Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

TỔNG hợp NHỮNG câu PHÂN LOẠI TUYỂN SINH vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.57 KB, 12 trang )

TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017
TỔNG HỢP NHỮNG CÂU PHÂN LOẠI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Bài 1: [Chuyên Trần Phú-Hải Phòng_2015-2016]. Cho x, y, z là ba số thực dương. Chứng minh:

x2
8 x  3 y  14 xy
2

2



y2
8 y  3z  14 yz
2

2

z2



8 z  3x  14 zx
2

2



x yz
5



Hướng dẫn giải
Với x, y, z dương, ta có:

8 x 2  3 y 2  14 xy  (9 x 2  12 xy  4 y 2 )  ( x 2  2 xy  y 2 )  (3x  2 y) 2  ( x  y) 2  (3x  2 y) 2
 8 x 2  3 y 2  14 xy  3x  2 y
Tương tự ta có:

8 y 2  3z 2  14 yz  3 y  2 z
8 z 2  3x 2  14 zx  3z  2 x
Suy ra

P

x2
8 x 2  3 y 2  14 xy



y2
8 y 2  3z 2  14 yz



z2
8z 2  3x3  14 zx



x2

y2
z2


(*)
3x  2 y 3 y  2 z 3z  2 x

Áp dụng BĐT Cô–si cho hai số không âm, ta có:

x2
3x  2 y
x2
3x  2 y 2 x
x2
7x  2 y

2
.



3x  2 y
25
3x  2 y
25
5
3x  2 y
25
Ta có 2 BĐT tương tự


y2
7 y  2z

3y  2z
25
z2
7 z  2x

3z  2 x
25
Cộng từng vế của 3 BĐT trên, ta có

x2
y2
z2
x yz



3x  2 y 3 y  2 z 3z  2 x
5
Từ (*) và (**) ⇒

x2
8 x 2  3 y 2  14 xy



(**)


y2
8 y 2  3z 2  14 yz



z2
8 z 2  3x 2  14 zx



x yz
5

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 1


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017
Bài 2: [Chuyên Trần Phú-Hải Phòng_2015-2016]. Tìm các số x,y nguyên dương thỏa mãn phương
trình: 16( x3  y3 )  15xy  371
Hướng dẫn giải

16( x3  y3 )  15xy  371

(1)

Vì x, y ∈ ℕ * nên từ (1) ⇒ 16( x3  y3 )  15xy  371  0  x3  y3  x  y
Mặt khác từ (1)  15xy  16( x3  y3 )  371 là số lẻ, suy ra x, y lẻ.

Suy ra y ≥ 1, x > y ≥ 1 ⇒ x ≥ 3. Xét hai trường hợp:
 x = 3 ⇒ y < 3 ⇒ y = 1. Thử lại ta có (x; y) = (3;1) thỏa mãn (1)
 x ≥ 5. Ta có: x – 2 ≥ y. Suy ra

16( x3  y3 )  16  x3  ( x  2)3   16  x3  ( x3  6 x2  12x  8  16(6x 2  12x  8)
Mặt khác:

15xy  371  15x( x  2)  371  15x2  30 x  371
Ta chứng minh

16(6 x2  12 x  8)  15x2  30 x  371  81x2  162x  243  0  x2  2x  3  0  ( x  1)( x  3)  0
(đúng ∀ x ≥ 5)
Suy ra 16( x3  y3 )  15xy  371 với mọi x ≥ 5
Vậy (x;y) = (3;1) là cặp số duy nhất thỏa mãn bài toán.
Câu 3: [Sở GD Hải Phòng_2016-2017]

1
a

a) Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh rằng: (a  b  c)( 

1 1
 )9
b c

b) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P

9

2
 2
2(ab bc  ca) a  b2  c 2
Hướng dẫn giải

a) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương, ta có:

a  b  c  3 3 abc
1 1 1
1 1 1
   33 . .
a b c
a b c
Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều dương, ta được:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 2


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017

1 1 1
1 1 1
(a  b  c)(   )  3 3 abc .3 3 . .  9 (đpcm)
a b c
a b c
b) Với mọi a, b, c > 0 ta có

1
1

1
(a  b) 2  (b  c) 2  (c  a) 2  0  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
2
2
2
1
1


2
6(ab  bc  ca) 6(a  b 2  c 2 )
13
1
2

 2
3(ab  bc  ca) 6(ab  bc  ca) a  b 2  c 2
13
1
2


 2
2
2
2
3(ab  bc  ca) 6(a  b  c ) a  b 2  c 2
13
13
13

1
1
1


 (

 2
)
2
2
2
3(ab  bc  ca) 6(a  b  c ) 6 ab  bc  ca ab  bc  ca a  b 2  c 2
 P 

Áp dụng ý a, ta có

1
1
1

 2
)9
ab  bc  ca ab  bc  ca a  b2  c 2
1
1
1
9



 2

9
2
2
ab  bc  ca ab  bc  ca a  b  c
(a  b  c ) 2
39
 P 
2
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c 
3
39
Vậy GTNN của P là
2
(2ab 2 bc 2ca  a 2  b2  c 2 )(

Câu 4: [Sở GD Hưng Yên_2016_1017] Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn

a  b  c 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P  2a 2  ab  2b2  2b2  bc  2c2  2c 2  ca  2a 2
Hướng dẫn giải
Với a,b,c là các số dương và

a  b  c 1


Cách giải 1
Ta có:

2a 2  ab  2b2 

5
3
5
( a  b) 2  ( a  b ) 2 
( a  b) 2
4
4
4

Dấu “=” xảy ra khi a =b Hay

2a 2  ab  2b 2 

5
(a  b) b 2  4ac
2

Tương tự :

2b2  bc  2c 2 

2c 2  ca  2a 2 

5
(b  c) . Dấu “=” xảy ra khi c =b

2

5
(c  a) . Dấu “=” xảy ra khi a = c
2

Suy ra P  2a 2  ab  2b2  2b2  bc  2c 2  2c 2  ca  2a 2  5(a  b  c)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 3


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có :

(12  12  12 )[( a )2  ( b )2  ( c )2 ]  (1. a  1. b  1. c )2  1
Do đó a  b  c 

1
5
=> P 
3
3

a  0; b  0; c  0

1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c
 a  b  c 
9


 a  b  c 1
Vậy MinP =

1
5
khi và chỉ khi a  b  c 
9
3

Cách giải 2
Ta chứng minh bất đẳng thức:

a 2  b2  c2  d 2  (a  c)2  (b  d )2 (*) dấu bằng xảy ra khi

a b

c d
Thật vậy:

(*)  a 2  b 2  c 2  d 2  (a 2  b 2 )(c 2  d 2 )  (a  c) 2  (b  d ) 2
 (a 2  b 2 )(c 2  d 2 )  ac  bd
 (a 2  b 2 )(c 2  d 2 )  (ac  bd ) 2
 (ad  bc) 2  0(luon dung)
=>

P
b
15b 2
c

15c 2
a
15a 2
 (a  )2  (
)  (b  ) 2  (
)  (c ) 2  (
)
4
4
4
4
4
4
2

Áp dụng bất đẳng thức * ta có:

P
b
c
15b
15c 2
a
15a 2
 (a   b  ) 2  (

)  (c  ) 2  (
)
4
4

4
4
4
4
2
b
c
a
15b
15c
15a 2
5
 (a   b   c  ) 2  (


) 
( a  b  c) 2
4
4
4
4
4
4
2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Bunhia ta có

( a  b  c )2  (1  1  1)(a  b c)  a  b c 

1
3


dấu = khi a = b = c
Do đó

P
5
5 1

(a  b  c) 2 
.
2
2 9
2
 P 

5
3

Dấu = khi a = b = c = 1/9
Cách giải 3
Ta có: 2a 2  ab  2b2  2(a  b)2  3ab
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 4


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017
Mà ab 

( a  b) 2

4

Nên

3
5
2a 2  ab  2b 2  2(a  b) 2  3ab  2(a  b) 2  (a  b) 2  (a  b) 2
4
4
5
 2a 2  ab  2b 2 
( a  b)
2
5
5
TT : 2b 2  bc  2c 2 
(b c);
2c 2  ca  2a 2 
(c a)
2
2
Do đó P  5(a  b  c)
Mặt khác ta có

x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  3( x 2  y 2  z 2 )  x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx
1
 3( x 2  y 2  z 2 )  ( x  y  z )2  x 2  y 2  z 2  ( x  y  z )2
3
Áp dụng bất đẳng thức ta có:


1
1
1
5
. Dấu “=” khi a  b  c 
a  b  c  ( a  b  c )2  => MinP =
3
3
9
3
Câu 5: [Sở GD Nam Định 2016_2017]
Giải phương trình 2( x  1) x  3(2 x3  5x 2  4 x  1)  5 x3  3x 2  8
Hướng dẫn giải

2( x  1) x  3(2 x3  5x2  4 x  1)  5x3  3x2  8 (1)
Điều kiện: x ≥ 0. Với x ≥ 0, ta có

(1)  2( x  1) x  3( x  1) 2 (2 x  1)  ( x  1)(5 x 2  8 x  8)
 2( x  1) x  ( x  1) 3(2 x  1)  ( x  1)(5 x 2  8 x  8)  0( Do x+1  1>0)
 x  1  0(2)
<=> 
2
 2 x  3(2 x  1)  (5 x  8 x  8)  0(3)
Ta có (2) ⇔ x = –1 (loại)
Giải phương trình (3): Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có:

2 x  x 1
3  2x 1
 x2
2

 VT (3)  x  1  x  2  (5 x 2  8 x  8)  5 x 2  10 x  5  5( x  1) 2  0
3(2 x  1) 

Dấu bằng xảy ra ⇔ x = 1. Vậy (3) ⇔ x = 1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là {1}
Câu 6: [Sở GD Nghệ An 2016_2017] Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0 ≤ a,b,c ≤ 1 và a + b + c ≥ 2.
Chứng minh rằng: ab(a + 1) + bc(b + 1) + ca(c + 1) ≥ 2.
Hướng dẫn giải
Vì 0  a, b,c  1  (1  a)(1  b)  0  1  a  b ab  0

Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 5


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017

 ab  a  b 1  (a  b c)  (c 1)  0
 ab(a  1)  a .ab ab  a(a  b  1)  ab  a 2  2ab  a
Tương tự ta có

bc(b 1)  b 2  2bc  b
ca(c  1)  c 2  2ca  c
Cộng lại ta được:

ab(a  1)  bc(b 1)  ca(c 1)  a 2  b2  c 2  2(ab  bc  ca)  (a  b  c)
 (a  b  c)2  (a  b c)  (a  b c 1)(a  b c)  1.2  2
=>đpcm
Câu 7: [Sở GD Quảng Ninh 2016_2017] Với x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y +
xy = 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2.

Hướng dẫn giải
Vì x, y là những số thực dương nên theo BĐT Côsi ta có

x  y  2 xy dấu “=” xảy ra khi x = y hay x  x  x 2  15  x  y  3
GT: x  y  xy  15  xy  15  ( x  y)
Do đó:



P  x 2  y 2  ( x  y)2  2 xy  ( x  y)2  30  2( x  y)  2 xy



2

 30  2.2 xy

dấu “=” xảy ra khi x = y = 3

Pmin  4.32  30  4.3  18 tại x = y = 3
Câu 8: [Sở GD Thanh Hóa 2016_2017]: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a 2  2b2  3c 2 .
Chứng minh rằng:

1 2 3
 
a b c
Hướng dẫn giải

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số, ta có


(a  2b)2  (1.a  2 2b)2  (1  2)(a 2  2b2 )  3.3c 2  9c 2  a  2b  3c
Với mọi x,y,z > 0, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có

1 1 1
1
( x  y  z )(   )  3. 3 xyz .3. 3
9
x y z
xyz


1 1 1
9
  
x y z x yz

Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có

1 2 1 1 1
9
9
9 3
    

  (đpcm)
a b a b b a  b  b a  2b 3c c
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = c.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 6



TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017
Câu 9: [Yên Bái 2016_2017]: Cho 2 số dương a,b thỏa mãn (a + b)(a + b – 1) = a2 + b2. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: Q 

1
1
 4
2
2
a  b  2ab b  a  2ba 2
4

2

Hướng dẫn giải
Từ điều kiện đề bài suy ra  a  b    a  b   a 2  b2  2ab  (a  b)  0  a  b  2ab
2

 a  b
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: a  b  2ab 
2

2

 a  b  2 a  b  a  b  2
2

a 4  b 2  2 a 4 .b 2  2a 2b; b 4  a 2  2b 2 a

1
1
2
1
Q 2
 2


2
2
2a b  2ab 2b a  2ba
2ab(a  b) ab(a  b)
Vì a  b  2; ab 

ab
1
1
1
1
 Q
2
ab(a  b) 2
2

Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = 1
Vậy GTLN của Q là

1
2


Câu 10: [Yên Bái 2016_2017] Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức: P 

ab
bc
ca
 5 5
 5
5
a  b  ab b  c  bc c  a5  ca
5

Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 5 số dương, ta có:

a5  a5  a5  b5  b5  5 5 a5 .a5 .a5 .b5 .b5  5a3b 2
 3a5  2b5  5a3b2
Tương tự ta có:

2a 5  3b5  5a 2b3
 5a 5  5b5  5(a 3b 2  a 2b3 )  a 5  b5  a 2b 2 (a  b)
ab
ab
1
c
c
 5 5
 2 2




a  b  ab a b (a  b)  ab ab(a  b)  1 abc(a  b)  c a  b  c
Ta có 2 bất đẳng thức tương tự, cộng lại ta có:

P

c
a
b


1
abc a bc a bc

Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy GTLN của P là 1
Câu 11: [Hà Tĩnh 2016_2017] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 7


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017

P  (2a  2b  3)(a 3  b3 ) 

7
( a  b) 2

Hướng dẫn giải

Cách 1. Ta có:

P  (2a  2b  3)(a3  b3 ) 

7
7
 [2(a  b)  3](a  b)(a 2  ab  b 2 ) 
2
( a  b)
( a  b) 2

Do a, b là các số dương, nên áp dụng BĐT Cô si ta có: a 2  b2  2ab

7
( a  b) 2
7
 [2(a  b)  3](a  b)(2  1) 
( a  b) 2
7
 [2(a  b)  3](a  b) 
( a  b) 2
7
 2(a  b) 2  3(a  b) 
( a  b) 2
7
7
5
5

13
25
 (a  b) 2 
 [ (a  b)  ]2  (a  b) 
2
16
( a  b)
4
2
4
4
P  [2(a  b)  3](a  b)(2  ab) 

Ta có:

7
7
7
7
7
(a  b) 2 
2
( a  b) 2 .

2
2
16
( a  b)
16
( a  b)

2
5
5
5
5
[ (a  b)  ]2  [ .2 ab  ]2  0
4
2
4
2
13
13
( a  b) 
4
2
7
13 25 15
Nên ta có: P   0  

2
2 4
4

a  b
 a=b=1
ab  1

Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 15/4. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM:


a 3  b3  2 a 3b3  2(do ab=1)
a+b  2
(a+b) 2  2(a 2  b 2 )( Bunhiacopski )
 P  2(2(a  b)  3) 

7
7 15
 2(2.2  3) 

2
2(a  b )
2.2 4
2

Suy ra Min P=15/4a=b=1
Câu 12: [Hà Tĩnh 2016_2017] Với các số thực x, y thỏa mãn x  x  6 

y  6  y tìm giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x ≥ –6, y ≥ –6
Từ điều kiện đề bài ta có x + y ≥ 0 và
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 8


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017


x  y  x  6  y  6  ( x  y)2  x  y  12  2 ( x  6)( y  6) (*)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có

2 ( x  6)( y  6)  ( x  6)  ( y  6)  x  y  12
 ( x  y ) 2  x  y  12  2 ( x  6)( y  6)  2( x  y )  24
 ( x  y ) 2  2( x  y )  24  0
 4  x  y  6
Khi x = y = 3 thì x + y = 6
Ta có 2 ( x  6)( y  6)  0 nên từ (*) suy ra

( x  y ) 2  x  y  12
 ( x  y  4)( x  y  3)  0
 x  y  4( Do x  y  3  0)
Khi x = 10, y = –6 hoặc x = –6, y = 10 thì x + y = 4
Vậy GTLN của P là 6 khi x = y = 3 và GTNN của P là 4 khi x = 10, y = –6 hoặc x = –6, y = 10
Câu 13: [Chuyên DHSP Hà Nội 2016_2017] Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn: a + b +
c = 1. Chứng minh rằng 5a  4  5b  4  5c  4  7
Hướng dẫn giải
2
a(1  a)  0 a  a


Vì a, b, c không âm và có tổng bằng 1 nên 0  a, b, c  1  b(1  b)  0  b  b 2
c(1  c)  0

2

c  c

Suy ra


5a  4  a 2  4a  4  (a  2)2  a  2

Tương tự 5b  4  b  2; 5c  4  c  2
Do đó

5a  4  5b  4  5c  4  (a  b  c)  6  7

Câu 14: [Sở GD Sơn La 2016_2017] Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a  b  2 2 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: P 

1 1

a b
Hướng dẫn giải

Cách 1: Với mọi a, b ta luôn có: (a - b) 0
2

 a2  b2  2ab  0  a 2  b2  2ab  a 2  b2  2ab  4ab  (a  b)2  4ab (*)
Vì a, b đều dương nên ab và a+ b cũng dương bất đẳng thức (*) trở thành:

ab
4
1 1
4
4
mà a+b  2 2

  

 P 
ab
a b
a b a b
a b
4
4


 P  2
ab 2 2



Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 9


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017
2

( a  b)  0

Dấu “ = ” xảy ra  


a  b  2 2

 a  b  2


Vậy min P= 2
Cách 2: Ta có (a + b)2 – 4ab = (a - b)2  0 (a + b)2  4ab => (*) giải tiếp ta được.
co  si

1 1
Cách 3: Với hai số a > 0, b > 0 ta có P   
a b

co  si

2
2.2
4
4



 2
ab a b 2 2
ab

Dấu “ = ” xảy ra a  b  2
Vậy min P= 2
Cách 4: Ta chứng minh bài toán sau: Cho a, b là các số dương.
Chứng minh rằng:

1 1
4
 

(*)
a b ab

Thật vậy áp dụng vất đẳng thức cô sinh cho hai số dương a và b,

1 1
; ta được:
a b

a  b  2 ab (1)
1 1
1
 2
(2)
a b
ab
Do các vế của (1) và (2) trên đều dương nên nhân vế với vế hai BĐT dương cùng chiều, tađược:

1 1
(a  b)(  )  4
a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b.
Áp dụng (*) => P 

4
1
1
4
4
vì a+b  2 2 




 2(3)
ab
ab 2 2
a b 2 2

 P  2 dấu "=" xẩy ra khi (1), (2) và (3) đồng thời xẩy ra dấu "=" và kết hợp với điều kiện bài ra
ta có:

a  b

1 1
 a  b  2 .Vậy minP =
Khi đó:  
a
b

a  b  2 2

2 khi a=b= 2

Cách 5: Bằng phương pháp tương đương ta chứng minh bài toán sau: Cho a, b là các số dương.
Chứng minh rằng:

1 1
4
=> các bạn giải tiếp.
 

a b ab

Cách 6: Cho hai số x, y dương và a, b là hai số bất kì ta có:

( a  b) 2 a 2 b 2
a 2 b 2 ( a  b) 2
 
hay
 
(1) ( Bất đẳng thức Svac – xơ)
x y
x
y
x
y
x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

a b

x y

Thật vậy áp dụng bất đẳng thức Bun nhiacopxki cho

Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 10


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017


  a 2  b 2 
a 2 b2
2
2
(  )( x  y )   

  ( x )  ( y )


x
y
 x   y  


2
2
a b
a 2 b 2 (a  b) 2
 (a  b) 2  (  )( x  y )  (a  b) 2 hay
 
x
y
x
y
x y






Áp dụng (1) ta có:

 12 12  (1  1)2
(1  1)2
4


hay
P


 2


x y
2 2
 x y  x y
1 1
Dấu "=" xẩy ra khi và khỉ khi  hay a=b kết hợp với điều kiện bài ra ta có:Vậy minP =
a b

2 khi a=b= 2
Câu 15: [Sở GD Vũng Tàu hệ chuyên 2016_2017] Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn ab + bc + ca =
3abc. Chứng minh rằng:

a
b
c
3

 2
 2

a  bc b  ca c  ab 2
2

Hướng dẫn giải
Từ điều kiện đề bài ta có

ab  bc  ca
1 1 1
3   3
abc
a b c

Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:

a 2  bc  2 a 2 .bc  2a bc 

a
2
1


a  bc 2a bc 2 bc
2

1 1 11 1
a
11 1

.
    2
   
b c 2  b c  a  bc 4  b c 
Tương tự ta có:

Suy ra

b
11 1
c
11 1
   ; 2
   
b  ca 4  c a  c  ab 4  a b 
2

a
b
c
11 1 1 3
 2
 2
     .
a  bc b  ca c  ab 2  a b c  2
2

Câu 16: [Sở GD Vĩnh Phúc 2015_2016] Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c
= 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 


ab
bc
ca


c  ab
a  bc
b  ca

Hướng dẫn giải
Có a + b + c = 1 => c = (a + b + c).c = ac + bc + c2
=> c + ab = ac + bc + c2 + ab = a(c + b) + c(b + c) = (c + a)(c + b)
Áp dụng BĐT Cô-si với hai số dương x, y ta có:

xy 

x y
. Dấu “=” xảy ra khi x = y
2

Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 11


TOÁN HÈ 10: KHAI GIẢNG VÀ BẮT ĐẦU HỌC NGÀY 01/07/2017

1
1


1
1
ab
ab 1
1


 c  a c  b 

(

)
2
c  ab
(c  a)(c  b)
c  ab 2 c  a c  b

(1)

Tương tự: a + bc = (a + b)(a + c)
b + ca = (b + c)(b + a)

=>

bc
bc
bc 1
1

 (


)
c  bc
(a  b)(a  c) 2 a  b a  c

(2)

ca
ca
ca 1
1

 (

)
b  ca
(b  c)(a  b) 2 b  c b  a

(3)

Cộng (1), (2), (3) theo vế ta có:

ab
bc
ca
bc  ca bc  ab ca  ab a  b  c 1








2
2
c  ab
a  bc
b  ca 2(a  b) 2(a  c) 2(b  c)
1
1
Từ đó giá trị lớn nhất của P là
đạt được khi và chỉ khi a = b = c =
2
3
P

Câu 17: [Sở GD Vĩnh Long 2015_2016] Biết phương trình bậc hai (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x –
c)(x – a) = 0 (x là ẩn số) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Hướng dẫn giải
Theo đề: (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0
⇔ x2 – ax – bx + ab + x2 – bx – cx + bc + x2 – cx – ax + ca = 0
⇔ 3x2 – 2(a + b + c)x + ab + bc + ca = 0

 '  (a  b  c)2  3(ab  bc  ca)

 a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca  3ab  abc  3ca  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
1
 [(a 2  2ab  b 2 )  (b 2  2bc  c 2 )  (c 2  2ca  a 2 )]
2
1

 [(a  b) 2  (b  c) 2  (c  a) 2 ]  0a, b, c
2
Vì phương trình trên có nghiệm kép nên:

a  b  0

 '  0  b  c  0  a  b  c
c  a  0

b' a b  c
Nghiệm kép: x1  x2   
abc
a
3

Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi môn Toán, TP Huế. SĐT: 01234332133

Page 12



×