GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày: ………………….. ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 11 HS:…………………………………….
1. Cho X lít CO (ở đktc) đi qua ống sứ đựng a gam Fe
2
O
3
đốt nóng. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra phản ứng
khử Fe
2
O
3
->Fe. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ, có tỉ khối so với heli là 8,5. Nếu
hồ tan chất rắn Z còn lại trong ống sứ thấy tốn hết 50ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M, còn nếu dùng dung
dịch HNO
3
thì thu được một loại muối sắt duy nhất có khối lượng nhiều hơn chất rắn B là 3,48g.
Thể tích các khí CO
2
và CO trong hỗn hợp Y lần lượt là:
A. 62,5% và 37,5% B. 40% và 60% C. 50%
D. 37,5% và 62,5% E. kết quả khác
2. Oxi hóa hồn tồn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp X). Chia
hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau.
a. Thể tích khí H
2
(ở đktc) cần dùng để khử hồn tồn các oxit trong phần một là:
A. 0,64 B. 0,78 C. 0,8064 D. 0,0448 E. A đúng.
b. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) khi hồ tan hồn tồn phần thứ hai bằng dung dịch HNO
3
lỗng là:
A. 0,04 B. 0,048 C. 0,08 D. 0,0448 E. A đúng
c. Phần thứ ba trộn với 10,8 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm (hiệu suất 100%). Hồ tan
hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (ở đktc) là:
A. 13lít B. 13,1 lít C. 14 lít D. 15,2 lít E. 13,216 lít
3. Cho biết Cu (Z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của Cu?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
4. Cho sơ đồ chuyển hố sau:
Fe + O
2
→ A
A + HCl → B + C + H
2
O
B + NaOH → D + G
C + NaOH → E + G
D + ? + ? → E
E → F
Các chất A, E và F là:
a. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và FeO
b. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và Fe
2
O
3
c. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và Fe
2
O
3
c. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
và Fe
2
O
3
5. Cho sơ đồ chuyển hố sau: Rắn X
1
2
0
H
t
+
→
Rắn X
2
3
FeCl
+
→
X
3
ddM
→
Fe(NO
3
)
2
Muối X
0
t
→
(màu đỏ)
Hỗn hợp màu nâu đỏ
Các chất X
1
, X
2
và X
3
là: a. FeO, Fe và FeCl
2
b. RbO, Rb và RbCl
2
c. K
2
O, K và KCl
2
d. CuO, Cu và FeCl
2
6. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A + HCl → B + D B + Cl
2
→ F
E + NaOH → H ↓ + NaNO
3
A + HNO
3
→ E + NO↑ + D B + NaOH → G ↓ + NaCl
G + I + D → H ↓ Các chất A, G và H là:
A. Cu, CuOH và Cu(OH)
2
B. Fe, FeCl
2
và Fe(OH)
3
C. Pb, PbCl
2
và Pb(OH)
4
D. Cu, Cu(OH)
2
và CuO
7. Cho sơ đồ chuyển hố sau: A
0
t
→
B + C B + HCl → E + D + F
D + KOH → G + H G + E +C → I F + NaOH → Z + I
I + HCl → F + E F + Al → L + M M + HCl → D + K
D + Al → M + L Các chất A, M và D là:
a. Fe
3
O
4
, Fe và FeCl
3
b. Fe
2
O
3
, Fe và FeCl
3
c. Fe
3
O
4
, Fe và FeCl
2
d. Fe
2
O
3
, Fe và FeCl
2
8. Cho sơ đồ chun hố sau: FeS + O
2
0
t
→
A ↑ + B G + NaOH → H + I
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A + H
2
S → C↓ + D H + O
2
+ D → K C + E
0
t
→
F
K
0
t
→
B + D F + HCl → G + H
2
S B + L → E + D
Các chất B, K ,L là: a. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và FeO b. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
và Fe
c. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
và Fe d. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
và Fe
9. Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi catot thu được 16 gam kim loại M thì ở
anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M có thể là:
A. Ca B. Fe C. Cu D. Al
10. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong 2 lít dung
dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung
dịch HNO
3
thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc).
Kim loại M là:
A. Fe B. Cu C. Ca D. Na
11. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit M
x
O
y
của kim loại đó trong 2 lít dung
dịch HCl, thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng hòa tan hỗn hợp X đó trong 2 lít dung
dịch HNO
3
thì thu được dung dịch B và 6,72 lít khí NO (đktc).
Công thức M
x
O
y
: A. CaO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
12. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H
2
SO
4
đặc đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36
lít khí SO
2
(ở đktc). Xác định kim loại R.
A. Fe B. Ca C. Cu D. Na
13. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có tỉ lệ khối lượng là 1:1 . Trong 44,8 gam hỗn hợp X, hiệu số
về số mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác khối lượng nguyên tử của A lớn hơn B là 8 gam. Kim loại A
và B có thể là: A. Na và K B. Mg và Ca C. Fe và Cu D. Kết quả khác
14. Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại hóa trị (II) và (III) vào nước được
dung dịch X (Giả thiết không có phản ứng phụ khác). Thêm vào dung dịch X một lượng BaCl
2
vừa đủ để
kết tủa ion SO
4
2-
thì thu được kết tủa BaSO
4
và dung dịch Y. Khi điện phân hoàn toàn dung dịch Y cho
2,4 gam kim loại. Biết số mol của muối kim loại hóa trị (II) gấp đôi số mol của muối kim loại hóa trị (III),
biết tỉ lệ số khối lượng nguyên tử của kim loại hóa trị (III) và (II) là 7/8. Xác định tên hai loại:
A. Ba và Fe B. Ca và Fe C. Fe và Al D. Cu và Fe
25. Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4
HCl có nồng độ tương ứng là 0,8 M và 1,2 M. Thêm
vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy ½ lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn 14,08 gam chất rắn. Khối
lượng a là: A. 14,2 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 25,2 gam
26. Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl
2
; 0,01 FeCl
3
; 0,06 mol CaCl
2
. Kim loại đầu
tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca
27. Một dung dịch chứa hai muối clorua của kim loại M: MCl
2
và MCl
3
có số mol bằng nhau và bằng 0,03
mol. Cho Al vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với dung dịch trên. Kim loại M là:
A. Cu B. Cr C. Fe D. Mn
28. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
dung dịch A. Đem cô cạn dung dịch A thu được hai muối kết tinh đều ngậm 7 phân tử nước. Khối lượng
hai muối gấp 6,55 lần khối lượng hai kim loại. Thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 50% Fe và 50% Ca C. 30% Cu và 70% Fe D. 30% Fe và 70% Cu
B. 40% Fe và 60% Cu
29. Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng dư ta được dung
dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở 27,3
0
C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp
kim Y là:
A. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% B. Al: 30o%; Fe: 32% và Cu: 38%
C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,79% D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày: ………………….. ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 12 HS:…………………………………….
1. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị 2 với cường độ dòng 3A. Sau
1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Cho biết tên kim loại trong muối sunfat?
A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg
2. Hòa tan hồn tồn một ít oxit Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ta thu được 2,24 lít SO
2
(đo ở
đktc), phần dung dịch đem cơ cạn thì thu được 120 gam muối khan. Cơng thức Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Câu C đúng
3. Hòa tan hồn tồn một khối lượng m gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ta thu được khí A
và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 g muối. Mặt khác cơ
cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Xác định cơng thức của sắt oxit.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Câu A đúng
4. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al ; 0,1 mol Fe vào dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 2M và đã được lấy dư
10% so với lượng cần thiết (thể tích dung dịch khơng thay đổi). Hãy tính nồng độ các chất trong dung
dịch . A. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,40M và [FeSO
4
] = 0,45 M B. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,25M và [FeSO
4
] = 0,40M
C. [Al
2
(SO
4
)
3
] = 0,455M và [FeSO
4
] = 0,455M D. Kết quả khác
5. Hòa tan hồn tồn 46,4 gam một kim loại oxit bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (vừa đủ) thu được 2,24
lít khí SO
2
(đktc) và 120 gam muối. Cơng thức của kim loại oxit là:
A: Fe
2
O
3
B. Mn
2
O
7
C. FeO D. Fe
3
O
4
6. Tìm cơng thức của Fe
x
O
y
biết 4 gam oxit này phản ứng hết với 52,14 ml dung dịch HCl 10% (khối
lượng riêng 1,05g/cm
3
)
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Câu B đúng
7. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác
dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H
2
(đktc). Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch C là:
A. 0,075M và 0,0125M B. 0,3M và 0,5M C. 0,15M và 0,25M D. Kết quả khác.
8. Ngâm 1 đinh sắt sạch vào 100ml dung dịch CuSO
4
sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa sạch, làm khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6g. Tính C
M
dung dịch CuSO
4
ban
đầu? A. 0,25M B. 2M C. 1M D. 0,5M
9. Một oxit kim loại có cơng thức là M
x
O
y
, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hồn tồn oxit
này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hồn tồn lượng M bằng HNO
3
đặc nóng thu
được muối của M hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO
2
cơng thức của kim loại oxit là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cu
2
O
10. Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu
được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng ngun tử < 20. Kim loại kiềm là:
A. Li B. K C. Rb D. Cu
11. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm
3
H
2
(đo ở đktc).
Hãy xác định khối lượng ngun tử của kim loại trên.
A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs)
12. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm
3
H
2
(đo ở đktc).
Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:
A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít
13. Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O
2
(dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào
bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong
dung dịch M là: A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14. Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của một kim loại kiềm vào
nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II chứa dung dịch CuSO
4
sau một thời gian ở catot bình II có 0,16
gam kim loại.bám vào, còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13. Cho biết muối clorua của kim loại
kiềm là muối nào?
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. FrCl
15. Nhúng một thanh graphit phủ kim loại A hóa trị II vào dung dịch CuSO
4
dư. Sau phản ứng thanh
graphit giảm 0,04gam. Tiếp tục nhúng thanh graphit này vào dung dịch AgNO
3
dư, khí phản ứng kết thúc
khối lượng thanh graphit tăng 6,08 gam (sơ với khối lượng thanh graphit sau khi nhúng vào CuSO
4
).
Kim loại X là.
A. Ca B. Cd C. Zn D. Cu
16. Nhúng thanh kim loại X hóa trị II vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy
khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
thì
khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,1%. Biết số mol CuSO
4
và Pb(N
3
)
2
tham gia ở hai trường hợp bằng
nhau. Kim loại X đó là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
17. Nhúng thanh kim loại kẽm vào một dung dịch chứa hỗn hợp 3,2g CuSO
4
và 6,24g CdSO
4
. Hỏi sau
khi Cu và Cd bị đẩy hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 1,39 gam B. Giảm 1,39gam C. Tăng 4 gam D. Kết quả khác
18. Cho một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
sau phản ứng khối lượng chất
rắn thu được gấp 3,555 lần khối lượng M đem dùng. Nếu dùng 0,02 mol A tác dụng H
2
SO
4
loãng dư thì
thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Ca D. Fe
19. Hỗn hợp X gồm sắt và sắt oxit có khối lượng 16,16 gam. Đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl dư người ta thu được dung dịch B và 0,896 lít khí (đo ở đktc). Cho dung dịch B tác dụng
với NaOH dư rồi đun sôi trong không khí người ta thu được kết tủa C. Nung kết tủa C ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi thì được 17,6 gam chất rắn. Công thức phân tử sắt oxit là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Câu C đúng
20. T ìm c ác ch ất A, B, C, D, E trong s ơ đ ồ sau:
Cu
A
+
→
CuCl
2
3
ddNH du
→
D
+ B + E
CuSO
4
NaOH
+
→
C
A B C D E
a HCl Na
2
SO
4
Cu(OH)
2
[Cu(NH
3
)
4
Cl
2
NaOH
b HCl CuSO
4
Cu(OH)
2
[Cu(NH
3
)
4
Cl
2
KOH
c Cl
2
Ag
2
SO
4
Cu(OH)
2
[Cu(NH
3
)
4
Cl
2
Ba(OH)
2
d Cl
2
MgSO
4
Cu(OH)
2
[Cu(NH
3
)
4
Cl
2
KOH
21. Hợp chất X có công thức phân tử C
8
H
8
O
3
. X thuộc nhóm hợp chất nào sau đây:
A. Rượu B. Phenol C. Anđehit D. Xeton E. Este
22. Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công
thức tổng quát của X là:
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH B. RCH
2
OH C. C
n
H
2n+1
OH D. C
n
H
2n+2
O
23. Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n
co2
< n
H2O
. Kết luận nào sau đây
đúng.
A. (X) là ankanol B. (X) là ankađiol
C. (X) là rượu 3 lần rượu . D. (X) là rượu no.
24. Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở ?
A. C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
B. C
n
H
2n+2
O C. C
n
H
2n+2
O
x
D. C
n
H
2n+1
OH
25. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
GV: Nguyễn Thị Tuyết Nga THPT Trần Phú
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. 2-metyl buten-1 B. 3-metyl buten-1
C. 2-metyl buten-2 D. 3-metyl buten-2
Ngày: ………………….. ĐỀ LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM SỐ 13 HS:…………………………………….
1. Nếu cho biết Y là một rượu, ta có thể xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo thu gọn của X
như sau: A. C
n
H
2n+2
O; C
n
H
2n+1
-OH
B. C
n
H
2n+2-2k
O
z
; R(OH)
z
với k≥0 là tổng số liên kết π và vòng ở mạch cacbon, Z ≥1 là số nhóm, R là gốc
hiđrocacbon.
C. C
n
H
2n+2
O
z
; C
x
H
y
(OH)
z
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Đốt cháy hồn tồn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO
2
và H
2
O tăng dần.
Cho biết X, Y là rượu no, khơng no hay thơm?
A. Rượu no. B. Rượu khơng no C. Rượu thơm. D. Phenol
3. Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C
3
đến C
5
khi tách nước khơng tạo ra các
anken đồng phân?
A. C
3
H
7
OH: 2 đồng phân; C
4
H
9
OH: 3 đồng phân; C
5
H
11
OH: 3 đồng phân.
B. C
3
H
7
OH: 1 đồng phân; C
4
H
9
OH: 4 đồng phân; C
5
H
11
OH: 3 đồng phân.
C. C
3
H
7
OH: 3 đồng phân; C
4
H
9
OH: 4 đồng phân; C
5
H
11
OH: 3 đồng phân.
D. Câu A đúng.
4. Đun nóng glixerin với một tác nhân loại nước (ví dụ KHSO
4
) ta được chất E có tỉ khối hơi so với nitơ
bằng 2, biết E khơng tác dụng với Na và trong phân tử khơng có mạch vòng. Cho biết cơng thức cấu tạo
của E ?
A. CH≡C-CH
2
-OH B. CH
2
=C=CH-OH C. CH
2
=CH-COH D. Cả A, B, C đều đúng
5. Có những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng qt C
n
H
2n
O.
A. Rượu khơng no đơn chức B. Ete khơng no
C. Anđehit no D. Xeton E. Tất cả đều đúng
6. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol T = n
CO2
/ n
H2O
tăng dần khi số ngun tử
C trong rượu tăng dần. Vậy cơng thức tổng qt của dãy đồng đẳng rượu là:
A. C
n
H
2n
O
k
, n ≥ 2 B. C
n
H
2n+2
O, n ≥ 1
C. C
n
H
2n+2
O
z
, 1 ≤ x ≤ 2 D. C
n
H
2n-2
O
z
7. Để điều chế hợp chất có cơng thức sau RCOOCH
2
R phải dùng hai chất nào dưới đây:
a. RCOOH và RCH
3
b. RCH
2
OH và RH
c. RCOOH và RCH
2
OH d. RCH
2
OH và ROH
8. Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có cơng thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức
phân tử hai rượu là:
A. C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B. CH
4
O và C
3
H
6
O C. C
2
H
6
O và C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O và C
6
H
12
O
9. Cho một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước sinh ra
từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp nói trên với H
2
SO
4
đặc ở
180
0
Cthì chỉ thu được hai olefin. Cho biết CTCT của ankanol X là:
a. CH
3
OH b. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
c. CH
3
(CH
2
)
3
OH hoặc CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH hoặc CH
3
C(CH
3
)
2
OH d. Kết quả khác
10. Hai hợp chất thơm X, Y đều có cơng thức C
n
H
2n-8
O
2
. Hơi của Y, X có khối lượng riêng là 5,447 g/lit (ở
0
0
C, 1 atm). X là hợp chất tạp chức có phản ứng tráng gương; Y là axit yếu nhưng mạnh hơn axit
cacbonic. Xác định cơng thức cấu tạo của X, Y.
A. C
6
H
4
(CHO)
2
và C
6
H
5
OH B. HO-C
6
H
3
-CHO và C
6
H
5
OH
C. C
6
H
4
(OH)
2
C
6
H
5
OH D. HO-C
6
H
4
-CHO và C
6
H
5
COOH
11. Cơng thức cấu tạo của hợp chất C
4
H
4
O
2
có thể là:
A. Một axit hay este mạch hở chưa no có 1 liên kết π ở mạch cacbon. B. Anđehit 2 chức no.
C. Rượu 2 chức no có 2 liên kết π D. Hợp chất tạp chức: rượu - anđehit chưa no
E. Tất cả đều đúng.