Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

định luật ôm cho toàn mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.24 KB, 9 trang )


kiểm tra bài cũ
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi :
Câu hỏi :
1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch ?
Định luật Ôm cho toàn mạch ?


Trả lời :
Trả lời :
* Định luật Ôm cho đoạn mạch :
Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch đó.
Biểu thức :
R
U
I =
rR
I
+
=
E
* Định luật Ôm cho toàn mạch :
Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với SĐĐ của nguồn
điện và tỉ lệ nghịch với điện trở tổng cộng của mạch .
Biểu thức :

kiểm tra bài cũ
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi :


Câu hỏi :
2. Cách nhận biết nguồn điện hay máy thu trên hình vẽ ?
Viết biểu thức hiệu điện thế đặt vào máy thu ?


Trả lời :
Trả lời :
Dựa vào chiều của dòng điện :
+ Máy thu : Chiều dòng điện ra ở cực ( - ), vào ở cực ( + )
+ Nguồn điện : Chiều dòng điện ra ở cực ( + ), vào ở cực ( - )
Biểu thức hiệu điện thế đặt vào máy thu :
U = E + r.I

Đ 33-34
định luật ôm cho các loại đoạn mạch
định luật ôm cho các loại đoạn mạch
1.Đoạn mạch chứa nguồn điện.
2. Đoạn mạch chứa máy thu.
3. Đoạn mạch chứa nguồn điện và máy thu nối tiếp.
4. Chú ý.
5. Ví dụ.

Đ 33-34
.
.
định luật ôm cho các loại đoạn
định luật ôm cho các loại đoạn
mạch
mạch
1. Đoạn mạch chứa nguồn điện:

Xét mạch điện như hình vẽ:
Có : E = (R + R
1
+ r)I
AB
AB
R
U
I
E+
=
Hình b: U
BA
= IR
1
Hình c:
Từ E = (R + R
1
+ r)I = ( R + r)I + R
1
I
Hay : E = ( R + r )I - U
AB
U
AB
= (R + r)I - E
Đặt : R + r = R
AB
. Có: U
AB

= R
AB
.I - E
(Hình a)
Tách hình : a thành b và c
U
AB
= - IR
1



Mµ U
AB
= U
AC
+ U
CB
Cã U
AB
= E ’ + r’I + IR ➾
AB
AB
R
U
I
'E−
=⇒
2. §o¹n m¹ch chøa m¸y thu :
BiÕt ®o¹n AC :

U
CB
= IR
U
AC
= E ’ + I r’
§o¹n CB cã :
U
AB
= (R + r’)I + E ’

×