Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DUNG DỊCH lớp 11 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.44 KB, 2 trang )

DUNG DỊCH
Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 50: Độ tan của muối NaCl ở 100oC là 40g. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm
là:
A. 28%
B. 26,72%
C. 28,57%
D. 30,05%
Câu 42: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M
B. 2,81M
C. 2,83M
D. Tất cả đều sai
Câu 43: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để
pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28.
A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2O
B. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2O
C. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2O
D. 7lít H2SO4 và 3 lít H2O
Câu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch
ban đầu có khối lượng là:
A. 70g
B. 80g

C. 90g

D. 60g



Bài 3 : Cho 0,2 mol CuO tan trong lượng vừa đủ H2SO4 20% đun nóng , sau đó làm nguội dung dịch đến 10 độ
C. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch , biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10 độ C là
17,4 g trong 100 g H2O.
30,7
Câu 6: Có thể phân biệt các dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng, K2SO4 bằng thuốc thử duy nhất là:
A.nhôm
B.giấy quỳ tím
C.BaCl2
D.BaCO3 hoặc Ba(HCO3)2
Câu 9: Cho 75ml NaHCO3 0,1M vào 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M sau khi kết thúc thu được kết tủa có khối
lượng là:
A.0,73875g
B.1,4775g
C.1,97g
D.2,955g
Câu 23: Cho dd chứa 40g NaOH vào dd có chứa 73g HCl. Dd sau phản ứng có môi trường:
A.axit
B.trung tính
C.kiềm
D.lưỡng tính
Câu 26: Cặp chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng thời trong một dd:
A.Ba(OH)2, H2SO4
B.CH3COOK và BaCl2
C.Fe2(SO4)3 và KOH
D. CaCl2 và Na2CO3
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm ở điều kiện thường:
A.Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B.Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
C.Cho CuS vào dung dịch HCl đặc

D.Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF
Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
1,68 lít khí H2 (đktc), Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A.7,945 gam
B.7,495 gam
C.7,594 gam
D.7,549 gam
Câu 20: Cho 0,8g một ki, loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong 100ml H2SO4 5,00.10-1M. Lượng axit còn dư
phản ứng vừa đủ với 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại
A.Fe
B.Zn
C.Mg
D. Ca
Câu 32: Hòa tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Mối liên hệ giữa x và y là:


A.y=15x

B.x=15y

C.x=17y

D.y=17x




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×