Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Học tiếng anh theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.02 KB, 10 trang )

Chủ đề dụng cụ học tập.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.


31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.

Eraser : cục tẩy
Pen : bút mực
Paper : giấy
Draft paper : giấy nháp
Pencil sharpener : gọt bút chì
Text Book : sách giáo khoa
Notebook : tập ghi chép
Back park : túi đeo lung
Crayon : màu vẽ
Scissors : cái kéo
Glue stick : thỏi keo dán
Pen case : Hộp bút
Calculator : máy tính
Compass : com pa , la bàn
Ruler : thước kẻ

Glue bottle : chai keo dán
Flash card : tờ giấy có hình hoặc chữ để dạy và học
Dictionary : từ điển
Coloured Pencil : bút chì màu
Water colour : màu nước
Marker : bút lông
Ruber : cục tẩy
Book : sách
Board : bảng
Mini board : bảng con
Chalk : Phấn
Schoolbag : cặp sách
Globe : quả cầu
Folder : bìa đựng tài liệu
Spiral notebook : sổ , vở giấy xoắn ( dễ xé ra )
Binder : bìa dời
Notepad : sổ tay
Highlighter : bút làm nổi chữ,đoạn văn
Ink bottle : lọ mực
Diploma : giấy khen
Ink : mực
Workbook : sách bài tập
Printer : máy in
Pencil case : hộp bút chì
Pen box : hộp bút
Bag : túi
Desk : bàn học , bàn làm việc
Notebook paper : giấy tập
Graph paper : giấy kẻ



Chủ đ ề con v ật.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.

29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.

Penguin : chim cánh cụt
Bee : con ong
Dog : con chó
Cat : con mèo
Ant : con kiến
Bear : con gấu
Shark : con cá mập
Fish : cá
Gold fish : cá vàng
Duck : con vịt
Monkey : con khỉ
Goat : con dê
Lion : con sư tử

Crocodile : cá sấu
Frog : con ếch
Tiger : con hổ
Bird : con chim
Horse : con ngựa
Pig : con heo / lợn
Sheep : con cừu
Zebra : con ngựa vằn
Buffalo : con trâu
Chicken : con gà
Cow : bò cái
Elephant : con voi
Rabbit : con thỏ
Hamster : chuột cảnh lông xù
Pigeon : chim bồ câu
Crow : con quạ
Dove : chim bồ câu
Owl : con cú
Eagle : chim đại bàng
Fly : con ruồi
Spider : con nhện
Wasp : vò vẽ
Butterfly : con bươm bướm
Fox : con cáo
Deer : con hươu
Mouse ( số nhiều : mice ) : con chuột nhắt
Rat : chuột
Snake : con rắn
Cod : cá tuyết
Trout : cá hồi trout

Salmon : cá hồi salmon


45. Tuna : cá ngừ
46. Crab : con cua
47. Giraffe : con hươu cao cổ

Chủ đề các bộ phận cơ thể động vật.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Tail : đuôi
Fur : lông thú
Claw : móng vuốt
Paw : bàn chân có móng vuốt
Hoof : móng guốc
Mane : bờm sư tử
Trunk : vòi voi
Snout : mũi động vật

Ch ủ đ ề trái cây.
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.

Tangerine : quit
Mandarin : quất
Mango : xoài
Grape : nho
Grape fruit : bưởi
Star fruit : khế
Rambutan : chôm chôm

Durian : sầu riêng
Papaya : đu đủ
Guava : ổi
Green dragon : thanh long
Custard sugar apple : na
Apple : táo
Longan : nhãn
Lychee : vải
Plum : mận
Jack – fruit : mít
Coconut : dừa
Pine apple : dứa
Mangosteen : măng cụt
Longsat: bòn bon
Butter fruit : quả bơ
Water molon : dưa hấu
Lemon : quả chanh
Orange : quả cam


Chủ đ ề ngh ề nghi ệp.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.

40.
41.
42.
43.
44.

Accountant : kế toán viên
Actor : nam diễn viên
Actress : nữ diễn viên
Architect : kiến trúc sư
Artist : họa sĩ
Assembler : công nhân lắp ráp
Baby sister : người giữ trẻ hộ
Baker : thợ làm bánh mì
Barber : thợ hớt tóc
Bricklayer : thợ nề , thợ hồ
Mason : thợ nề , thợ hồ
Businessman : nam doanh nhân
Businesswoman : nữ doanh nhân
Butcher : người bán thịt
Carpenter : thợ mộc
Cashier : nhân viên thu ngân
Chef : đầu bếp
Chid day care worker : giáo viên nuôi dạy trẻ
Travel guide : hướng dẫn viên du lịch
Doctor : bác sĩ
Teacher : giáo viên
Nurse : y tá
Engineer : kĩ sư
Farmer : nông dân

Weight lifter : vận động viên cử tạ
Policeman : cảnh sát viên
Police : cảnh sát
Dancer : vũ công
Dentist : bác sĩ nha khoa
Driver : tài xế
Electrician : thợ điện
Fishermen : ngư dân
Fixer : thợ sửa chữa
Footballer : cầu thủ
Gardener : người làm vườn
Lawyer : luật sư
Lifeguard : nhân viên cứu hộ
Manager : quản lí, giám đốc
Director : giám đốc
Nursing : điều dưỡng
Photograhpher : nhiếp ảnh gia
Pilot : phi công
President : chủ tịch
Pupil : học sinh


45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.

53.

Scientist : nhà khoa học
Scretary : thư kí
Shopkeeper : nhân viên / người bán hang
Singer : ca sĩ
Sodier : bộ đội
Student : học sinh / sinh viên
Teacher student : giáo viên thực tập
Worker : công nhân
Diver : thợ lặn

Chủ đề đồ dùng trong nhà.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.

Light : đèn
Lamp : đèn
Light bull : đèn tròn
Chandlier : chùm đèn
Fan : quạt
Ceiling fan : quạt trần
Stair case : cầu thang
Banister : tay vịn cầu thang
Calender : tấm lịch
Picture : tranh ảnh
Painting : tranh vẽ
Flower vase : lọ hoa

Book case : tủ sách
Drape : rèm cửa
Curtain : rèm cửa
Carpet : tấm thảm
Rug : tấm thảm
Stool : ghế đẩu
Altar : bàn thờ
Censer : bình hương
Cupboard : tủ búp phê
Cabinet : tủ có nhiều ngăn
Armchair : ghế bành
Bench : ghế dài
Bookshelf : kệ sách
Chair : ghế tựa
Couch : ghế sa – lông dài
Stereo : giàn/máy nghe nhạc ( âm thanh tập thể )
Table : cái bàn
Telephone : điện thoại
Television : máy vô tuyến truyền hình/ TV
Desk : bàn làm việc
Clock : đồng hồ treo tường
Door : cửa ra vào


35. Windown : cửa sổ
36. Waste basket : sọt rác

Một s ố tính t ừ thông d ụng.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

Cheerful : vui
Merry : vui
Sad : buồn
Funny : vui , vui tính
Thirsty : khát
Hungry : đói
Healthy : khỏe khoắn
Strong : mạnh, đậm
Weak : yếu , nhạt
Dark : tối , đậm ( màu )
Light : nhẹ nhạt ( màu )
Bright : sáng
Heavy : nặng
Old : già
Young : trẻ
Clean : sạch
Dirty : bẩn , dơ
Happy : hạnh phúc
Unhappy : bất hạnh
Lucky : may mắn

Unlucky : rủi ro
Safe : an toàn
Dangerous : nguy hiểm
Honest : thật thà
Dishonest : gian xảo
Easy : dễ
Difficult : khó
Gentle : hiền lành, dịu dàng
Meek : hiền lành
Friendly : thân thiện
Wicked : ác
Rude : thô lỗ, mất lịch sự
Polite : lịch sự
Noisy : ồn ào
Busy : bận rộn
Quiet : yên tĩnh
Silent : yên lặng
Sweet : ngọt
Salty : mặn
Bitter : đắng
Sour : chua


42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.

49.

Married : có gia đình
Single : độc thân
Handsome : đẹp trai
Beautiful : đẹp , xinh đẹp
Sleepy : buồn ngủ
Stingy : keo kiệt , bủn xỉn
Mean : keo kiệt , bủn xỉn
Angry : giận dữ

Tiếng Anh chủ đề : At the restaurant.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

Menu : thực đơn
Cuisine : cách nấu ăn
Dish : món ăn
Course : món ăn ( trong menu )
Speciality : đặc sản
Seafood : hải sản
To server : phục vụ
To stew : hầm
To fry : chiên
To stir – fry : xào
To grill : nướng
To broil : nướng
Boil : luộc
To steam : hấp hơi

Chop up : chặt miếng
Tear up : xé vụn
Chopped – up chicken : gà chặt miếng
Torn – up chicken : gà xé
To roast : quay , rô ti
Goose : con ngỗng
Duck : thịt vịt , con vịt
Beef : thịt bò
Pork : thịt heo
Veal : thịt bê
Goat meat : thịt dê
Rare beef : bò tái
Sweet : ngọt
Hot : cay , nóng
Fresh water fih : cá nước ngọt
Aperitive : rượu khai vị
To season : bỏ đồ gia vị vào
Spices : đồ gia vị
Seasoning : đồ gia vị


34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.

43.
44.
45.
46.
47.
48.

Spicy : nhiều gia vị
To flavor : thêm gia vị
Tasle less : nhạt , không vị
Tasty : có vị ngon
Garlic : tỏi
Ginger : gừng
Peper : tiêu
Saffron : nghệ
Hot pepper : ớt
Vinegar : dấm
Fish sauce : nước mắm
Soya sauce : xì dầu
Eating oil : dầu ăn
Cooking oil : dầu ăn
Lemon grass : sả

Chủ đ ề th ời ti ết.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.

Sun : mặt trời
Sunshine : ánh nắng
Rain : mưa
Snow : tuyết
Hail : mưa đá
Drizzle : mưa phùn
Sleet : mưa tuyết

Mist : Sương muối
Fog : sương mù
Cloud : mây
Rainbow : cầu vồng
Wind : gió
Breeze : gió nhẹ
Strong winds : cơn gió mạnh
Thunder : sấm
Lightning : chớp
Storm : bão
Thunderstorm : bão có sấm sét
Gale : gió giật
Tornado : lốc xoáy
Hurricane : cuồng phong
Flood : lũ
Frost : băng giá
Ice : băng
Drought : hạn hán
Heat wave : đợt nóng
Windy : có gió
Cloudy : nhiều mây


29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.

36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.

66.
67.
68.
69.

Foggy : nhiều sương mù
Misty : nhiều sương muối
Icy : đóng băng
Frosty : giá rét
Stormy : có bão
Dry : khô
Wet : ướt
Hot : nóng
Cold : lạnh
Chilly : lạnh thấu xương
Sunny : có nắng
Rainy : có mưa
Fine : trời đẹp
Dull : nhiều mây
Overcast : u ám
Humid : ẩm
Raindrop : hạt mưa
Snowflake : bông tuyết
Hailstone : cục mưa đá
To melt : tan
To freeze : đóng băng
To thaw : tan
To snow : tuyết rơi
To rain : mưa rơi
To hail : mưa đá rơi

Weather forecast : dự báo thời tiết
Rainfall : lượng mưa
Temperature : nhiệt độ
Humidity : độ ẩm
Thermometer : nhiệt kế
Hight pressure : áp suất cao
Low pressure : áp suất thấp
Barometer : dụng cụ đo khí áp
Degree : độ
Celsius : độ C
Frahrenheit : độ F
Climate : khí hậu
Climate change : biến đổi khí hậu
Global warming : hiện tượng ấm nóng toán cầu
Weather : thời tiết
Shower : mưa rào nhẹ




×