH
A. 8σ, 7π B. 6σ, 4π C. 11σ, 3π D. 11σ, 4π
Câu 46: Có bao nhiêu dẫn xuất monoclo C
7
H
7
Cl của toluen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47: Hợp chất nào không đúng nhóm chức của nó:
A. CH
3
COOH, axit B. C
6
H
5

CHO, anđehit
C. C
2
H
5
COCH
3
, ete D. CH
3
CHOHCH
3
, rượu bậc hai
Câu 48: Có bao nhiêu phân tử Oxi trong 2,5 gam Oxi được một người hít vào phổi trung bình trong một
phút?
A. 1,9.10
22
B. 3,8.10
22
C. 4,7.10
22
D. 9,4.10
22

(O = 16)
Câu 49: Khối lượng mol của một khí có khối lượng riêng 5,8g.l
-1
ở 25˚C; 740 mmHg gần nhất với trị số
nào?
A. 100g.mol
-1

B. 130g.mol
-1
C. 150g.mol
-1
D. 190g.mol
-1
Câu 50: Chất nào có đồng phân lập thể?
Trang 4/12 - Mã đề thi 945
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
A. 1,2-Điflo eten B. 1,1-Điflo-2,2-điclo eten
C. 1,1,2-Triflo eten D. 2-Metyl but-2-en
Câu 51: Có bao nhiêu trị số độ dài liên kết giữa Cacbon với Cacbon trong phân tử rượu alylic?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 52: 21˚C; 65˚C; 78˚C; 100,5˚C; 118˚C là nhiệt độ sôi của axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, rượu
etylic, rượu metylic. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự trên là:
A. CH
3
COOH < HCOOH < CH
3
CHO < CH
3
CH
2
OH < CH
3
OH B. CH
3
OH < CH
3
CH

2
OH <
CH
3
CHO < HCOOH < CH
3
COOH C. CH
3
OH < CH
3
CHO < CH
3
CH
2
OH < HCOOH <
CH
3
COOH D. CH
3
CHO < CH
3
OH < CH
3
CH
2
OH < HCOOH < CH
3
COOH
Câu 53: Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH
-

trong dung dịch này là:
A. 10
-5
mol ion /l B. 9 mol ion /l C. 5.10
-9
mol ion /l D. Tất cả đều sai
Câu 54: Các nhóm thế gắn vào nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí orto, para là:
A. –NO
2
, -NH
2
, -Br, -C
2
H
5
B. –CH
3
, -OH, -COOH, -I
C. –NH
2
, -Cl, -CH
3
, -SO
3
H D. –Br, -CH
3
, -NH
2
, -OH
Câu 55: Chọn rượu là nhóm chức chính, tên theo danh pháp quốc tế của chất dưới đây


CH
3
C
Cl
CH
CH
2
CH
CH
3
OH
CH Cl
CH
3
CH
2
Br

A. 1-Brom-2,5-điclo-2-metyl-3-etyl hexanol-4 B. 1,4-Điclo-5-brom-1,4-đimetyl-3-etylpentanol-2
C. 2,5-Điclo-6-brom-4-etyl-5-metyl hexanol-3 D.1-(1-Cloetyl)-3-clo-4-brom-3-metyl-2-etyl butanol-1
Câu 56: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu benzylic là:
A. C
n
H
2n-1
OH B. C
n
H
2n – 5

OH C. C
n
H
2n – 3
OH D. C
n
H
2n – 7
OH
Câu 57: Một chai ruợu vang chứa rượu 12˚. Khối lượng riêng của etanol là 0,79 g/ml. Khối lượng riêng của
rượu 12˚ là 0,89 g/ml. Nồng độ phần trăm khối lượng etanol có trong rượu 12˚ là:
A. 12% B. 10,65%
C. 13,52% D. 9,48%
Câu 58: Một chai rượu mạnh có dung tích 0,9 lít chứa đầy rượu 40˚. Etanol có tỉ khối 0,79. Khối lượng
Glucozơ cần dùng để lên men điều chế được lượng rượu có trong chai rượu trên là (cho biết hiệu suất phản
ứng lên men rượu này là 80%):
A. 695,5 gam B. 1 391 gam C. 445, 15 gam D. 1 408,69 gam
Câu 59: pH của một axit yếu AH 0,01M có mức độ phân ly ion 4% là:
A. 2,0 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,4
Câu 60: Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch hở kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng, thu được hỗn hợp gồm ba ete và 1,98 gam nước. Công thức hai ruợu đó là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H

5
OH, C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A, thu được 4 mol CO
2
và 5 mol H
2
O. Tỉ khối hơi của A so
với Hiđro bằng 37. Công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với:
A. 4 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất

Câu 62: Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai rượu, thu được hỗn hợp
hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung
dịch Br
2
0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 1,95 gam; 2,89 gam B. 2,00gam; 2,84 gam
C. 1,84g; 3,00 gam D. Một trị số khác
Câu 63: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 11,96 gam A, thu được 8,736
lít CO
2
(đktC. và 9,36 gam H
2
O. Hơi A nặng hơn khí Heli 23 lần.
A. A là một hợp chất no B. A là một hợp chất hữu cơ đa chức
C. A là một chất mạch hở D. A phù hợp với cả ba ý trên
(C = 12; H = 1; O = 16; He = 4)
Câu 64: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH
3
)
2
CHCH=CHCH
3
là:
Trang 5/12 - Mã đề thi 945

×