Câu 1: Cho hàm số y =
3
A. y ' =
( x + 1)
2x + 1
. Đạo hàm của hàm số là :
x +1
B. y ' =
2
1
( x + 1)
C. y ' =
2
( x + 1) ( x − 4 ) ; g ' 1
g ( x) =
( )
−1
( x + 1)
2
D. y ' =
2
( x + 1)
2
2
Câu 2: Với hàm số
A. 20
x−2
B. 24
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) =
bằng:
C. 25
D. 32
2
x 2 x3
và g ( x ) = − . Tập nghiệm của bất phương trình
x
2 3
f ( x ) ≤ g ' ( x ) là:
A. [ 1;0 )
B. [ −1; +∞ )
C. [ −1;0 )
D. ( 0; 2]
π
Câu 4: Cho hàm số g ( x ) = sin 4 x cos 4 x, g' ÷ bằng
3
A. −1
B. 2
D. −2
C. 1
3
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x + ( a − 1) x + 2 x + 1 . Để f ' ( x ) > 0, ∀ x ∈ ¡ nếu
A. 1 − 6 ≤ a ≤ 1 + 6
B. 1 − 6 < a < 1 + 6
C. a < 1 + 6
D. a ≥ 1 − 6
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' =
x2 − 4x + 1
( x − 2)
2
:
A. y =
x2 − 3x + 1
x−2
B. y =
2x2 − x + 1
x−2
C. y =
x2 − 2 x + 3
x−2
D. y =
x2 − x + 3
x−2
Câu 7: Cho hàm số y = ( 3 x 2 − 1) . Chọn ra câu trả lời đúng :
2
2
A. y ' = 6 ( 3 x − 1) ;
2
B. y ' = 6 x ( 3 x − 1) ;
2
C. y ' = 12 x ( 3 x − 1) ;
2
D. y ' = 2 ( 3 x − 1) ;
Câu 8: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 − 3t 2 + 6t , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là
A. 6 m/s
B. 12 m/s
C. 9 m/s
D. 18 m/s
Câu 9: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = t 3 − 2t 2 + 9t , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là:
A. 16 m / s 2
B. 12 m / s 2
C. 24 m / s 2
D. 18 m / s 2
5 2
3
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = x − x + ln 5
2
A. 3x 2 − 5x + ln 5
B.
1 4 5 3
x − x + ln 5
4
6
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
3
( x + 9)
B. −
2
( x + 9)
A.
( x − 1)
B.
2
C.
2
C.
2
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y =
( x + 9)
D. −
2
x 2 − 2 x − 15
( x − 1)
D.
2
2
1− 2x
3
2
B. x − x −
2
1− 2x
3
2
C. 2 x − x +
15
1 4 1 3
x − x + 2 1− 2x
2
3
2
1− 2x
3
2
A. x − x +
2
1− 2x
3
2
D. 2 x − x −
3
2
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2 ) ( 1 − x )
A. 5 x 4 + 3 x 2 + 4 x
B. −5 x 4 + 3x 2 + 4 x
C. 5 x 4 − 3 x 2 − 4 x
D. −5 x 4 − 3 x 2 − 4 x
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y =
A. −
C. −
1
2 x
1
2 x
−
+
(
)
1
x +1
− 1÷
x
1
2 x
3
B.
3
D.
1
2 x
1 4 5 3
x − x
4
6
15
( x + 9)
2
x 2 + 6x + 9
x −1
x 2 − 2 x + 15
( x + 1)
D.
x+6
x+9
3
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y =
x 2 + 2 x + 15
C. 3x 2 − 5x
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − x + 1)
1
2 x
1
2 x
+
−
1
2 x3
1
2 x3
5
A. 4 ( x 2 − x + 1)
4
( 2 x − 1)
B. 5 ( x 2 − x + 1)
4
C. 5 ( x 2 − x + 1)
4
( 2 x − 1)
D. ( x 2 − x + 1)
( 2 x − 1)
4
x 2 − 2 x − 15
( x + 1)
2
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
(x
4x − 6
2
− 3 x − 1)
B.
3
(x
C.
2
− 3 x − 1)
− 3x − 1)
3
2 x 3 ( x − 1)
C.
4x − 6
x − 3x − 1
D.
2
6 − 4x
x − 3x − 1
2
x 2 ( 2 x − 3)
B.
3
2 x3 + 3x 2
2 x 3 ( x − 1)
2
x3
x −1
x 2 ( 2 x − 3)
D.
3
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
2
6 − 4x
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
(x
1
8+ x
x2 + 2
B.
2
x3
x −1
−2 x 3 − 3 x 2
2 x 3 ( x − 1)
3
4x + 1
x2 + 2
8− x
x2 + 2
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y =
2 ( x − 1)
C.
(x
8− x
2
+ 2) x2 + 2
D.
(x
8+ x
2
+ 2) x2 + 2
3x
là:
sin 2 x
A. y ' =
3x ( ln 3.sin 2 x − 2 cos 2 x )
sin 2 2 x
B. y ' =
3x ( 2 ln 3sin 2 x − 2 cos 2 x )
sin 2 2 x
C. y ' =
3x ( ln 3.sin 2 x − cos 2 x )
sin 2 2 x
D. y ' =
3x ( ln 3sin 2 x − cos 2 x )
2sin 2 2 x
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = sin ( ln x ) + cos ( ln x ) là:
A. y ' =
cos ( ln x ) + sin ( ln x )
2x
B. y ' =
− cos ( ln x ) + sin ( ln x )
x
C. y ' =
cos ( ln x ) − sin ( ln x )
x
D. y ' = cos ( ln x ) − sin ( ln x )
2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = x tan ( x + 1) là:
2
A. y ' = − tan ( x + 1) +
2
C. y ' = tan ( x + 1) −
2 x2
cos 2 ( x 2 + 1)
2x2
cos 2 ( x 2 + 1)
2
B. y ' = tan ( x + 1) +
x2
cos 2 ( x 2 + 1)
2
D. y ' = tan ( x + 1) +
2x2
cos 2 ( x 2 + 1)
ln x
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = sin ( e + 1) là:
ln x
ln x
A. y ' = cos ( e + 1) .e
C. y ' = cos ( eln x + 1) .
B. y ' = − cos ( eln x + 1) .
eln x
x
D. y ' = cos ( eln x + 1) .
eln x
x
eln x −1
x
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = esin x + cos x là:
A. y ' = esin x .cos x − sin x
B. y ' = esin x .sin x − sin x
sin x
C. y ' = e ( cos x + 1)
D. y ' = ecos x .sin x − sin x
2
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + x ) là:
A. y ' =
C. y ' =
ln ( x 2 + x )
ln 2
. ( 2 x + 1)
B. y ' =
2x +1
x ( x + 1) ln 2
D. y ' =
( 2 x + 1) ln 2
x2 + x
1
x ln 2
Câu 26: Cho hàm số y = x ln x . Nghiệm của phương trình y ' = 2016 là:
A. x = e 2017
B. x = e 2015
C. x = e −2015
D. x = e 2016
x
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) = log 2 ( x + 2 ) và g ( x ) = 2 . Giá trị của biểu thức f ' ( 2 ) .g ' ( 4 ) là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = 2 x cot x là:
x
x −1
A. y ' = 2 ln 2.cot x − 2 .
x
x −1
C. y ' = 2 .cot x − 2 .
1
x sin 2 x
1
x sin 2 x
x
x
B. y ' = 2 ln 2.cot x − 2 .
x
x −1
D. y ' = 2 ln 2.cot x − 2 .
1
x sin 2 x
1
sin
2
x
Câu 29: ạo hàm của hàm số nào sau đây không phụ thuộc vào biến x :
A. y = sin 3 x + cos3 x
B. y = sin 3 x − cos3 x
C. y = x sin x + cos x
2π
2
2
D. y = cos x + cos x +
3
Câu 30: Hàm số có đạo hàm trên ¡ và y ' = 0 là:
A. Hàm số hằng y = c
C. Hàm số y =
x
x +2
B. Hàm số y = x
D. Hàm số y = x
2π
2
÷+ cos x −
÷
3
Đáp án
1-A
2-A
3-C
4-D
5-B
6-C
7-C
8-D
9-C
10-C
11-A
12-C
13-D
14-B
15-A
16-C
17-B
18-B
19-C
20-A
21-C
22-D
23-C
24-A
25-C
26-B
27-B
28-A
29-D
30-A
Hướng dẫn giải
Câu 1: Cho hàm số y =
A. y ' =
2x + 1
. Đạo hàm của hàm số là :
x +1
3
( x + 1)
B. y ' =
2
1
( x + 1)
C. y ' =
2
−1
( x + 1)
D. y ' =
2
2
( x + 1)
2
HD: Đáp án A
Câu 2: Với hàm số g ( x ) = (
A. 20
HD: Ta có: g ' ( x )
x + 1) ( x − 4 )
; g ' ( 1) bằng:
x−2
2
B. 24
( 3x
=
2
C. 25
− 4 x − 7 ) ( x − 2 ) − ( x + 1)
( x − 2)
2
( x − 4)
2
D. 32
=
2 ( x + 1) ( x 2 − 5 x + 9 )
( x − 2)
2
nên
g ' ( x ) = 20 . Chọn A
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) =
2
x 2 x3
và g ( x ) = − . Tập nghiệm của bất phương trình
x
2 3
f ( x ) ≤ g ' ( x ) là:
A. [ 1;0 )
B. [ −1; +∞ )
C. [ −1;0 )
D. ( 0; 2]
2
HD: Ta có: g ' ( x ) = x − x
f ( x) ≤ g '( x) ⇔
2 − x 2 + x3 ≤ 0
x ≤ 1
2
2
2 − x 2 + x3
≤ x − x2 ⇔ − x + x2 ≤ 0 ⇔
≤0⇔
⇔
.
x
x
x
x > 0
x > 0
Chọn C.
π
Câu 4: Cho hàm số g ( x ) = sin 4 x cos 4 x, g' ÷ bằng
3
A. −1
B. 2
C. 1
D. −2
1
1
8π
π
= −2 . Chọn D
HD: Ta có: g ( x ) = sin 8x ⇒ g ' ( x ) = 8. .cos8 x = 4 cos8 x ⇒ g' ÷ = 4 cos
2
2
3
3
3
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x + ( a − 1) x + 2 x + 1 . Để f ' ( x ) > 0, ∀ x ∈ ¡ nếu
A. 1 − 6 ≤ a ≤ 1 + 6
B. 1 − 6 < a < 1 + 6
C. a < 1 + 6
D. a ≥ 1 − 6
2
2
HD: Ta có: f ' ( x ) = 3 x + 2 ( a − 1) x + 2 . Do f ' ( x ) ≥ 0 ⇔ 3x + 2 ( a − 1) x + 2 ≥ 0
Để ý hệ số a = 3 > 0 ⇒ để f ( x ) ≥ 0 ⇔ ∆ ' < 0
⇒ ∆ ' = ( a − 1) − 3.2 < 0 ⇔ a 2 − 2a − 5 < 0 ⇔ 1 − 6 < a < 1 + 6 . Chọn B.
2
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' =
x2 − 4x + 1
( x − 2)
2
:
A. y =
x2 − 3x + 1
x−2
B. y =
2x2 − x + 1
x−2
C. y =
x2 − 2 x + 3
x−2
D. y =
x2 − x + 3
x−2
HD: Ta có y =
ax 2 + bx + c
amx 2 + 2anx + bn − cm
⇒ y'=
2
mx + n
( mx + n )
A. y =
x2 − 3x + 1
x2 − 4 x + 5
⇒ y'=
2
x−2
( x − 2)
B. y =
2x2 − x + 1
2 x2 − 8x + 1
⇒ y'=
2
x−2
( x − 2)
C. y =
x2 − 2 x + 3
x2 − 4 x + 1
⇒ y'=
2
x−2
( x − 2)
x2 − x + 3
x2 − 4x −1
⇒ y'=
D. y =
x−2
( x − 2)
Chọn C
Câu 7: Cho hàm số y = ( 3 x 2 − 1) . Chọn ra câu trả lời đúng :
2
2
A. y ' = 6 ( 3 x − 1) ;
2
B. y ' = 6 x ( 3 x − 1) ;
2
C. y ' = 12 x ( 3 x − 1) ;
2
D. y ' = 2 ( 3 x − 1) ;
HD: Chọn C
Câu 8: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 − 3t 2 + 6t , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là
A. 6 m/s
B. 12 m/s
C. 9 m/s
D. 18 m/s
2
2
HD: Ta có: v = s '( t ) = 6t − 3t + 6 . Tại thời điểm t = 2s thì V = S '( 2) = 6.2 − 3.2 + 6 = 18 .
Chọn D
Câu 9: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = t 3 − 2t 2 + 9t , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là:
A. 16 m / s 2
B. 12 m / s 2
C. 24 m / s 2
D. 18 m / s 2
HD: Ta có a = v '( t ) = s ''( t ) . Lại có s ''( t ) = 6t − 4 nên a = s ''( t ) = 6.3 − 4 = 14 . Chọn C
5 2
3
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = x − x + ln 5
2
A. 3x 2 − 5x + ln 5
B.
1 4 5 3
x − x + ln 5
4
6
C. 3x 2 − 5x
D.
1 4 5 3
x − x
4
6
HD: Chọn C
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
3
( x + 9)
B. −
2
x+6
x+9
3
( x + 9)
C.
2
15
( x + 9)
D. −
2
15
( x + 9)
2
HD: Chọn A
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
x 2 + 2 x + 15
( x − 1)
B.
2
x 2 + 6x + 9
x −1
x 2 − 2 x + 15
( x + 1)
C.
2
x 2 − 2 x − 15
( x − 1)
D.
2
x 2 − 2 x − 15
( x + 1)
HD: Chọn C
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y =
3
2
A. x − x +
3
2
C. 2 x − x +
HD: y ' =
1 4 1 3
x − x + 2 1− 2x
2
3
2
1− 2x
3
2
B. x − x −
2
1− 2x
2
1− 2x
3
2
D. 2 x − x −
2
1− 2x
( 1 − 2 x ) ' = 2 x3 − x 2 − 2
4 3 3 2
x − x + 2.
. Chọn D
2
3
2 1 − 2x
1− 2x
3
2
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2 ) ( 1 − x )
A. 5 x 4 + 3 x 2 + 4 x
B. −5 x 4 + 3x 2 + 4 x
C. 5 x 4 − 3 x 2 − 4 x
D. −5 x 4 − 3 x 2 − 4 x
HD: Ta có: ( uv ) ' = u 'v + v'u
2
2
3
4
4
2
4
2
Nến y ' = 3x ( 1 − x ) − 2 x ( x − 2 ) = −3 x − 2 x + 3x + 4 x = −5 x + 3x + 4 x Chọn B
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y =
(
)
1
x +1
− 1÷
x
2
A. −
C. −
1
2 x
1
2 x
−
+
1
B.
2 x3
1
2 x
1
2 x
1
D.
3
2 x
+
−
1
2 x3
1
2 x3
HD: Ta có ( uv ) ' = u ' v + v ' u
1
1 1
2 x÷
−
1
+
−
÷
Nên y ' =
÷
x ÷
2 x x
÷
(
Vậy y ' = −
1
2 x
1
−
2 x3
)
x +1 =
1
1
1
1
−
−
−
2x 2 x 2x 2 x 3
. Chọn A
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − x + 1)
5
A. 4 ( x 2 − x + 1)
4
( 2 x − 1)
B. 5 ( x 2 − x + 1)
4
C. 5 ( x 2 − x + 1)
4
( 2 x − 1)
D. ( x 2 − x + 1)
( 2 x − 1)
4
HD: Chọn C
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
(x
4x − 6
2
− 3 x − 1)
B.
3
(x
(x
1
2
− 3x − 1)
6 − 4x
2
− 3 x − 1)
2
4x − 6
x − 3x − 1
C.
3
( x − 3x − 1) ) 2 ( 2 x − 3) ( x − 3x − 1)
(
HD: Ta có y = −
=−
=
2
2
(x
2
− 3x − 1)
4
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
C.
2 x ( x − 1)
3
2 x3 + 3x 2
2 x 3 ( x − 1)
(x
− 3 x − 1)
4
(x
6 − 4x
2
− 3 x − 1)
x3
x −1
x 2 ( 2 x − 3)
x 2 ( 2 x − 3)
3
2
2
D.
2
3
B.
D.
2 ( x − 1)
2
x3
x −1
−2 x 3 − 3 x 2
2 x 3 ( x − 1)
3
3
6 − 4x
x − 3x − 1
2
. Chọn B
2x 3 − 3x 2
x3
2
÷'
x − 1)
x 2 ( 2x − 3)
x −1
(
=
=
HD: y ' =
. Chọn B
x3
x3
x3
2
2
2
2 ( x − 1)
x −1
x −1
x −1
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
8+ x
x2 + 2
B.
4x + 1
x2 + 2
8− x
x2 + 2
C.
(x
8− x
2
+ 2) x2 + 2
D.
(x
8+ x
2
+ 2) x2 + 2
HD: Chọn C
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y =
A. y ' =
3x
là:
sin 2 x
3x ( ln 3.sin 2 x − 2 cos 2 x )
sin 2 2 x
3x ( ln 3.sin 2 x − cos 2 x )
C. y ' =
sin 2 2 x
HD: y =
B. y ' =
3x ( 2 ln 3sin 2 x − 2 cos 2 x )
sin 2 2 x
3x ( ln 3sin 2 x − cos 2 x )
D. y ' =
2sin 2 2 x
x
3x
3x ln 3.sin 2 x − 2 cos 2 x.3x 3 ( ln 3.sin 2 x − 2 cos 2 x )
. Chọn A
⇒ y'=
=
sin 2x
sin 2 2 x
sin 2 2 x
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = sin ( ln x ) + cos ( ln x ) là:
A. y ' =
cos ( ln x ) + sin ( ln x )
2x
B. y ' =
− cos ( ln x ) + sin ( ln x )
x
C. y ' =
cos ( ln x ) − sin ( ln x )
x
D. y ' = cos ( ln x ) − sin ( ln x )
HD:
y = sin ( ln x ) + cos ( ln x ) ⇒ y ' = ( ln x ) 'cos ( ln x ) − ( ln x ) 'sin ( ln x ) =
1
cos ( ln x ) − sin ( ln x )
x
Chọn C.
2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = x tan ( x + 1) là:
2
A. y ' = − tan ( x + 1) +
2
C. y ' = tan ( x + 1) −
2 x2
cos 2 ( x 2 + 1)
2x2
cos 2 ( x 2 + 1)
2
B. y ' = tan ( x + 1) +
x2
cos 2 ( x 2 + 1)
2
D. y ' = tan ( x + 1) +
2x2
cos 2 ( x 2 + 1)
x. ( x 2 + 1) '
2x2
= tan ( x + 1) +
HD: y = x tan ( x + 1) ⇒ y ' = 1.tan ( x + 1) +
cos 2 ( x 2 + 1)
cos 2 ( x 2 + 1)
2
2
2
Chọn D.
ln x
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = sin ( e + 1) là:
ln x
ln x
A. y ' = cos ( e + 1) .e
C. y ' = cos ( eln x + 1) .
B. y ' = − cos ( eln x + 1) .
eln x
x
D. y ' = cos ( eln x + 1) .
eln x
x
eln x −1
x
1 ln x
ln x
ln x
ln x
ln x
HD: y = sin ( e + 1) ⇒ y ' = ( e + 1) 'cos ( e + 1) = .e cos ( e + 1) . Chọn C
x
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = esin x + cos x là:
A. y ' = esin x .cos x − sin x
B. y ' = esin x .sin x − sin x
sin x
C. y ' = e ( cos x + 1)
D. y ' = ecos x .sin x − sin x
HD: Chọn A
2
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + x ) là:
A. y ' =
C. y ' =
ln ( x 2 + x )
ln 2
. ( 2 x + 1)
B. y ' =
2x +1
x ( x + 1) ln 2
D. y ' =
HD: y = log 2 ( x + x ) ⇒ y ' =
2
(x
(x
2
2
+ x) '
+ x ) ln 2
=
( 2 x + 1) ln 2
x2 + x
1
x ln 2
2x + 1
2x + 1
=
Chọn C
( x 2 + x ) ln 2 x ( x + 1) ln 2
Câu 26: Cho hàm số y = x ln x . Nghiệm của phương trình y ' = 2016 là:
A. x = e 2017
B. x = e 2015
HD:. Ta có: ( uv ) ' = u'v + v'u nên y ' = 1.ln x +
C. x = e −2015
D. x = e 2016
1
x = ln x + 1
x
Do vậy y ' = 2016 ⇒ ln x + 1 = 2016 ⇔ ln x = 2015 ⇔ x = e 2015 . Chọn B
x
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) = log 2 ( x + 2 ) và g ( x ) = 2 . Giá trị của biểu thức f ' ( 2 ) .g ' ( 4 ) là
A. 2
HD: Ta có f ' ( x ) =
B. 4
C. 6
D. 8
1
1
x
4
nên f ' ( 2 ) =
và g ' ( x ) = 2 .ln 2 nên g ' ( 4 ) = 2 .ln 2
( x + 2 ) ln 2
4 ln 2
Vậy f ' ( 2 ) .g ' ( 4 ) =
1
.16 ln 2 = 4 . Chọn B
4 ln 2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = 2 x cot x là:
x
x −1
A. y ' = 2 ln 2.cot x − 2 .
x
x −1
C. y ' = 2 .cot x − 2 .
1
x sin 2 x
x
x
B. y ' = 2 ln 2.cot x − 2 .
1
x sin 2 x
x
x −1
D. y ' = 2 ln 2.cot x − 2 .
1
x sin 2 x
1
sin
2
x
HD: Ta có: ( uv ) ' = u'v + v'u nên
1
x −1
2
. Chọn A
y ' = 2 x ln 2.cot x − 2 2 x .2 x = 2 x ln 2.cot x −
2
sin x
x sin x
Câu 29: ạo hàm của hàm số nào sau đây không phụ thuộc vào biến x :
A. y = sin 3 x + cos3 x
B. y = sin 3 x − cos3 x
C. y = x sin x + cos x
2π
2π
2
2
2
D. y = cos x + cos x +
÷+ cos x −
÷
3
3
HD: Ta có:
2
2
A. y ' = 3sin x cos x − 3cos x sin x = 3sin x cos x ( sin x − cos x )
2
2
B. y ' = 3sin x cos x + 3cos x sin x = 3sin x cos x ( sin x + cos x )
C. y ' = sin x + x cos x
2π
D. y ' = −2 cos x sin x − 2 cos x +
3
2π
÷sin x +
3
2π
÷− 2 cos x −
3
2π
÷sin x −
÷
3
−2 cos x sin x = − sin ( 2 x )
2π
2π
4π
Để ý thấy 2 cos x +
÷sin x +
÷ = sin 2 x +
÷
3
3
3
2π
2π
4π
2 cos x −
÷sin x −
÷ = sin 2 x −
÷
3
3
3
4π
4π
8π
Mà sin 2 x +
÷+ sin 2 x −
÷ = 2sin ( 2 x ) cos ÷ = − sin ( 2 x )
3
3
3
Nên y ' = − sin ( 2 x ) − ( − sin ( 2 x ) ) = 0 . Chọn D
Câu 30: Hàm số có đạo hàm trên ¡ và y ' = 0 là:
A. Hàm số hằng y = c
B. Hàm số y = x
C. Hàm số y =
HD: Chọn A
x
x +2
D. Hàm số y = x