Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Phiếu khảo sát thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dường kiến thức của các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.79 KB, 16 trang )

CÔNG TY
CỔ PHẦN ….

Mẫu số: 01

PHIẾU KHẢO SÁT
Về thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng
kiến thức của cán bộ quản lý trong các
DNVVN
(Giám đốc Công ty điền thông tin)

Ngày ban hành:
Ngày…..tháng….năm…
Lần sửa đổi: ……….
Ngày…..tháng….năm…

A. THÔNG TIN CHUNG
I. Tổng quan về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp:.............................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.......................................Số fax: ……………………………………………………..
4. Email (nếu có):...................................................................................................................................
5. Năm thành lập:...................................................................................................................................
6. Ngành/ lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp:
Cơ khí chế tạo
Thiết bị điện tử
Viễn thông và công nghệ thông tin

Chế biến

Xuất khẩu nông, lâm, thủy sản



Khác, cụ thể là……

7. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp: …………… tỷ đồng
8. Số lượng lao động: …………người
9. Danh sách các phòng/ban/bộ phận trong doanh nghiệp: ………………….
10. Số lượng cán bộ quản lý doanh nghiệp (từ cấp trưởng, phó phòng/bộ phận trở lên): …..người
II. Thông tin chủ doanh nghiệp/ cán bộ quản lý
1. Tên người thực hiện:

6. Trình độ đào tạo:

…………………………………......................

…………………………………......................

2. Chức danh (ghi đầy đủ, rõ ràng tên chức 7. Đơn vị (ghi từ cấp phòng và tương đương trở
danh/vị trí công việc đang thực hiện):
lên):
……………….………………………………..

.....................................................................................

3. Năm sinh:

8. Thời gian làm việc tại Công ty (quy tròn năm):

..........................................................................
4. Số điện thoại:


............................................................................. năm
9. Thời gian đảm nhận vị trí công việc:

…………………………………………………

............................................................................ năm

5. Địa chỉ email:

10. Số nhân viên quản lý trực tiếp:
………………………………………………người

…………………………………………………

B. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
I. Năng lực quản lý và tổ chức các hoạt động doanh nghiệp
1


Anh/chị vui lòng chọn 1 trong các đáp án cho mỗi tiêu chí dưới đây:
- Chọn có nếu anh/chị hoàn toàn đồng ý.
- Chọn không nếu anh/chị không đồng ý.
- Chọn khác nếu anh chị có ý kiến khác, vui lòng ghi rõ ý kiến khác là gì?
1. Khả năng quản lý sự thay đổi

1.1.

Chưa bao giờ tổ chức sự thực hiện sự thay đổi

Không

Khác, cụ thể là……

1.2.

Thực hiện được những thay đổi tích cực trong công việc cá nhân

Không
Khác, cụ thể là……

1.3.

Thường xuyên chủ động tổ chức thực hiện được những thay đổi tích cực trong tổ chức
bằng kinh nghiệm

Không
Khác, cụ thể là……

1.4.

Thường xuyên chủ động tổ chức thực hiện được những thay đổi tích cực trong tổ chức
theo phương pháp quản lý thay đổi toàn diện và hệ thống

Không
Khác, cụ thể là……

1.5.

Hướng dẫn được người khác cách quản lý tổ chức qúa trình thay đổi hiệu
quả


Không
Khác, cụ thể là……

2. Khả năng điều hành và ra quyết định

2.1.

Không xử lý được các vấn đề nảy sinh


Không

Khác, cụ thể là……

2.2.

Đôi khi đưa ra được một số quyết định trong khuôn khổ thời gian yêu cầu


Không

Khác, cụ thể là……

2.3.

2.4.

Thường xuyên ra được những quyết định hướng tới kết quả mà chủ yếu dựa vào kinh
nghiệm


Không
Khác, cụ thể là……
Luôn đưa ra được những quyết định kịp thời, hợp lý, đạt kết quả và hiệu quả cao nhờ
kết hợp kinh nghiệm với phương pháp bài bản

Không
2


2.5.

Khác, cụ thể là……
Hướng dẫn được đồng nghiệp những phương pháp giải quyết vấn đề để ra quyết định
sáng suốt, kịp thời, hợp lý đạt kết quả và hiệu quả cao

Không
Khác, cụ thể là……

3. Khả năng tổ chức và thực hiện

3.1.
3.2.

3.3.
3.4.

3.5.

Không có ý niệm gì về đánh giá tổng kết và rút kinh nghiệm


Không
Khác, cụ thể là……
Thực hiện một số hoạt động đánh giá tổng kết, song dựa chủ yếu trên kinh nghiệm

Không
Khác, cụ thể là…
Thực hiện các hoạt động đánh giá theo một quy trình nhất định

Không
Khác, cụ thể là…
Có chiến lược rõ ràng trong quá trình đánh giá, gắn đánh giá với bài học cho tương lai,
cũng như thiết kế được hệ thống hỗ trợ quá trình đánh giá

Không
Khác, cụ thể là…
Có thể hướng dẫn trưởng các bộ phận xác định và thực hiện chiến lược và quy trình
đánh giá kết quả công việc

Không
Khác, cụ thể là…

4. Khả năng thúc đẩy và liên kết

4.1.
4.2.

4.3.

4.4.


Không biết cách liên kết, tổng hợp ý kiến, không phối hợp hoạt động của các thành viên

Không
Khác, cụ thể là…
Thực hiện liên kết và tổng hợp ý kiến, song chưa rõ ràng, chưa theo nguyên tắc nào,
thực hiện phối hợp hoạt động của các thành viên, song hoàn toàn dựa vào kinh nghiệm.

Không
Khác, cụ thể là…
Áp dụng một số phương pháp, công cụ để liên kết, tổng kết các ý kiến và phối hợp hoạt
động của các thành viên theo phương pháp và bài bản nhất định

Không
Khác, cụ thể là…
Có thể hướng dẫn đồng nghiệp áp dụng các phương pháp công cụ liên kết, tổng hợp và
hướng dẫn đồng nghiệp xác định và thực hiện quy trình phối hợp hoạt động giữa các
thành viên

Không
Khác, cụ thể là…

5. Khả năng phát triển đội ngũ

5.1.

Anh/chị có áp dụng biện pháp nào để hỗ trợ phát triển năng lực cấp dưới không?
Không áp dụng biện pháp nào
Áp dụng một số biện pháp đơn lẻ, chủ yếu theo cảm tính và kinh nghiệm để phát
triển cấp năng lực cấp dưới
3



Áp dụng các biện pháp đa dạng cả về mặt hệ thống quản lý và kỹ năng nhằm hỗ trợ
cấp dưới phát triển năng lực
Áp dụng những biện pháp toàn diện và có tính chiến lược về mặt hệ thống quản lý
và kỹ năng cá nhân nhằm hỗ trợ và tạo động lực cho cấp dưới phát năng lực
5.2.

Anh/chị có thể hướng dẫn được người khác đưa những ý kiến phản hồi nhằm định
hướng và tạo động lực phát triển cho cấp dưới một cách thường xuyên

Không
Khác, cụ thể là…

6. Khả năng quản lý cấp dưới
TT

Tiêu chí



Không

Ý kiến khác, cụ
thể là…

………

1


Không có thói quen giám sát và kiểm tra kết quả của cấp
dưới.
2
Đôi khi giám sát và kiểm tra kết quả công việc của cấp
dưới, chủ yếu là bị dộng do gặp phải vấn đề về quản lý.
3
Thường xuyên giám sát và kiểm tra kết quả công việc của
cấp dưới, chủ yếu dựa vào cảm tính và kinh nghiệm và có
một số hành động điều chỉnh
4
Luôn chủ động giám sát và kiểm tra kết quả công việc của
cấp dưới bằng phương pháp và công cụ bài bản, và có
những hành động điều chỉnh kịp thời, hiệu quả.
5
Hướng dẫn được đồng nghiệp hoặc cấp dưới những
phương pháp phân công công việc phù hợp với khả năng
và bối cảnh công việc của cấp dưới một cách bài bản.
7. Tự đánh giá bản thân

……….
……….

…….

………

7.1. Về kết quả lao động của bản thân khách quan
TT
1


Tiêu chí

Có phản ứng không tôn trọng kết quả hoạt động của các
trưởng bộ phận.
2
Đôi khi tôn trọng hoạt động của các trưởng bộ phận
nhưng quá coi trọng hoạt động của cá nhân, coi kết quả
của lãnh đạo phòng là hoàn toàn do hoạt động của bản
thân
3
Tôn trọng kết quả hoạt động của các trưởng bộ phận
nhưng đánh giá kết quả đó không thể thiếu hoạt động của
bản thân
4
Luôn tôn trọng kết quả hoạt động của các trưởng bộ phận,
và coi hoạt động của bản thân như hoạt động của các
thành viên trong nhóm
5
Hướng dẫn đồng nghiệp hoặc cấp dưới luôn tôn trọng kết
quả hoạt động của mọi thành viên trong lãnh đạo/ban điều
hàn
7.2. Đánh giá khả năng tự điều chỉnh bản thân
4



Không

Ý kiến khác, cụ
thể là…


………
……….

……….

…….

………


TT

Tiêu chí



Không

………
……….
……….

1
2
3

Không nhận biết được điểm mạnh điểm yếu của bản thân
Nhận biết được điểm yếu điểm mạnh của bản thân
Biết phát huy tối đa những điểm mạnh điểm, hạn chế các

điểm yếu của bản thân trong công tác
4
Xây dựng được kế hoạch phát triển cá nhân và quản lý
thời gian của bản thân
5
Điều tiết được cảm xúc cá nhân có hiệu quả, giảm sự căng
thẳng không cần thiết.
7.3. Khả năng đoàn kết với CBCNV
TT

Tiêu chí

Ý kiến khác, cụ
thể là…

…….
………



Không

Ý kiến khác, cụ
thể là…

………

1

Không bao giờ trao đổi thẳng thắn và cởi mở với nhân

viên, đồng nghiệp trong quan hệ công tác
2
Đôi khi trao đổi thẳng thắn và cởi mở với nhân viên, đồng
nghiệp trong quan hệ công tác
3
Thường xuyên trao đổi thẳng thắn và cởi mở với nhân
viên, đồng nghiệp trong quan hệ công tác
4
đánh giá đúng, công bằng và ghi nhận công khai sự cố
gắng và đóng góp của nhân viên, đồng nghiệp.
5
Tạo lập được sự đoàn kết, văn hoá ứng xử lành mạnh
trong đơn vị mình
8. Mối quan hệ trong công việc

……….
……….
…….
………

8.1. Khả năng tạo dựng mối quan hệ
TT

Tiêu chí

1
2
3

Không tạo dựng được quan hệ tốt khi giao tiếp

Đôi khi tạo dựng được quan hệ tốt khi giao tiếp
Thường xuyên gây được thiện cảm, tạo được quan hệ tốt
nhờ kinh nghiệm cá nhân

………
……….
……….

4

Luôn gây thiện cảm, tạo được quan hệ tốt nhờ kết hợp áp
dụng nguyên tắc tạo dựng quan hệ tốt khi giao tiếp với
kinh nghiệm cá nhân
Hướng dẫn được đồng nghiệp, cấp dưới áp dụng những
nguyên tắc tạo dựng quan hệ tốt khi giao tiếp

…….

5



8.2. Mức độ liên kết và thúc đẩy làm việc trong tổ chức
TT Tiêu chí
1
2

Không biết cách liên kết và tổng hợp các ý kiến trong các
cuộc họp, hội thảo
Thực hiện việc liên kết và tổng hợp các ý kiến trong

cuộc họp, hội thảo, song chưa rõ ràng, chưa theo nguyên
tắc nào
5

Không

Ý kiến khác, cụ
thể là…

………


Không

Ý kiến khác, cụ
thể là…

………
……….


……….

3

Áp dụng một số phương pháp và công cụ để liên kết tổng
hợp ý kiến, song chưa thành thạo
4
Áp dụng thành thạo và hệ thống các phương pháp và công
cụ liên kết tổng hợp ý kiến

5
Có thể hướng dẫn đồng nghiệp, cấp dưới áp dụng các
phương pháp và công cụ liêm kết và tổng hợp ý kiến.
9. Đánh giá sự phà hợp của quy chế, chính sách quản lý nguồn nhân lực

…….
………

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ phù hợp của các quy chế dưới đây tại Doanh nghiệp bạn? – Chọn 1
đáp án.
9.1. Quy chế trả lương cho tập thể và cá nhân lao động tại doanh nghiệp anh/chị?

Quy chế trả lương phù hợp với một số vị trí công việc trong tổ chức
Quy chế trả lương phù hợp với phần lớn vị trí công việc trong tổ chức
Cần thay đổi cho phù hợp với các vị trí trong tổ chức
Ý kiến khác cụ thể là,….
9.2. Quy chế tuyển dụng, đào tạo, ký kết và chấm dứt hợp đồng lao động tại Doanh
nghiệp bạn?
Quy chế phù hợp với nhu cầu bố trí và sử dụng lao động của tổ chức
Quy chế phù hợp với quy định của pháp luật
Quy chế cần sửa đổi bổ sung
Quy chế cần thay đổi
Ý kiến khác, cụ thể là…….
9.3. Quy chế thi đua, khen thưởng tại Doanh nghiệp bạn
Quy chế phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của tổ chức
Quy chế cần sửa đổi bổ sung
Quy chế cần thay đổi
Ý kiến khác, cụ thể là…….
9.4. Quy chế kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất.
Quy chế phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của tổ chức

Quy chế cần sửa đổi bổ sung
Quy chế cần thay đổi
Ý kiến khác, cụ thể là…….
9.5. Quy định về tiêu chuẩn và quy trình bổ nhiệm, bãi miễn cán bộ quản lý
1. Quy chế phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của tổ chức
2. Quy chế cần sửa đổi bổ sung
3. Quy chế cần thay đổi
4. Ý kiến khác, cụ thể là…….
II. Năng lực nguồn nhân lực
1. Tổng số lao động của doanh nghiệp bạn
Ít
hơn
10 LĐ

Từ
10
đến
49LĐ

Từ
50
đến 199


Tại thời điểm thành lập
Cuối năm 2015
Đến thời điểm hiện tại
năm 2016
6


Từ
đến


200
299

Từ
đến


300
499

Từ
500
đến
1000LĐ

Trên
1000LĐ


2. Vui lòng đánh giá trình độ học vấn cao nhất của lực lượng lao động trong doanh nghiệp bạn.
Tỷ lệ lao động trong doanh nghiệp bạn:
a) Tốt nghiệp cao học trở lên: …………%
b) Tốt nghiệp đại học/ cao đẳng: ………%
c) Tốt nghiệp trung cấp: ……………….%
d) Tốt nghiệp phổ thông trung học: ……%
e) Tốt nghiệp phổ thông cơ sở: ………...%

3. Tỷ lệ lao động trong doanh nghiệp bạn đã qua các khóa đào tạo nghề ngắn hạn hoặc dài hạn
trước khi vào làm việc là? ……%
4. Trung bình một lao động làm việc cho doanh nghiệp trong bao nhiêu năm?
Dưới 1 năm
Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm
Trên 5 năm
5. Thống kê số lao động nghỉ việc và tuyển mới năm 2014 và năm 2015?
TT

Lý do

Tính đến cuối tháng 12/2014

1

Tổng số lao động

100

2

Số lao động tuyển mới

7

3

Tự bỏ việc


5

4

Bị sa thải

2

5

Nghỉ việc vì ốm đau

2

6

Khác, cụ thể là…..

Tính đến cuối tháng 12/2015

6. Trong năm vừa qua, tỷ lệ lao động mới tuyển dụng chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng lực
lượng lao động tại doanh nghiệp: …….%
6.1. Doanh nghiệp tuyển dụng lao động dưới hình thức nào dưới đây?

Phương tiện thông tin đại chúng (đài, báo, ti vi….)
Qua trao đổi lao động (giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp khác)
Do bạn bè, người thân, những người lao động khác giới thiệu
Do các cơ quan chức năng ở địa phương giới thiệu
Quan hệ cá nhân với chủ doanh nghiệp
Thông qua các trung tâm giao dịch việc làm

Khác, cụ thể là….
6.2. Doanh nghiệp có gặp khó khăn trong việc tuyển lao động có tay nghề phù hợp không?


Không
a) Nếu có, tại sao – Có thể chọn nhiều đáp án
Thiếu lao động có tay nghề trong khu vực
Mức lương mà doanh nghiệp trả không đủ thu hút lao động
7


Điều kiện, môi trường làm việc không đủ thu hút lao động
Khác, cụ thể……….
6.3. Tỷ lệ lao động mới tuyển dụng cần phải qua đào tao thêm chiếm bao nhiêu phần trăm? ……..%
6.4. Chi phí đào tạo lao đông chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng chi phí kinh doanh của doanh
nghiệp? …….%
6.5. Trung bình, bao nhiêu phần trăm trong số lao động đã được doanh nghiệp đào tạo tiếp tục làm việc
trên một năm? ………%
7. Doanh nghiệp có tổ chức đào tạo tập trung ngắn hạn (dưới 6 tháng) cho lao động đang làm
việc không?



Không

Nếu có, Anh/ chị vui lòng cung cấp các thông tin sau:
7.1. Chi phí đào tạo lao động của doanh nghiệp bạn chiếm bao nhiêu % tổng chi phí kinh doanh?....
7.2. Tỷ lệ lao động được thanh gia khóa đào tạo là bao nhiêu?...................
7.3. Số đợt đào tạo trong năm là bao nhiêu?
7.4. Thời gian trung bình của một khóa đào tạo là bao nhiêu ngày? ……………..

7.5. Hãy liệt kê các khóa đào tạo trong năm tại Doanh nghiệp bạn? ……………………..
7.6. Sau các khóa đào tạo, bồi dưỡng tay nghề, sự chuyển biển về năng suất lao động tại doanh nghiệp
bạn như thế nào?
Không thay đổi
Năng suất tăng một phần
Năng suất tăng đáng kể
Khác, cụ thể là ………
8. Anh/Chị đánh giá kết quả công việc của cấp dưới dựa trên những tiêu chí nào dưới đây?
Đánh giá theo chủ quan cá nhân.
Dựa trên sự so sánh kết quả cá nhân đạt được và mục tiêu công việc cụ thể được giao.
Kiến thức và kỹ năng để giải quyết công việc
Thái độ làm việc
Khác, cụ thể là…..
9. Theo Anh/ chị các tiêu chí đánh giá kết quả công việc đã chọn ở câu 6 đã phù hợp với tính chất
của từng loại công việc hay chưa?
Không phù hợp

Tương đối phù hợp

Phù hợp một phần

Hoàn toàn phù hợp

10. Năng suất của lực lượng lao động hiện tại có đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp bạn không?
8


Không đáp ứng

Đáp ứng đáng kể


Đáp ứng một phần

Hoàn toàn đáp ứng được

Nếu không đáp ứng, vui lòng liệt kê các nguyên nhân lao động không đáp ứng được yêu cầu công việc
của doanh nghiệp bạn?...
11. Vui lòng đánh giá chất lượng các nhóm lao động sau tại doanh nghiệp:
Nhóm lao động

Rất tốt

Tốt

Trung bình

Kém

Rất kém

1. Công nhân, lao động phổ thông
2. Cán bộ kỹ thuật
3. Kế toán
4. Quản lý, giám sát
5. Giám đốc điều hành/ Quản lý tài chính
III. Năng lực bán hàng
1. Sản phẩm, hàng hóa
a) Doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu loại hàng hóa/ dịch vụ?.............
b) Bạn hãy liệt kê sản phẩm hoặc dịch vụ chính mà doanh nghiệp sản xuất hoặc cung cấp? Vui lòng liệt
kê chi tiết sản phẩm dịch vụ (ví dụ, đồ gỗ nội thất thay vì đồ gỗ) và theo mức độ quan trọng của doanh

thu? .................................................................................................
2. Doanh nghiệp bạn sử dụng các kênh phân phối nào? Nêu cụ thể……
Ví dụ: Doanh nghiệp sử dụng kênh phân phối trực tiếp: hàng hóa sản xuất ra sẽ được phân phối trực
tiếp đến tay người tiêu dùng
- Doanh nghiệp sử dụng kênh phân phối qua các trung gian (nhà bán buôn/ bản lẻ….) rồi mới đến tay
người tiêu dùng.
3. Liệt kê 03 địa điểm (tỉnh) của khách hàng mua sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp bạn với
doanh thu lớn?..........................................
4. Doanh nghiệp có sản xuất theo đơn đặt hàng không?



Không

Nếu có, vui lòng cung cấp số đơn hàng bình quân trong năm? và sản lượng bình quân của 1 đơn
hàng?..............................................................................
5. Doanh nghiệp bạn đã tham gia vào các Hiệp hội nào hay chưa?



Không

Nếu có, vui lòng nêu rõ tên hiệp hội và lợi ích của việc tham gia vào các hiệp hội?.......
6. Khách hàng của doanh nghiệp bạn là ai? Chọn các tất cả các nhóm phù hợp
Bán nội địa cho doanh nghiệp nhà nước
Bán cho cơ quan nhà nước (Trung ương và địa phương)
Bán nội địa cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp tư nhân
Bán cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
9



Xuất khẩu về nước xuất xứ của chủ đầu tư
Xuất khẩu sang nước thứ ba, vui lòng nêu rõ nước nào………….
7. Nếu xuất khẩu, doanh nghiệp có mối quan hệ từ một năm trở lên với khách hàng xuất khẩu
trực tiếp không?



Không

Nếu có, số năm hợp tác làm ăn là bao lâu? ……năm và số khách hàng là bao nhiêu?..... (tính đến thời
điểm hiện tại)
8. Có bao nhiêu khách hàng mua sản phẩm/ dịch vụ quan trọng của doanh nghiệp trong năm
2015?
Chỉ duy nhất 1 khách hàng
2- 50 khách hàng
50 – 199 khách hàng
Trên 200 khách hàng
9. Thống kê bình quân số lần 1 khách hàng sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp bạn?....
10. Doanh nghiệp có quảng cáo sản phẩm/ dịch vụ không?



Không

a) Nếu có, chi phí quảng cáo năm 2015 là bao nhiêu? (1.000đ)…………..
b) Nếu có, theo hình thức nào sau đây?

Treo pa – nô hoặc tương tự
Phát tờ rơi

Trên báo/ niêm giám trang vàng
Trên đài phát thanh/tivi

Trên mạng Internet
Hội trợ triển lãm
Khác, cụ thể….

11. Doanh nghiệp có hàng hóa bị tồn động khó bán không?



Không

Nếu có, chỉ rõ nguyên nhân dẫn đến hàng hóa bị tồn đọng khó bán – Chọn tối đa 3 đáp án

Có quá nhiều sản phẩm tương tự trên thị trường
Chất lượng không đáp ứng
Không tiếp cận được các kênh bán hàng
Khó khăn về vận chuyển
Giá bán quá cao
Khác, cụ thể….
12. Các sản phẩm/ dịch vụ mà doanh nghiệp sản xuất hoặc cung cấp có đáp ứng được yêu cầu
của khách hàng về sản lượng, chất lượng hay không?
Không đáp ứng

Đáp ứng đáng kể

Đáp ứng một phần

Hoàn toàn đáp ứng được


Nếu không đáp ứng chuyển sang câu 12,13, các đáp án khác chuyển sang câu 14
10


13. Doanh nghiệp bạn có tranh chấp hay nhận được khiếu nại, kiến tụng với bất kỳ đối tác,
khách hàng nào hay không?



Không

Nếu có, vui lòng cung cấp số lần tranh chấp, khiếu nại, kiện tụng bình quân trong năm? …………
14. Nguyên nhân chủ yếu về sự phàn nàn của khách hàng về sản phẩm/ dịch vụ của doanh
nghiệp bạn là?
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
Giá cả sản phẩm, dịch vụ
Chất lượng dịch vụ: Thái độ nhân viên, thời gian giao hàng,….
Ý kiến khác, cụ thể………
15. Tổng vốn kinh doanh của Doanh nghiệp (Vui lòng đánh dấu × đối với một lựa chọn đối với mỗi
dòng)
Dưới
0.5 tỷ

Tử 0.5 tỷ Từ 1 tỷ Tư 5 đến Từ
10 Từ
50 Từ
đến dưới đến dưới dưới 10 đến dưới đến dưới đến
1 tỷ
5 tỷ

tỷ
50 tỷ
200 tỷ
tỷ

200 Trên 500
500 tỷ

Vào
thời
điểm thành
lập
Năm 2015
Đến
điểm
tại

thời
hiện

16. Chúng tôi muốn tìm hiểu một chút về hiệu quả doanh nghiệp của bạn. Điều này giúp chúng
tôi hiểu thêm về cách thức quản lý, tổ chức và quản trị sản xuất.
Xin vui lòng cho biết thay đổi về tỷ lệ lợi nhuận (lợi nhuận ròng/doanh thu) của doanh nghiệp trong
thời gian qua?
Lỗ
khoảng
>=10%
doanh
thu


Lỗ
khoảng
từ 5 – 10
%

Lỗ
khoảng
0 – 5%

Hòa vốn

Lãi
khoảng 0
– 5%

Lãi
khoảng 5
– 10%

Lãi trên
10 %

Tại thời điểm thành lập
Cuối năm 2015
Đến thời điểm hiện tại
năm 2016
17. Trong 2 năm tới, nhận định nào dưới đây phù hợp với kế hoạch kinh doanh của doanh
nghiệp bạn?
Tăng quy mô kinh doanh


Giảm quy mô kinh doanh
11


Tiếp tục kinh doanh với quy mô hiện tại

Đóng cửa doanh nghiệp

IV. Năng lực quản trị sản xuất
1. Vui lòng ước tính tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp năm 2015? ……..
tỷ đồng.
2. Vui lòng ước tính tổng chi phí (gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua từ nhà cung cấp trong nước và
nhập khẩu) cho nguyên vật liệu và dịch vụ đàu vào năm 2015: ………..tỷ đồng
3. Loại máy móc/ thiết bị doanh nghiệp đang sử dụng:
Chỉ có công cụ cầm tay

Chỉ sử dụng máy móc bằng điện

Sử dụng từ 2 loại trở lên

Chỉ sử dụng máy móc vận hành bằng tay

4. Máy móc/ thiết bị đang sử dụng là mua mới hay đã qua sử dụng hoặc tự chế tạo?.......
Mới với tỷ lệ phần trăm là…….
Đã qua sử dụng, tỷ lệ phần trăm là …………
Tự chế tạo, tỷ lệ phần trăm là …………
5. Nguồn cung cấp chủ yếu máy móc thiết bị chính đang sử dụng của doanh nghiệp?
Doanh nghiệp người Nhà nước hoặc kênh phân phối ngoài nhà nước
Doanh nghiệp Nhà nước hoặc kênh phân phối nhà nước
Nhập khẩu trực tiếp

Nguồn khác
6. Với máy móc thiết bị hiện đang sử dụng, DN có thể tăng sản lượng lên bao nhiêu phần trăm?

7.

Không thể tăng thêm, đã hoạt động hết công suất

Tăng 15– 50%

Tăng không quá 15%

trên 50%

a) Doanh nghiệp có bao nhiêu máy tính?
b) Doanh nghiệp có bán hàng qua mạng không?
c)Doanh nghiệp có mua nguyên vật liệu đầu vào qua mạng không?

8. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu/ sản phẩm/ đầu vào từ ai? (% theo giá trị)
a) Hộ gia đình/ cá nhân

………………..

b) Các doanh nghiệp ngoài nhà nước

…………………

c) Doanh nghiệp nhà nước

………………..


d) Nhập khẩu trực tiếp

…………………

e) Khác

…………………

9. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu/ sản phẩm/ đầu vào ở nước nào?..........................
10. Doanh nghiệp có lựa chọn nhà cung cấp không?



Không

Nếu có,
12


a) Doanh nghiệp lựa chọn nhà cung cấp như thế nào?
Quan hệ cá nhân

Tự tìm kiếm

Nhà cung cấp tự tìm kiếm

Thông qua hiệp hội doanh nghiệp

Qua các tổ chức của chính phủ


Khác, cụ thể…

b) Tiêu chuẩn chủ yếu để DN lựa chọn nhà cung cấp là gì? – Đánh thứ tự tăng dần theo mức độ quan
trọng của tiêu chuẩn vào ô trống.
Giá cạnh tranh

Nguồn cung cấp đảm bảo

Điều khoản tín dụng ưu đãi

Có mối quan hệ riêng với nhà cung cấp

Tiêu chuẩn chất lượng

Địa điểm nhà cung cấp

Do nhà nước, chính phủ chỉ định

Khác, cụ thể là………..

11. Nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ đầu vào của doanh nghiệp bạn là ai? Chọn tất cả các nhóm
phù hợp.
Doanh nghiệp nhà nước

Do chính doanh nghiệp tự sản xuất

Doanh nghiệp tư nhân trong nước

Nhập khẩu về nước xuất xứ của chủ đầu tư


Cá nhân hoặc hộ gia đình
Nhập khẩu sang nước thứ ba, vui lòng nêu rõ nước nào………….

12. Các nguyên vật liệu đầu vào từ các nhà cung ứng có đáp ứng được yêu cầu doanh nghiệp hay
không?
Không đáp ứng

Đáp ứng đáng kể

Đáp ứng một phần

Hoàn toàn đáp ứng được

13. Doanh nghiệp Anh/ chị đã tham gia vào chuỗi ngành liên kết và chuỗi giá trị hay chưa? (nếu
có nêu cụ thể các đối tượng, ngành tham gia chuỗi liên kết….)
14. Doanh nghiệp có dự kiến phát triển sản phẩm/ dây chuyền SX mới trong tương lai không?



Không

Nếu có, đánh giá mức độ thành công của sản phẩm này/

Thành công
Quá sớm để đánh giá

Không thành công

15. Doanh nghiệp có dự kiến cải tiến sản phẩm không?




Không

Nếu có, Kết quả của việc cải tiến đó như thế nào?

Thành công
Quá sớm để đánh giá

Không thành công

16. Doanh nghiệp có gặp trở ngại trong quá trình phát triển không?
13




Không

Nếu có, những trở ngại chính đối với sự phát triển của doanh nghiệp là gì? – Chọn 3 lý do trong các
lý do được liệt kê dưới đây
Thiếu vốn/tín dụng
Không đủ khả năng để thuê LĐ như mong muốn
Thiếu LĐ có tay nghề trên thị trường hiện tại
Thiếu bí quyết kỹ thuật
Nhu cầu hạn chế với các hàng hóa/ dịch vụ DN/ Dịch vụ DN sản xuất/ giảm đơn hàng
Quá nhiều cạnh tranh
Thiếu tiếp thị và phương tiện vận chuyển
Thiếu máy móc, thiết bị hiện đại
Thiếu nguyên vật liệu, nhiên liệu

Thiếu nhà xưởng
Cơ chế, chính sách của Nhà nước không ổn định
Khác
17. Doanh nghiệp Anh/chị đã tham gia, xây dựng hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO nào
chưa? (nếu có nêu rõ tiêu chuẩn ISO nào và kết quả của việc áp dụng tiêu chuẩn ISO…..)
18. Tư năm 2009 cho đến nay, Doanh nghiệp có áp dụng quy trình sản xuất mới/ công nghệ mới
không?



Không

Nếu có, vì sao cần phải áp dụng?
Cần cải tiến để đổi mới cạnh tranh

Do luật pháp, quy định yêu cầu

Cải tiến để tăng lợi nhuận

Khác

Do yêu cầu về chất lượng của khách hàng
Kết quả của việc áp dụng quy trình/ công nghệ mới đó như thế nào?

Hiệu quả

Không hiệu quả

19. Trong các yếu tố sau, Anh/Chị chọn các nhóm mà Anh/chị cho rằng Doanh nghiệp đã quản lý
và sử dụng hiệu quả?

Vốn đầu tư
Nguyên, vật liệu đầu vào
Nguồn nhân lực
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
14


Các quy trình sản xuất, quy trình kiểm tra, kiểm soát chất lượng.
Thiếu hỗ trợ của chính quyền địa phương
Thiếu các hiệp hội/ tổ chức DN phù hợp
Khác, cụ thể là…..
C. NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
I. Các Modul đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về quản trị doanh nghiệp chuyên sâu
1. Xin Anh/Chị cho biết: Các modul sau đây Anh/chị có nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng không? (đánh
dấu vào ô tương ứng)
Có nhu cầu

Stt Chuyên đề đào tạo, bồi dưỡng
1
2
3
4
5
6
7

Không có nhu
cầu

Điều hành chuyên nghiệp

Quản trị nhân sự chuyên nghiệp
Marketing chuyên nghiệp
Quản trị tài chính chuyên nghiệp
Quản trị sản xuất chuyên sâu
Phát triển năng lực quản trị hiệu quả
Khác, cụ thể là............

2. Nếu có nhu cầu, thì thời lượng đào tạo, bồi dưỡng của mỗi khóa học (mỗi khóa có thể bao gồm
nhiều chuyên đề) như thế nào là phù hợp?
Dưới 1 tuần

Từ 1 tuần đến 2 tuần

Từ 2 tuần đến 4 tuần

Tùy theo chương trình

3. Thời gian học vào ngày nào trong tuần phù hợp cho Anh/chị?
Bất cứ ngày nào trong tuần

Thứ 7 và chủ nhật

Ngày hành chính

Khác, cụ thể

4. Phương pháp dạy và học nào đối với những khóa bồi dưỡng theo ông/bà là hiệu quả nhất

(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Vấn đáp, trao đổi thảo luận


Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành

Thuyết trình truyền thống

Ý kiến khác

5. Các lớp bồi dưỡng, đối tượng giảng dạy nào theo ông/bà là hiệu quả nhất

(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Giảng viên các trường ĐH, cao đẳng chuyên nghiệp
Chuyên gia trung ương
Báo cáo viên thành phố, địa phương
Ý kiến khác,…
6. Kết quả mong muốn của Quý đơn vị sau khi cử cán bộ tham gia các khóa học dành cho cán bộ
chuyên trách về CNTT là gì? – Chọn một trong các phương án
Kiến thức

Chứng nhận hoàn thành khóa học

Chứng chỉ có tính chất pháp lý

Khác, cụ thể
15


II. Cơ sở đào tạo, hình thức và kinh phí đào tạo
1. Yêu cầu về cơ sở đào tạo:
Trong nước


Kết hợp trong và ngoài nước

Nước ngoài

Tùy theo chương trình

2. Hình thức tổ chức các chương trình đào tạo nào sau đây là phù hợp?
Tổ chức các chương trình đào tạo chung cho mọi doanh nghiệp
Tổ chức các chương trình đào tạo riêng cho doanh nghiệp trong từng lĩnh vực kinh doanh
(ví dụ như: cơ khí chế tạo, thiết bị điện tử, Viễn thông và CNTT, thủy sản...).
Ngoài các chương trình đào tạo chung, cần tổ chức các chương trình đào tạo riêng cho
doanh nghiệp trong từng lĩnh vực kinh doanh (ví dụ như: công nghiệp hỗ trợ, du lịch, thủy sản...).
3. Kinh phí các chương trình đào tạo: Doanh nghiệp đồng ý với ý kiến nào sau đây:
Doanh nghiệp sẽ cử và chi trả toàn bộ học phí cho cán bộ của doanh nghiệp tham gia các
chương trình đào tạo phù hợp.
Doanh nghiệp cử cán bộ tham gia các chương trình đào tạo do nhà nước tổ chức và được
ngân sách nhà nước hỗ trợ tối đa 50% kinh phí đào tạo.
Doanh nghiệp chỉ cử cán bộ tham gia các chương trình đào tạo do nhà nước tổ chức khi
được ngân sách nhà nước hỗ trợ trên 50% kinh phí đào tạo.
Nhà nước hỗ trợ bao nhiêu cũng được, quan trọng là tổ chức khóa học có chất lượng, đáp
ứng nhu cầu của doanh nghiệp.
Ý kiến khác:
................................................................................................................................................................
IV. Những ý kiến, đề nghị khác của doanh nghiệp.................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Ngày ………..tháng ……….năm 2016
Người thực hiện

(Ký tên và đóng dấu)

Chân thành cám ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp!
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Sở Hưu Trí Tuệ Davilaw
Email:.................................; Điện thoại: (84) 6275. 6666;
Mrs. Lê Thị Hương;
Email: ;
16

Fax: 04. 6275.3892
Điện thoại: 0982 585 287



×