Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Vong lap xac dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.26 KB, 4 trang )

I.Cấu trúc lặp
a) Câu lệnh for: Thờng dùng khi biết trớc số lần lặp.
Cú pháp:
+ Dạng tiến

+ Dạng lùi
Sơ đồ khối:a,b
Ví dụ: Viết chơng trình in ra màn hình các số nguyên chẵn trong N số
tự nhiên đầu tiên.
Program ct7;
uses ctr;
Biến:=Bthức1
Biến<= Bthức2
Lệnh
Biến:=Biến+1
Biến:=Bthức1
Biến>= Bthức2
Lệnh;
Biến:=Biến-1
FOR Biến_đếm:=Biểu_thức1 TO Biểu_thức2 DO
<Lệnh>
FOR Biến_đếm:=Biểu_thức1 DOWNTO Biểu_thức2 DO
<Lệnh>
const N=1000;
var i: integer;
Begin
clrscr;
writeln(CAC SO CHAN LA:);
for i:=1 to N do
If (not odd(i)) then writeln(i:4);
readln;


End.
Program sochan2;
uses ctr;
const N=1000;
var i: integer;
Begin
clrscr;
writeln(CAC SO CHAN LA:);
for i:=N downto 1 do
If (i mod 2=0) then writeln(i:4);
readln;
end.
Chú ý:
+ Nếu <lệnh> nhiều hơn một lệnh phải đặt trong khối begin . . .
end;
+ Biến, biểu_thức, biểu_thức2 chỉ đợc phép là kiểu kí tự, kiểu
nguyên và phải cùng kiểu dữ liệu.
+ Trong dạng lùi Biểu_thức1> Biểu_thức2, trong dạng tiến
Biểu_thức2> Biểu_thức1.
b) Câu lệnh repeat
Cú pháp:
Sơ đồ khối:
Repeat
Lệnh1;
Lệnh2;
...
LệnhN;
UNTIL<Biểu_thức_Logic>;
VÝ dô: T×m USCLN cña 2 sè nguyªn a,b.
Program ct9;

uses ctr;
var
a,b: integer;
Begin
write(‘Nhap 2 so nguyen a,b:’);
readln(a,b);
repeat
If a>b then a:=a-b
Else b:=b-a;
Until a=b;
writeln(‘USCLN cña a va b la: ‘,a);
readln;
end.
LÖnh1;
LÖnh2;
……………..
LÖnhN;
Bthøc_Logic
B¾t ®Çu
NhËp a,b
a>b
a:=a-b
a=b
in USCLN la aKÕt thóc
b:=b-a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×