Tải bản đầy đủ (.doc) (781 trang)

TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA 8 trường đại học Y có đáp án edited by DL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 781 trang )

TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA
Tài liệu tổng hợp từ đề thi và tập trắc nghiệm từ các trường Y trên cả nước.


Hướng dẫn sử dụng tập trắc nghiệm:
Tập trắc nghiệm này là là tổng hợp từ các đề thi, bộ câu hỏi Sản khoa từ nhiều trường đại
học Y Dược trên cả nước với quá trình biên soạn cũng như chỉnh sửa để tạo sự tiện lợi cho
các bạn sinh viên.
Những điểm mới trong tập trắc nghiệm này:
- 1 tập duy nhất, không có sự cắt xén. Ngoài ra mình cũng có chia ra thành nhiều file nhỏ
theo từng bài.
- Các đáp án được đánh đầy đủ, không còn sự bất tiện cho người đọc.
- Để xóa đáp án các bạn bấm Replace trong word và thay thế toàn bộ @ với khoảng trắng.
Hy vọng các bạn sẽ có sự trải nghiệm tốt nhất.
Tài liệu này được tổng hợp miễn phí, để như một lời cảm ơn đối với người tổng hợp mong
các bạn dành 5 phút để giúp tôi đăng ký 1 tài khoản hoàn chỉnh tại trang web Vinaresearch
với link kèm theo: />Đây là trang web làm khảo sát kiếm tiền online, nó giúp tôi có thêm thu nhập trong cuộc
sống. Nếu các bạn đăng ký tôi sẽ có thêm 1000d trong tài khoản. Nếu muốn các bạn có
thể tiếp tục sử dụng trang web này để kiếm tiền cho chính bản thân.
Xin cám ơn các bạn rất nhiều, mong các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi.


Bài 1: SINH LÝ SINH DỤC NỮ

1. Trường thứ nhất:

CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.
1. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra hai giai đoạn : trước rụng trứng và sau rụng trứng. Trong đó

a) Cả hai giai đoạn đều có thể thay đổi tùy theo chu kỳ ngắn hay dài
b) Chỉ có giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn sau rụng


trứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dai.
c) Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, giai đoạn trước rụng
trứng có thể thay đổi tùy theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.@
d) Giai đoạn trước rụng trứng luôn luôn là 14 ngày, bất kể chu kỳ kinh là bao
nhiêu ngày.
2. Sự tiết dịch ở cổ tử cung tối đa vào

a)
b)
c)
d)
e)

Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh nguyệt
Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh nguyệt@
Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh nguyệt
Trong lúc mang thai
Trường hợp ngừa thai bằng progestatifs đơn thuần

3. Dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều nhất vào thời điểm nào

a)
b)
c)
d)
e)

Sau khi sạch kinh
Ngày thứ 7 - 10 của chu kỳ kinh nguyệt
Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh nguyệt

Ngay trước khi hành kinh
Thời điểm rụng trứng@

4. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ

a) Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì
b) Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng@
c) Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn
sinh lý bình thường
d) Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
e) Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 - 5 ngày
5. Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ bắt đầu
thoái hóa vào khoảng

a) Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
b) Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
c) Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh


d) Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
e) Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh@
6. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogène được tiết bởi

a)
b)
c)
d)
e)

Lớp tế bào hạt của hoàng thể

Lớp tế bào vỏ trong@
Lớp tế bào vỏ ngoài
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Cả ba câu a, b, c đều sai

7. Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, progestérone được tiết bởi

a)
b)
c)
d)
e)

Lớp tế bào hạt của hoàng thể@
Lớp tế bào vỏ trong
Lớp tế bào vỏ ngoài
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Cả ba câu a, b, c đều sai

8. Progestérone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ

a)
b)
c)
d)
e)

Làm tăng thân nhiệt
Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng nhiều và thẳng ra@
Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc

Làm cơ tử cung giảm co bóp
Làm các tế bào tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen

9. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogène đều đúng, ngoại trừ

a)
b)
c)
d)
e)

Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm
Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp
Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen@
Ngăn chặn sự phân tiết FSH và LH
Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa

10. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra

a)
b)
c)
d)
e)

2 ngày trước khi có sự gia tăng thân nhiệt
Ngay trước khi có tăng thân nhiệt@
Ngay vào thời điểm thân nhiệt tăng
Ngay sau khi thân nhiệt tăng
2 ngày sau khi thân nhiệt tăng


11. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hậu quả của đỉnh LH là

a)
b)
c)
d)
e)

Chấm dứt hành kinh
Tăng trưởng nang noãn
Trứng rụng@
Bắt đầu hành kinh
Buồng trứng tiết estradiol

12. Về những chu kỳ kinh không rụng trứng, chọn câu đúng nhất

a) Thường gặp ở tuổi thiếu niên@
b) Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường


c) Gần như luôn luôn báo hiệu về sự hiện diện của một u buồng trứng tiết
stéroid
d) ít gặp trong giai đoạn mãn kinh
e) Phụ thuộc vào nồng độ progestérone.
13. Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung phụ thuộc vào nồng độ cao của

a)
b)
c)

d)
e)

Progestérone
Estrogen và progestérone
Estrogen@
hCG
LH

14. Giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt đi kèm với dạng nội mạc tử cung nào

a)
b)
c)
d)
e)

Tăng sinh
Yên lặng
Teo
Chế tiết@
Hành kinh

15. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng

a)
b)
c)
d)
e)


3,5 - 4,2
2,7 - 3,4
4,5 - 5,2@
5,3 - 6
6,1 - 7,2

16. Chức năng sinh lý của hCG là để

a)
b)
c)
d)
e)

Khởi phát hành kinh
Duy trì hoàng thể thai kỳ@
Duy trì hoạt động bánh nhau
ức chế tuyến Yên
Kích thích giải phóng Estrogen

17. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng

a)
b)
c)
d)
e)

08 - 10 ngày

12 - 14 ngày@
16 - 22 ngày
22 - 24 ngày
26 - 28 ngày

18. Một trong những đặc tính dưới đây là không điển hình cho dịch nhầy ở cổ tử cung vào
khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ kinh

a)
b)
c)
d)
e)

Nhiều
Trong
Dai
Có nhiều bạch cầu@
Kết tinh hình dương xỉ khi để khô trên lame

19. Đa số nang noãn nguyên thủy bắt đầu phát triển vào đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt sẽ tiến
triển theo chiều hướng nào sau đây


a)
b)
c)
d)
e)


Phát triển và rụng trứng
Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng
Bị thoái triển và teo lại@
Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kế tiếp
Thoái triển thành các nang nguyên thủy

20. Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây

a)
b)
c)
d)
e)

Giảm thấp progestérone@
Giảm thấp Lh
Giảm thấp FSH
Sự duy trì kéo dài nồng độ estrogen
Sự duy trì kéo dài nồng độ progestérone

21. Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể
kết luận được đó là

a)
b)
c)
d)
e)

Chu kỳ có rụng trứng@

Chu kỳ không rụng trứng
Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh
Phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp

22. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng

a)
b)
c)
d)
e)

10 - 25 ml
25 - 75 ml
80 - 120 ml@
125 - 175 ml
180 - 220 ml

23. Nội tiết tố nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt

a)
b)
c)
d)
e)

Estrogen
Progestérone@
Prolactine

Oxytocin
h.C.G

24. Về tác dụng của progestérone, chọn một câu đúng sau đây

a)
b)
c)
d)
e)

Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết@
Tăng sinh nội mạc
Giữ lại muối
Thành lập hoàng thể
Thoái hóa hoàng thể


2. Trường thứ hai:
SINH LÝ PHỤ KHOA
Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):
1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ
yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.@
B. Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi tuyến yến - buồng trứng
C. Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ
D. Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E. Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ
2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A. Nằm trong nền của trung não

B. Phía dưới giao thoa thị giác
C. Tiết ra hormon GnRH
D. A và C đúng@
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A. Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau
B. Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH
C. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng@
4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ
B. Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C. Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.00030.000
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng@
5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A. Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín
B. Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt,
noãn trưởng thành và hốc nang
C. Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng@
6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:


A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong
chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron và các tế bào
rốn buồng trứng chế tiết androgen@
B. Chế tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang trong chế tiết

Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron
C. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt của
hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào rốn
buồng trứng chế tiết androgen
D. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong
chế tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào hạt
của hoàng thể chế tiết androgen
E. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn
buồng trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt
của hoàng thể chế tiết androgen
7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung
A. Làm phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơ
B. Làm giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung
C. Làm tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung
A. Kích thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử cung
B. Khi tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
C. Khi tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
D. A và B đúng@
E. A và C đúng
9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung
A. Làm tăng tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung @
B. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
C. Làm giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
D. Làm giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
E. Làm tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo
A. Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo

B. Làm phát triển các môi của âm hộ
C. Làm phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng@
11. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ nước, kali, canxi
B. Kích thích tình dục
C. Làm căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao
D. A và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng@
12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung


A. Làm mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
B. Làm mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
C. Hiệp đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung
D. A và C đúng
E. B và C đúng@
13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm teo niêm mạc tử cung
B. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/10
C. Hiệp đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/5
D. A và B đúng@
E. A và C đúng
14. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung
B. Làm phát triển biểu mô âm đạo
C. Làm phát triển ống dẫn sữa

D. B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng@
15. Chu kỳ kinh nguyệt có thể phân làm hai phần:
A. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể
B. Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung @
C. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
D. A và B đúng
E. B và C đúng
16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
B. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
C. Lượng máu mất trung bình 50-100ml
D. A và B đúng@
E. A,B,C đều đúng
17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt
A. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục thấp@
B. Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục cao
C. Lượng hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng
18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và hormon sinh dục trong chu kỳ
kinh nguyệt:
A. FSH kích thích nang noãn phát triển
B. Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn
C. Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng
D. A và C đúng
E. A,B,C đều đúng@
19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ



A. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn kinh@
B. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ
mãn kinh
C. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời
kỳ mãn kinh
D. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn
kinh và thời kỳ mãn kinh
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng
dần dần tiết Estrogen
B. Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
D. A và C đúng@
E. Tất cả các câu trên đều đúng
21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D. B và C đúng@
E. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D. A và B đúng@
E. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:
A. Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự kích
thích của các hormon hướng sinh dục.

B. Không còn khả năng có thai
C. Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi
D. A và B đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng@
24. Thời kỳ mãn kinh
A. Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh
B. Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
C. Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
D. A và B đúng@
E. A và C đúng
Câu hỏi đúng sai:
25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ
và sự phát triển của trứng trong tử cung
A. Đúng@


B. Sai
26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến
yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt
động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
A. Đúng
B. Sai@
27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được chế tiết ra có tính chu kỳ,
trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến rối loạn của sinh lý kinh
nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng bệnh lý khác nhau bao gồm vô sinh, hiếm muộn,
sẩy thai liên tiếp và sự tăng sinh ác tính.
A. Đúng@
B. Sai
28. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
tương ứng

A. Đúng
B. Sai@
Câu hỏi ngắn:
29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..........................................................................................................
30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................

Câu hỏi điền từ:
31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6 ngày
và lượng máu trung bình...20-60ml............................
32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của ......LH
................được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các
thụ thể này điều chỉnh sự tiết...progesteron................................
33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại của .......hoàng
thể...................sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể ....thoái
hóa.........................., vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp


34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn thời kỳ:
A.
B.
C.
D.

.Trẻ em.................................................................
Dậy thì

.Hoạt động sinh dục.................................................................
..Mãn kinh..............................................................

Đáp án:
29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35
ngày
- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.
30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày
Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ
31. 20- 60ml
32. LH............progesteron
33. Hoàng thể............thoái hoá
34.
A. Thời kỳ trẻ em
C. Thời kỳ hoạt động sinh dục
D. Thời kỳ mãn kinh


3. Trường thứ ba:
SINH LÝ SINH DỤC NỮ
I. Test MCQ
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây
1. Nội tiết nào sau đây có tính chất làm tăng thân nhiệt?
a.Estrogen
b.@Progesteron
c.Prolactin
d.Oxytocin
2. Dịch nhầy CTC nhiều nhất vào thời điểm nào?
a. Sau sạch kinh
b. Ngày thứ 7-10 của chu kỳ kinh

c. Ngay trước hành kinh
d. @Thời điểm rụng trứng
3.Về những chu kỳ không rụng trứng, chọn câu đúng nhất:
a. @Thường gặp ở tuổi thiếu niên
b. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c. Ít gặp trong giai đoạn mãn kinh
d. Phụ thuộc vào nồng độ Progesteron
4.Chức năng sinh lý của HCG là để:
a.@Duy trì hoàng thể thai nghén
b.Duy trì hoạt động của bánh rau
c.Ức chế tuyến yên
d.Kích thích giải phóng Estrogen
5.Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây?
a.Giảm FSH


b.Giảm LH
c.@Giảm Estrogen và Progesteron
d. Cả a,b,c
6.Về tác dụng của Progesteron, chọn một câu đúng:
a.@Biến đổi lớp nội mạc TC từ phát triển trở thành chế tiết
b.Tăng sinh nội mạc
c.Thành lập hoàng thể
d.Thoái hóa hoàng thể
7. Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ
a. Vùng dưới đồi
b. Tuyến yên
c. @Thượng thận
d. Buồng trứng
8. Nội tiết có tác dụng kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành là:

a. @FSH
b. LH
c. LTH
d. Cả a / b / c
9. Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra
a. Androgen
b. Progesteron
c. Estrogen
d. @Prolactin
10. Trong chu kỳ kinh, tác dụng của đỉnh LH là
a.
b.
c.
d.

Phát triển nang noãn
@Gây rụng trứng
Gây hiện tượng kinh nguyệt
Làm buồng trứng chế tiết estradiol

11. Hiện tượng kinh nguyệt xẩy ra do sự tụt giảm đột ngột của
a. @Estrogen
b. Progesteron
c. Androgen
d. FSH
12. Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì
được gọi là dậy thì muộn
a. > 15 tuổi ?
b. @> 16 tuổi



c. > 17 tuổi
d. > 18 tuổi
13. Chu kỳ kinh nguyệt được chia ra 2 giai đoạn: trước rụng trứng và sau rụng trứng.
Trong đó
a. Cả 2 giai đoạn đều có thời gian thay đổi tuỳ theo chu kỳ ngắn hay dài
b. Chỉ có thời gian giai đoạn trước rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn
sau rụng trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.
c. @Chỉ có giai đoạn sau rụng trứng tương đối cố định, còn giai đoạn trước rụng
trứng có thể thay đổi tuỳ theo chu kỳ kinh ngắn hay dài.
d. Cả hai giai đoạn đều có số ngày tương đương nhau bất kể chu kỳ kinh ngắn
hay dài.
14. Tất cả những câu sau đây về chu kỳ kinh nguyệt đều đúng, ngoại trừ
a. Chu kỳ không rụng trứng thường hay xảy ra ở tuổi dậy thì
b. @Một chu kỳ đều đặn bắt buộc phải có hiện tượng rụng trứng
c. Một chu kỳ trong khoảng 25 – 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý
bình thường.
d. Thời gian hành kinh kéo dài trung bình 3 –5 ngày.
15. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thưòng 28 ngày, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì
hoàng thể sẽ thoái hoá vào khoảng
a. Ngày thứ 14 - 15 của chu kỳ kinh
b. Ngày thứ 20 - 21 của chu kỳ kinh
c. Ngày thứ 24 - 25 của chu kỳ kinh
d. @Ngày thứ 27 - 28 của chu kỳ kinh
16. Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng
a. 08 – 10 ngày
b. @12 – 14 ngày
c. 16 – 22 ngày
d. 22 – 24 ngày
17. Vào đầu mỗi chu kỳ kinh, các nang noãn nguyên thuỷ sẽ tiến triển theo chiều hướng

a. Phát triển và tiến tới rụng trứng
b. Tiếp tục phát triển và tạo thành các nang buồng trứng
c. @Thưòng chỉ có 1 nang phát triển và tiến tới rụng trứng
d. Vẫn tiếp tục phát triển vào chu kỳ kinh sau
18. Lượng máu mất trong một kỳ kinh bình thường trung bình khoảng
a. 10 - 50ml
b. @50 - 100ml
c. 100 -150ml
d. 150 - 200ml
19. Chu kỳ không rụng trứng có thể
a. @Thường gặp ở tuổi dậy thì


b. Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường
c. Triệu chứng của một u nang buồng trứng
d. Phụ thuộc vào nồng độ progesteron
20. Tiền Mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, ngoại trừ
a. Bốc hoả, vã mồ hôi
b. Ngoại tâm thu
c. Đau mỏi các khớp, cơ
d. @Tiểu đường
22. Progesterone có những tác dụng sau đây, ngoại trừ
a. Làm tăng thân nhiệt
b. @Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh và thẳng ra
c. Làm chất nhầy cổ TC ít và đặc lại
d. Làm cơ TC giảm co bóp
23. Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ
a. Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm
b. Làm cơ TC dễ bị kích thích, tăng co bóp
c. @Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen

d. Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
24. Với chu kỳ kinh 28 ngày, sự tiết dịch ở cổ TC tối đa vào khoảng
a. Ngày thứ 8 của chu kỳ kinh
b. @Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
c. Ngày thứ 23 của chu kỳ kinh
d. Dịch tiết cổ TC ít thay đổi trong cả chu kỳ
25. So với sự thay đổi trên biểu đồ thân nhiệt, hiện tượng rụng trứng xảy ra
a. 2 ngày trước khi có sự tăng thân nhiệt
b. @Ngay trước khi có tăng thân nhiệt
c. Ngay vào thời điểm tăng thân nhiệt
c d. 2 ngày sau khi thân nhiệt tăng
26. Hoàng thể của chu kỳ kinh nguyệt làm niêm mạc tử cung
a. Tăng sinh
b. Không thay đổi
c. Teo
d. @Chế tiết
27. Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều
đúng, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.

Nhiều
Trong
Dai
@Có nhiều bạch cầu


28. Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37 o và > 370 ) thì

chu kỳ kinh đó là
a. @Chu kỳ có rụng trứng
b. Chu kỳ không rụng trứng
c. Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
d. Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.
29. Tác dụng của progesteron làm
a. @Biến đổi lớp nội mạc tử cung từ phát triển trở thành chế tiết
b. Tăng sinh nội mạc
c. Giữ lại muối
d. Thành lập hoàng thể
30. Ngày phóng noãn, chất nhầy CTC kết tinh hình lá dương xỉ do nồng độ cao của
a.
b.
c.
d.

Progesteron
Estrogen và progesteron
@Estrogen
LH

31. pH dịch âm đạo bình thường vào khoảng
a. 2,7 – 3,4
b. 3,5 – 4,2
c. @4,5 – 5,2
d. 5,3 – 6
32. Giai đoạn phát triển nang noãn, niêm mạc TC chịu tácđộng của nội tiết
a. Progesterone
b. @Estrogen
c. FSH

d. LH
33. Thời điểm rụng trứng thường xẩy ra khoảng 14 ngày
a. Kể từ ngày đầu kỳ kinh trước
b. Kể từ ngày sạch kinh
c. @Trước kỳ kinh tới
d. Cả a / b / c đều sai



4. Trường thứ tư:
//--------------------------------//
// Sinh lý phụ khoa
//--------------------------------//

::SAN_Y4_1::
Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:{
~ FSH.
= GnRH.@
~ LH.
~ LTH }

::SAN_Y4_2::
Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:{
~ Kích thích noãn phát triển.
= Kích thích noãn phát triển và trưởng thành.
~ Kích thích phóng noãn.
~ Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.}

::SAN_Y4_3::
Hormon hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:{

~ Kích thích nang noãn phát triển và phóng noãn.
~ Kích thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
= Kích thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
~ Kích thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.}

::SAN_Y4_4::
ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:{


= Estrogen.
~ Progesteron.
~ Androgen.
~ Estrogen và progesteron.}

::SAN_Y4_5::
Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:
{
~ 12 của vòng kinh.
~ 14 của vòng kinh.
= 16 của vòng kinh.
~ 18 của vòng kinh.}

::SAN_Y4_6::
Nang noãn phát triển và trưởng thành nhờ:{
~ GnRH.
= FSH.
~ LH.
~ LTH.}

::SAN_Y4_7::

Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:{
~ Estrogen.
~ Progesteron.
~ Androgen.
= Testosteron.}@

::SAN_Y4_8::
Tác dụng của estrogen trên tử cung là:{


= Tăng sinh niêm mạc tử cung.@
~ Tăng chế tiết niêm mạc tử cung.
~ Làm mềm cơ tử cung.
~ ức chế cổ tử cung chế tiết nhầy.}

::SAN_Y4_9::
Các câu sau đây về tác dụng của progesteron đều đúng, Ngoại trừ:{
~ Làm mềm cơ tử cung.
~ Làm giảm nhạy của cơ tử cung đối với oxytocin.
~ Làm teo niêm mạc tử cung.
= Làm phát triển biểu mô âm đạo.} đúng hết

::SAN_Y4_10::
Chu kỳ kinh nguyệt trung bình của người phụ nữ là:{
~ 20 – 28 ngày.
~ 22 – 35 ngày.@
= 28 – 32 ngày.
~ 25 – 35 ngày.

::SAN_Y4_11::

Lượng máu kinh mất trung bình trong một chu kỳ kinh nguyệt là:{
~ 50 – 80 ml.
= 80 – 100 ml.@
~ 100 – 120 ml.
~ 120 – 150 ml.}

::SAN_Y4_12::


Dựa vào kinh nguyệt, hoạt động sinh dục của người phụ nữ được sắp xếp theo các
thời kỳ sau đây:
- Trước dậy thì.
- Dậy thì.
- Hoạt động sinh dục
- {Mãn kinh}
- Già nua

::SAN_Y4_13::
Dựa vào kinh nguyệt, hoạt động sinh dục của người phụ nữ được sắp xếp theo các
thời kỳ sau đây:{
= 1. -> Trước dậy thì.
= 2. -> Dậy thì. 2
= 3. -> Hoạt động sinh dục 3
= 4. -> Mãn kinh 4
= 5. -> Già nua
= -> Trẻ em} 1

::SAN_Y4_14::
Sinh lý phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi về {=
tính chat sinh dục và hoạt động sinh dục} của người phụ nữ


::SAN_Y4_15::
Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do {=
bong niêm mạc tử cung} dưới ảnh hưởng của sự tụt đột ngột estrogen và progesteron
trong cơ thể

::SAN_Y4_16::
Những câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ đúng hay sai:{
= Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục -> Sai


= Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết -> Đúng
= Vỏ nang trong chế tiết progesteron-> Sai
= Môi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron-> Sai}

::SAN_Y4_17::
Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, ngoại trừ{
~ Vùng dưới đồi.
~ Tuyến yên.
= Thượng thận.
~ Buồng trứng.}

::SAN_Y4_18::
Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra:{
~ Androgen.
~ Progesteron.
~ Estrogen.
= Prolactin.}

::SAN_Y4_19::

Trong một chu kỳ kinh nguyệt, nếu không có hiện tượng thụ tinh thì hoàng thể sẽ bắt
đầu thoái hoá vào khoảng:{
~ Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh.
~ Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh.
~ Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh.
= Ngày thứ 28 của chu kỳ kinh.}


::SAN_Y4_20::
Thời gian tồn tại của hoàng thể khi không có thai, thường vào khoảng:{
~ 08 – 10 ngày.
= 12 – 14 ngày.
~ 16 – 22 ngày.
~ 22 – 24 ngày.}

::SAN_Y4_21::
Tất cả các câu sau đây về tác dụng của estrogen đều đúng, ngoại trừ:{
~ Giúp niêm mạc tử cung tăng trưởng dầy thêm.
~ Làm cơ TC bị kích thích, tăng co bóp.
= Làm các tuyến ở nội mạc tử cung tiết nhiều glycogen.
~ Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa.}

::SAN_Y4_22::
Vào ngày thứ 14 của chu kỳ kinh, các đặc điểm dưới đây của dịch nhầy ở CTC đều
đúng, ngoại trừ:{
~ Nhiều.
~ Trong.
~ Dai.
= Có nhiều bạch cầu.}


::SAN_Y4_23::
Thân nhiệt của một phụ nữ trong chu kỳ kinh có dạng hai pha ( <37o và > 370 ) thì
chu kỳ kinh đó là:{
= Chu kỳ có rụng trứng.
~ Chu kỳ không rụng trứng.
~ Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh.


~ Chu kỳ đang dùng thuốc tránh thai loại phối hợp.}


×