Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

đáp án trắc nghiệm công chức thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.01 KB, 47 trang )

UBND THNH PH H NI
S NI V H NI

TàI LIệU ÔN thi CÔng CHứC THUế Nm 2017
Update lut thu mi nht
Phần thi thuế Thu nhập doanh nghiệp
(Tài liệu lu hành nội bộ)

Ngi biờn son: Nguyn Tun Anh
Ngi biờn V Quý Bin
Ngi biờn sonV Thanh Hng
Ngi biờn Bựi Vn Nam
Ngi biờn son: Nguyn Ngc Tun

H NI - NM 2017


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Câu 1: Thuế TNDN là loại thuế:
a.
Thuế thu nhập
b.
Thuế tiêu dùng
c.
Thuế tài sản
d.
Thuế thực
Đáp án a
Câu 2: Luật thuế TNDN đầu tiên được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm nào:
a.


Năm 1996
b.
Năm 1997
c.
Năm 1998
d.
Năm 1999
Đáp án b
Câu 3: Luật thuế TNDN đầu tiên có hiệu lực từ khi nào:
a.
01/01/1998
b.
01/07/1998
c.
01/01/1999
d.
01/07/1999
Đáp án c
Câu 4. Người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu
thuế.
c. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có
thu nhập chịu thuế.
Đáp án a
Câu 5: Đối tượng không thuộc diện nộp thuế TNDN
a.
Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sỹ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người
hành nghề độc lập khác
b.

Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú ở Việt Nam nhưng có thu
nhập phát sinh ở Việt Nam
c.
Doanh nghiệp của tổ chức xã hội nghề nghiệp
d.
Đơn vị sự nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ
Đáp án a
Câu 6: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam nộp thuế đối
với:
a.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c.
Cả a và b


Đáp án c
Câu 7: Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với:
a.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh
ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó
b.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt nam mà khoản thu nhập này không liên
quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó.
c.
Cả a và b
Đáp án c
Câu 8: Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với:
a.

Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b.
Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c.
Không phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam
Đáp án a
Câu 9. Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngoài, đã nộp thuế Thu nhập doanh
nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh nghiệp ở nước ngoài thì khi tính thuế
TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp:
a. Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
b. Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN
phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Không được trừ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
Đáp án b
Câu 10: Doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phần thu nhập sau khi đã
nộp thuế TNDN ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam, trong trường hợp các nước
mà Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì trường hợp thuế suất thuế
TNDN ở các nước mà doanh nghiệp chuyển về có mức thuế suất thuế TNDN cao hơn thì:
a.
Doanh nghiệp phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật thuế
TNDN của Việt Nam
b.
Doanh nghiệp không phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật
thuế TNDN của Việt Nam
Đáp án b
Câu 11: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
a.
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.
b.
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.

c.
Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp.
d.
Thu nhập từ thanh lý tài sản.
Đáp án b
Câu 12: Khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
a.
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã
b.
Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản
c.
Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học,
văn học, nghệ thuật, từ thiện nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam.
d.
Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ
chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.


Đáp án d
Câu 13: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản,
thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
b.
Thu nhập từ thực việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
c.
Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước đã nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp
d.

Chỉ b và c
e.
Tất cả các đáp án trên.
Đáp án e
Câu 14: Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN dưới đây là đúng:
a. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi
không được vượt quá 15 tháng.
b. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi
không được vượt quá 12 tháng.
c. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 15 tháng;
kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
d. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 12 tháng;
kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
Đáp án c
Câu 15: Đối với Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam thì kỳ tính
thuế TNDN là:
a.
Năm tài chính
b.
Năm dương lịch
c.
Theo từng lần phát sinh
d.
Tất cả các đáp án trên
Đáp án c
Câu 16. Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh hàng hoá thuộc đối tượng
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp mà các đơn vị này hạch toán được doanh thu nhưng
không hạch toán và xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động kinh doanh hàng hoá
thì kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hoá
là:

a.
1%
b.
2%
c. 5%
Đáp án a
Câu 17: Đơn vị sự nghiệp A có phát sinh hoạt động cho thuê nhà, doanh thu cho thuê nhà
01 năm là 100tr, đơn vị không xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động cho thuê nhà
nêu trên do vậy đơn vị lựa chọn kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu thì số thuế TNDN đơn vị phải nộp là:
a.
1tr
b.
2tr
c.
5tr
d.
Số khác
Đáp án c


Câu 18: Căn cứ tính thuế TNDN là:
a.
Thu nhập chịu thuế và thuế suất
b.
Thu nhập tính thuế và thuế suất
c.
Doanh thu tính thuế và thuế suất
d.
Lợi nhuận trong kỳ và thuế suất

Đáp án b
Câu 19: Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án đầu
tư:
a.
Được cộng vào thu nhập từ hoạt động kinh doanh để kê khai nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp
b.
Phải xác định riêng để kê khai nộp thuế nộp thuế thuế thu nhập doanh nghiệp
c.
Không phải kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Đáp án b
Câu 20: Thu nhập từ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản nếu lỗ:
a.
Số lỗ này được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế
TNDN
b.
Số lỗ này không được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ
tính thuế TNDN
Đáp án a
Câu 21: Doanh thu để tính thuế TNDN là:
a.
Toàn bộ tiền bán hàng
b.
Tiền cung ứng dịch vụ
c.
Tiền gia công, trợ giá, phụ thu phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
d.
Tất cả các đáp án trên.
Đáp án d.
Câu 22: Từ 01/01/2015 Trường hợp phát sinh doanh thu tính thuế TNDN bằng ngoại tệ thì

phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá:
a.
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước
Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
b.
Tỷ giá giao dịch của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời điểm phát sinh
doanh thu bằng ngoại tệ.
c.
Theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
Đáp án c
Câu 23: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí
không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác
không được bồi thường.
b.
Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng thương mại vượt
quá 150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm
vay.
c.
Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
d.
Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
Đáp án c


Câu 24: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác

b.
Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh
c.
Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu
d.
Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.
Đáp án b
Câu 25: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Khoản trích khấu hao tài sản cố định không đúng quy định của pháp luật
b.
Phần trích lập dự phòng theo quy định của pháp luật
c.
Khoản trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật
d.
Chi tài trợ cho giáo dục, y tế không đúng đối tượng quy định của pháp luật.
Đáp án b
Câu 26: Doanh nghiệp A có tổng doanh thu năm 2015 là 50 tỷ. Vậy thuế suất thuế TNDN
năm 2016 áp dụng đối với doanh nghiệp A là:
a.
15%
b.
20%
c.
22%
d.
17%
Đáp án b
Câu 27. Từ 01/01/2016 Thuế suất thuế TNDN phổ thông là:

a. 15%
b. 20%.
c. 22 %
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án b
Câu 28. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm
dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án d
Câu 29. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm
dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án c
a.
b.

Câu 30: Thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế được tính bằng:
Lợi nhuận trong kỳ tính thuế nhân với thuế suất
Doanh thu tính thuế nhân với thuế suất


c.
Thu nhập chịu thuế nhân với thuế suất
d.

Thu nhập tính thuế nhân với thuế suất
Đáp án d
Câu 31: Trường hợp doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc hoạt động tại
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với địa bàn nơi doanh nghiệp có trụ sở
chính thì số thuế được tính nộp theo:
a.
Tỷ lệ doanh thu giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
b.
Tỷ lệ chi phí giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
c.
Được lựa chọn a hoặc b
Đáp án b
Câu 32: Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm đối với:
a.
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội khó khăn
b.
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
c.
Thu nhập của doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao
d.
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo
dục- đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường.
Đáp án c
Câu 33: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án mới trong lĩnh vực sản xuất (trừ
dự án sản xuất mặt hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, dự án khai thác khoáng
sản) để được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a.
Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không

quá ba năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu
đạt mười nghìn tỷ đồng/năm, chậm nhất sau ba năm kể từ năm có doanh thu.
b.
Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không
quá ba năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và sử dụng trên năm nghìn lao
động
c.
Đáp án a hoặc b
Đáp án a
Câu 34: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao được áp
dụng thuế suất nào:
a.
Thuế suất 10%
b.
Thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
c.
Thuế suất 15%
d.
Thuế suất 20% trong thời gian 10 năm
Đáp án b
Câu 35: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực sản
xuất (trừ dự án sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và dự án khai thác khoáng
sản để được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a.
Quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu
tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư



b. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu chín nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu tư
đăng ký không quá ba năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu mười hai nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu
tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư
Đáp án c
Câu 36: Thu nhập của cơ quan báo chí từ hoạt động báo in, kể cả quảng cáo trên báo in
theo quy định của luật báo chí; thu nhập của cơ quan xuất bản từ hoạt động xuất bản theo
quy định của luật xuất bản được áp dụng thuế suất nào:
a.
Thuế suất 10%
b.
Thuế suất 15%
c.
Từ 01/01/2016 áp dụng dụng thuế suất 17%
d.
Thuế suất 20%
Đáp án a
Câu 37: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư
mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được áp dụng thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là:
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%

Đáp án c
Câu 38: Từ ngày 01/01/2015 thuế suất thuế TNDN đối với thu nhập của doanh
nghiệp trồng trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản không thuộc
địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc
biệt khó khăn là
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án b
Câu 39: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi
mô được áp dụng thuế suất:
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án c
Câu 40: Đối với dự án cần đặc biệt thu hút đầu tư có quy mô lớn và công nghệ cao
thì thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi có thể kéo dài thêm nhưng thời gian không quá ….
a.
5 năm
b.

10 năm
c.
15 năm
d.
20 năm


Đáp án c
Câu 41: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi được tính từ… dự án đầu tư mới của
doanh nghiệp có doanh thu
a.
Năm thứ nhất
b.
Năm thứ hai
c.
Năm thứ ba
d.
Năm thứ năm
Đáp án a
Câu 42: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi đối với doanh nghiệp công nghệ cao được tính
từ…:
a.
Năm thứ nhất có doanh thu
b.
Năm thứ ba có doanh thu
c.
Năm thứ năm có doanh thu
d.
Ngày được cấp giấy nhận là doanh nghiệp công nghệ cao
Đáp án d

Câu 43: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao được miễn thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số
thuế phải nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a.
(1) ba năm, (2) 50%, (3) bốn năm
b.
(1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
c.
(1) bốn năm, (2) 70%, (3) chín năm
d.
(1) bảy năm, (2) 50%, (3) năm năm
Đáp án b
Câu 44: Thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội khó khăn và thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại
khu công nghiệp, trừ khu công nghiệp thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội thuận lợi
theo quy định của pháp luật được miễn thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số thuế
phải nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a.
(1) hai năm, (2) 50%, (3) bốn năm
b.
(1) hai năm, (2) 50%, (3) chín năm
c.
(1) ba năm, (2) 50%, (3) năm năm
d.
(1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
Đáp án a
Câu 45: Thời gian miễn thuế, giảm thuế đối với thu nhập của doanh nghiệp tự thực
hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
được tính từ … (1) có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư, trường hợp không có thu nhập

trong…(2) đầu, kể từ … (3) có doanh thu từ dự án thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được
tính từ … (4)
a.
(1) năm thứ 3, (2) một năm, (3) năm thứ 2, (4) năm thứ ba
b.
(1) năm đầu tiên, (2) hai năm đầu, (3) năm thứ hai, (4) năm thứ tư
c.
(1) năm đầu tiên, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ tư
d.
(1) năm thứ hai, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ hai
Đáp án c


Câu 46: Doanh nghiệp sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp nào sau đây:
a.
Áp dụng thuế suất 10%
b.
Áp dụng thuế suất 15%
c.
Được giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp bằng số chi thêm cho lao động nữ
d.
Không được áp dụng các hình thức trên.
Đáp án c
Câu 47. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp mà bị lỗ thì
được chuyển lỗ theo quy định sau:
a. Chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập chịu thuế của những năm tiếp sau; thời
gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
b. Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; thời gian chuyển lỗ
không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.

c. Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; không giới hạn thời
gian chuyển lỗ.
Đáp án a
Câu 48. Mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp:
a. Tối đa không quá 5% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
b. Tối đa không quá 5% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
c. Tối đa không quá 10% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
d. Tối đa không quá 10% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
Đáp án d
Câu 49: Năm 2016 doanh nghiệp đang được áp dụng thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi
quỹ khoa học công nghệ sử dụng không đúng mục đích là:
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án a
Câu 50: Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không sử dụng hết là lãi
suất trái phiếu kho bạc loại…(1) áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là…(2)
a.
(1) kỳ hạn một năm (2) một năm
b.
(1) kỳ hạn hai năm (2) một năm
c.
(1) kỳ hạn một năm (2) hai năm
d.

(1) kỳ hạn hai năm (2) hai năm
Đáp án c
Câu 51. Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không sử dụng sai mục
đích là…(1) theo quy định của luật thuế và thời gian tính lãi là…(2)
a. (1) Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm (2) hai năm.
b. (1) Lãi phạt chậm nộp (2) hai năm
c. (1) Lãi phạt chậm nộp (2) khoảng thời gian kể từ khi trích lập Quỹ đến khi thu hồi.
d. (1) Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm (2) khoảng thời gian kể từ khi trích
lập Quỹ đến khi thu hồi.
Đáp án c


Câu 52: Khoản chi nào không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế trong kỳ tính thuế:
a.
Khoản chi từ quỹ khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
b.
Khoản chi tiền ăn ca theo quy chế của công ty
c.
Phí môn bài
d.
Khoản mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động theo quy định của pháp
luật
Đáp án a
Câu 53: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được sử dụng cho đầu
tư khoa học và công nghệ tại:
a.
Việt Nam
b.
Nước ngoài

c.
Cả a và b
Đáp án a
Câu 54: Trường hợp doanh nghiệp không hạch toán riêng được thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp và thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh không được ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp thì thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh ưu đãi thuế được định theo:
a.
Tỷ lệ giữa doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế trên
tổng doanh thu của doanh nghiệp.
b.
Tỷ lệ giữa chi phí được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế
trên tổng chi phí của doanh nghiệp.
c.
Được lựa chọn a hoặc b.
Đáp án a
Câu 55. Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:
a. Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.
b. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.
c. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp theo kê khai.
Đáp án c
Câu 56: Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để
được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó
được áp dụng ưu đãi như thế nào?
a. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi.
b. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
Đáp án b
Câu 57: Ưu đãi thuế suất và ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
theo diện dự án đầu tư mới không áp dụng đối với các trường hợp chia tách, sáp nhập,

hợp nhất, chuyển đổi hình thức doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu:
a.
Đúng
b.
Sai
Đáp án aCâu 1: Thuế TNDN là loại thuế:
a.
Thuế thu nhập


b.
Thuế tiêu dùng
c.
Thuế tài sản
d.
Thuế thực
Đáp án a
Câu 2: Luật thuế TNDN đầu tiên được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm nào:
a.
Năm 1996
b.
Năm 1997
c.
Năm 1998
d.
Năm 1999
Đáp án b
Câu 3: Luật thuế TNDN đầu tiên có hiệu lực từ khi nào:
a.
01/01/1998

b.
01/07/1998
c.
01/01/1999
d.
01/07/1999
Đáp án c
Câu 4. Người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu
thuế.
c. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có
thu nhập chịu thuế.
Đáp án a
Câu 5: Đối tượng không thuộc diện nộp thuế TNDN
a.
Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sỹ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người
hành nghề độc lập khác
b.
Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú ở Việt Nam nhưng có thu
nhập phát sinh ở Việt Nam
c.
Doanh nghiệp của tổ chức xã hội nghề nghiệp
d.
Đơn vị sự nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ
Đáp án a
Câu 6: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam nộp thuế đối
với:
a.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

b.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c.
Cả a và b
Đáp án c
Câu 7: Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với:
a.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh
ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó
b.
Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt nam mà khoản thu nhập này không liên
quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó.
c.
Cả a và b


Đáp án c
Câu 8: Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với:
a.
Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b.
Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c.
Không phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam
Đáp án a
Câu 9. Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngoài, đã nộp thuế Thu nhập doanh
nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh nghiệp ở nước ngoài thì khi tính thuế
TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp:
a. Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
b. Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN

phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Không được trừ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
Đáp án b
Câu 10: Doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phần thu nhập sau khi đã
nộp thuế TNDN ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam, trong trường hợp các nước
mà Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì trường hợp thuế suất thuế
TNDN ở các nước mà doanh nghiệp chuyển về có mức thuế suất thuế TNDN cao hơn thì:
a.
Doanh nghiệp phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật thuế
TNDN của Việt Nam
b.
Doanh nghiệp không phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật
thuế TNDN của Việt Nam
Đáp án b
Câu 11: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
a.
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.
b.
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.
c.
Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp.
d.
Thu nhập từ thanh lý tài sản.
Đáp án b
Câu 12: Khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
a.
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã
b.
Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản

c.
Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học,
văn học, nghệ thuật, từ thiện nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam.
d.
Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ
chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.
Đáp án d
Câu 13: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản,
thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
b.
Thu nhập từ thực việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
c.
Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước đã nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp


d.
Chỉ b và c
e.
Tất cả các đáp án trên.
Đáp án e
Câu 14: Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN dưới đây là đúng:
a. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi
không được vượt quá 15 tháng.
b. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi
không được vượt quá 12 tháng.
c. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 15 tháng;
kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.

d. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 12 tháng;
kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
Đáp án c
Câu 15: Đối với Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam thì kỳ tính
thuế TNDN là:
a.
Năm tài chính
b.
Năm dương lịch
c.
Theo từng lần phát sinh
d.
Tất cả các đáp án trên
Đáp án c
Câu 16. Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh hàng hoá thuộc đối tượng
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp mà các đơn vị này hạch toán được doanh thu nhưng
không hạch toán và xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động kinh doanh hàng hoá
thì kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hoá
là:
a.
1%
b.
2%
c. 5%
Đáp án a
Câu 17: Đơn vị sự nghiệp A có phát sinh hoạt động cho thuê nhà, doanh thu cho thuê nhà
01 năm là 100tr, đơn vị không xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động cho thuê nhà
nêu trên do vậy đơn vị lựa chọn kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu thì số thuế TNDN đơn vị phải nộp là:
a.

1tr
b.
2tr
c.
5tr
d.
Số khác
Đáp án c
Câu 18: Căn cứ tính thuế TNDN là:
a.
Thu nhập chịu thuế và thuế suất
b.
Thu nhập tính thuế và thuế suất
c.
Doanh thu tính thuế và thuế suất
d.
Lợi nhuận trong kỳ và thuế suất
Đáp án b


Câu 19: Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án
đầu tư:
a.
Được cộng vào thu nhập từ hoạt động kinh doanh để kê khai nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp
b.
Phải xác định riêng để kê khai nộp thuế nộp thuế thuế thu nhập doanh nghiệp
c.
Không phải kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Đáp án b

Câu 20: Thu nhập từ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản nếu lỗ:
a.
Số lỗ này được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế
TNDN
b.
Số lỗ này không được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ
tính thuế TNDN
Đáp án a
Câu 21: Doanh thu để tính thuế TNDN là:
a.
Toàn bộ tiền bán hàng
b.
Tiền cung ứng dịch vụ
c.
Tiền gia công, trợ giá, phụ thu phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
d.
Tất cả các đáp án trên.
Đáp án d.
Câu 22: Từ 01/01/2015 Trường hợp phát sinh doanh thu tính thuế TNDN bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá:
a.
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước
Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
b.
Tỷ giá giao dịch của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời điểm phát sinh
doanh thu bằng ngoại tệ.
c.
Theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
Đáp án c
Câu 23: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí

không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác
không được bồi thường.
b.
Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng thương mại vượt
quá 150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm
vay.
c.
Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
d.
Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
Đáp án c
Câu 24: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác
b.
Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh
c.
Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu
d.
Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.
Đáp án b


Câu 25: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.
Khoản trích khấu hao tài sản cố định không đúng quy định của pháp luật

b.
Phần trích lập dự phòng theo quy định của pháp luật
c.
Khoản trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật
d.
Chi tài trợ cho giáo dục, y tế không đúng đối tượng quy định của pháp luật.
Đáp án b
Câu 26: Doanh nghiệp A có tổng doanh thu năm 2015 là 50 tỷ. Vậy thuế suất thuế TNDN
năm 2016 áp dụng đối với doanh nghiệp A là:
a.
15%
b.
20%
c.
22%
d.
17%
Đáp án b
Câu 27. Từ 01/01/2016 Thuế suất thuế TNDN phổ thông là:
a. 15%
b. 20%.
c. 22 %
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án b
Câu 28. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm
dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.

Đáp án d
Câu 29. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm
dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án c
Câu 30: Thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế được tính bằng:
a.
Lợi nhuận trong kỳ tính thuế nhân với thuế suất
b.
Doanh thu tính thuế nhân với thuế suất
c.
Thu nhập chịu thuế nhân với thuế suất
d.
Thu nhập tính thuế nhân với thuế suất
Đáp án d
Câu 31: Trường hợp doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc hoạt động tại
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với địa bàn nơi doanh nghiệp có trụ sở
chính thì số thuế được tính nộp theo:


a.
Tỷ lệ doanh thu giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
b.
Tỷ lệ chi phí giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
c.
Được lựa chọn a hoặc b
Đáp án b

Câu 32: Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm đối với:
a.
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội khó khăn
b.
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
c.
Thu nhập của doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao
d.
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo
dục- đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường.
Đáp án c
Câu 33: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án mới trong lĩnh vực sản xuất (trừ
dự án sản xuất mặt hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, dự án khai thác khoáng
sản) để được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a.
Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không
quá ba năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu
đạt mười nghìn tỷ đồng/năm, chậm nhất sau ba năm kể từ năm có doanh thu.
b.
Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không
quá ba năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và sử dụng trên năm nghìn lao
động
c.
Đáp án a hoặc b
Đáp án a
Câu 34: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao được áp
dụng thuế suất nào:

a.
Thuế suất 10%
b.
Thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
c.
Thuế suất 15%
d.
Thuế suất 20% trong thời gian 10 năm
Đáp án b
Câu 35: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực sản
xuất (trừ dự án sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và dự án khai thác khoáng
sản để được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a.
Quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu
tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư
b. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu chín nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu tư
đăng ký không quá ba năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu mười hai nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu
tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư
Đáp án c


Câu 36: Thu nhập của cơ quan báo chí từ hoạt động báo in, kể cả quảng cáo trên báo in
theo quy định của luật báo chí; thu nhập của cơ quan xuất bản từ hoạt động xuất bản theo
quy định của luật xuất bản được áp dụng thuế suất nào:
a.
Thuế suất 10%

b.
Thuế suất 15%
c.
Từ 01/01/2016 áp dụng dụng thuế suất 17%
d.
Thuế suất 20%
Đáp án a
Câu 37: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư
mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được áp dụng thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là:
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án c
Câu 38: Từ ngày 01/01/2015 thuế suất thuế TNDN đối với thu nhập của doanh
nghiệp trồng trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản không thuộc
địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc
biệt khó khăn là
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.

20%
Đáp án b
Câu 39: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính
vi mô được áp dụng thuế suất:
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án c
Câu 40: Đối với dự án cần đặc biệt thu hút đầu tư có quy mô lớn và công nghệ cao
thì thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi có thể kéo dài thêm nhưng thời gian không quá ….
a.
5 năm
b.
10 năm
c.
15 năm
d.
20 năm
Đáp án c
Câu 41: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi được tính từ… dự án đầu tư mới của
doanh nghiệp có doanh thu
a.
Năm thứ nhất
b.
Năm thứ hai

c.
Năm thứ ba


d.
Năm thứ năm
Đáp án a
Câu 42: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi đối với doanh nghiệp công nghệ cao được tính
từ…:
a.
Năm thứ nhất có doanh thu
b.
Năm thứ ba có doanh thu
c.
Năm thứ năm có doanh thu
d.
Ngày được cấp giấy nhận là doanh nghiệp công nghệ cao
Đáp án d
Câu 43: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao được miễn thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số
thuế phải nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a.
(1) ba năm, (2) 50%, (3) bốn năm
b.
(1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
c.
(1) bốn năm, (2) 70%, (3) chín năm
d.
(1) bảy năm, (2) 50%, (3) năm năm

Đáp án b
Câu 44: Thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội khó khăn và thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại
khu công nghiệp, trừ khu công nghiệp thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội thuận lợi
theo quy định của pháp luật được miễn thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số thuế
phải nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a.
(1) hai năm, (2) 50%, (3) bốn năm
b.
(1) hai năm, (2) 50%, (3) chín năm
c.
(1) ba năm, (2) 50%, (3) năm năm
d.
(1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
Đáp án a
Câu 45: Thời gian miễn thuế, giảm thuế đối với thu nhập của doanh nghiệp tự thực
hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
được tính từ … (1) có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư, trường hợp không có thu nhập
trong…(2) đầu, kể từ … (3) có doanh thu từ dự án thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được
tính từ … (4)
a.
(1) năm thứ 3, (2) một năm, (3) năm thứ 2, (4) năm thứ ba
b.
(1) năm đầu tiên, (2) hai năm đầu, (3) năm thứ hai, (4) năm thứ tư
c.
(1) năm đầu tiên, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ tư
d.
(1) năm thứ hai, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ hai
Đáp án c
Câu 46: Doanh nghiệp sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ

được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp nào sau đây:
a.
Áp dụng thuế suất 10%
b.
Áp dụng thuế suất 15%
c.
Được giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp bằng số chi thêm cho lao động nữ
d.
Không được áp dụng các hình thức trên.
Đáp án c


Câu 47. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp mà bị lỗ thì được
chuyển lỗ theo quy định sau:
a. Chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập chịu thuế của những năm tiếp sau; thời
gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
b. Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; thời gian chuyển lỗ
không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
c. Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; không giới hạn thời
gian chuyển lỗ.
Đáp án a
Câu 48. Mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp:
a. Tối đa không quá 5% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
b. Tối đa không quá 5% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
c. Tối đa không quá 10% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
d. Tối đa không quá 10% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
Đáp án d
Câu 49: Năm 2016 doanh nghiệp đang được áp dụng thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi
quỹ khoa học công nghệ sử dụng không đúng mục đích là:

a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án a
Câu 50: Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không sử dụng hết là lãi
suất trái phiếu kho bạc loại…(1) áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là…(2)
a.
(1) kỳ hạn một năm (2) một năm
b.
(1) kỳ hạn hai năm (2) một năm
c.
(1) kỳ hạn một năm (2) hai năm
d.
(1) kỳ hạn hai năm (2) hai năm
Đáp án c
Câu 51. Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không sử dụng sai mục
đích là…(1) theo quy định của luật thuế và thời gian tính lãi là…(2)
a. (1) Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm (2) hai năm.
b. (1) Lãi phạt chậm nộp (2) hai năm
c. (1) Lãi phạt chậm nộp (2) khoảng thời gian kể từ khi trích lập Quỹ đến khi thu hồi.
d. (1) Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm (2) khoảng thời gian kể từ khi trích
lập Quỹ đến khi thu hồi.
Đáp án c
Câu 52: Khoản chi nào không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế trong kỳ tính thuế:

a.
Khoản chi từ quỹ khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
b.
Khoản chi tiền ăn ca theo quy chế của công ty
c.
Phí môn bài
d.
Khoản mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động theo quy định của pháp
luật


Đáp án a
Câu 53: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được sử dụng cho
đầu tư khoa học và công nghệ tại:
a.
Việt Nam
b.
Nước ngoài
c.
Cả a và b
Đáp án a
Câu 54: Trường hợp doanh nghiệp không hạch toán riêng được thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp và thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh không được ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp thì thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh ưu đãi thuế được định theo:
a.
Tỷ lệ giữa doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế trên
tổng doanh thu của doanh nghiệp.
b.
Tỷ lệ giữa chi phí được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế

trên tổng chi phí của doanh nghiệp.
c.
Được lựa chọn a hoặc b.
Đáp án a
Câu 55. Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:
a. Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.
b. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.
c. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp theo kê khai.
Đáp án c
Câu 56: Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để
được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó
được áp dụng ưu đãi như thế nào?
a. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi.
b. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
Đáp án b
Câu 57: Ưu đãi thuế suất và ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
theo diện dự án đầu tư mới không áp dụng đối với các trường hợp chia tách, sáp nhập,
hợp nhất, chuyển đổi hình thức doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu:
a.
Đúng
b.
Sai
Đáp án a

§¸p ¸n thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng


I.Thuế GTGT
Câu 1: Luật thuế GTGT đầu tiên của Việt Nam có hiệu lực thi hành:

1. 09/1993
2. 05/1997
3. 01/01/1999
4. 01/01/2009
Đáp án c.
Giải thích: Thuế GTGT có từ ngày 01/01/1999 là ngày Luật thuế GTGT só 57/L-CTN
của Quốc hội có hiệu lực thi hành
Câu 2: Thuế GTGT là thuế tính trên :
5. Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
6. Gía trị tang thêm của hàng hóa dịch vụ
7. Gía mua vào của hàng hóa dịch vụ
8. Chi phí tạo ra hàng hóa, dịch vụ
Đáp án f
Giải thích: Điều 2. Thuế giá trị gia tăng (luật thuế GTGT 2008)
Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh
trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Câu 3: Thuế sắc thuế là sắc thuế
1. Chỉ đánh vào khâu sản xuất
2. Chỉ đánh vào khâu tiêu dùng
3. Chỉ đánh vào khâu lưu thông
4. Đánh vào tất cả các khâu từ sản xuất, lưu thông tới tiêu dùng
Câu 4: Thuế GTGT là sắc thuế:


1. Đánh vào toàn bộ giá trị của hàng hóa, dịch vụ ở khâu lưu thông
2. Đánh vào giá trị tang thêm của hàng hóa, dịch vụ qua các giai đoạn luân chuyển
từ sản xuất , lưu thông tới tiêu dùng.
3. Đánh vào toàn bộ giá trị của hàng hóa, dịch vụ qua các giai đoạn luân chuyển từ sản
xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
4. Đánh vào lợi nhuận thu được từ các hàng hóa, dịch vụ qua các giai đoạn luân chuyển

từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Câu 5: Thuế GTGT có ưu điểm:
1. Đảm bảo công bằng xã hội
2. Tạo số thu lớn, thường xuyên và ổn định cho NSNN
3. Chi phí quản lý thấp
4. Bảo hộ sản xuất trong nước (do thông qua đánh thuế vào hh nhập khẩu)
Câu 6: Đối tượng chịu thuế GTGT là:
1. Tất cả các hàng hóa dịch vụ cho sản xuất tiêu dùng tại Việt Nam.
2. Tất cả hàng hóa, dịch vụ sản xuất, tiêu dùng tại Việt Nam
3. Tất cả hàng hóa dịch vụ sản xuất tại Việt Nam.
4. Hàng hóa dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng tại Việt Nam trừ
các đối tượng không chịu Thuế GTGT.
Điều 3. Đối tượng chịu thuế (luật thuế GTGT 2008)
Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam là đối
tượng chịu thuế giá trị gia tăng, trừ các đối tượng quy định tại Điều 5 của Luật này
về đối tượng ko chịu thuế.
Câu 7: Sản phẩm trồng trọt chưa qua chế biến thuộc đối tượng
1. Không chịu thuế GTGT (điều 5, luật thuế GTGT quy định về các đối tượng ko chịu thuế)
2. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức kinh doanh bán ra


3. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức sản xuất trực tiếp bán ra.
4. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất trực tiếp bán trên thị
trường nội địa.
Câu 8: Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động NCKH thuộc đối
tượng:
a. Không chịu thuế GTGT
b. Chịu thuế GTGT
c. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước đã sản xuất được
d. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất đươc.


Câu 9: Phương tiện vận tải chuyên dùng nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm,
thăm dò, phát triển mỏ dầu, khí đốt thuộc đối tượng:
a. Chịu thuế GTGT
b. Không chịu thuế GTGT
c. Không chịu thuế GTGT nếu trong nước sản xuất được
d. Không chịu thuế GTGT nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được.
Khoản 17, điều 5 luật Thuế GTGT sửa đổi bs 2013 “ Máy móc, thiết bị, phụ tùng,
vật tư thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để sử dụng trực tiếp
cho hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ; máy móc, thiết bị, phụ
tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng và vật tư thuộc loại trong nước
chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát
triển mỏ dầu, khí đốt; tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ thuộc loại trong nước chưa sản
xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp hoặc thuê của
nước ngoài để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, cho thuê, cho thuê lại.”
Câu 10: Máy móc thiết bị do doanh nghiệp sản xuất may mặc nhập khẩu phục vụ cho
hoạt động sản xuất thuộc đối tượng:
a. Không chịu thuế GTGT


b. Chịu thuế GTGT
c. Không chịu thuế GTGT nếu loại trong nước đã sản xuất được
d. Không chịu thuế GTGT nếu loại trong nước chưa sản xuất được.
Câu 11:Hàng hóa dịch vụ của cá nhân kinh doanh có mức thu nhập bình quân tháng thấp
hơn mức mức lương tối thiểu chung áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp trong nước
thuộc đối tượng.
a.Không chịu thuế GTGT
b. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
c. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
d. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%

Câu 12:
Dịch vụ cáo tín dụng thuộc đối tượng:
a. Không chịu thuế GTGT
b. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
c.Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
d. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
Câu 13: Bảo hiểm nhân thọ thuộc đối tượng:
1. Không chịu thuế GTGT
2. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
3. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
4. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
Câu 14: Kinh doanh chứng khoản thuộc đối tượng:
1. Không chịu thuế GTGT
2. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
3. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%


×