Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Trắc nghiệm LTĐH (đề 1-5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.93 KB, 11 trang )

GV: NguyễnThị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 1 HS: ……………………..……………………………..
Câu 1: Cho các hợp chất sau: HO – CHOH – CHOH – CH
2
– CHO (I) , OH – (CH
2
)
3
– OH(II), OH
– CH
2
– CHOH – CH
2
OH (III) , HO CH
2
– (CHOH)
4
– CHO (IV), CH
3
COO CH
2
CH
3
(V)
Hợp chất nào không phải hợp chất tạp chức?
a. II , V b. I, IV c. III, IV d. II, III, V
Câu 2: Trong các hợp chất sau hợp chất nào là hợp chất tạp chức
a.H
2
N-CH


2
-COOH b. C
3
H
6
(OH)
2
c. HOOC-COOH d. CH
3
COC
2
H
5
Câu 3: Một thể tích rượu mạch hở A cháy hoàn toàn cho chưa đến 4 thể tích CO
2
. Mặc khác 1 thể tích hơi A cộng
hợp được tối đa 1 thể tích H
2
(các thể tích đo cùng điều kiện). Rượu A có cấu tạo:
a. CH
3
– CH
2
– OH b. CH
2
= CH – OH c.CH
2
= CH – CH
2
– OH d.b,c đều đúng

Câu 4: Benzen không phản ứng với Brom trong dung dòch nhưng phenol lại làm mất màu dung dòch brom nhanh
chóng vì: a. Phenol có tính axit
b.Tính axit của phenol yếu hơn của axit cacbonic
c. Do ảnh hường của nhóm OH, các vò trí ortho và pẩ trong phenol giàu điện tích âm tạo điều kiện dễ dàngcho tác
nhân Br
+
tấn công
d. Phenol không phải là dung môi hữu cơ tốt hơn benzen e.Tất cả đều đúng
Câu 5: Chỉ ra mệnh đề đúng khi nói về anđehit đơn chức no mạch hở:
a.Làhợp chất có công thức C
n
H
2n
O ( n

1) b.Là hợp chất khi cháy có số mol H
2
O = số mol CO
2
c. Có chứa 1 liên kết liên kết
π
trong phân tử d. a,b đều đúng e. a,b,c đều đúng
Câu 6 : Trung hòa a mol axit hữu cơ cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit được 2a mol CO
2
. A là:
a. Axit đơn chức b. Axit đơn chức chưa no c. CH
3
COOH
d. HOOC – COOH e. HOOC – CH
2

– COOH
Câu 7: Điểm nào sau đây đúng khi nói về este metyl fomiat:
a. Có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
b. Là đồng đẳng của axit axetic
c. Là đồng phân của axit axetic d. a,b,c đều đúng e. a,c đều đúng
Câu 8:Chỉ ra điều không đúng:
a. Chất béo là dầu mỡ động thục vật b. Chất béo là este của glixerin với các axit béo
c. Hỗn hợp muối Natri ( hoặc Kali ) của axit béo gọi là xà phòng
d. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là cất béo
e. Axit béo là axit cacboxylic cấu thành nên phân tử chất béo
Câu 9:Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ: a. Đều là hợp chất gluxit
b.Dung dòch chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH)
2
c. Đều là các đường có tính khử c. a,b đều đúng d. a,b,c đều đúng
Câu 10 : Đốt cháy a mol rượu đơn chức A cần 3a mol oxi. Rượu A phải có đặc điểm:
a. Phân tử chứa không quá 2 nguyên tử cacbon. b. Phân tử chỉ chứa 1 nhóm –OH
c. Không chứa liên kết
π
trong phân tử. d. Tất cả đều đúng. e Tất cả đều sai
Câu 11 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm 1 andehit đơn chức no và rượu đơn chức chưa no có 1 nối đôi, tất cả mạch hở
thì được : a. Số mol H
2
O = số mol CO
2
b. Số mol H

2
O > số mol CO
2
c. Số mol H
2
O < số mol CO
2
d. Số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
e. Số mol CO
2
gấp đôi số mol H
2
O
1
GV: NguyễnThị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12: Nhận đònh sơ đồ phản ứng sau:

2
0
HBA
t
+→
;
EDB
txt
 →+

0
,
;
FOE
txt
 →+
0
,
2
;
GBF
xt
→+
xetatpolivinylanG
txtp
 →
0
,,

A là: a. tan b. Metan c. Propan d. Rượu etylic e. Andehit fomic
Câu 13: Đốt cháy 1 hỗn hợp các đồng đẳng anđêhit thu được số mol CO
2
= số mol H
2
O thì đó là dãy đồng đẳng:
a. Andehit đơn chức no b. Andehit vòng no c. Andehit 2 chức no e. Kết quả khác
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit A ( chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm - COOH trong phân tử thu
được 5a mol hỗn hợp CO

2
, H
2
O và N
2
. A là:
a. C
2
H
7
NO
2
b. C
2
H
5
NO
2
c. C
3
H
9
NO
2
d. Cả 3 đều đúng
Câu 15:Chia hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng dẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cộng H
2
thu được hỗn hợp 2 rượu đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu này thu được 6,6g CO
2


4,5 g H
2
O
Phần 2: Tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
dư thu được m gam Ag kết tủa
• Công thức phân tử của 2 andehit là:
a.C
3
H
4
O và C
4
H
6
O b. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O c. C
3
H
4

O và C
3
H
6
O d. CH
2
O và C
2
H
4
O
• m gam là:
a. 32,4g b. 21,6g c. 43,2g d. 27g
Câu 16:Công thức đơn giản nhất của andehit A chưa no mạch hở chứa 1 liên kết 3 trong phân tử là C
2
HO. A có
công thúc phân tử là: a. C
4
H
2
O
2
b. C
6
H
3
O
3
c. C
8

H
4
O
4
d. Không xác đònh được
Câu 17:Đốt cháy hết m gam 1 axit đơn chức no mạch hở được (m+ 2,8)g CO
2
và (m – 2,4) g H
2
O. Axit này là:
a. HCOOH b. CH
3
COOH c. C
3
H
7
COOH d. C
2
H
5
COOH
Câu 18:Để trung hoà 2,36g một axit hữu cơ A cần 80ml dung dòch NaOH 0,5 M. A là:
a. CH
3
COOH b. C
2
H
5
COOH c. C
2

H
3
COOH d. C
2
H
4
(COOH)
2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit A ( chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm - COOH trong phân tử thu
được 5a mol hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
. A là:
a. C
2
H
7
NO
2
b. C
2
H
5
NO
2

c. C
3
H
9
NO
2
d. Cả 3 đều đúng
Câu 20: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất:
a. CH
3
CHO b. CH
3
COOH c. CH
3
CH
2
OH d. Cl CH
2
COOH
Câu 21: Hợp chất C
4
H
6
O
3
có các phản ứng sau: tác dung Na giải phóng H
2.
,tác dụng với NaOH và có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C
3

H
4
O
3
có thể là:
a.HOCH
2
– COO CH = CH
2
b. CH
3
CO CH
2
COOH
c. HCOOCH
2
CH
2
CHO d. HCO – CH
2
– CH
2
- COOH
Câu 22:Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 2 chất có

khả năng tráng gương vậy công thức cấu tạo đúng là:
a. HCOOCH
2
CHClCH
3
b.

CH
3
COOCH
2
Cl c.

C
2
H
5
COOC
2
H
5
d. HCOOCHCl C
2
H
5
Câu 23 :X là 1 aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH
2
và 1 nhóm – COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl
tạo ra 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X có thể có là:
a. NH

2
– CH
2
– COOH b. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
c. C
3
H
7
– CH( NH
2
) – COOH d. Tất cả đều sai
Đề 2 HS: ……………………..……………………………..
2
GV: NguyễnThị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Hai chất hữu cơ A và B có chứa các nguyên tố C,H,O . Khi đốt cháy mỗi chất đều phải dùng một lượng oxi
bằng 8 lần lượng oxi có trong mỗi chất và thu được lượng khí CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ khối lượng m
CO2
: m
H2O
= 22 :
9. Công thức đơn giản của A và B là. a. C

2
H
6
O b. C
3
H
6
O; C
4
H
8
O c. C
3
H
6
O. d. C
3
H
4
O; CH
4
O
2. Khi phân tích hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O thì có m
C
+ m
H
= 3,5m
O
. Công thức đơn giản của A là:
a. CH

4
. b. C
2
H
6
O c. C
3
H
8
O. d. C
4
H
8
O
3. Đốt cháy một rượu X , ta được hỗn hợp sản phẩm cháy n
CO2
< n
H2O
. X có thể là.
a. Ankiol b. Ankiol. c. Rượu no đa chức. . d.Tất cả đều đúng
4. : Những chất nào sau đây không tham gia được phản ứng tráng gương.
a. CH
3
COOH b. HCHO. c. HCOOH . d. HCOONa .
5. : Xà phòng hóa vinyl axetat ta thu được .
a. CH
2
CH
2
b. CH

2
=CH
2
. c. CH
2
=CHOH d. CH
3
CHO.
6. : Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
. X tác dụng với dung dòch KOH thì tạo
ra NH
3
, còn tác dụng với dung dòch HCl thì tạo muối của amin bậc 1. Công thức cấu tạo của X là.
a. H
2
N-CH
2
-CH
2
- COONH
4
. b. CH
3

CH(NH
2
)COONH
4
. c. Cả a và b d. Tất cả đều sai.
7. :Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết π ở mạch cacbon ta thu được CO
2
và H
2
O theo
tỷ lệ mol n
CO2
: n
H2O
= 8 : 9. Công thức phân tử của amin là.
a. C
3
H
6
N b. C
4
H
8
N.. c. C
4
H
9
N. d. C
3
H

7
N.
8. : Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ mol : n
CO2
: n
H2O
= 2: 3 thì đó là.
a. Tri metyl amin. b. Etyl metyl amin. c. Propyl amin. d. Kết quả khác.
9. : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit thu được n
CO2
= n
H2O
đó là dãy đồng đẳng.
a. Anđehit đơn chức no. c. Anđehit vòng no.
b. Anđehit hai chức no. d. Cả a,b,c đều đúng.
10 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, A có thể là.
a. Axit hay este đơn chức no . c. Anđehit hai chức no.
b. Rượu 2 chức không no có 1 liên kết đôi. d. Cả a,b,c đều đúng.
11: Phương pháp điều chế rượu etylic nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm :
a. Cho hỗn hợp khí etylen và hơi nước đi qua tháp chứa H

3
PO
4
.
b. Cho etylen tác dụng với H
2
SO
4
đốt ở nhiệt độ phòng rồi đun hỗn hợp sản phẩm với nước.
c. Lên men glucozơ .
d. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
12. A là một α -amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH cho 15,1 gam A tác dụng với dung
dòch HCl dư ta thu được 18,75 gam muối . Vậy CTCT của A là.
a. CH
3
-CHNH
2
-COOH . c. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH .
b. H
2
N-CH
2

-COOH . d.Kết quả khác.
13. Những chất nào sau đây là amin .
a. CH
3
-NH
2
. c. NH
2
- CO-NH
2
.
b. CH
3
-NH-CH
2
CH
3
. d. CH
3
-NH-CO-CH
3
.
14. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tính bazơ giảm dần : C
6
H
5
NH
2
; C
2

H
5
NH
2
; (C
2
H
5
)
2
NH ; (C
6
H
5
)
2
NH ;
NaOH ; NH
3
.
a. C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5

NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < (C
6
H
5
)
2
NH < NaOH < NH
3
.
b. NaOH < (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5
NH
2
< NH

3
< C
6
H
5
NH
2
< (C
6
H
5
)
2
NH .
c. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5

)
2
NH < C
2
H
5
NH
2
< NH
3
< NaOH .
d. C
6
H
5
NH
2
< NaOH < C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < NH

3
< (C
6
H
5
)
2
NH .
15. Những rượu nào và amin nào sau đây cùng bậc .
a. ( CH
3
)
3
COH và ( CH
3
)
3
CNH
2
. c. C
6
H
5
CH
2
OH và (C
6
H
5
)

2
NH .
3
GV: NguyễnThị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b. C
6
H
5
NHCH
3
và CH
3
CHOHCH
3
. d. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
.
16. Cho các hợp chất có công thức phân tử sau , những hợp chất nào chỉ có thể là rượu hoặc ete mạch hở no.
a. C
4
H

8
O . b. C
3
H
8
O
2
. c. C
4
H
10
d. C
4
H
8
O
2
.
17. Saccarozơ có thể tác dụng được với những chất nào sau đây.
a. Cu(OH)
2
. b. AgNO
3
/NH
3
c. H
2
/Ni,t
0
. d. H

2
SO
4
loãng, nóng.
18 . Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương .Vậy công
thức cấu tạo của este có thể là.
a. CH
3
COOCH=CH
2
; b. HCOOCH
2
CH=CH
2
; c. HCOOCH=CH-CH
3
; d. Cả a,b,c .
19. Phát biểu nào sau đây đúng :
a. Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp .
b. Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật, Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và bazơ
c. Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ amino
axit . d. Tất cả phát biểu đúng .
20. Fructozơ phản ứng được với những chất nào sau đây.
a. Cu(OH)

2
b. H
2
/Ni , t
o
c. Br
2
d. Tất cả đúng.
21. Đốt cháy a gam một este, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO
2
và 7,56 gam H
2
O, thể tích oxi cần dùng là
11,76lít (thể tích các khí đo ở đktc ). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Este đó là.
a. C
4
H
8
O
2
. b. C
3
H
6
O
2
. c. C
2
H
4

O
2
. d. C
5
H
10
O
2
.
22. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic ( d = 0,8g/ml ), hiệu suất là 80% là.
a. 190 gam. b. 195,65 gam. c. 185,6 gam. d. Kết quả khác.
23. Cho 18,32 gam 2,4,6 - trinitro phenol vào một bình bằng gang có thể tích không đổi 560 cm
3
. Đặc kiếp nổ
vào bình rồi cho nổ ở 1911
0
C
, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO
2
; N
2
; H
2
. p suất trong bình tại nhiệt
độ đó là. a. 207,36 atm. b. 211,968 atm c. 201 atm. d. Kết quả khác.
24. Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dòch AgNO
3
/NH
3
. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng hoàn

toàn với dung dòch HNO
3
đặc thu được 2,8 lít khí ở nhiệt độ 136,5
0
C
, áp suất 1,2 atm. Công thức phân tử của
ankanal đó là : a. C
3
H
7
CHO b. C
2
H
5
CHO c. HCHO d. C
4
H
9
CHO
25. Chất hữu cơ A chứa C,H,O . Cho 2,25 gam chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dòch KOH 1M. Công
thức cấu tạo của A là. a. HCOOH b.CH
3
COOH c. C
2
H
5
COOH d. (COOH)
2
26. Đốt cháy a mol một axit cacboxilic thu được x mol CO
2

và y mol H
2
O.Biết x-y=a. Công thức chung của axit
là.a. C
n
H
2n-2
O
2
. b. C
n
H
2n-2
O
3
. c. C
n
H
2n-2
O
z
. d. C
n
H
2n
O
x
.
27. Hai chất hữu cơ A,B đều có công thức phân tử C
3

H
4
O
2
. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH dư , ta lần
lược thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. Công thức cấu tạo của A và B là.
a. CH
3
COOH và HCOOH . c. CH
2
=CH-COOH và HCOOCH=CH
2
b. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
d. Tất cả sai .
28. Hai hợp chất A,B mạch hở , đơn chức (chỉ chứa C,H,O) tác dụng được với NaOH và không tác dụng được với
Na. A và B thuộc loại hợp chất gì ?
a. Este đơn chức . b. Axit cacboxilic đơn chức . c. Rượu đơn chức d. Anđehit đơn chức.
29. Tìm ra đònh nghóa đúng về nhóm chức:
a.Là các hợp chất hữu cơ có nhừng tính chất hóa học nhất đònh
b. Là các nhóm – OH, - COOH, - CHO…
c. Là nhóm các nguyên tử quyết đònh tính chất hóc học đặc trưng và cơ bản cho 1 hợp chất hữu cơ.
d. a,b,c đều đúng e. a,b,c đều sai
30. Đốt cháy 1 rượu được số mol H

2
O gấp đôi số mol CO
2
. Rượu đã cho là: a.Rượu đa chức
b. Rượu đơn chức chưa no c. CH
3
OH d. C
4
H
9
OH e. Không xác đònh được
4
GV: NguyễnThị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 3 HS: ……………………..……………………………..
1. Cho 100 ml rượu etylic 11,5° tác dụng với Na dư Thể tích khí thu được ở 0°C , 76cm Hg là :
a. 2,24 lít b. 1,12 lit c. 11,2 lit d. 22,4 lit e. 57,34 lit
( Biết d
rượu
= 0,8 g/ml).
2. Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O. Oxi hoá hữu hạn Z ta được hỗn hợp Y có chứa
anđêhit và xê ton , biết x + y = 6 và x ≠y ≠ 1. Hai rượu có tên là:

a. Rượu etylic, buten- 2-ol- 1 b. Rượu etylic, buten- 1-ol-2 c. Rượu etylic, buten- 3-ol- 2 d.
Rượu etylic, buten- 1-ol-3.
3. Hiđrôcacbon thơm A có công thức C
9
H
10
khi hợp nước cho rượu bậc III. A có tên là: a. Alyl benzen
b. o-metyl vinyl benzen c. Propyl benzen d. Iso propenyl benzen.
4. Hỗn hợp A gồm 2 rượu X, ơn chức no hoặc có một liên kết đôi. Biết 16,2 gam hỗn hợp A làm mất màu hoàn
toàn 500 gam đbrôm 5,76% . Khi cho 16,2 gam hỗn hợp A tác dụng với Na thì thể tích H
2
thoát ra tối đa là bao
nhiêu lít? (đktc). a.40,32 b. 4,032 c.403,2 d.Tất cả đều sai.
5. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , cho toàn
bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư ta thu được 175 gam kết tủa . Nếu cho một trong hai rượu trên qua dd
thuốc tím loãng thu được một rượu đa chức . Công thức của rượu là:
a. C
3
H
5
OH , C
4
H
7
OH b. C
3
H
7
OH , C
4

H
9
OH c. C
4
H
7
OH , C
5
H
9
OH d. C
5
H
11
OH , C
4
H
9
OH
6. Khi đun hỗn hợp hai rượu etylic và prôpylic với H
2
SO
4
đậm đặc thu được tôi đa:
a. 3 sản phẩm hữu cơ. b. 4 sản phẩm hữu cơ. c. 2 sản phẩm hữu cơ. d. 5sản phẩm hữu cơ.
7. A (C
3
H
6
) tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1:1, C, D là hợp chất đa chức . Để sơ đồ biến hoá được thoả:

A + Br
2
B + NaOH C + CuO D A, B, C có tên lần lượt là:
a. Xiclopropan, 1,3 –đibrôm propan, propanđiol-1,3. b. Xiclopropan, 1,2 –đibrôm propan, propanđiol-1,2.
c.Propen, 1,2 –đibrôm propan, propanđiol-1,2. d.Propen, 1,3 –đibrôm propan, propanđiol-1,3.
8. Chọn phát biểu đúng:
a. Rượu dễ tan trong nước vì có liên kết hiđro với nước. b. Rượu có nhiệt độ sôi cao bất thường vì liên
kết hiđrô với nước. c. Rượu và dầu có thể phân biệt được bằng phương pháp vật lí.
d. a, b, c đều đúng e. Chỉ có a và c đúng.
9.Hợp chất thơm có công thức C
7
H
8
O có: a. Một đồng phân rượu thơm b. Một đồng phân ete
c. Ba đồng phân phênol d. a,b,c đều đúng.
10. Dung dòch phênolat natri bò vẩn đục khi thổi CO
2
là do:
a. Phản ứng giữa natriphênolat với H
2
CO
3
tạo ra phênol không tan và natricacbonat.
b. Phản ứng tạo phênol không tan trong nước
c. Chức axit thứ nhất của axit cacbonic mạnh hơn phênol nên đẩy phênol ra khỏi muối.
d. a, b, c đều đúng e. Chỉ có b, c đúng.
11.Cho các chất : C
6
H
5

OH (I) , C
2
H
5
OH (II) , CH
3
COOH (III), C
6
H
5
ONa (IV), C
2
H
5
ONa (V).
Những cặp chất nào tác dụng với nhau:
a. I và V b. III và IV c. III và II d. III và V d. Tất cả a,b,c,d.
12. Nguyên nhân nào gây ra tính bazơ của C
2
H
5
NH
2
: a. Do tan nhiều trong nước b. Do phân tử bò
phân cực về phía nguyên tử nitơ. c. Do cặp electron giữa nitơ và H bò hút về phía nguyên tử nitơ. d.
Do nguyên tử nitơ còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận thêm proton.
13. Các phát biểu về amin sau đây phát biểu nào không đúng: a. Metyl amin tan vô hạn trong nước vì tạo
liên kết hiđro với nước b. Anilin không tan trong nước vì phần kò nước chiếm ưu thế c. Anilin
có tính bazơ mạnh hơn các amin mạch hở. d. Khi cho mêtyl amin tác dụng với HCl đậm đặc ta thấy xuất
hiện khói trắng đó là mêtyl amôniclorua.

14. Để phân biệt anilin, phênol, benzen bằng phương pháp hoá học ta dùng các hoá chất :
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×