Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
Chương 10
HONDA
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
193
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
GIỚI THIỆU CHUNG
Honda được Soichiro Honda sáng lập. Honda Motor Company được thành lập
vào ngày 24 tháng 9 năm 1948 như là một nhà sản xuất xe máy và đã trở thành nhà sản
xuất xe máy lớn nhất thế giới. Honda bắt đầu sản xuất từ xe máy tới xe tay ga.
Soichiro Honda nhanh chóng phục hồi lại cơng ty sau những thua lỗ trong thời chiến.
Cuối thập niên 1960, Honda chiếm lĩnh thị trường xe máy thế giới. Đến thập niên
1970, cơng ty trở thành nhà sản xuất xe máy lớn nhất thế giới và từ đó đến nay chưa
bao giờ để mất danh hiệu này.
Honda là nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới, với số lượng hơn 14 triệu chiếc
mỗi năm. Từ năm 2004 hãng bắt đầu chế tạo mơ tơ chạy diesel vừa êm vừa khơng cần
bộ lọc nhằm đáp ứng tiêu chuẩn ơ nhiễm. Tuy nhiên, có thể tranh cãi rằng nền của sự
thành cơng của cơng ty này là phần làm xe máy.
Hãng bắt đầu sản xuất xe hơi vào năm 1960 với dự định dành cho thị trường
Nhật Bản là chủ yếu. Năm 1958, cơng ty Honda Hoa Kỳ được thành lập. Dù đã tham
dự nhiều cuộc đua xe máy quốc tế nhưng xe hơi của của hãng vẫn rất khó bán được ở
Mỹ. Vì xe được thiết kế cho người tiêu dùng Nhật nên nó khơng thu hút được sự chú ý
của người tiêu dùng Mỹ. Cũng vào những năm đầu thập kỷ 60 của thế ky 20, Honda
thử sức ở lãnh vực xe đua F1 (1964). Dự án F1 đã mang lại cho cơng ty những kinh
nghiệm đáng giá và những tự tin vì họ đã thắng vào năm 1965.
Xe thương mại trở nên thịnh hành vào thập kỷ 70 khi cuộc khủng hoảng dầu lửa
xảy ra ở Mỹ. Luật mới về khí thải ở Mỹ u cầu các nhà sản xuất xe hơi Mỹ phải gắn
thêm bộ xúc tác catalyst đắt tiền vào hệ thống xả, điều này làm giá xe tăng. Tuy nhiên
khi Honda giới thiệu chiếc Civic đời 1975 với động cơ CVCC (Compound Vortex
Controlled Combustion). Civic đã chứng minh được rằng nó là chiếc xe kinh tế nhất
đồng thời là chiếc xe đầu tiên vượt qua việc kiểm tra khí thải mà mà khơng dùng đến
bộ chuyển hóa catalyst. Nhờ đó mà Accord đã làm cho người dân Mỹ biết rằng các
loại xe Nhật khơng những tiết kiệm mà còn có độ tin cậy cao ở mọi khía cạnh, lúc này
Accord đã leo lên vị trí đầu tiên trong bảng doanh số tiêu thụ ở Mỹ, đây thực sự là một
cú sốc q lớn đối với người Mỹ.
Đương đầu với chế độ mậu dịch vào thập kỷ 80, Honda mở rộng sản phẩm của
mình vào thị trường Mỹ nhiều nhà máy được xây dựng do vậy mà sản phẩm lúc này
của Honda được bán ra coi như là nội địa và chế độ bảo vệ mậu dịch được phá bỏ tạo
điều kiện thuận lợi cho cơng việc kinh doanh của Honda. Ở Việt nam, Honda sau một
thời gian thành cơng với xe gắn máy đã tung ra chiếc ơ tơ Honda Civic.
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
194
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
2001 HONDA ACCORD DX
I. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
Núm điều khiển nhiệt độ
Đồng hồ báo nhiệt độ
Cơng tắc tự động
Đồng hồ báo nhiệt độ
Cơng tắc
tự động
Cơng tắc
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
195
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
II. SƠ ĐỒ CHÂN CÁC CẢM BIẾN VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH QUAN
TRỌNG
Giắc hộp điều khiển trên xe HONDA ACCORD DX 2000,2001,2002
HONDA ACCORD EX 2000,2001,2002
HONDA ACCORD LS 2000,2001,2002
HONDA ACCORD SE 2000
J A(22P) Giắc nối A
J B(16P) Giắc nối B
Giắc hộp điều khiển trên xe HONDA ACCORD DX 2003,2004,2005
HONDA ACCORD EX 2003,2004
HONDA ACCORD LS 2003,2004
HONDA ACCORD SE 2002
Giắc nối 2P mơ tơ quạt
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
196
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
Giắc B (16P) màn hình hiển thị của HVAC
Chân giắc 4P của transistor cơng suất
Giắc nối 5P của transistor cơng suất
Giắc 4P của rơ le mơ tơ quạt
Giắc 2P của cơng tắc áp suất
Giắc 7P của mơ tơ điều hồ khí
Giắc 5P của mơ tơ điều hồ khí
Giắc 14P của hộp rơ le/cầu chì dưới nấp capơ
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
197
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
Giắc 2P của cảm biến nhiệt độ trong xe
Giắc 2P của cảm biến nhiệt độ ngồi xe
Giắc 2P của cảm biến nhiệt độ mơi trường
Giắc 2P của cảm biến bức xạ nhiệt
III. KÍ HIỆU MÀU DÂY VÀ NHỮNG TÍNH HIỆU QUAN TRỌNG
1. Tín hiệu đầu vào
STT
Tính hiệu vào
Giải thích
Màu dây
Giải thích
Đen/Vàng
1
IG2
Nguồn từ cơng
tắc chính
BLK/YEL
2
+B
Nguồn thường
trực
WHT/YEL Trắng/Vàng
3
BLOWER MOTOR
HIGHT RELAY
Rơ le mơ tơ
quạt
BLU/ORG
Xanh/Cam
4
BLOWER FEEDBACK
Quạt làm mát
BLU/RED
Xanh/Đỏ
5
REAR WINDOW
DEFOGGER RELAY
Rờ le bộ xấy
kính sau
BRN/YEL
Nâu/Vàng
6
A/C PRESSURE SWITCH
Cơng tắc áp
suất lạnh
YEL/GRN
Vàng/Xanh
7
FRESH
GRN/RED
Nâu/Đỏ
8
RECIRCULATE
GRN/WHT
Nâu/Trắng
9
COMBINATION LIGHT
SWITCH OR TAILIGHT
RELAY
Cụm cơng tắc
đèn hoặc rơ le
đèn tính hiệu
RED/BLK
Đỏ/Đen
10
SENSOR COMMON
GROUND
Mass chung của
cảm biến
YEL/GRN
Vàng/Xanh
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
198
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
2. Tín hiệu đầu ra
STT
Tính hiệu đầu ra
Giải thích
Màu dây
Giải thích
1
ENGINE COOLANT
TEMPERATURE (ECT)
SENSOR
Cảm biến nhiệt
độ động cơ
RED/WHT
Đỏ/Trắng
2
POWER TRANSISTER
Transitor cơng
suất
ORG/BLK
Cam/Đen
3
GROUND
Mass
BLK
Đen
4
AIR MIX POTENTIAL
Cụm hòa trộn
khơng khí
PNK/BLK
Hồng/Đen
5
MODE DEF
Chế độ MODE
BLU/BLK
Xanh/Đen
6
MODE VENT
Chế độ VENT
RED/YEL
Đỏ/Vàng
7
AIR MIX HOT
Hòa trộn khơng
khí nóng
RED/WHT
Đỏ/Trắng
8
AIR MIX COOL
Hòa trộn khơng
khí lạnh
RED
Đỏ
9
MUTIPLEX CONTROL
UNIT (DRIVER’S)
Hợp điều khiển
YEL/GRN
Vàng/Xanh
10
SUNLIGHT SENSOR
Cảm biến bức xạ
nhiệt
WHT/RED
Trắng/Đỏ
11
AIR MIX POTENTIAL
+5V
Nguồn +5V
GRY
Xám
12
EVAPORATOR
TEMPERATURE
SENSOR
Cảm biến nhiệt
độ hơi nước
BRN
Nâu
13
OUTSIDE AIR
TEMPERATURE
SENSOR
Cảm biến nhiệt
độ ngồi xe
BRN/WHT
Nâu/Trắng
14
IN-CAR TEMPERATURE
SENSOR
Cảm biến nhiệt
độ trong xe
YEL/RED
Vàng/Đỏ
15
MODE 1
Chế độ MODE 1
BLU/GRN
Xanh/Xanh
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
199
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
16
MODE 2
Chế độ MODE 2
LT
GRN/BLK
Xanh nhạc
/Đen
17
MODE 3
Chế độ MODE 3
GRN/YEL
Xanh/Vàng
18
MODE 4
Chế độ MODE 4
GRN/BLK
Xanh/Đen
IV.
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA HỆ THỐNG
STT
Các chi tiết
Giải thích
1
CLIMATE CONTROL UNIT
Cụm điều khiển khơng khí
2
CONDENSER FAN RELAY
Rơ le quạt dàn ngưng
3
RADIATOR FAN RELAY
Rơ le quạt két nước
4
A/C COMPRESSOR CLUTCH
RELAY
Rơ le ly hợp nén A/C
5
RADIATOR FAN SWITCH B
Cơng tắc quạt két nước B
6
RADIATOR FAN SWITCH A
Cơng tắc quạt két nước A
7
POWERTRAIN CONTROL
MODULE (PCM)
Hộp điều khiển
8
RADIATOR FAN CONTROL
MODULE
Bộ điều khiển quạt két nước
9
MODE CONTROL MODULE
Bộ điều chính
10
RECIRCCLATION CONTROL
MODULE
Mơ tơ điều khiển tuần hồn
11
AIR MIX CONTROL MODE
Điều khiển hòa trộn khơng khí
12
A/C PRESSURE SWITCH
Cơng tắc áp suất A/C
13
PASSENGER’S FUSE/RELAY BOX
Hộp cầu chì/rơ le trên táp lơ
14
J/C C
Giắc nối C
15
UNDERHOOD FUSE/RELAY BOX
Hộp cầu chì/rơ le dưới nắp cabo
16
PASSENGER’S UNDERHOOD
FUSE/RELAY BOX
Hộp cầu chì/rơ le dưới nắp cabo
của táp lơ
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
200
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
17
DRIVER’S UNDERHOOD
FUSE/RELAY BOX
Hộp cầu chì/rơ le dưới nắp cabo
của người lái
18
RADIATOR FAN MOTOR
Mơ tơ quạt két nước
19
CONDENSOR FAN MOTOR
Mơ tơ quạt dàn ngưng
20
A/C COMPRESSOR CLUTCH
Ly hợp nén A/C
V. BẢNG MÃ LỔI
DTC
Nhận dạng hư hỏng
ECU
Hư hỏng
B1200
Lỗi do mạch điện
Hộp điều khiển
Mất tính hiệu
B1202
Hư hỏng hộp điều điều
Hộp điều khiển
Lỗi thiết bị
B1205
Mất nguồn hộp điều khiển (VSP/NE
Hộp điều khiển
massage)
Mất tính hiệu
B1206
Mất nguồn hộp điều khiển (ETC
massage)
Hộp điều khiển
Mất tính hiệu
B1207
Mất nguồn hộp điều khiển (ILLUMI
Hộp điều khiển
massage)
Mất tính hiệu
B1225
Hở mạch cảm biến nhiêt độ trong xe Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1226
Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ trong
xe
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1227
Hở mạch cảm biến nhiêt độ ngồi xe Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1228
Ngắn mạch cảm biến nhiệt độ ngồi
xe
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1229
Hở mạch cảm biến bức xạnhiêt
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1230
Ngắn mạch cảm biến bức xạ nhiệt
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1231
Hở mạch cảm biến độ ẩm khơng khí
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1232
Ngắn mạch cảm biến độ ẩm khơng
khí
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
201
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
B1233
Hở mạch mơ tơ điều khiển hòa trộn
khơng khí khoang người lái
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1234
Ngắn mạch mơ tơ điều khiển hòa
trộn khơng khí khoang người lái
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1235
Do bộ phận điều khiển cửa trộn
khơng khí ở khoang người lái
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1236
Hở mạch mơ tơ điều khiển hòa trộn
khơng khí khoang hành khách
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1237
Ngắn mạch mơ tơ điều khiển hòa
trộn khơng khí khoang hành khách
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1238
Do bộ phận điều khiển cửa trộn
khơng khí ở khoang hành khách
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1239
Do hở hoặc ngắn mạch trong chế độ
diều khiển của mơtơ
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1240
Do bộ phận điều khiển cửa trộn
khơng khí
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
B1241
Mạch của mơtơ quạt
Hộp điều khiển
Lỗi tính hiệu
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
202
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
VI. SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
FUSE 3
7.5A
BLOWER MOTOR
RELAY
A15
OUT AIR TEMP IN
OUTSIDE AIR TEMP
SENSOR
+FUSE56
40A
A12
BLOWER
MOTOR
RELAY
SUNLIGHT SEN IN
FUSE6
15A
SUNLIGHT SENSOR
BLOWER MOTOR
A16 IN-CAR TEMP IN
M
IN-CAR TEMP SENSOR
A14 EVAP SEN IN
POWER FEEDBACK B2
BLOWERPOWER B1
TRANSITOR
EVAPORATOR TEMP SENSOR
RADIATOR FAN
CONTROL MODULE
BLOWER RLY CTRL B4
+FUSE 13
7.5A
B2
FUSE 13 PASS
B4
IG 2
FRS
REC
1
5
7
FUSE
7.5A
B1
M
FUSE 58
+20A
B5
A3
FRESH CTRL
A4
RECIRC CTRL
RECIRCULATION CONTROL
MOTOR
A/C CONDENSER
FAN MOTOR
CONDENSER
FAN RELAY
B6
B7
B2
B8
B3
M
B
1
M-DEF
A20 MODE 1
5
A19 MODE 2
MODE 1
4
3
MODE 4
M-VENT
S-COM
2
A18 MODE 3
A17
MODE 4
A6
MODE VENT
RADIATOR
FAN MOTOR
RADIATOR
FAN RELAY
MODE DEF
6
MODE 2
MODE 3
A5
FUSE 57
20A
RADIATOR
FAN SWITCH B
A11 A1
A12 A2
RADIATOR
FAN SWITCH A
A13 A3
7
A14 A4
MODE CONTROL
MOTOR
A15 A5
FUSE58
20A
A16 A6
S-COM
S5V
AMD-P
M-COOL
M-HOT
5
7
MG CLT RELAY
A11 SENS GND
A13
REF VOLTAGE
3
A1
AIR MIX POT
1
A9
AIR MIX COOL
2
A7
AIR MIX HOT
A17 A7
A18 A8
A19 A9
A20 A10
AIR MIX CONTROL
MOTOR
RLY CN CTRL
A
B8
GROUND
A20
FAN CN CTRL
ECT INPUT
A2
A/C ON OUT PUT
C18
B3
ENGINE COOLANT
TEMP SENSOR
AC ON IN
A27
SENS GND
CTRL BLOCK
POWER TRAIN
CONTROL MODULE
CLIMATE CONTRL UNIT
Hình 10.1 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2002 2001 2000 HONDA ACCORD EX, LX, DX
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
203
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
2003 HONDA ACCORD DX
I. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
204
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
Đồ án tốt nghiệp
205
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
Loại khơng có hệ thống dẫn đường
Loại có hệ thống dẫn đường
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
206
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
II. SƠ ĐỒ MỘT SỐ GIẮC VÀ CHÂN HỘP ĐIỀU KHIỂN LẠNH
22P :
1
AIR MIX POT
:
vị trí trộn gió
2
PAS AIR MIX POT
:
vị trí trộn gió bên hành khách
5
A/C
:
cơng tắc áp suất
6
MODE DEF
:
tín hiệu điều khiền def
7
MODE VENT
:
tín hiệu điều khiển vent
8
AIR MIX COOL
:
tín hiệu điều khiền moto trộn gió cool
9
AIR MIX HOT
:
tín hiệu điều khiền motor trộn gió hot
10
AIR MIX COOL PAS
:
tín hiệu điều khiền motor trộn gió cool
11
IN CAR TEMP
:
cảm biến nhiệt độ trong xe
12
OUT AIR SEN
:
cảm biến nhiệt độ mơi trường
13
SUNS SEN
:
cảm biến bức xạ nhiệt
14
EVAP SEN
:
cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
15
SENSOR GND
:
mass
16
MODE 4
:
chế độ 4
17
MODE 3
:
chế độ 3
18
MODE 2
:
chế độ 2
19
MODE 1
:
chế độ 1
20
DRIVER AIR MIX POT
:
vị trí trộn gió bên tài xế
21
AIR MIX HOT PAS
:
tín hiệu điều khiển motor trộn gió hot
PRE SW
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
207
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
Đồ án tốt nghiệp
16P :
1
POWER TRANSITOR
:
transistor cơng suất điều khiển quạt
2
BLW F/B
:
điện áp quạt
4
IG2
:
tín hiệu cơng tắc máy
6
GROUND
:
mass
10
FRESH
:
tín hiệu điều khiển fresh
11
REC
:
tín hiệu điều khiển rec
14
MUL INTER CONTROL UNIT
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
208
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật_Khoa CKĐ
III.
Đồ án tốt nghiệp
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
FUSE
40A
FUSE
7.5A
BLOWER MOTOR
RELAY
A12 OUTSIDE TEMP SENS
OUTSIDE AIR TEMP SENSOR
M
A13 SUNLIGHT SENS
BLOWER
MOTOR
SUNLIGHT SENSOR
POWER FEEDBACK B2
A5 IN-CAR TEMP SENS
IN-CAR TEMP SENSOR
POWER
BLOWER
TRANSISTOR
BLOWERPOWER B1
TRANSITOR
A14 EVAP TEMP SENS
EVAPORATOR TEMP SENSOR
FUSE
20A
B1
FUSE
7.5A
B2
B4 IG 2 POWER
A/C CONDENSER
FAN MOTOR
B10
IG 2
FRS
REC
CONDENSER
FAN RELAY
B11
1
5
B10 FRS
7
B11 RECIRCULATE
FUSE
7.5A
RECIRCULATION
CONTROL MOTOR
S-COM
MODE 1
MODE 2
MODE 3
MODE 4
M-VENT
M-DEF
M
+20A
B4
10
B14
9
A18 MODE 2 OUT PUT
7
A17 MODE 3 OUT PUT
6
A16 MODE 4 OUT PUT
2
A7 MODE VENT
1
A6 MODE DEF
RADIATOR
FAN MOTOR
RADIATOR FAN
RELAY
A19 MODE 1 OUT PUT
8
M
+20A
B6
RADIATOR
FAN SWITCH
B
FUSE
7.5A
MODE CONTROL
MOTOR
A11 A1
S5V
AMD-P
S-COM
M-HOT
2
A20 AIR MIX POT+5V
3
A12 A2
A13
A1 AIR MIX POTENTIAL
5
A15 SENS COMMON GND
7
A9 AIR MIX HOT
DRIVER AIR
MIX CONTROL
MOTOR
3
MG CLT RELAY
FUSE 7.5A
A14
A15 A5
A16
E18
7
RLY CTRL
S5V
S-COM
AMD-P
CLUTCH
M-COOL
A8 AIR MIX COOL
1
A17
5
A2 AIR MIX POTENTIAL
3
A18 A6
E12
M HOT
M COOL
2
A22 AIR MIX HOT
1
FAN CTRL
A19 A7
A10 AIR MIX COOL
PASSENGERAIR
MIX CONTROL
MOTOR
B6 GROUND
A20 A8
E11
2
1
A9
A5 A/C PRESSURE
E24
COM SIG HI
COM SIG LO
D10
A22 A10
SENS GND
D17
A/C PRESSURE SWITCH
A
SENS INPUT
ENGINE CONTROL
MODULE
CTRL BLOCK
ENGINE COOLANT
TEMP SENSOR
CLIMATE CONTRL UNIT
RELAY CTRL MODULE
GAUGE CTRL MODULE
Hình 10.2 : Sơ đồ mạch điện điều khiển hệ thống điều hòa khơng khí xe
2004 2003 HONDA ACCORD LX L4; 2004 2003 HONDA ACCORD EX L4;
2005 2004 2003 HONDA ACCORD DX L4
Hệ thống ĐHKK điều khiển tự động các ôtô thông dụng tại VN 2000-2008
209