Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Luyện Thi Đại Học Hữu Cơ 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.6 KB, 16 trang )

Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
LUYỆN THI HỮU CƠ 02
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được
20,16 lít CO
2
(đktc) và 20,7 gam H
2
O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
3
H
4
, C
4
H
6
D. C


3
H
8
, C
4
H
10
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO
2
và H
2
O là 4a mol. A là:
A. Đồng đẳng axetilen B. Etilen C. Parafin D. Propilen
Câu 3: Đehiđrat hóa Ancol A bằng cách đun nóng A với H
2
SO
4
đậm đặc ở khoảng nhiệt độ 170-180˚C, thu
được chất hữu cơ là một anken duy nhất. A có công thức dạng nào?
A. C
n
H
2n + 2
O B. C
n
H
2n + 1
OH C. C
2n + 1
CH

2
OH D. C
x
H
y
CH
2
OH
Câu 4: X là một Ancol mà khi đốt cháy Ancol này tạo số mol H
2
O > số mol CO
2
. X là:
A. Ancol đơn chức no mạch hở B. Ancol đa chức no mạch hở
C. Ancol no mạch hở D. Tất cả đều sai
Câu 5: A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí
hiđro, nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:
A. Etyleglicol B. Glixerin C. Rượu tert-butylic D. Rượu neopentylic
Câu 6: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylpentanol-3 là chất nào?
A. 2-Metylpent-2-en B. 4-Metylpent-2-en C. 3-Metylpent-2-en D. 2-Metylpent-1-en
Câu 7: X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Đặt T =a/b. X thuộc loại rượu nào?
Biết rằng trị số T tăng dần đối với các chất đồng đẳng của X có khối lượng phân tử tăng dần.
A. X là rượu đơn chức no mạch hở, C
n
H

2n+1
OH
B. X là rượu thơm, chứa một nhân thơm
C. X là rượu có công thức dạng C
n
H
2n+ 2
O
x
hay C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
D. X là rượu đa chức hay đơn chức có một vòng, no
Câu 8: X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Đốt cháy 1 mol X thu được 8 mol CO
2
và 4 mol H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 9,5. X thuộc chức hóa học nào trong các chức dưới đây?
Biết rằng X có chứa nhân thơm trong phân tử
A. Axit hữu cơ B. Ete C. Rượu thơm D. Phenol
Câu 9: Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat B. Natri phenolat C. Natri etylat D. Cả A., B. và C.
Câu 10: Hai chất A, B đều được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Đốt cháy A, cũng như B đều tạo CO
2
và H
2
O

có tỉ lệ khối lượng như nhau, m
CO2
: m
H2O
= 11 : 6. Từ A có thể điều chế B qua hai giai đoạn:
2 4 4
0
H SO d KMnO
180 C
(A) (A ') (B)
→ →
A. A: C
2
H
5
OH; B: HO-CH
2
-CH
2
-OH B. A: CH
3
CH
2
CH
2
OH; B: CH
3
CHOHCH
2
OH

C. A: C
3
H
7
OH; B: C
2
H
5
COOH D. A. C
4
H
8
(OH)
2
; B: C
4
H
6
(OH)
4
Câu 11: Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có thể nhận biết được mấy khí trong ba khí
đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen?
A. Một khí, đó là Etan B. Hai khí C. Ba khí D. Không thể phân biệt được
Câu 12: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua
ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propan-1-
ol, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H
2
trong hỗn hợp B bằng
bao nhiêu?
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20

Câu 13: Khối lượng riêng của một khí ở điều kiện tiêu chuẩn bằng 1,875 gam/lít. Khối lượng của 1 mol khí
này là:
A. 42 đvC B. 54,375 gam C. 1,875 gam D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khí nào không có mùi?
A. Metan B. Amoniac C. Hiđro clorua D. Ozon
Câu 15: Cần lấy bao nhiêu lít mỗi khí etan và propan đem trộn để thu được 4 lít hỗn hợp khí K mà tỉ khối của
K so với hiđro bằng 19,375?
A. Mỗi khí lấy 2 lít B. 1,5 lít etan; 2,5 lít propan
Trang 1/16 - Mã đề thi 946
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
C. 2,5 lít etan; 1,5 lít propan D. 1 lít etan; 3 lít propan
Câu 16: Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu được 27,475 gam
brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu?
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 17: Xem ba chất: (I): CH
3
(CH
2
)
3
CH
3
; (II): CH
3
CH
2
CH(CH
3
)
2

; (III): C(CH
3
)
4
. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần
của ba chất trên là:
A. (I) < (II) < (III) B. (II) < (III) < (I) C. (III) < (II) < (I) D. (III) < (I) < (II)
Câu 18: Một axit yếu có nồng độ 0,1M, có độ điện ly (phần trăm phân ly ion) là 5,75%. Hằng số phân ly ion
của axit này bằng bao nhiêu?
A. 3,3.10
-3
B. 3,5.10
-4
C. 4,2.10
-5
D. 3,3.10
-5
Câu 19: Polime có công thức cấu tạo là sản phẩm trùng hợp hay đồng trùng hợp
của:
A. C
9
H
18
B. Penten với Butađien-1,3
C. C
4
H
8
và C
5

H
8
D. Isobutylen và isopren
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được
16,72 gam CO
2
và 2,8 lít khí nitơ (đktC.. Công thức hai amin đó là:
A. C
2
H
5
NH
2
; C
3
H
7
NH
2
B. Metylamin; Etylamin
C. C
3
H
9
N; C
4
H
11
N D. C
4

H
11
N; C
5
H
13
N
Câu 21: Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin;
(IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin; (VI): Nước
Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV)
C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
Câu 22: Lấy 100 cm
3
cồn 95˚ cho tác dụng với Natri dư. Biết C
2
H
5
OH có khối lượng riêng là 0,79 gam/cm
3
.
Thể tích khí H
2
thu được (đktC. là:
A. 21,38 lít B. 18,27 lít C. 10,69 lít D. 36,55 lít
Câu 23: Axít nào mạnh nhất trong bốn axit dưới đây?
A. Axit propanoic B. Axit axetic C. Axit Cloaxetic D. Axit β-Clopropionic
Câu 24: A là một hiđrocacbon. 200 ml hơi A có khối lượng riêng 2,535 gam/l ở 55˚C và 720 mmHg. Công
thức phân tử của A là:
A. C

2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
6
Câu 25: Hỗn hợp A có khối lượng 25,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrilic và phenol. Lượng hỗn
hợp A trên được trung hòa vừa đủ bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M. Tổng khối lượng ba muối thu được
sau phản ứng trung hòa là:
A. 33,15 gam B. 32,80 gam C. 31,52 gam D. 34,47 gam
Câu 26: M là một kim loại. Lấy 2,496 gam muối clorua M hòa tan trong nước tạo dung dịch và cho tác dụng
vừa đủ với dung dịch AgNO
3
, lọc tách kết tủa AgCl, thu được dung dịch, cô cạn dung dịch này, thu được
3,132 gam một muối nitrat khan. M là: (Cu=64;Mg=24;Al = 27; Ba = 137; N = 14; O = 16; Cl = 35,5)
A. Đồng B. Magie C. Nhôm D. Bari
Câu 27: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,12M để phản ứng vừa đủ với 0,244 gam axit bezoic?
A. 8,33 ml B. 16,67 ml C. 17,6 ml D. 35,2 ml
Câu 28: Chất

CH
3
CH
3
có công thức tổn quát dạng:
A. C
n
H
2n – 22
B. C
n
H
2n – 20
C. C
n
H
2n – 18
D. C
n
H
2n – 16
Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống
sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư,
khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp
khí C bằng bao nhiêu?
A. 13,26 gam B. 10,28 gam C. 9,58 gam D. 8,20 gam
Câu 30: Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 179) so với hiđro bằng 149/11 thì hiệu suất hiđro cộng các
hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu?
Trang 2/16 - Mã đề thi 946
C

CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CH C
CH
3
CH
2
n
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
A. 100% B. 70,52% C. 88,89% D. 60,74%
Câu 31: Chất nào dưới đây không có đồng phân cis, trans?
A. 2,4-Đimetylpent-2-en B. Buten-2
C. 2-Metylbuten-2-ol-1 D. 1,2-Đibrom eten
Câu 32: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI):
Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) B. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)
C. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
Câu 33: Khí nào có khối lượng riêng (ở đktc. bằng khối lượng riêng của khí oxi ở 0˚C; 0,5atm?
A. Khí sunfurơ B. Etan C. Axetilen D. Một khí khác
Câu 34: Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinyl clorua, thu được m gam polime PVC. Số đơn vị mắt xích –CH
2
-
CHCl- trong m gam PVC là: (C= 12; H = 1; Cl = 35,5)
A. 0,2 B. 1,2.10

23
C. 1,2.10
22
D. 3,01.10
24
Câu 35: Dãy dung dịch các chất nào dưới đây đều tác dụng được với Cu(OH)
2
?
A. Glucozơ; Mantozơ; Glixerin; Axit propionic B. Etylenglicol; Glixerol; Saccarozơ; Propenol
C. Axit axetic; Mantozơ; Glucozơ; Natri phenolat
D. Glucozơ; Axit fomic; Propylenglicol; Rượu benzylic
Câu 36: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 37: Cho 2,87 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng acrolein, tác dụng hoàn
toàn với lượng dư bạc nitrat trong amoniac. Lượng kim loại bạc thu được nếu đem hòa tan hết trong dung dịch
HNO
3
loãng thì thu được 672 ml khí NO (đktC.. Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. C
4
H
7
CHO; C
5
H
9

CHO B. C
2
H
3
CHO; C
3
H
5
CHO
C. C
3
H
5
CHO; C
4
H
7
CHO D. C
5
H
9
CHO; C
6
H
11
CHO
Câu 38: Phần trăm khối lượng mỗi anđehit có trong hỗn hợp A ở câu (187) là:
A. 40,24%; 59,76% B. 45,12%; 54,88% C. 30,97%; 69,03% D. 39,02%; 60,98%
Câu 39: A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng,
thu được CO

2
, H
2
O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H
2
O trong dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, khối lượng
bình axit tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO
2
hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam.
Khí nitơ thoát ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là:
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
8
N
2
C. C
3
H
9
N D. C
2

H
5
NO
3
Câu 40: Xem các chất: (I): Rượu n-propylic; (II): Rượu n-butylic; (III): Rượu n-amylic. Sự hòa tan trong
nước tăng dần như sau:
A. (I) < (II) < (III) B. (III) < (II) < (I) C. (II) < (I) < (III) D. (III) < (I) < (II)
Câu 41: Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6-tribrom
anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu? (C = 12; H = 1; N = 14; Br = 80)
A. 19,2 gam B. 24 gam C. 9,6 gam D. 8,55 gam
Câu 42: Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm đỏ giấy quì tím?
A. HCl, NH
4
Cl B. CH
3
COOH, Al
2
(SO
4
)
3
C. cả A. và B. D. H
2
SO
4
, phenol
Câu 43: Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm xanh giấy quì tím?
A. NaOH, K
2
CO

3
B. NH
3
, Na
2
S C. KOH, anilin D. Metylamin, Đimetylamin
Câu 44: Lấy 5,64 gam phenol đem nitro hóa bằng lượng dư dung dịch axit nitric, thu được 10,305 gam axit
picric (2,4,6-trinitro phenol). Hiệu suất phản ứng nitro hóa phenol bằng bao nhiêu?
A. 100% B. 75% C. 90% D. 80%
Câu 45: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?
A. Mantozơ; Fructozơ B. Glucozơ; Saccarozơ C. Tinh bột; Sorbitol D. Saccarozơ; Mantozơ
Câu 46: A là một chất hữu cơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được 40 mol CO
2
và 28 mol H
2
O. Khi
hiđro hóa hoàn toàn A thì thu đuợc chất C
40
H
82
. Phân tử A có chứa bao nhiêu liên kết π?
A. 26 B. 15 C. 10 D. 13
Câu 47: X, Y, Z là ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam mỗi chất đều thu được 2,64 gam CO
2
và 1,08
gam H
2
O. Chọn kết luận đúng nhất: (C = 12; H = 1; O = 16)
A. X, Y, Z là ba chất đồng phân nhau. B. X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau.
Trang 3/16 - Mã đề thi 946

Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
C. X, Y, Z có cùng công thức đơn giản. D. X, Y, Z được tạo bởi ba nguyên tố hóa học.
Câu 48: Trong các chất hóa học: HCOOH, CaCO
3
, C
3
H
5
(OH)
3
, KCN, Al
4
C
3
, CH
3
CHO, CO
2
, CaC
2
, C
6
H
6
,
C
6
H
12
O

6
, số công thức ứng với hợp chất hữu cơ gồm bao nhiêu chất?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 49: Dẫn hỗn hợp hai khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp
thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình đựng lượng nước dư, được dung dịch D. Khối
lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac,
lọc lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktC.. Khối
lượng rượu metylic thu được do fomandehit cộng hiđro là bao nhiêu gam?
A. 9,6 gam B. 5,1 gam C. 6,4 gam D. 11,2 gam
Câu 50: Trường hợp nào dưới đây dẫn điện được?
A. HCl (khí) B. HCl (lỏng) C. HCl (dung dịch) D. Cacbon (kim cương)
Câu 51: Trung bình một người tiêu thụ khoảng 2400 kJ năng lượng để bơi trong một giờ. Nguồn năng lượng
này được cung cấp từ thực phẩm. Hai nguồn năng lượng chủ yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta là các
chất bột đường và các chất béo. Năng lượng cần trong quá trình hoạt động của cơ thể thì phù hợp với nhiệt
đốt cháy của các thực phẩm cung cấp. Nhiệt đốt cháy của glucozơ (C
6
H
12
O
6
, một loại đường) và stearin (một
loại chất béo, C
57
H
110
O

6
,

một triglyxerit giữa glyxerin với axit béo steariC. như sau:
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2

→
6CO
2
+ 6H
2
O + 2 803 kJ
2C
57
H
110
O
6
+ 163O
2

→
114CO

12
+ 110H
2
O + 75 520 kJ
Để có năng lượng cung cấp cho một giờ bơi lội, thì người đó phải được cung cấp lượng glucozơ hoặc
chất béo stearin theo tỉ lệ khối lượng bằng bao nhiêu để có năng lượng tương đương?
A. 2,7 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 9 D. 1 : 25
Câu 52: Chất hữu cơ A có công thức dạng C
x
H
2x
O
z
N
t
Br
t
. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO
2
và H
2
O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công
thức phân tử của A là: (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Br = 80)
A. C
5
H
10
O
3

NBr B. C
4
H
8
O
4
NBr C. C
3
H
6
O
5
NBr D. C
6
H
12
O
2
NBr
Câu 53: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.
Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam Br
2
. Brom bị mất màu hoàn toàn. Có 2,912 lít
khí (đktC. thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO
2
bằng 0,5. Xác định trị số của m. (C = 12; O =
16; H = 1; Br = 80)
A. m = 5,22 gam B. m = 6,96 gam C. m = 5,80 gam D. m = 4,64 gam
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam chất hữu cơ A cần dùng 3,64 lít không khí (đktc, không khí gồm 20%
O

2
, 80% N
2
theo thể tích). Các chất thu được sau phản ứng cháy (gồm CO
2
, H
2
O và N
2
) được dẫn qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng dung dịch giảm 3,09 gam và có 2,552 lít một khí trơ (27,3˚C;
1,4atm) thoát ra. Một thể tích hơi A có cùng khối lượng với 14,3125 thể tích khí metan trong cùng điều kiện
về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của A là:
A. C
7
H
7
N
3
O
6
B. C
6
H
3
N
3
O

7
C. C
6
H
9
N
2
O
7
D. C
12
H
20
O
6

Câu 55: A là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Thành phần khối lượng oxi của A là
69,565%. Cho biết A có chứa một nhóm chức trong phân tử. A là:
A. Fomanđehit B. Axit acrilic C. Vinyl axetat D. Một chất khác
Câu 56: Xem các chất: (I): CH
3
COONa; (II): ClCH
2
COONa; (III): CH
3
CH
2
COONa; (IV): NaCl. So sánh sự
thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I)

C. (IV) < (II) < (I) < (III) D. (IV) < (II) < (III) < (I)
Câu 57: Hãy sắp theo thứ tự sự thủy phân tăng dần của các muối trong dung dịch có cùng nồng độ mol/l sau
đây: (I): NH
4
Cl; (II): CH
3
NH
3
Cl; (III): (CH
3
)
2
NH
2
Cl; (IV): C
6
H
5
NH
3
Cl
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (III) < (II) < (I) < (IV)
C. (IV) < (III) < (II) < (I) D. (II) < (III) < (I) < (IV)
Câu 58: A là một este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hơi A (đktC., thu được 17,92 lít CO
2
(đktc) và
7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử của A là:
A. C

8
H
8
O
2
B. C
8
H
4
O
2
C. C
8
H
16
O
2
D. Một công thức khác
Trang 4/16 - Mã đề thi 946
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Câu 59: Nếu đem xà phòng hóa hết 2,72 gam este A (tìm được ở câu 209) thì cần dùng 100 ml dung dịch
KOH 0,4M. A có tên là:
A. Metyl benzoat B. Benzyl fomiat
C. p-Metyl phenyl fomiat D. Cả ba chất trên đều phù hợp
Câu 60: Xenlulozơ, Protein, Tinh bột được coi là:
A. Thuộc nhóm chức rượu B. Thuộc loại aminoaxit
C. Các hợp chất tổng hợp D. Các polime tự nhiên
Câu 61: Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm ba rượu đơn chức tác dụng hết với Natri, thu được 37,8 gam hỗn hợp ba
muối natri ancolat. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Trong hỗn hợp A không thể có metanol B. Trong hỗn hợp A có thể có metanol

C. Trong hỗn hợp A có thể có rượu alylic D. Trong hỗn hợp A phải có metanol
Câu 62: A là một chất hữu cơ đơn chức. A không tác dụng được kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A, thu được
7a mol CO
2
và 3a mol H
2
O. Khi cho 2,44 gam A tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần dùng vừa đủ 40
ml. A là:
A. Axit benzoic B. p-Cresol C. Phenyl fomiat D. Metyl benzoat
Câu 63: . A là một este. 11,8 gam A tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đem chưng cất thu đươc
rượu metylic và một muối. Đốt cháy hết lượng muối này, thu được CO
2
và m gam xôđa. Trị số của m là:
A. 10,6 gam B. 21,2 gam C. 5,3 gam D. Một trị số khác
Câu 64: Cho biết tỉ khối hơi của A (ở câu 215) so với heli bằng 29,5. Este A là: (He = 4)
A. Metyl n-butirat B. Đimetyl oxalat C. Đimetyl malonat D. Metyl benzoat
Câu 65: Người ta hòa tan 2,64 gam vitamin C (axit ascorbiC. trong nước để thu được 50 ml dung dịch. Cho
biết 10 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 15 ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết rằng trong dung dịch 1 mol
vitamin phân ly tạo 1 mol H
+
. Khối lượng phân tử của vitamin C là:
A. 264 B. 220 C. 132 D. 176
Câu 66: Nếu đem đốt cháy 2,64 gam vitamin C trên thì chỉ thu được CO
2
và nước. Cho hấp thụ sản phẩm
cháy lần lượt vào bình (1) đựng P
2
O
5
dư, và bình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08

gam, khối lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công thức phân tử của axit ascorbic là:
A. C
8
H
8
O
4
B. C
6
H
8
O
6
C. C
8
H
10
O
2
D. C
10
H
8
O
4
Câu 67: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, no. Dung dịch A tác dụng được muối cacbonat tạo
chất khí thoát ra. Hơi A nặng hơn khí cacbonic 3 lần. A là:
A. C
5
H

8
O
4
B. C
7
H
3
COOH C. HOOC(CH
2
)
3
COOH D. C
6
H
9
(OH)
3
Câu 68: Từ metyl metacrilat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Để điều chế 120 gam
metylmetacrilat thì cần dùng bao nhiêu gam axit metacrilic để thực hiện phản ứng este hóa với rượu metylic?
Cho biết phản ứng este hóa này có hiệu suất 40%
A. 41,28 gam B. 103,2 gam C. 154,8 gam D. 258 gam
Câu 69: A có công thức phân tử C
8
H
10
O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo của A phù hợp với gỉa thiết này?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 70: Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. CCl

4
B. CO
2
C. Br
2
D. CO
Câu 71: Công thức đơn giản của glucozơ là:
A. CHO B. CH
2
O C. C
6
H
12
O
6
D. C
6
(H
2
O)
6
Câu 72: Công thức của este đa chức được tạo bởi axit R(COOH)
n
và rượu R’(OH)
n’
là:
A. R(COO)
nn’
R’ B. R
n

(COO)
nn’
R’
n’
C. R
n’
(COO)
nn’
R

n
D. C
x
H
y
(COO)
nn’
Câu 73: Tất cả amino axit đều ở dạng rắn, có nhiệt độ nóng chảy tương đối cao và dễ hòa tan trong nước,
mặc dù đây là các hợp chất cộng hóa trị và có khối lượng phân tử không lớn lắm. Như glixin (H
2
NCH
2
COOH,
M = 75) có nhiệt độ nóng chảy 245˚C; Alanin (CH
3
CH(NH
2
)COOH, M = 89) có nhiệt độ nóng chảy 315˚C;
Axit glutamic (HOOCCH
2

CH
2
CH(NH
2
)COOH, M = 147) có nhiệt độ nóng chảy 205˚C; Lyzin
(H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, M = 146) có nhiệt độ nóng chảy 224˚C. Nguyên nhân của tính chất
này là do:
A. Giữa các phân tử amino axit có tạo liên kết hiđro liên phân tử với nhau
B. Trong cùng một phân tử có chứa cả nhóm chức axit lẫn nhóm chức amin nên coi như có sự trung hòa
tạo muối trong nội bộ phân tử
Trang 5/16 - Mã đề thi 946
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
C. Đây là các hợp chất cộng hóa trị nhưng có nhiều tính chất của một hợp chất ion, nên nó có nhiệt độ
nóng chảy cao và tương đối hòa tan nhiều trong dung môi rất phân cực là nước
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 74: E là một este. Cho 5,9 gam E hóa hơi hết thì thu được thể tích 1,4 lít hơi (ở 136,5˚C; 1,2atm). Đem
xà phòng hóa 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. E là:
A. Este của phenol B. Este của axit fomic C. Este của axit oxalic D. B., C.

Câu 75: X là một este (không tạp chức, mạch hở). Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (ở
đktC.. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X thì cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi
một axit hữu cơ đơn chức. X là este của:
A. Etylenglicol B. C
4
H
8
(OH)
2
C. (A., (B. D. Phenol
Câu 76: . Vitamin B
1
(Thiamine) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) như sau:

N
N
H
3
C
NH
2
N
S
CH
3
OH
Cl
(Mỗi góc là một nguyên tử C.
Một viên vitamin B
1

có khối lượng 1 gam, chứa 45,91% chất phụ gia. Số mol vitamin B
1
có trong
viên thuốc này là: (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5)
A. 0,00185 mol B. 0,0018 mol C. 0,0017 mol D. Một trị số khác
Câu 77: Lấy 0,87 gam anđehit A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
6,48 gam kim loại. A có thể là: (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. Benzanđehit (Anđehit benzoiC. B. Anđehit acrilic (Acrolein)
C. Fomanđehit (Anđehit fomiC. D. Anđehit oxalic (Glioxal)
Câu 78: Đun nóng rượu R với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc để thực hiện phản ứng đehiđrat hóa ruợu R, thu
được một chất hữu cơ A, tỉ khối hơi của A so với R bằng 1,7. A là:
A. Một hiđrocacbon không no B. Một anken
C. A., B. D. Một chất khác
Câu 79: Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH
3
CHO; (III): CH
3
CH
2
OH; (IV): CH
3
OCH

3
; (V): HCOOCH
3
;
(VI): CH
3
COOH; (VII): NH
3
; (VIII): PH
3
Nhiệt độ sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau:
A. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V) ; (VIII) > (VII)
B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V) ; (VII) > (VIII)
C. (I) > (II); (IV) > (III); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
D. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)
Câu 80: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn
hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam Brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B
(đktC. gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng 117/7 Trị số của m là:
A. 8,7 gam B. 5,8 gam C. 6,96 gam D. 10,44 gam
Câu 81: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. 12,9 gam hỗn hợp khí A chiếm thể tích bằng
thể tích của 14 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích mỗi khí trong
hỗn hợp A là:
A. 50%; 50% B. 40%; 60% C. 30%; 70% D. 20%; 80%
Câu 82: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Đốt cháy hết 11,8 gam hỗn hợp X, cần dùng 7,84 lít O
2
(đktC.. Sản phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol là

2 2
CO H O
n : n 4:3
=
. Công thức thực nghiệm của
mỗi chất trong hỗn hợp X là:
A. (C
2
H
3
)
n
B. (C
2
H
3
O
2
)
n
C. (C
2
H
3
O)
n
D. (C
4
H
6

O)
n

Câu 83: Hỗn hợp A chứa hai chất hữu cơ đều chứa một loại nhóm chức mà mỗi chất đều tác dụng được với
cacbonat tạo khí CO
2
. 0,25 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 3,8M. Đốt cháy hết
0,25 mol hỗn hợp A thu được 16,72 gam CO
2
. Khối lượng mỗi chất trong 0,25 mol hỗn hợp A là:
A. 10,8 gam; 11,7 gam B. 7,2 gam; 9,62 gam
C. 3,84 gam; 8,06 gam D. 5,52 gam; 11,70 gam
Trang 6/16 - Mã đề thi 946

×