Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BT HALOGEN giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.75 KB, 17 trang )

CHIA SẺ TÀI LIỆU HỌC TẬP

BÀI TẬP CHƯƠNG HALOGEN
Cộng đồng học sinh lớp 10
/>Tham gia page để nhận nhiều tài liệu học tập

BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau

Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
MnO2  Cl2  HCl  Cl2  CaCl2  Ca(OH)2 Clorua vôi

t
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2  + 2H2O
0

as
H2 + Cl2 
2HCl

 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O
2KMnO4 + 16HCl 


t
Ca + Cl2 
CaCl2
0

 Ca(OH)2 + NaCl
CaCl2 + NaOH 


 CaOCl2 + H2O
Cl2 + Ca(OH)2 
Bài 3: Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4
, FeS, Fe2O3 , Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 .

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
Na2SO4 + HCl → không xảy ra
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Ag2SO4 + HCl

→ AgCl↓ + H2SO4

K2O + HCl → KCl + H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ +
Bài 4: Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bị cần thiết, hãy điều chế FeCl3 , FeCl2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3.

DD
CMN

 H2  + 2NaOH + Cl2 
2NaCl + 2H2O ÑP
t
2Fe + 3Cl2 
2FeCl3
0

as
H2 + Cl2 

2HCl

Fe +

t
2HCl 
FeCl2 + H2
0

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 +3 NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Bài 5: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:
a.NaNO3 , NaCl, HCl.
b.NaCl, HCl, H2SO4
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3
NaNO3

NaCl

HCl

Quì tím

.0

0

Đỏ

AgNO3


0

↓ Trắng

X

NaCl

HCl

H2SO4

Quì tím

0

Đỏ

Đỏ

AgNO3

X

↓ Trắng

0



Bài 6: Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối lượng nhôm và thể tích
khí Cl2 đã tham gia phản ứng?

nAlCl 3 

m 26, 7

 0.2 mol
M 133,5

2Al + 3Cl2 → 2 AlCl3
0,2

0,3

0,2

mAl  n.M  0.2.27  5.4 g
VCl 2  n.22, 4  0,3.22, 4  6, 72l
Bài 7: Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO4) tác dụng axit clohiđric
đậm đặc.

m 15,8

 0.1 mol
M 158
 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O
2KMnO4 + 16HCl 
nKMnO 4 


0,1

0.25

VCl 2  n.22, 4  0, 25.22, 4  5, 6l
Bài 8: Điều chế một dung dịch axit clohiđric bằng cách hòa tan 2 (mol) hiđro clorua vào nước. Đun axit
thu được với mangan đioxit có dư. Hỏi khí clo thu được sau phản ứng có đủ tác dụng với 28 (g) sắt hay
không?

m 28

 0,5 mol
M 56
t0
MnO2 + 4HCl 
MnCl2 + Cl2  + 2H2O
nFe 

2

0.5

t
2Fe + 3Cl2 
2FeCl3
0

0.5
Ta có:


0.5

0.5 0,5

→ Fe dư
2
3

Bài 9: Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g)
dung dịch.
a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc).
b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được.

m 3.9

 0,1 mol
M 39
 2 KCl
Cl2 +
2K 

nK 

0.05

0.,1

0,1

VCl 2  n.22, 4  0, 05.22, 4  1,12l



mKCl  n.M  0,1.74,5  7.45 g
mct .100 mKCl .100 7, 45.100


 2,98%
mdd
mdd
250

C% 

Bài 10 : Cho 10,44 (g) MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 2 (M).
a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc).
b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu
được.

nMnO 2 

m 10, 44

 0.12 mol
M
87

t
MnO2 + 4HCl 
MnCl2 + Cl2  + 2H2O

0

0.12

0,12

VCl 2  n.22, 4  0,12.22, 4  2.688l
 NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + 2NaOH 
0,12

0,24

0,12

0,12

n
n
0, 24
 Vdd 

 0.12l  120ml
Vdd
CM
2
n
0,12
CM ( NaCl ) 


 1M
Vdd 0,12
n
0,12
CM ( NaClO ) 

 1M
Vdd 0,12

CM 

Bài 11: Hòa tan 1 (mol) hiđro clorua vào nước rồi cho vào dung dịch đó 300 (g) dung dịch NaOH 10%.
Dung dịch thu được có phản ứng gì? Axit, bazơ hay trung hòa?

C%=

mdd NaOH .C % 300.10
mct.100
 mNaOH 

 10 g
mdd
100
100

nNaOH 

mNaOH 10

 0.25 mol

M NaOH 40

HCl + NaOH → NaCl + H2O
Bd:

1

0.25

Pứ

0.25

0.25

S pứ: 0.75

0

→ Dung dịch thu được sau phản ứng có tính axit (vì HCl dư)
Bài 12: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng hết với 58,5 (g) NaCl, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 (g)
nước. Tính C% dung dịch thu được.


nNaCl 

mNaCl 58,5

 1 mol
M NaCl 58,5

H2SO4 +

t
NaCl 
NaHSO4
0

+ HCl↑

1

1

mHCl  nHCl .M HCl  1.36,5  36,5g
Khí 36,5 g HCl hòa tan vào 146g H2O thu được 182,5 dung dịch

C %( HCl ) 

mHCl .100 36,5.100

 20%
mddHCl
182,5

Bài 13: Có một dung dịch chứa đồng thời HCl và H2SO4 . Cho 200 (g) dung dịch đó tác dụng dung dịch
BaCl2 dư tạo được 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc phải dùng 500 (ml) dung dịch NaOH
1,6 (M). Tính C% mỗi axit trong dung dịch đầu.
Cho 200 (g) dung dịch đó tác dụng dung dịch BaCl2 dư

nBaSO 4 


mBaSO 4 46, 6

 0.2 mol
M BaSO4 233

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
0,2

0,2

0,4

mH 2 SO 4  nH 2 SO 4 .M H 2 SO 4  0, 2.98  19.6 g
C %( H 2 SO 4) 

mH 2 SO 4 .100 19, 6.100

 9.8%
mddH 2 SO 4
200

nước lọc gồm HCl có sẵn và 0,4 mol HCl tạo thành

nNaOH  CM ( NaOH ) .Vdd( NaOH )  1,6.0,5  0,9 mol
HCl

+ NaOH → NaCl

+ H2O


0.9
0,9
→ nHCl có sẵn trong hh= 0.9 – 0.4 =0.5 mol

mHCl  nHCl .M HCl  0.5.36,5  18, 25g
C %( HCl ) 

mHCl .100 18, 25.100

 9,125%
mddHCl
200

Bài 14: Hòa tan 31,2 (g) hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) CO2
(đkc). Tính khối lượng từng chất trong A.

 Na 2 CO3 x mol
32, 2 g hhA 
+
CaCO3 y mol

HCl



6,72l CO2↑

mhhA  mNa 2CO3  mCaCO3 106 x  100 y  31, 2 g
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O

x

x

CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

(1)


y

y

nCO2  x  y 

V
6, 72

 0.3 mol
22, 4 22, 4

(2)

106 x  100 y  31, 2
 x  y  0.3

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 


mNa2CO3  106, 0.2  21.2 g



mCaCO3  100.0.1  10 g
Bài 15: Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,68 (l) H2
(đkc). Tính % khối lượng từng chất trong B.

 Al x mol
27,8 g hhB 
 HCldu  15, 68 l H 2
 Fe y mol

mhhB  mAl  mFe  27 x  56 y  27,8 g (1)
2Al + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H2

3x
2

x
Fe + 2HCl → FeCl2 +

H2

y

y

nH 2 

3x
V

15, 68
y

 0.7 mol (2)
2
22, 4 22, 4

27 x  56 y  27,8

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  3x
 2  y  0.7
mAl  ..............................
 x  ..........


 y  .......... mFe  ..............................
% mAl 

mAl .100 ...........

=
mhh
27,8

% mFe 

mFe .100 ...........

=
mhh

27,8

Bài 16: Cho 24 (g) hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l) hỗn
hợp khí gồm H2 và CO2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong G.

H 2
 Mg x mol
24 g hhG 
 HCldu  11, 2 l 
 MgCO3 y mol
CO2

mhhG  mMg  mMgCO3  24x  84 y  24 g

(1)


Mg + 2HCl → MgCl2 +
x

H2 ↑
x

MgCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
y

y

nhh khi  nH 2  nCO2  x  y 


V
11, 2

 0.5 mol (2)
22, 4 22, 4
 24 x  84 y  24
 x  y  0.5

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 


 x  ..........
mMg  ..............................


 y  .......... 
mMgCO3  ..............................
%mMg 

mMg .100
mhh

%mMgCO3 



...........
=
24


mMgCO3 .100
mhh



...........
=
24

Bài 17: Hòa tan 34 (g) hỗn hợp G gồm MgO và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 73,4 (g) hỗn hợp
muối G’. Tính % khối lượng từng chất trong G.

 MgCl2
 MgO x mol
34 g hhG 
 HCldu  73, 4 ghh G ' 
 Zn y mol
 ZnCl2

mhhG  mMgO  mZn  40x  65 y  24 g
MgO + 2HCl → MgCl2 +
x

(1)

H2O ↑

x

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑

y

y

nhh G '  nMgCl2  nZnCl2  95x  136 y  73, 4g (2)
40 x  65 y  34
95 x  136 y  73, 4

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 


 x  ..........
mMgO  ..............................


 y  .......... 
mZn  ..............................
%mMgO 

mMgO .100
mhh



...........
=
24


% mZn


mZn .100 ...........

=
mhh
34

Bi 18: Cho 31,4 (g) hn hp G gm Al v Zn tỏc dng va vi dung dch HCl 2 (M) thu c
15,68 (l) H2 (kc).
a) Tớnh % khi lng tng cht trong G.
b) Tớnh th tớch HCl ó dựng.

Al x mol
31, 4 g hhG
d d HCl 2 M 15, 68l H 2
Zn y mol

mhhG mAl mZn 27 x 65 y 31, 4 g

(1)

2Al + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2
x

3x
2

3x
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
y


nH 2

2y

y

3x
V
15, 68
y

0.7 mol (2)
2
22, 4 22, 4

27 x 65 y 31, 4

T (1) v (2) ta cú h phng trỡnh: 3x
y 0.7

2
mAl ..............................
x ..........


y .......... mZn ..............................
% mAl

mAl .100 ...........


=
mhh
27,8

% mFe

mFe .100 ...........

=
mhh
27,8

b) Tớnh th tớch HCl ó dựng.

nHCl da dung 3x 2 y .............
n
n
............
CM
Vd d ( HCl ) HCl

Vd d
CM ( HCl )
2

BI TP TRC NGHIM
Câu 1 : Liên kết trong phân tử halogen X2

A. bền.


B. rất bền.

C. không bền lắm.

Câu 2 : Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là

D. rất kém bền.


A. mạnh.
B. trung bình.
C. kém.
D. rất kém.
Câu 3 : Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá -1 ?
A. Clo.
B. Flo.
Câu 4 : Chỉ ra nội dung sai :

C. Brom.

D. Cả A, B và C.

A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá -1.
B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.
C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.

D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện t-ơng đối lớn.

Câu 5 : Chỉ ra nội dung sai : Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ....

A. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. B. màu sắc : đậm dần.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần.
D. độ âm điện : giảm dần.
Câu 6 : Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :

A. +3

B. 0
C. +1
Câu 7 : Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?

D. +2

A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 8 : Khí clo nặng hơn không khí

A. 1,2 lần.

B. 2,1 lần.

C. 2,5 lần.

D. 3,1 lần.

0

Câu 9 : ở 20 C và 1atm, một thể tích n-ớc hoà tan đ-ợc bao nhiêu thể tích

khí clo ?
A. 0,25.
Câu 10 : N-ớc clo có màu :

B. 2,5.

C. 25.

D. 250.

A. vàng rơm.
B. vàng nhạt.
C. vàng lục.
D. vàng da cam.
Câu 11. Có các dung môi : n-ớc, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào
A. N-ớc.
B. Benzen.
C. Etanol.
Câu 12. Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá d-ơng ?
A. Flo, oxi.
Câu 13. Chỉ ra nội dung sai :

B. Oxi, nitơ.

C. Flo, nitơ.

D. Cacbon tetraclorua.
D. Flo, oxi, nitơ.

A. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục.

B. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
C. Khí clo tan ít trong n-ớc, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá d-ơng.
Câu 14. Trong n-ớc clo có bao nhiêu chất (phân tử, ion) ?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Câu 15. Đâu không phải là đặc điểm của phản ứng giữa khí clo với kim loại ?

D. 6.

A. Tốc độ phản ứng nhanh.
B. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ th-ờng hoặc không cao lắm.
D. Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp.
Câu 16. Hiện t-ợng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo :
A. Xuất hiện khói màu nâu.
C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách.

B. Có ngọn lửa sáng chói.
D. Cả A, B và C.

Câu 17 : Hiện t-ợng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo :
A. Có khói trắng.
B. Có khói nâu.
C. Có khói đen.
Câu 18 : Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp đ-ợc FeCl3.

D. Có khói tím.



Vậy X là :
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch CuCl2.
C. Khí clo.
D. Cả A, B, C đều đ-ợc.
Câu 19 : Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hoà tan sản phẩm vào n-ớc đ-ợc dung dịch có màu xanh lam.
Khí X là :
A. O2.
B. O3.
C. Cl2.
Câu 20 : Đốt dây sắt nung đỏ trong khí X tạo ra khói màu nâu. Khí X là :

D. SO3.

A. O2.
B. Cl2.
C. NO2.
Câu 21 : Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là

D. SO3.

A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
Câu 22 : Chỉ ra đâu không phải là tính chất của n-ớc clo ?
A. Có màu vàng lục.
Câu 23 : Chỉ ra nội dung đúng:

C. 2 : 1.


B. Có mùi hắc.

D. Bất kì tỉ lệ nào.

C. Có tính khử mạnh.

D. Có tính tẩy màu.

A. Khí clo không phản ứng với khí oxi.
B. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O.
C. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O5. D. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O7.
Câu 24 : Hiện t-ợng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào n-ớc clo :
A. Quỳ tím không đổi màu.
B. Quỳ tím hoá đỏ.
C. Quỳ tím mất màu.
D. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.
Câu 25 : Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là :
A. 35Cl và 36Cl.
B. 34Cl và 35Cl.
C. 36Cl và 37Cl.
D. 35Cl và 37Cl
Câu 26 : Thả một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó, hiện t-ợng xảy
ra là :
A. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển về màu tím.
C. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng. D. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang không màu.
Câu 27 : Khoáng chất không chứa nguyên tố clo :
A. Muối mỏ.
B. Khoáng cacnalit.
C. Khoáng đôlômit.
Câu 28 : Trong tự nhiên, clo chỉ ở trạng thái tự do trong :

A. không khí trên tầng bình l-u.
C. khí phun ra từ mỏ dầu.

D. Khoáng sinvinit.

B. khí phun ra từ mỏ khí thiên nhiên.
D. khí phun ra từ miệng núi lửa.

Câu 29 : Chất khí đ-ợc dùng để diệt trùng n-ớc sinh hoạt, n-ớc bể bơi... là :
A. F2.
Câu 30 : Chỉ ra nội dung sai :

B. Cl2.

A. Clo là phi kim rất hoạt động.

C. N2.

D. CO2.

B. Clo là chất khử trong nhiều phản ứng hoá học.

C. Trong các hợp chất, clo chỉ có số oxi hoá -1. D. Clo là chất oxi hoá mạnh.
Câu 31 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clo :
A. Xử lí n-ớc sinh hoạt.

B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ (dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su tổng hợp, sợi tổng hợp).
C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp.
D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 32 : Một l-ợng lớn clo đ-ợc dùng để

A. diệt trùng n-ớc sinh hoạt.
C. sản xuất n-ớc Gia-ven, clorua vôi.

B. sản xuất các hoá chất hữu cơ.
D. sản xuất axit clohiđric, kali clorat...

Câu 33 : Nguyên tắc điều chế khí clo là dựa vào phản ứng sau :
A. 2Cl - Cl2 + 2e


đpdd

B. NaCl

Na +

1
Cl2
2

t0

C. 4HCl + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O
đpdd

D. 2NaCl + 2H2O

Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu 34. Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu đ-ợc lần l-ợt qua các bình rửa khí :

A.
B.
C.
D.

(1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl.
(1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng.
(1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc.
(1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa n-ớc cất.

Câu 35. Có ba cách thu khí d-ới đây, cách nào có thể dùng để thu khí clo ?

------ -- - - - - - -H2O
- - - -- - - - -

Cách 1

A. Cách 1.

Cách 2

Cách 3

B. Cách 2.

C. Cách 3.

D. Cách 1 hoặc cách 3.

Câu 36. Trong bình điện phân dung dịch NaCl để sản xuất NaOH, khí Cl2 và H2 trong công nghiệp, có :


A. catot bằng than chì, anot bằng sắt.
C. catot và anot đều bằng than chì.

B. catot bằng sắt, anot bằng than chì.

D. catot và anot đều bằng sắt.

Câu 37. Chỉ ra ph-ơng trình hóa học của phản ứng sản xuất clo trong công nghiệp :
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
đpdd

C. 2NaCl + 2H2O
D. NaCl

đpnc



Cl2 + H2 + 2NaOH

m.n

Na + 1/2Cl2

Câu 38 : Khi điều chế clo trong phòng thí nghiệm, ở miệng bình thu khí clo có bông tẩm xút, để :
A. nhận biết khí clo đã thu đầy hay ch-a.
B. không cho khí clo khuếch tán vào không khí.
C. dùng để nhận biết khí clo do clo tác dụng với xút sinh ra n-ớc Gia-ven có tác dụng làm trắng bông.

D. Cả B và C.
Câu 39 : Không đ-ợc dùng ph-ơng pháp nào sau đây để nhận biết khí clo ?
A. Quan sát màu sắc của khí.

B. Ngửi mùi của khí.


C. Dùng quỳ tím ẩm.

D. Hoà tan vào n-ớc tạo ra dung dịch màu vàng lục làm mất màu quỳ tím.

Câu 40 : Khí clo có thể đ-ợc làm khô bằng :
A. H2SO4 đặc.
B. CaO rắn.
C. NaOH rắn.
D. H2SO4 đặc hoặc CaO rắn.
Câu 41 : Để vận chuyển khí clo từ nhà máy sản xuất đến nơi tiêu thụ, ng-ời ta đựng khí clo khô trong bình bằng :
A. chất dẻo.
B. thủy tinh.
C. thép.
D. đuy-ra.
Câu 42 : Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn l-ợng lớn khí clo là :
A. Phun n-ớc.
B. Phun dung dịch Ca(OH)2. C. Phun khí NH3.
(vào không khí trong phòng thí nghiệm đó).

D. Phun khí H2.

Câu 43 : Khí clo điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn khí HCl. Để làm sạch khí clo cần sục hỗn hợp khí này vào :
A. n-ớc.

B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaCl.
Câu 44 : Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2 thu đ-ợc V1 lít khí X có màu vàng lục.
Cũng cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO4, thu đ-ợc V2 lít khí X.
So sánh V1 và V2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) :
A. V1 > V2.
B. V1 = V2.
C. V1 < V2.
Câu 45 : Chất nào không đ-ợc dùng để làm khô khí clo ?
A. H2SO4 đặc.
B. CaCl2 khan.
C. CaO rắn.
Câu 46 : Cho các sơ đồ phản ứng : Zn + HCl Khí A + ...

D. Không xác định đ-ợc.
D. P2O5.

KMnO4 + HCl Khí B + ...
t0

KMnO4 Khí C + ...

Các khí sinh ra (A, B, C) có khả năng phản ứng với nhau là :
A. A và B, B và C.
C. A và C, B và C.

B. A và B, A và C.
D. A và B, B và C, A và C.


Câu 47 : Khi điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, để không cho khí clo thoát ra ngoài, có thể thực hiện bằng cách
:
A. trên miệng bình thu khí có đặt bông tẩm xút. B. thu khí clo vào bình có nút kín.
B. thu khí clo vào bình, rồi nhanh chóng nút kín. D. Cả A, B, C đều đ-ợc.
Câu 48 : Trong mọi tr-ờng hợp, khi điều chế hay sử dụng khí clo đều không đ-ợc để clo thoát ra ngoài, vì :

A. khí clo rất độc.
B. khí clo gây ra m-a axit.
C. khí clo làm thủng tầng ozon. D. khí clo làm ô nhiễm không khí.
Câu 49 : ở 200C, một thể tích n-ớc hoà tan đ-ợc bao nhiêu thể tích khí HCl ?
A. 2,5.
B. 250.
0
Câu 50 : ở 20 C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ :

C. 500.

D. 800.

A. 20%.
B. 37%.
Câu 51 : Dung dịch axit clohiđric đặc nhất có khối l-ợng riêng :

C. 68%.

D. 98%.

A. 0,97g/cm3.
B. 1,10g/cm3.
C. C. 1,19g/cm3.

D. D. 1,74g/cm3.
Câu 52 : Khi để hở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thì khối l-ợng của lọ
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. tăng hoặc giảm.
Câu 53 : Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thấy hiện t-ợng :
A. Bốc khói (do HCl bay hơi ra kết hợp với hơi n-ớc).
B. Lọ đựng axit nóng lên nhiều (do axit HCl đặc hấp thụ hơi n-ớc toả ra nhiều nhiệt).
C. Khối l-ợng lọ đựng axit tăng (do axit HCl đặc hút ẩm mạnh).


D. Dung dịch xuất hiện màu vàng (do sự oxi hoá HCl bởi oxi tạo ra n-ớc clo có màu vàng).
Câu 54 : Tính chất của axit clohiđric :
A.
B.
C.
D.

Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.
Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.
Là axit mạnh, tác dụng đ-ợc với các kim loại đứng tr-ớc hiđro trong dãy điện hoá, có tính khử, không có
tính oxi hoá.
Câu 55 : Điều chế khí hiđro clorua bằng cách :
A. cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng.
B. cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng.
C. cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng.
D. cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng.
Câu 56 : Phản ứng đ-ợc dùng để sản xuất HCl trong công nghiệp :

2500 C

A. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
t0

B. Cl2 + H2 2HCl
4000 C

C. 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl

askt

D. CH4 + 4Cl2
CCl4 + 4HCl
Câu 57 : Quá trình sản xuất axit clohiđric trong công nghiệp, khí HCl đ-ợc hấp thụ trong bao nhiêu tháp hấp thụ ?
A. 1.
B. 2.
Câu 58 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của axit clohiđric ?

C. 3.

D. 4.

A. Dùng để sản xuất một số muối clorua.
B. Dùng quét lên gỗ để chống mục.
C. Dùng để tẩy gỉ, làm sạch bề mặt những vật liệu bằng gang, thép tr-ớc khi sơn hoặc mạ.
D. Dùng trong công nghiệp thực phẩm và y tế.
Câu 59 : Chất nào ở dạng khan có thể dùng để làm khô một số chất khí ?
A. ZnCl2.
B. BaCl2.

C. CaCl2.
Câu 60 : Khi để n-ớc Gia-ven trong không khí, có phản ứng hoá học xảy ra là :

D. AlCl3.

A. 2NaClO + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HClO.
B. NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO.
C. NaClO + O2 NaClO3.

D. NaClO NaCl + O (oxi nguyên tử).
Câu 61 : Trong công nghiệp, n-ớc Gia-ven đ-ợc sản xuất bằng cách :
A. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ th-ờng.
B. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ th-ờng.
C. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ 750C.
D. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ 750C.
Câu 62 : Muối hỗn tạp là muối của :
A. một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
B. nhiều kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
C. một gốc axit với nhiều kim loại khác nhau.
D. nhiều kim loại khác nhau với nhiều gốc axit khác nhau.
Câu 63 : Khi sục khí Cl2 vào bột CaCO3 trong H2O, tạo ra sản phẩm là :
A. CaCl2, CO2, O2.
B. CaOCl2, CO2.
C. CaCl2, CO2, HClO.
Câu 64 : Khi để bột clorua vôi trong không khí, có phản ứng xảy ra là :

D. CaCl2, Ca(ClO)2, CO2.


A. CaOCl2 + H2O Ca(OH)2 + Cl2

B. 2CaOCl2 + CO2 CaCO3 + CaCl2 + Cl2O
C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HCl
D. CaOCl2 CaCl2 + O (oxi nguyên tử)
Câu 65 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi :

A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....
B. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi tr-ờng.
Câu 66 : Dãy nào sắp xếp theo thứ tự tính chất axit tăng dần ?
A. HCl, H2CO3, HCO 3 , HClO.

B. B. HClO, HCO 3 , H2CO3, HCl.

C. HCO 3 , HClO, H2CO3, HCl.

D. D. HCO 3 , H2CO3, HClO, HCl.

Câu 67 : Các ứng dụng của n-ớc Gia-ven, clorua vôi, kali clorat... đều dựa trên cơ sở :
A. tính oxi hoá mạnh. B.tính tẩy trắng.
Câu 68. Khí flo không tác dụng trực tiếp với :

C. tính sát trùng.

D. tính khử mạnh.

A. O2 và N2.
B. Au và Pt.
C. Cu và Fe.
Câu 69. Chất nào đ-ợc dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?


D. Cả A, B và C.

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HClO4.
Câu 70. Criolit có công thức hoá học là :
A. CaF2.
B. Na2SiF6.
C. Na3AlF6.
D. NaAlO2.
Câu 71. CFC tr-ớc đây đ-ợc dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hoà nhiệt độ. CFC là :
A. CF4 và CCl4.
B. CF4 và CF2Cl2. C. CCl4 và CFCl3.
Câu 72. Chất nào khi thải ra khí quyển, có tác hại phá hủy tầng ozon ?

D. CF2Cl2 và CFCl3.

A. Floroten.
B. Teflon.
C. Freon.
D. Cả A, B và C.
Câu 73. Nguyên tố đ-ợc dùng trong công nghiệp sản xuất nhiên liệu hạt nhân để làm giàu 235U là :
A. Clo.
B. Flo.
Câu 74 : Chỉ ra nội dung đúng:

C. Brom.

D. Iot.

A. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất. B. Flo là chất oxi hoá rất mạnh.

C. Flo là phi kim có tính oxi hoá mạnh. D. Cả A và B.
Câu 75 : Để sản xuất F2 trong công nghiệp, ng-ời ta điện phân hỗn hợp :
A. CaF2 + 2HF nóng chảy.
C. KF + 2HF nóng chảy.

B. 3NaF + AlF3 nóng chảy.
D. AlF3 + 3HF nóng chảy.

Câu 76 : Trong bình điện phân sản xuất F2 :
A. cực âm và cực d-ơng làm bằng graphit.
B. cực âm và cực d-ơng làm bằng đồng.

C. cực âm làm bằng graphit, cực d-ơng làm bằng đồng.
D. cực âm bằng đồng, cực d-ơng làm bằng graphit.
Câu 77 : Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong n-ớc ?
A. AgI.

B. AgBr.

C. AgF.

D. AgCl.


Câu 78 : Cho các chất : O2, F2, Cl2. Chất chỉ có tính oxi hoá là :
A. O2.
B. F2.
Câu 79 : Chất nào sau đây rơi vào da sẽ gây bỏng nặng ?

C. Cl2.


D. Cả A, B và C.

A. N-ớc clo.
B. Cồn iot.
Câu 80 : Chất nào đ-ợc dùng để tráng lên phim ảnh ?

C. Brom.

D. Cả A, B và C.

A. AgCl.
B. AgBr.
Câu 81 : Nguồn nguyên liệu chính để điều chế iot là :
A. N-ớc biển.
C. Rong biển.

C. AgI.

D. AgF.

C. Clo.

D. Brom.

C. I2.

D. Br2.

B. N-ớc ở một số hồ n-ớc mặn.

D. Quặng natri iotua.

Câu 82 : Trong tự nhiên, nguyên tố halogen có hàm l-ợng ít nhất là :
A. Flo.
B. Iot.
Câu 83 : Phản ứng hoá học dùng để điều chế brom là :
t0

A. 4HBr + MnO2 Br2 + MnBr2 + 2H2O
B. 2NaBr + Cl2 Br2 + 2NaCl
đpnc


C. 2NaBr

2Na + Br2
đpnc


D. 2NaBr + 2H2O

2NaOH + Br2 + H2

Câu 84 : Hiện t-ợng xảy ra khi để bạc bromua ngoài ánh sáng :
A. Xuất hiện chất rắn màu trắng bạc, có ánh kim.
B. Xuất hiện chất rắn màu đen.
C. Xuất hiện chất lỏng màu đỏ nâu.
D. Xuất hiện hỗn hợp chất rắn và chất lỏng màu đỏ nâu.
Câu 85 : Trong điều kiện thích hợp, có phản ứng A2 + H2 2HA
A2 không phù hợp là :

A. F2.
Câu 86 : Chỉ ra phát biểu sai :

B. Cl2.

A. N-ớc clo là dung dịch của khí clo trong n-ớc. B. N-ớc flo là dung dịch của khí flo trong n-ớc.

C. N-ớc iot là dung dịch của iot trong n-ớc.

D. N-ớc brom là dung dịch của brom trong n-ớc.

Câu 87 : Chỉ ra nội dung sai :

A. Iot tan nhiều trong n-ớc, tạo ra dung dịch gọi là n-ớc iot.
B. N-ớc iot tạo với hồ tinh bột một chất có màu xanh.
C. N-ớc iot là thuốc thử nhận biết hồ tinh bột.
D. Hồ tinh bột là thuốc thử nhận biết iot.
Câu 88 : Muối iot là muối ăn đ-ợc trộn thêm một l-ợng nhỏ :
B. NaI.
C. KI.
A. I2.
Câu 89 : Trong các chất sau, dung dịch đặc của chất nào không có hiện t-ợng bốc khói ?
A. HCl.
B. HI.
B. HBr.
D. HNO3.
Câu 90 : Cách nào không đ-ợc dùng để điều chế hiđro bromua ?
t0

A. 2NaBr(tinh thể) + H2SO4 (đặc) 2HBr + Na2SO4

B. PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBr

D. CaI2.


C. 5Br2 + 2P + 6H2O 2H3PO3 + 10HBr
D. Cả A, B và C đều điều chế đ-ợc HBr.
Câu 91 : Dung dịch nào khi để lâu trong không khí th-ờng có màu vàng ?
A. HCl.
B. HF.
C. H2SO3.
Câu 92 : Có phản ứng sau : 2HX + H2SO4 (đặc) X2 + SO2 + 2H2O

D. HBr.

Trong đó, HX là :
A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
Câu 93 : Trong phản ứng : 8HX + H2SO4 (đặc) 4X2 + H2S + 4H2O

D. Cả A, B và C

HX là :
A. HI.
B. HBr.
C. HF.
Câu 94 : So sánh tính axit, độ bền, tính oxi hoá của HClO và HBrO :

D. HCl


A. Độ bền, tính axit, tính oxi hoá của HBrO đều lớn hơn của HClO.
B. Độ bền, tính axit, tính oxi hoá của HClO đều lớn hơn của HBrO.
C. HBrO có tính axit mạnh hơn, còn tính oxi hoá và độ bền kém HClO.
D. HBrO có tính axit và độ bền lớn hơn ; còn tính oxi hoá yếu hơn HClO.
Câu 95 : Halogen nào không đ-ợc điều chế từ n-ớc biển ?

A. Flo và clo.

B. Flo và brom.

C. Flo và iot.

D. Brom và clo.

Câu 96 : Để điều chế iot, ng-ời ta phơi rong biển, đốt thành tro, ngâm tro
trong n-ớc, gạn lấy dung dịch đem cô cho đến khi phần lớn muối nào
lắng xuống ?
A. Clorua.
B. Iotua.
Câu 97 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của brom ?

C. Sunfat.

D. Cả A và C.

A. Dùng để sản xuất một số dẫn xuất của hiđrocacbon nh- C2H5Br, C2H4Br2 trong công nghiệp d-ợc phẩm.
B. Sản xuất NaBr dùng làm thuốc chống sâu răng.
C. Sản xuất AgBr dùng để tráng lên phim ảnh.


D. Các hợp chất của brom đ-ợc dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ, nông nghiệp, phẩm nhuộm...
Câu 98 : Khi cho Fe3O4 tác dụng với HI d-, tạo ra :
A. muối FeI2.
B. muối FeI3.
C. muối FeI2 và FeI3.
D. muối Fe3I8.
Câu 99 : Khói xuất hiện trong phản ứng giữa bột nhôm và bột iot (xúc tác H 2O) là :
A. AlI3.
B. I2.
Câu 100 : Halogen theo tiếng La Tinh có nghĩa là :
A. độc.

B. sinh ra muối.

C.

Al2O3.

D. I2O.

C. màu sắc.

D. oxi hoá mạnh.


C©u

§¸p ¸n

C©u


§¸p ¸n

C©u

§¸p ¸n

C©u

§¸p ¸n

1

c

11

a

21

a

31

c

2

a


12

a

22

c

32

b

3

b

13

b

23

a

33

a

4


a

14

d

24

d

34

B

5

c

15

d

25

d

35

a


6

d

16

b

26

d

36

b

7

b

17

b

27

c

37


c

8

c

18

c

28

d

38

b

9

b

19

c

29

b


39

b

10

b

20

b

30

c

40

a

41

c

56

b

71


d

86

b

42

c

57

b

72

c

87

a

43

d

58

b


73

b

88

c

44

c

59

c

74

d

89

b

45

c

60


b

75

c

90

a

46

b

61

b

76

d

91

d

47

a


62

a

77

c

92

c

48

a

63

c

78

b

93

a

49


c

64

c

79

c

94

b

50

b

65

b

80

b

95

c


51

c

66

b

81

c

96

d

52

b

67

a

82

b

97


b

53

a

68

a

83

b

98

a

54

a

69

b

84

b


99

b

55

a

70

c

85

c

100

b



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×