GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày: ………………….. ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 5 Học sinh:…………………………………….
1. A, B, C là hợp chất của Na. Xác đònh A, B, C theo các sơ đồ phản ứng sau:
A + B → C + H
2
O B C + CO
2
↑ + H
2
O CO
2
+ A → B(hoặc C)
Các hợp chất A, B, C lần lượt là: a. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH b) NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
c) NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
d) NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
2. Cho sơ đồ biến đổi:
Hãy cho biết X có thể là chất nào trong các chất sau: a) CaCO
3
b) BaSO
3
c) BaCO
3
d) MgCO
3
3. Cho sơ đồ biến hoá sau: Các chất A, B, C, D và E là những chất nào sau đây
4.Cho chuỗi biến hoá:
Al → A → B → Al
2
O
3
A, B, D lần lượt là: a. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
b) AlCl
3
, Al(OH)
3
, NaAlO
2
↓ c) AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
d) a và b đều đúng
D
5.Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl
2
→ A → B→ C → A→ Cl
2
Trong đó A, B, C là chất rắn và A chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C lần lượt là:
a) NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
b) CaCl
2
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
c) KCl, KOH, K
2
CO
3
d) Cả a, b, c đều đúng
6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Chỉ dùng nước và CO
2
ta nhận biết được:
a) 3 chất rắn b) 4 chất rắn c) Cả 5 chất rắn d) Không nhận biết được
7. Có 3 chất sau: Mg, Al và Al
2
O
3
hãy chọn một thuốc thử có thể nhận biết một chất trên:
a) Dung dòch NaOH b) Dung dòch NH
3
c) Dung dòch H
2
SO
4
d) a và c đều đúng
8. Có 4 dung dòch: MgCl
2
, AlCl
3
, BaCl
2
, FeCl
3
. Chỉ được dùng một hoá chất để nhận biết chúng, đó là:
a) Dung dòch KOH. b) Dung dòch NH
3
c) Kim loại Na d) a hoặc c đều được.
9. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng có dung dòch H
2
SO
4
loãng không được dùng thêm bất cứ
chất nào khác kể cả quỳ tím, nước cất có thể nhận biết được những kim loại nào:
a) Cả 5 kim loại b) Ag, Fe c) Ba, Al, Ag d) Ba, Mg, Fe, Al
10. Khi cho từ từ CO
2
đến dư vào dung dòch Ca(OH)
2
(1) và vào dung dòch NaAlO
2
(2). Hiện tượng quan sát được
là: a. Cả hai ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
b. Ở ống nghiệm (1) xuất hiện kết tủa, ở ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì.
c. Ở ống nghiệm (1) xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. Ở ống nghiêm (2) xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng
dần đến cực đại và không tan.
d. Ở ống nghiệm (1) xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại và không tan. Ở ống nghiệm (2) xuất hiện
kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó kết tủa tan dần.
A B C D E
a Al AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
NaAlO
2
b Al NaAlO
2
Al(OH)
3
Al
2
O
3
AlCl
3
c Al AlCl
3
Al(OH)
3
AlCl
3
Al
2
O
3
d Al Al
2
O
3
Al(OH)
3
NaAlO
2
AlCl
3
→
Caot
0
→
+
2
)(OHCa
→
C
0
900
→
+
42
SONa
→
HCl
0
t
X
1
X
2
X
⋅⋅⋅+
2
CO
↓
Y
1
Z
Z
←
chảy nóng phânđiện
→
+ HCl
B
A
D
C
E
ddHCl
ddNaOH
→
++
OHCO
22
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11. Cho Ba vào các dung dòch sau: X
1
= NaHCO
3
, X
2
= CuSO
4
, X
3
= (NH
4
)
2
CO
3
X
4
=NaNO
3
X
5
= MgCl
2
X
6
= KCl. Với những dung dòch Nào sau đây thì không tạo ra kết tủa:
a) X
1
, X
4
, X
5
b) X
1,
X
4
, X
6
c) X
1
,
X
3
, X
6
d) X
4
, X
6
12. Cho mẫu Na từ từ vào các dung dòch sau cho tới dư: Dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
, dung dòch CuSO
4
, dung dòch ZnCl
2
,
dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
, dung dòch Mg(NO
3
)
2
. Hãy cho biết dung dòch nào chỉ xảy ra hai phản ứng:
a) Dung dòch CuSO
4
, dung dòch ZnCl
2
, dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
, Dung dòch Mg(NO
3
)
2
b) Dung dòch CuSO
4
, dung dòch ZnCl
2
, dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
, Dung dòch Mg(NO
3
)
2
c) Dung dòch CuSO
4
, dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
, Dung dòch Mg(NO
3
)
2
d) Dung dòch CuSO
4
, dung dòch ZnCl
2
, Dung dòch Mg(NO
3
)
2
13. Cho lá sắt kim loại vào dung dòch H
2
SO
4
loãng, có một lượng nhỏ CuSO
4
. Hiện tượng xảy ra nào sau đây là
không đúng.
a) Lúc đầu có khí thoát ra nhiều nhưng sau đó khí thoát ra chậm dần.
b) Lúc đầu bề mặt lá sắt có kim loại màu đỏ bám vào.
c) Lá sắt bò hoà tan nhanh, khí thoát ra nhanh hơn.
d) a và c đều đúng.
14. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng hoá chất sau:
a) Na
2
CO
3
b) Ca(OH)
2
vừa đủ c) NaOH d) a, b, c đều đúng.
15. Cho dung dòch NaOH dư vào hỗn hợp chứa Fe
2
O
3
, MgO, Al
2
O
3
. Sau phản ứng được dung dòch A và chất rắn
B. Dẫn H
2
dư đi qua B nung nóng đến khi phản ứng kết thúc được hỗn hợp rắn E. Mặt khác cho khí CO
2
qua dung
dòch A, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Vậy các chất trong hỗn hợp rắn E và X lần
lượt là: a) MgO, Fe, Al
2
O
3
b) MgO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
c) Mg, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
d) Mg, Fe, Al
2
O
3
16. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu vào 4 dung dòch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào khử được cả 4
dung dòch muối: a) Fe và Cu b) Mg c) Al d) tất cả đều sai
17 . Dần khí H
2
dư qua hỗn hợp bột gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
và CuO nung nóng được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A
trong dung dòch NaOH dư còn lại chất rắn không tan B, Hoà tan B trong dung dòch HCl dư còn lại chất rắn D
không tan. Cho biết những chất rắn A, B, D trên là những chất rắn nào trong các đáp án sau:
a) Rắn A(Cu, Fe, Al
2
O
3
), Rắn B(Cu, Fe), Rắn D(Cu)
b) Rắn A(Cu, Fe, Al
2
O
3
), Rắn B(Cu, Al
2
O
3
), Rắn D(Cu).
c) Rắn A(Cu, Fe, Al), Rắn B(Cu, Fe), Rắn D(Cu)
d) Rắn A(Cu, Fe, Al
2
O
3
), Rắn B(Cu, Fe), Rắn D(Fe)
18. Điện phân dung dòch muối ăn với hai điện cực trơ dùng để điều chế:
a) Dung dòch NaOH b) Dung dòch nước Javen
c) Dung dòch HCl d) a hoặc b tuỳ theo việc có dùng màng ngăn xốp hay không.
19. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
a. Tác dụng được với axít b) Có tính khử
c. Tác dụng được với dung dòch muối của kim loại có tính khử yếu hơn
d) Tác dụng được với phi kim
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20. Với 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để tách kim loại Ag ra khổi hỗn hợp mà
không làm thay đổi lượng kim loại. a. Dung dòch AgNO
3
b) Dung dòch Cu(NO
3
)
2
c) Dung dòch Fe(NO
3
)
3
d) Dung dòch Fe(NO
3
)
2
21. Chỉ ra điều không đúng, khi nói về hợp chất của Natri:
a) NaHCO
3
tác dụng được với dung dòch KOH, với dung dòch CH
3
COOH.
b) NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp.
c) NaHCO
3
là muối axít nên dung dòch của NaHCO
3
có pH < 7.
d) Khi cho khí CO
2
tác dụng với dung dòch NaOH mà n
NaOH
≥ 2 thì sản phẩm là muối Na
2
CO
3
.
22. Phèn chua có công thức:
a) K
2
SO
4
⋅Al
2
(SO
4
)
3
⋅24H
2
O b) 2K
2
SO
4
⋅Al
2
(SO
4
)
3
⋅12H
2
O
c) KAl(SO
4
)
2
⋅24H
2
O d) a và c đều đúng
Ngày: ………………….. ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 6 Học sinh:…………………………………….
1. Trong dãy điện hoá của kim loại, vò trí một số cặp oxi hoá khử được sắp xếp:
Al
3+
/Al, Fe
2+
/Fe, Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag. Nhận đònh nào sau đây đúng:
a) Al đẩy được Fe ra khổi dung dòch muối sắt (III).
b) Khi đổ dung dòch AgNO
3
vào dung dòch Fe(NO
3
)
2
có kim loại Ag tạo thành.
c) Fe
2+
không những có tính khử mà còn có tính oxi hoá.
d) a, b, c đều đúng.
2. Quặng manhetit chứa:
a) Fe
2
O
3
khan b) FeCO
3
c) Fe
3
O
4
d) FeS
2
3.Một tấm kim loại bằng vàng bò bám lớp sắt ở bề mặt, ta có thể rửa lớp sắt để loại tạp chất trên bề mặt vàng
bằng dung dòch nào sau đây: a) Dung dòch FeCl
3
dư b) Dung dòch FeSO
4
dư
c) Dung dòch CuSO
4
dư c) Dung dòch ZnSO
4
dư
3. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào tồn tại trong một dung dòch:
a) NH
4
Cl và Na
2
CO
3
b) HCl và NaHCO
3
c) BaCl
2
và CuSO
4
d) NaOH và AlCl
3
4. Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trò (II) vào dung dòch HCl thì thu được 2,24 lít khí H
2
(đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trò (II) cho vào dung dòch HCl thì dùng không hết 500ml dung dòch
HCl 1M. Kim loại hoá trò (II) là kim loại nào sau đây?.
a) Ca b) Zn c) Mg d) Ba
5. Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí H
2
(0,5 atm,
O
0
C) khối lượng nguyên tử của A có giá trò:
a) M
A
= 36 b) M
A
< 36 c) M
A
> 36 d) M
A
> 39
6. Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước được một dung dòch có khối lượng lớn hơn khối lượng
nước đã dùng là 2,66 gam. Đó là kim loại:
a) K b) Na c) Li d) Rb
7. Hoà tan hết 0,5 gam hỗn hộp Fe và một kim loại hoá trò (II) bằng dung dòch H
2
SO
4
loãng được 1,12 lít khí
H
2
(đktc). Đó là kim loại:
a) Ca b) Be c) Ba d) Mg
8. Dẫn 3,36 lít CO
2
(đktc) qua 100ml dung dònh NaOH 3M sẽ thu được dung dòch chứa:
2
CO
n
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) 0,15 mol NaHCO
3
b) 0,15 mol Na
2
CO
3
và 0,15 mol NaHCO
3
c) 0,15 mol Na
2
CO
3
d) Tất cả đều sai
9. Cho 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 20ml dung dòch Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dòch
Ca(OH)
2
là (M).
a) 0,004 b) 0,002 c) 0,006 d) 0,008
10. Khử 9,6 gam hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
bằng H
2
ở nhiệt độ cao thu được Fe và 2,28 gam nước. Thể tích H
2
ở điều
kiện tiêu chuẩn cần dùng là: a) 3,36 lít b) 3,548 lít c) 3,808 lít d)
kết quả khác
11. Để khử 6,4 gam một oxít kim loại cần 2,688 lít H
2
(đktc). Nếu cho kim loại đó tác dụng với dung dòch HCl dư
giải phóng 1,792 lít H
2
(đktc). Tên kim loại là: a) Fe b) Cu c) Pb d) Mg
12. Điện phân muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau thời gian ta thấy ở catốt có 2,74 gam kim loại và
ở anốt có 448ml khí (đktc) vậy công thức của muối clorua là:
a) CaCl
2
b) NaCl c) BaCl
2
d) MgCl
2
13
.
Trong một cốc chứa 200ml dung dòch AlCl
3
3M. Rót vào cốc 200ml dung dòch NaOH nồng độ a mol/l ta thu
được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trò của a là:
a) 2M b) 1,5M hay 3M c) 1M hoặc 1,5 M d) 1,5M hoặc 7,5M.
14. Một thanh Zn nặng 13 gam được cho vào 100ml dung dòch FeSO
4
1,5M sau một thời gian lấy ra, cân lại thấy
thanh Zn có khối lượng 12,55 gam. Cho biết khối lượng Zn đã phản ứng và dung dòch sau phản ứng
chứa những muối nào ?.
a) m
Znpư
= 3,25 gamHai muối FeSO
4
và ZnSO
4
b) m
Znpư
= 3,05 gam Hai muối FeSO
4
và ZnSO
4
c) m
Znpư
= 3,25 gam Một muối FeSO
4
d) m
Znpư
= 3,27 gam Một muối ZnSO
4
15. Hoà tan một miếng hợp kim Na-Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước sau phản ứng thu được 8,96 lít H
2
(đktc)
và m gam chất rắn. m bằng:
a) 2,7 gam b) 10,8 gam c) 5,4 gam d) 1,35 gam
16. Cho 2,49 gam hỗn hợp 3 kimloại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500ml dung dòch H
2
SO
4
loãng ta thấy có
1,344 lít H
2
(đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra là:
a) 4,25 b) 8,25 c) 8,13 d) 5,37
17. Cho 100ml dung dòch muối canxi tác dụng với dung dòch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa. Lọc lất kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi được 2,8 gam chất rắn. Nồng độ mol/lít của ion Ca
2+
trong dung dòch đầu là:
a) 0,5 M b) 0,25 M c) 0,75 M d) kết quả khác
18. Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại :
1. Ni
2+
/ Ni ; 2. Cu
2+
/Cu ; 3.Fe
2+
/Fe ; 4. Pb
2+
/Pb ; 5. Ag
+
/Ag ; Zn
2+
/Zn .
A. 1<2<3<4<5<6 ; B. 6<3<1<4<2<5 ; C.5<6<1<4<2<3 ; D. Kết quả khác .
19. Có 3 dung dòch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
( loãng ) . Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dòch là :
A. Zn; B. Al; C. CaCO
3
; D. Na
2
CO
3
; E. Quỳ tím.
20. Nhúng lá Zn vào các dung dòch muối sau đây :
1. AgNO
3
; 2. ZnSO
4
; 3. MgCl
2
4. FeCl
2
; 5. CuSO
4
.
Hãy cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng :
A. 1,3,5 ; B.2,3,4 ; c.1,4,5 ; D. Kết quả khác .
21. Phương pháp nào được vận dụng để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II .
A. Điện phân dung dòch muối halogennua (MX
2
) .
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Điện phân dung dòch muối halogennua của chúng ở dạng nóng chảy .
C. Phương pháp thuỷ luyện .
D. Phương pháp nhiệt luyện .
22. Chỉ dùng một dung dòch chứa một muối duy nhất để tách Ag ra khỏi hỗn hợp : Ag , Cu, Fe ở dạng bột :
A. Dung dòch Fe
3+
dư ; B. Dung dòch Cu
2+
dư ;
C. Dung dòch Fe
2+
dư ; D. Dung dòch Ag
+
dư ;
23. Có những chất sau : 1. NaCl , 2. Ca(OH)
2
, 3. Na
2
CO
3
, 4. HCl . Hãy cho biết chất có thể làm mềm nước
cứng tạm thời là :
A. 1,2 ; B.2,3 ; C. 3,4 ; D. 1,4 ;
24. Có ba chất sau : Mg, Al,Al
2
O
3
.Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết mỗi chất :
A. Dung dòch NaOH ; B. dung dòch HCl ; C. Dung dòch HNO
3
;D. Kết quả khác .
25. Cho các chất sau : 1. H
2
O ; 2. O
2
, 3. dung dòch HCl , 4. Dung dòch HNO
3
đặc nguội , 5. Dung dòch H
2
SO
4
loãng , 6. Dung dòch H
2
SO
4
đặc , nguội ; 7. Dung dòch NaOH , 8. Dung dòch CuSO
4
, 9. Dung dòch NaCl , 10.
Dung dòch AlCl
3
.
Hãy cho biết Al phản ứng được với những chất nào ?
A. 1,3,5,7,9 ; B. 2,4,6,8 ; C. 2,3,5,7,8 ; D. Kết quả khác .
Ngày: ………………….. ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 7 Học sinh:…………………………………….
1.Hãy cho biết Fe phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây :
1. Dung dòch FeCl
3
; 2. Dung dòch HNO
3
đặc nguội ; 3. Dung dòch CuSO
4
; 4. Dung dòch AgNO
3
;
5 . Dung dòch NaOH ; 6. Dung dòch HCl ; 7.O
2
; 8. Cl
2
; 9. S ; 10. Dung dòch FeCl
2
.
A.1,3,5,7,9 ; B. 2,4,6,8,10 ; C. 2,5,10 ; D. 1,3,4,6,7,8,9.
2 Cho hỗn hợp gồm FeS, Cu
2
S phản ứng với dung dòch HNO
3
thu được
dung dòch A chứa các ion nào sau đây :
A. Cu
2+
, S
2-
; B. Fe
2+
, S
2-
; C. Cu
2+
, Fe
2+
,
SO
4
2-
; D. Cu
2+
, Fe
3+
;
E. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
.
3. Điện phân ( điện cực trơ ) Với màng ngăn xốp 1 dung dòch gồm ion Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
thì thứ tự điện phân ở catốt
xảy ra nhu thế nào .
A. Fe
2+
- Fe
3+
- Cu
2+
; B.Fe
2+
-Cu
2+
- Fe
3+
; C. Fe
3+
- Cu
2+
- Fe
2+
D. Fe
3+
- Fe
2+
- Cu
2+
; E. Cu
2+
-Fe
3+
- Fe
2+
.
4. Sự thuỷ phân natri cacbonat tạo ra ;
A. 1 axit mạnh và 1 bazow mạnh ; B. 1 axit yếu và 1 bazơ mạnh ;
C.1 axit yếu và 1 bazơ yếu ; D. 1 axit mạnh và 1 bazơ yếu ; E. Tất cả đều sai .
5. Hãy ghép công thức hoá học ở cột A với tên các quặng ở cột B . ( ví dụ 1a, 2c)
A B
1, Fe
2
O
3
a, Hematitnâu
2, Fe
2
O
3
.nH
2
O b. Xiđerit
3, FeS
2
c. Pirit sắt
4. FeCO
3
d. Manhetit
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5, Fe
3
O
4
e. Hematitđỏ
6. Gryolit (Na
3
lF
6
) được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân để :
A. Nhận được Al nguyên chất . b. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp .
c. Tăng độ tan của Al
2
O
3
. d. Tăng độ dẫn điện riêng của Al
2
O
3
e. Tất cả đều sai
7. Dẫn 10 lit hỗn hợp khí gồm N
2
và CO
2
(ĐKTC ) sục vào 2 lít dung dòch Ca(OH)
2
0,02 M . Thu được 1 gam kết
tủa . Hãy xác đònh % thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí.
A. 2,24 % ; B. 15,68% ; C. Cả A,B đều đúng ; D. Tất cả đều sai
8. Trong các dung dòch sau : Na
2
CO
3
, kCl, CH
3
COOONa, NaHSO
4
, NH
4
Cl. Ding dòch nào có pH<7
A. KCl ; B. Na
2
CO
3
; C. CH
3
COOONa, Na
2
CO
3
; D. NH
4
Cl , NaHSO
4
;
E. NaHSO
4
, NH
4
Cl , KCl .
9. Hiđroxit nào sau đây là lưỡng tính :
A. Ba(OH)
2
; B. Ca(OH)
2
; C. Mg(OH)
2
; D. Al(OH)
3
; E. NaOH.
10. Hoà tan 5 muối sau đây vào nước để tạo dung dòch tương ứng : NaCl , NH
4
Cl, AlCl
3
, Na
2
S, C
6
H
5
ONa. Sau
đóthêm vào dung dòch có được một ít quỳ tím . Dung dòch nào có màu xanh .
A. NaCl ; B. NH
4
Cl , AlCl
3
; C. Na
2
S, C
6
H
5
ONa; D. NaCl,
NH
4
Cl , AlCl
3
; E. C
6
H
5
ONa .
11. Hoà tan hỗn hợp A gồm Fe và Fe
3
O
4
vvào dung dòch HNO
3
loãng . Sau phản ứng thu được dung dòch B và
chất rắn C. Thành phần dung dòch B gồm:
A. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
; B. Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
; D. Kết quả khác .
12. Có bốn oxit riêng biệt sau : Na
2
O , Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO. Chỉ dùng 2 hoá chất làm thuốc thử hãy nhận biết mỗi
oxit bằng phương pháp hoá học.
A. H
2
O và dung dòch HCl ; B. H
2
O và dung dòch NaOH ;
C.NaOH và NaCl ; D. Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
.
13.Trong dung dòch A Có chứa đồng thời các cation kim loại : K
+
,Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
Trong dung dòch A chỉ chứa 1 loại anion đó là anion nào sau đây :
A.NO
3
-
; B. Cl
-
; C. OH
-
; D. SO
4
2-
; E. PO
4
3-
.
14. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Al cần lấy để phản ứng :
3Fe
3
O
4
+8Al = 4Al
2
O
3
+ 9Fe toả ra 665,25KJ . Biết nhiệt tạo thành của Fe
3
O
4
là 117 KJ/mol của Al
2
O
3
là
1670KJ/ mol.
A. 332 gam ; B. 912 gam; C. 182,25 gam ; D. 18,225 gam; E. 1822,5 gam.
15. Hoà tan 2,8 gam CaO vào nước ta được dung dòch A .
a. Cho 1,68 lít khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch A . Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạo tành :
A. 3 gam ; B. 2,5 gam ; C. 5 gam ; D. 7,5 gam.
b. Nếu cho khí CO
2
sục qua dung dòch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 1 gam kết tủa thì có bao nhiêu
lít CO
2
đã tham gia phản ứng . Các thể tích khí đo ở ĐKCT.
A. 0,224 lít hoặc 2,24 lít ; B. 2,016 lít hoặc 20,16 lít ;
D. 0,224 lit hoặc 2,016 lít ; D. Tất cả sai.
16. Từ 1 tấn quặng Hematit chứa tối đa 60% Fe
2
O
3
( quặng A ) hoặc từ 1 tấn quặng manhetit chứa 69,6 % Fe
3
O
4
(quặng B) có thể điều chế tối đa bao nhiều Kg sắt kim loại .
A. 420 và 504 ; B. 420 và 500 ; C. 400và 504 ; D. Kết quả khác .