Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

thi nghe dien dan dung HK1 Lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.06 KB, 13 trang )

THI H C KÌ IỌ
ĐIỆN DÂN DỤNG
Thời gian làm bài: phút
(30 câu trắc nghiệm)

Lớp: ………………….
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 1: Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố nào
A. đường đi của dòng điện trên dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian
dòng điện qua cơ thể.
B. đường đi của dòng điện trên cơ thể , cường độ dòng điện chạy qua cơ thể
C. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
D. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể, đường đi dòng
điện qua cơ thể
Câu 2: Điện trở cơ thể người phụ thuộc vào các yếu tố nào :
A. tình trạng sức khỏe.
B. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi.
C. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi, môi trường làm việc.
D. tình trạng sức khỏe, môi trường làm việc
Câu 3: Cho một mạch địên 4 bóng đèn có thông số 220v- 100w nối song song vào nguồn điện
xoay chiều 220v. Dòng điện và điện áp qua mạch là :
A. u = 220v và I = 0,9A B. u = 220v và I = 1,82A
C. u = 110v và I = 0.45A D. u = 55v và I = 0,45A
Câu 4: Để đo công suất trong mạch điện có thể dùng các loại dụng cụ đo nào :
A. ampekế B. vônkế C. công tơ D. vônkế và ampekế
Câu 5: Máy biến áp là một thiết bị nào sau đây :
A. điện từ, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.


B. điện động, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
C. cảm ứng, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
D. điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ
Câu 6: Máy biến áp dùng để :
A. biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
C. biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
Câu 7: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có số vòng dây 3000 vòng điện áp vào 220v. Cuộn thứ
cấp có số vòng dây 200 vòng. Điện áp ở cuộn thứ cấp :
A. 15v B. 68v C. 150v D. 6,8v
Câu 8: Công cụ lao động của nghề điện dd bao gồm :
Trang 1/13 - Mã đề thi 136
A. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện
B. đồ bảo hộ alo động, bản vẽ, tranh ảnh.
C. đồ bảo hộ lao động, máy biến áp, bản vẽ, tài liệu.
D. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài
liệu.
Câu 9: Một MBA có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, diện áp sơ cấp định mức 220v công
suất định mức MBA bằng :
A. 2200W B. 2,2KW C. 22A D. 2,2KVA
Câu 10: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ là :
A. mômen mở máy lớn B. hiệu suất cao.
C. cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa. D. ít tiêu thụ điện lớn.
Câu 11: Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ dùng vòng ngắn mạch là :
A. mômen mở máy lớn, hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
B. cấu tạo đơn giản,dễ sửa chữa.
C. có thể dùng dòng điện xoay chiều và một chiều.
D. tiêu thụ điện lớn.
Câu 12: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :

A. tốc độ từ tường quay n
1
nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
B. tốc độ từ tường quay n
1
lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
C. tốc độ từ tường quay n
1
bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. từ tường quay.
Câu 13: Biểu thức nào tính tốc độ từ trường quay :
A.
f
P
n
60
1
=
B.
f
P
n
60
1
=
C.
P
f
n
60

1
=
D.
fP
n
60
1
=
Câu 14: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n
1
nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
B. tốc độ từ tường quay n
1
lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
C. tốc độ từ tường quay n
1
bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. từ tường quay.
Câu 15: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại :
A. hai loại : động cơ điện xoay chiều và động cơ điện một chiều.
B. ba loại : động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha.
C. hai loại : động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
D. một loại : động cơ điện xoay chiều.
Câu 16: Công thức nào biểu diễn hệ số máy biến áp một pha :
A.
K
N
N
U

U
==
2
1
2
1
B.
K
N
N
U
U
==
1
2
2
1
C.
KN
N
U
U
1
2
1
2
1
==
D.
K

I
I
U
U
==
2
1
2
1
Câu 17: Để tuyền tải và phân phối điện năng người ta dùng loại máy biến áp nào :
A. Máy biến áp tự ngẫu B. máy biến áp công suất nhỏ
C. máy biến áp đo lường D. máy biến áp điện lực.
Câu 18: Khi sử dụng động cơ điện thì điện năng chuyển thành :
A. cơ năng B. quang năng. C. nhiệt năng D. điện năng.
Câu 19: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được
coi là điện áp an toàn :
A. dưới 80v B. dưới 60v C. dưới 40v D. dưới 12v
Câu 20: Nguyên tắc bảo vệ cầu chì là :
A. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị
ngắt.
Trang 2/13 - Mã đề thi 136
B. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị
ngắt.
C. Khi xãy ra sụt áp, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
D. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
Câu 21: Các bộ phận chính của máy biến áp :
A. bộ phận dẫn từ, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
B. bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ.
C. cuộn dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
D. bộ phận dẫn từ,bộ phận bảo vệ qua tải,lõi thép.

Câu 22: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ :
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ chạy tụ
B. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha
C. Đông cơ 3 pha hoặc đông cơ dùng vòng ngắn mạch.
D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vòng ngắn mạch.
Câu 23: Một ổn áp là MBA tự ngẫu mà :
A. điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi.
B. dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi
C. dòng điện thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ cấp.
D. điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp khhông đổi.
Câu 24: Khi sử dung máy biến áp ta không được :
A. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.
B. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
C. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
D. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.
Câu 25: Một động cơ không đồng bộ co 2 cặp cực từ, sử dụng nguồn điện 220v-50Hz. Tốc độ
từ trường quay là :
A. 22000vòng/phút B. 1500vòng/phút C. 2,2vòng/phút D. 3000vòng/phút.
Câu 26: Tác dụng của bảo vệ của trung tính nối đất nối đất :
A. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện đi xuống đất nên không gây nguy hiểm cho người.
B. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện tăng cao làm cầu chì cháy nổ và cắt mạch
C. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm đất không gây nguy hiểm cho người
D. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm nên không gây nguy hiểm cho người.
Câu 27: Khi đóng điện cho quạt điện ta thấy hiện tượng quạt lúc quay lúc không. Nguyên
nhân là do :
A. bộ phím hỏng, phím nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.
B. mất nguồn điện
C. các tiếp điểm tiếp xúc điện không tốt, dẫn đến lúc có điện lúc không.
D. cuộn điên kháng ở hộp tốc độ hỏng.
Câu 28: Một vôn kế có thang đo 300v, cấp chính xác 1. Thì sai số lớn nhất là :

A. 2v B. 4v C. 3v D. 1v
Câu 29: Bút thử điện có điện trở hạn dòng 1MΩ, khi thử điện có điện áp 220v thì dòng điện
qua người là :
A. 0,1mA B. 0,22mA C. 0,22A D. 1mA
Câu 30: Điện giật tác động đến con người như thế nào :
A. tác đông đén hệ tuần hoàn.
B. tác động tới hệ hô hấp.
C. tác động tới hệ tuần hoàn làm tim đập chậm hơn.
D. tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp.
-----------------------------------------------
Trang 3/13 - Mã đề thi 136
----------- HẾT ----------
THI H C KÌ IỌ
ĐIỆN DÂN DỤNG
Thời gian làm bài: phút
(30 câu trắc nghiệm)

Lớp: ………………….
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 1: Nguyên tắc bảo vệ cầu chì là :
A. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị
ngắt.
B. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
C. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị
ngắt.
D. Khi xãy ra sụt áp, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.

Câu 2: Công cụ lao động của nghề điện dd bao gồm :
A. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài
liệu.
B. đồ bảo hộ alo động, bản vẽ, tranh ảnh.
C. đồ bảo hộ lao động, máy biến áp, bản vẽ, tài liệu.
D. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện
Câu 3: Khi sử dung máy biến áp ta không được :
A. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.
B. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
C. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.
D. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
Câu 4: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ là :
A. cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa. B. hiệu suất cao.
C. ít tiêu thụ điện lớn. D. mômen mở máy lớn
Câu 5: Một ổn áp là MBA tự ngẫu mà :
A. điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi.
B. dòng điện thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ cấp.
C. dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi
D. điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp khhông đổi.
Câu 6: Máy biến áp dùng để :
A. biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
Trang 4/13 - Mã đề thi 136
B. biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
C. biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
D. biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
Câu 7: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có số vòng dây 3000 vòng điện áp vào 220v. Cuộn thứ
cấp có số vòng dây 200 vòng. Điện áp ở cuộn thứ cấp :
A. 150v B. 15v C. 68v D. 6,8v
Câu 8: Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ dùng vòng ngắn mạch là :
A. cấu tạo đơn giản,dễ sửa chữa.

B. mômen mở máy lớn, hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
C. có thể dùng dòng điện xoay chiều và một chiều.
D. tiêu thụ điện lớn.
Câu 9: Điện trở cơ thể người phụ thuộc vào các yếu tố nào :
A. tình trạng sức khỏe, môi trường làm việc
B. tình trạng sức khỏe.
C. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi, môi trường làm việc.
D. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi.
Câu 10: Để đo công suất trong mạch điện có thể dùng các loại dụng cụ đo nào :
A. công tơ B. vônkế C. vônkế và ampekế D. ampekế
Câu 11: Một MBA có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, diện áp sơ cấp định mức 220v công
suất định mức MBA bằng :
A. 2,2KVA B. 22A C. 2200W D. 2,2KW
Câu 12: Khi sử dụng động cơ điện thì điện năng chuyển thành :
A. nhiệt năng B. điện năng. C. cơ năng D. quang năng.
Câu 13: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ :
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha
B. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vòng ngắn mạch.
C. Đông cơ 3 pha hoặc đông cơ dùng vòng ngắn mạch.
D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ chạy tụ
Câu 14: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại :
A. ba loại : động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha.
B. một loại : động cơ điện xoay chiều.
C. hai loại : động cơ điện xoay chiều và động cơ điện một chiều.
D. hai loại : động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
Câu 15: Để tuyền tải và phân phối điện năng người ta dùng loại máy biến áp nào :
A. Máy biến áp tự ngẫu B. máy biến áp công suất nhỏ
C. máy biến áp đo lường D. máy biến áp điện lực.
Câu 16: Một vôn kế có thang đo 300v, cấp chính xác 1. Thì sai số lớn nhất là :
A. 3v B. 4v C. 2v D. 1v

Câu 17: Biểu thức nào tính tốc độ từ trường quay :
A.
f
P
n
60
1
=
B.
fP
n
60
1
=
C.
f
P
n
60
1
=
D.
P
f
n
60
1
=
Câu 18: Cho một mạch địên 4 bóng đèn có thông số 220v- 100w nối song song vào nguồn
điện xoay chiều 220v. Dòng điện và điện áp qua mạch là :

A. u = 55v và I = 0,45A B. u = 220v và I = 0,9A
C. u = 220v và I = 1,82A D. u = 110v và I = 0.45A
Câu 19: Khi đóng điện cho quạt điện ta thấy hiện tượng quạt lúc quay lúc không. Nguyên
nhân là do :
A. cuộn điên kháng ở hộp tốc độ hỏng.
B. bộ phím hỏng, phím nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.
Trang 5/13 - Mã đề thi 136

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×