Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.91 KB, 12 trang )

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NGÀNH THUỶ SẢN GIAI ĐOẠN II (FSPSII)
HỢP PHẦN: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NGÀNH
THUỶ SẢN (STOFA)
Hỗ trợ Trường CĐ Thuỷ sản xây dựng kế hoạch phát triển/quản lý nguồn nhân
lực
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Quản lý và Đào tạo MBE

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NĂNG LỰC TỔ CHỨC

Phát triển nguồn nhân lực là một trong những vấn đề quan trọng nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động và đảm bảo sự phát triển bền vững cho bất kỳ tổ chức nào. Để có hiệu
quả về lâu dài, các hoạt động phát triển nguồn nhân lực cần dựa trên một chiến lược
rõ ràng, phù hợp với điều kiện thực tế và mục tiêu của tổ chức.
Phiếu điều tra này nhằm mục đích thu thập thông tin tổng hợp về tình hình hiện nay
của cơ quan anh/chị để làm căn cứ xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực cho
phù hợp. Chất lượng kế hoạch và chính sách đề xuất phụ thuộc không nhỏ vào những
thông tin đầu vào mà anh/ chị cung cấp. Câu trả lời các anh/ chị cung cấp sẽ được các
tư vấn trực tiếp tiếp nhận, không có tên người trả lời và thông tin đánh giá cá nhân sẽ
không được tiết lộ cho bất cứ ai. Vì vậy, mong anh/ chị đưa ra những nhận định khách
quan, trung thực về tình hình đơn vị mình hiện nay.
Xin anh/ chị trả lời bằng cách chọn và khoanh tròn vào:
-

Số 1 nếu anh/ chị hoàn toàn không đồng ý với nhận định nêu ra

-

Số 5 nếu anh/ chị hoàn toàn đồng ý với nhận định nêu ra

-


Nếu đồng ý với nhận định nêu ra ở một mức độ nhất định, khoanh số 2, 3 hoặc
4 tùy theo sự đánh giá của mình, hoặc kb nếu không biết (phần tài chính)

Đối với những câu hỏi đúng - sai, xin anh/ chị đánh dấu (x) bên cạnh ngay sau chữ
đúng hoặc sai theo đúng thực tế khách quan ở cơ quan mình.

1


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị!
1. QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Lập kế hoạch nhân sự
Ở đơn vị tôi:
1.

Nhân sự được bố trí phù hợp với chuyên môn

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

đào tạo và năng lực sở trường
2.


Có kế hoạch nhân sự phù hợp với chức năng
nhiệm vụ và mục tiêu của tổ chức

3.

Cơ sở dữ liệu thông tin nhân sự đầy đủ và luôn
cập nhật

4.

Cơ sở dữ liệu nhân sự có thể được tiếp cận dễ
dàng

Tuyển dụng, sử dụng nhân sự
Đơn vị tôi:
5.

Có quy trình tuyển dụng cán bộ giảng viên rõ
ràng, công khai

6.

Thực hiện tuyển dụng theo đúng chính sách và
quy trình tuyển dụng

7.

Những người phụ trách công tác tuyển dụng
được đào tạo đầy đủ kỹ năng tuyển dụng cần
thiết


8.

Tất cả các vị trí công tác đều có bản mô tả công

Đúng 

Sai 

Đúng 

Sai 

việc cụ thể
9.

Có tài liệu hướng dẫn về tổ chức và chính sách
nhân sự cho mọi người

2


Đào tạo và Phát triển nhân sự
Đơn vị tôi:
10. Có chính sách đào tạo cụ thể và phổ biến rộng rãi 1

2

3


4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3


4

5

14. Công tác đào tạo được thực hiện dựa trên nhu cầu 1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3


4

5

cho mọi người
11. Có kế hoạch đào tạo đi kèm ngân sách dành cho
đào tạo
12. Khuyến khích cá nhân học tập, nâng cao trình độ
(khen thưởng những người chịu khó học, tạo điều
kiện thời gian, hỗ trợ kinh phí...)
13. Khuyến khích nhân viên áp dụng kiến thức đã
học vào công việc

của tổ chức, chứ không chỉ dựa vào các khoá đào
tạo sẵn có trên thị trường (hoặc được tài trợ)
15. Công tác đào tạo được thực hiện theo đúng kế
hoạch
16. Những người đã được đào tạo áp dụng kiến thức
vào thực tiễn và nâng cao hiệu quả công việc

17. Có điều tra đánh giá nhu cầu đào tạo của từng bộ

Đúng 

Sai 

Đúng 

Sai 


Đúng 

Sai 

phận và cá nhân một cách chính thức và hệ thống
18. Có tổ chức đánh giá hiệu quả của các khoá đào
tạo một cách chính thức và hệ thống
19. Mọi người có kế hoạch phát triển cá nhân phù
hợp với kế hoạch phát triển của tổ chức
Đánh giá kết quả công việc

3


Ở đơn vị tôi:
20. Cán bộ quản lý thực hiện đánh giá kết quả công

1

2

3

4

5

21. Tiêu chí đánh giá kết quả công việc phù hợp với 1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

việc theo định kỳ

tính chất của từng loại công việc

22. Việc đánh giá kết quả công việc của mỗi cá nhân
được thực hiện dựa trên sự so sánh kết quả cá
nhân đạt được và mục tiêu công việc cụ thể đã
giao
23. Thông tin đánh giá kết quả công việc của mỗi cá
nhân đã giúp họ nhận ra điểm yếu và chỉ ra nhu
cầu đào tạo, học tập

24. Cán bộ quản lý giao mục tiêu công việc cụ thể

Đúng 

Sai 

Đúng 

Sai 

Đúng 

Sai 

bằng văn bản cho mỗi nhân viên của mình theo
định kỳ
25. Thông tin về đánh giá kết quả công việc của cá
nhân được thông báo cho họ trước khi báo cáo
chính thức lên tổ chức
26. Khi có kết quả đánh giá cuối cùng của tổ chức,
cán bộ quản lý trực tiếp cung cấp thông tin đó
cho từng cá nhân một cách chính thức


Chế độ lương thưởng và phúc lợi
Đơn vị tôi:
27. Chính sách lương thưởng tuân thủ các quy định

1

2

3

4

5

của nhà nước

4


28. Người lao động thấy rõ mối quan hệ giữa lương

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

33. Các phòng ban phối hợp với nhau dễ dàng khi cần 1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

36. Việc ra quyết định được phân cấp hợp lý

1

2

3

4

5

37. Cán bộ, giảng viên được ra quyết định theo đúng

1

2


3

4

5

thưởng, phúc lợi và kết quả công việc
29. Có sự công bằng tương đối trong thu nhập (giữa
mức độ phức tạp của công việc, đóng góp cá
nhân và thu nhập của họ)
30. Tinh thần làm việc của nhân viên tốt
Tổ chức công việc và cơ cấu tổ chức
Đơn vị tôi:
31. Có qui trình công tác rõ ràng cho các đầu việc
khác nhau từ đó chỉ ra mối quan hệ công việc
giữa các bộ phận/cá nhân
32. Trong quá trình ra quyết định quản lý, không có
sự chồng chéo hoặc bỏ sót nhiệm vụ/ hoạt động

thiết
34. Việc phân định trách nhiệm quyền hạn cho các bộ
phận và cá nhân hợp lý, phù hợp với yêu cầu
công việc
35. Cá nhân được cung cấp đầy đủ thông tin để hoàn
thành công việc

quyền hạn được phân cấp

2. QUẢN LÝ CƠ SỞ VẬT CHẤT, CÔNG NGHỆ VÀ TÀI CHÍNH
Cơ sở vật chất


5


Ở đơn vị tôi:
38. Trụ sở làm việc và các dịch vụ hỗ trợ (như điện,

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

nước và các dịch vụ khác) đáp ứng được nhu cầu
công việc
39. Tổ chức quản lý (bao gồm cả duy trì, bảo dưỡng)

cơ sở vật chất kỹ thuật có hiệu quả
40. Ngân sách dành cho việc duy trì và bảo dưỡng cơ
sở vật chất hiện nay đáp ứng được nhu cầu

Kỹ thuật, công nghệ
Ở đơn vị tôi:
41. Kế hoạch quản lý và đổi mới công nghệ được
tiến hành đầy đủ
42. Kế hoạch phổ cập công nghệ được tiến hành đầy
đủ
43. Nhìn chung trình độ kỹ thuật công nghệ của đơn
vị đảm bảo cho đơn vị thực hiện được các chức
năng nhiệm vụ được giao
44. Công nghệ thông tin của đơn vị được khai thác
và sử dụng hiệu quả

Các liên kết thông tin điện tử
Ở đơn vị tôi:
45. Có kết nối thông tin điện tử với đối tượng phục

vụ và các cơ quan khác để duy trì các quan hệ

6


46. Hệ thống thông tin điện tử được hỗ trợ về kỹ

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

thuật và tài chính và đáp ứng được nhu cầu của
công việc
47. Các hệ thống thông tin điện tử (CNTT) thúc đẩy

cách thức thực hiện công việc mới và hiệu quả
hơn
48. Mọi cá nhân đều được tiếp cận và sử dụng thư
điện tử trong công việc

Tài chính
Đơn vị tôi:
49. Tiến hành lập kế hoạch ngân sách đầy đủ

1

2

3

4

5

kb

50. Có tiến hành phân tích tình hình tài chính theo 1

2

3

4

5


kb

1

2

3

4

5

kb

1

2

3

4

5

kb

1

2


3

4

5

kb

54. Có bộ phận giám sát các vấn đề tài chính

1

2

3

4

5

kb

55. Bộ phận giám sát tài chính hoạt động hiệu

1

2

3


4

5

kb

định kỳ
51. Ban Giám hiệu và cán bộ quản lý chủ chốt
thường xuyên nhận được báo cáo tài chính
theo định kỳ
52. Thông tin tài chính được cung cấp đầy đủ cho
các đối tượng có nhu cầu
53. Cán bộ quản lý hiểu được các báo cáo tài
chính

quả, khách quan
3. LÃNH ĐẠO CHIẾN LƯỢC
Công tác lãnh đạo
Đơn vị tôi:

7


56. Cán bộ lãnh đạo quan tâm tới việc thực hiện tốt

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

61. Ban lãnh đạo điều hành công việc hiệu quả

1

2

3

4

5

62. Ban lãnh đạo linh hoạt và chấp nhận thay đổi


1

2

3

4

5

63. Ban lãnh đạo cầu thị và lắng nghe ý kiến của

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

các nhiệm vụ chính
57. Lãnh đạo có chú ý tới công tác quản lý chất
lượng
58. Nhân viên sẵn sàng bày tỏ ý tưởng mới với
những người có trách nhiệm
59. Cán bộ nhân viên luôn được cung cấp đầy đủ
thông tin về các hoạt động của đơn vị
60. Thực hiện dân chủ trong quản lý, ban lãnh đạo
chủ chốt đoàn kết nhất trí và phối hợp tốt trong
công việc

quần chúng
64. Có sự chú ý phù hợp tới sự bất bình đẳng về giới

Lập kế hoạch, chiến lược
Ở đơn vị tôi:
65. Kế hoạch chiến lược có gắn với kế hoạch tài
chính

66. Cán bộ nhân viên nắm được các mục tiêu chiến
lược của đơn vị
67. Cán bộ nhân viên tán thành và ủng hộ chiến lược
của đơn vị
68. Chiến lược đã làm rõ các thứ tự ưu tiên trong
thực hiện công việc
8


69. Việc ra các quyết định quản lý được thực hiện

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

dựa trên chiến lược
70. Các mục tiêu kế hoạch rõ ràng và đã chỉ ra định
hướng hoạt động cho các cá nhân trong đơn vị
71. Việc lập kế hoạch, xây dựng chính sách và các
quy trình được tiến hành ở tất cả các cấp của tổ
chức

72. Có tuyên bố sứ mệnh/ tôn chỉ mục đích hoạt động

Đúng 

Sai 

73. Có kế hoạch chiến lược dài hạn

Đúng 

Sai 


74. Có quy trình phân tích môi trường hoạt động để

Đúng 

Sai 

Đúng 

Sai 

Đúng 

Sai 

chính thức

nhận rõ cơ hội và thách thức
75. Có quy trình giám sát, đánh giá việc thực hiện
chiến lược
76. Có quy trình xem xét cập nhật chiến lược định kỳ

Truyền đạt thông tin và giao tiếp trong tổ chức
Ở đơn vị tôi:
77. Thông tin về hoạt động của đơn vị chính xác và

1

2

3


4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

đáng tin cậy
78. Nhân viên dễ dàng tiếp cận và giao tiếp với
những người trong tổ chức để thực hiện công
việc được giao
79. Thông tin hai chiều được khuyến khích


9


80. Họp hành được coi là hình thức thông tin hiệu

1

2

3

4

5

81. Giao tiếp giữa các cấp quản lý có hiệu quả

1

2

3

4

5

82. Có qui định trách nhiệm chia sẻ thông tin /tài


1

2

3

4

5

quả

liệu đối với những người được cử đi họp hoặc
đi học

10


4. QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN
Ở đơn vị tôi:
83. Mỗi chương trình/ dự án đều có kế hoạch thực

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

86. Có đủ nguồn lực thực hiện chương trình, dự án

1

2

3


4

5

87. Việc ghi chép tài chính của từng dự án được thực

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

hiện, có gắn với ngân sách
84. Các chương trình, dự án đều nhất quán với nhu
cầu và ưu tiên chiến lược của đơn vị
85. Cán bộ nhân viên hợp tác tốt với nhau để cung
cấp các dịch vụ theo đúng chức năng của đơn vị
mình trong thực hiện dự án

hiện đầy đủ, rõ ràng
88. Các chương trình đều có hệ thống giám sát đánh
giá
89. Trong quá trình giám sát chương trình, dự án, vai
trò và trách nhiệm của từng người được nêu rõ
90. Cán bộ nhân viên coi việc giám sát, đánh giá là
một hoạt động bình thường

5. QUAN HỆ VỚI CÁC TỔ CHỨC KHÁC
Các mối quan hệ
Ở đơn vị tôi:
91. Có đủ các mối quan hệ chính thức và không

chính thức cần thiết phù hợp với sứ mệnh và
mục tiêu của tổ chức
92. Các mối quan hệ với các tổ chức khác được ủng


11


hộ và hỗ trợ
93. Các mối quan hệ với các tổ chức khác mang lại ý 1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

95. Có mối quan hệ tốt với các nhà tài trợ

1

2


3

4

5

96. Tạo lập được hình ảnh tốt trong công chúng

1

2

3

4

5

tưởng và nguồn lực mới cho đơn vị
94. Khách hàng hài lòng với số lượng và chất lượng
dịch vụ mà đơn vị cung cấp

12



×