Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

ĐỒ án KỸ THUẬT THI CÔNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.18 KB, 44 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ KHI

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1
Lần ……… Học kỳ: Năm học: 2016-2017
Trình độ: Đại học. Hệ đào tạo: Chính quy
Học phần:

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1
THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI NHÀ NHIỀU TẦNG
NỘI DUNG: Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công bê tông cốt thép
Toàn khối nhà nhiều tầng
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Thanh Hải
Ký tên:
Ngày giao đồ án: 11/02/2017
Giáo viên giao đồ án: Phạm Thanh Hải
Thời gian làm đồ án:……………………………………………………………..
Họ và tên sinh viên : ……………………………………………………………..
Lớp: ………………………. Mã số sinh viên: …………………………………..
Ngày thông qua
Chữ ký của giáo
viên hướng dẫn
Phương án (m)
Số bước (n)
Số tầng

4/5/6/7/8/9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ KHI


[ σ ] gỗ (kG(cm2)
γ gỗ (kG(cm3)
Mùa thi công

90/95/100/105/110/115/120
600/650/700/750
Hà/Đông

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1
Lần ……… Học kỳ: Năm học: 2016-2017
Trình độ: Đại học. Hệ đào tạo: Chính quy
Học phần:

A_A
B_B


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ KHI

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1
Lần ……… Học kỳ: Năm học: 2016-2017
Trình độ: Đại học. Hệ đào tạo: Chính quy
Học phần:

PHẦN HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
PHẦN THUYẾT MINH:
1. Căn cứ vào số liệu đề bài đã cho vẽ mặt bằng, vẽ mặt cắt công trình theo
đúng số liệu được giao.
2. Thiết kế ván khuôn cột theo đúng kích thước đã cho (có hình vẽ kèm theo)

3. Thiết kế ván khuôn sàn (có hình vẽ kèm theo)
4. Thiết kế ván khuôn dầm (dầm chính và dầm phụ) (có hình vẽ kèm theo)
5. Viết biện pháp kỹ thuật thi công cho các công tác chính của bê tông cốt
thép toàn khối
6. Tính toán máy móc, thiết bị phục vụ công tác thi công
7. Tính toán khối lượng ván khuôn (m2), khối lượng cốt thép (kg), khối
lượng bê tông (m3), cho các loại kết cấu (cột,o dầm chính, dầm phụ và sàn) cho
từng tầng nhà (lập bảng tính).
8. Căn cứ vào khối lượng, căn cứ vào định mức lao động tính lượng hao phí
lao động cho từng dạng công tác tính riêng cho từng tầng.
9. Phân chia công trình thành các đợt và phân đoạn thi công.
10. Lâp tiến độ thi công theo phương pháp dây chuyền
11. Nêu một số điểm chính cần chú ý về an toàn lao động trong khi công
trình bê tông cốt thép toàn khối.
Chu1u ý: Nếu L2 < 3.0 (m) thì bỏ trục C.
PHẦN BẢN VẼ: (Vẽ 1 bản khổ giấy A1)
1. Vẽ mặt bằng thi công, trong đó có nội dung của bản mặt bằng phải thể
hiện mặt bằng của 1 tầng đặc trưng, các phân đoạn, hướng đổ bê tông, cách
chống ván khuôn sàn, dầm, cột … các sàn công tác, vị trí đặt máy trộn bê tông,
vị trí bãi tập kết đá, cát, xi măng, bể nước, vị trí đặt máy vận chuyển lên cao
(cần cẩu, vận thăng …)
2. Vẽ mặt cắt (một đến hai mặt cắt ngang và dọc tùy theo thầy hướng dẫn
trên mặt cắt này phải thể hiện ván khuôn, cột chống sàn, ván khuôn dầm, sàn
công tác, máy vận chuyển lên cao.
3. Vẽ chi tiết ván khuôn cột, dầm, và ô sàn điển hình theo phương án đã
chọn.
4. Vẽ tiến độ thi công.


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI NHÀ NHIỀU TẦNG
Nội dung: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà
nhiều tầng.
Giáo viên hướng dẫn : HỒ NGỌC KHOA
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN VĂN THẮNG
Lớp

: 53XD8

MSSV

: 9719.53

A. XÁC ĐỊNH SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH
I. Xác định số liệu, tính toán kích thước cấu kiên:
+ Số tầng: 8
+ Số bước: 17
1. Phần móng
Số liệu

Móng biên (A)

Móng giữa (B)

Móng cạnh giữa (C)

b (m)
a (m)
t (m)
2. Phần thân:

* Bước cột, nhịp:
- Bước cột B = 4(m)
- Nhịp biên: L1 = 6 (m)
- Nhịp giữa: L2 = 7 (m)
* Tiết diện cột:
Tầng
Tiết diện (cm)

1;2

3;4

C1
C2

* Chiều cao nhà:
- Tầng 1: H1 = 3,9 (m)
- Tầng 2 ÷ 7: Ht = 3,9m
- Tầng mái: Hm = 3,6m
* Tiết diện dầm:
- Dầm D1b :

h1b =

L1 6000
=
= 600(mm) = 60(cm)
10
10


5;6

7;8


Vậy b1 x h1b = 25 x 60 (cm)
- Dầm D1g : h1g =

L2 1000
=
= 700(mm) = 70(cm)
10
10

Vậy b1 x h1g = 25 x 70 (cm)
- Dầm D2: h2 =

B 4000
=
= 333(mm) chọn h2 = h = 350( mm)
12
12

Vậy b2 x h2 = 22 x 35 (cm)
- Dầm D3: h3 =

B
= 333(mm) chọn h2 = h = 350( mm)
12


Vậy b3 x h3 = 22 x 35 (cm)
* Các số liệu khác
- Chiều dày sàn: ds = 16 (cm)
- Chiều dày mái dm = 15 (cm)
- Hàm lượng cốt thép: H = 1,5%
- Gỗ: + [ σ ]g = 105 (KG/cm2) ; γ g = 700 (KG/m3)
- Mùa thi công: Mùa hè
I. MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
II. MẶT CẮT CÔNG TRÌNH
MC A _ A
MC B_B
IV. BẢNG THỐNG KÊ CẤU KIỆN
Đơn vị tính: Cấu kiện

Tầng Cấu kiện
Cột C1
Cột C2
Cột D1b
1;2

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2

Kích thước (m)
Rộng (b)

Cao (h)


Dài (L)

Diện tích Khối tích
Số
2
3
(VK) (m )
(m )
lượng


Cột C1
Cột C2
Cột D1b
3;4

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

5;6

Cột C1g
Cột C2

Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

7

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

8

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2


V. Giới thiệu sơ bộ về công trình:
Công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối gồm 17 bước, 4 nhịp, cao
30,9m nhà 8 tầng có kết cấu các tầng tương đối giống nhau.

Quy mô công trình thuộc dạng vừa, không phải là công trình có tầm quan
trọng lớn.
Điều kiện thi công:
+ Công trình thi công vào mùa hè, chịu ảnh hưởng nhiều của thời tiết như
nắng nóng, mưa nhiều …
+ Địa điểm thi công rộng rãi, có đường cho các phương tiện máy móc hoạt
động, có đủ thời gian bố trí các công tác thi công.
+ Đơn vị thi công: là đơn vị có đủ khả năng về máy móc thiết bị, cán bộ
công nhân thực hiện thi công công trình.
IV. TÓM TẮT CÔNG NGHỆ – TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
* Lựa chọn phương án tổ chức thi công
Với điều kiện nhân lực, vật tư cũng như máy móc thi công không phù hợp
với việc lựa chọn giải pháp thi công 1 tầng 1 đợt (tức là chỉ đổ bê tông 1 lần cho
cả cột, dầm, sàn …) nên ta chọn giải pháp chia đợt như sau:
+ Đợt 1: Thi công hết toàn bộ cấu kiện chịu lực theo phương đúng như cột,
vách, thang bộ
+ Đợt 2: Thi công các bộ phận còn lại: dầm – sàn
* Lựa chọn biện pháp thi công bê tông
- Phương án 1: Trộn bê tông tại chỗ bằng máy trộn, vận chuyển bằng cần
trục tháp tới các vị trí cần đổ.
- Phương án 2: Sử dụng bê tông thương phẩm có xe vận chuyển đến chân
công trình đó bơm bê tông đến các vị trí cần đổ.
Ở đây ta chọn phương án 1 để thi công
* Lựa chọn giải pháp ván khuôn, đà giáo:
Sử dụng ván khuôn, xà gồ, cột chống, gông … bằng gỗ có [ σ ]g = 105
KG/cm2 ; γ g = 700KG/cm3.


B - THIẾT KẾ VÁN KHUÔN
I. Lựa chọn vật liệu làm ván khuôn

Sử dụng ván khuôn, đà giáo bằng gỗ có các thông số kĩ thuật như sau:
Bộ phận ván khuôn Tiết diện (cm)

γ g (KG/cm3)

[ σ ]g (KG/cm2

E (KG/m2)

Tấm khuôn
Xà gồ
Cột chống
Gông

II. Thiết kế ván khuôn cột
Lựa chọn cột điển hình để thiết kế ván khuôn: cột tầng 1 có tiết diện lớn nhất
C2 có bC x hC = 25 x 50 (cm)
1. Sơ đồ tính: Chọn chiều dày ván khuôn cột: Sv = 3cm
Coi ván khuôn cột là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các gông cột (hình vẽ
trang trên).
2. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột
- Tải trọng ngang do vữa bê tông mới đổ
q1tc = γ b .h.hc = 2500.0,5*0,5 = 625( KG / m)
q1tt = n.q1tc ' = 1,3.625 = 812,5( KG / m)

Với h: chiều cao mỗi lớp bê tông lưới
h = R => lấy h = R (R : bán kính tác dụng của đầm dùi)
Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn
Đổ bằng cần trục tháp có V > 0,8m3 => qtc = 600 KG/m2
q2tc = hc .qtc = 0,5.600 = 300( KG / m 2 )

q2tt = n.q2tc = 1,3.300 = 390( KG / m 2 )

Tổng tải trọng
tc
tc
+ Tải tiêu chuẩn: q = ∑ qi = 625 + 300 = 925( KG / m)
tc
tt
+ Tải tính toán: q = ∑ qi = 812,5 + 390 = 1202,5( KG / m)

3. Tính khoảng cách các gông cột: lg
- Theo điều kiện bền: σ =

M
≤ [σ ]
W


M = M max =

h .S 2
q tt .lg 2
;W = c v
10
6

- ⇒ lg ≤ 10.[σ ].hc .Sv2
tt
6.q


= 0,8(m) = l1

- Theo điều kiện biến dạng:
f < [f]
Với f: độ võng tính toán của ván khuôn cột f =

q tc .lg4
128EI

[f]: đỗ võng giới hạn theo TCVN 4453-1995
[f]=

lg
với cấu kiện có bề mặt lộ ra ngoài
400
f ≤( f ) ⇒

Ta có:

lg ≤

3

q tc .lg t
lg
128 EI

⇒ lg ≤ 3
128 EI 400
400.qtc


h.Sv3
I=
???

128.1,1.109.0,5.0, 033
= 0, 75m = l2
400.925.12

chọn lg < min (l1 ; l2) = 0,6m
Chiều dài ván khuôn cột:
lvk = H1 – hdc = 3,9 – 0,7 = 3,2m
Cấu tạo ván khuôn cột:
III. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM CHINH, DẦM PHỤ
1. Cấu tạo chung
- Ván khuôn dầm; ván khuôn gỗ có chiều dài ván thành Svt = 3cm, ván đáy =
Svđ = 3cm.
- Hệ cột chống: hệ cột chống đỡ ván khuôn dầm là hệ cột chống chữ T làm
bằng gỗ, chân cột được đặt lên nêm để có thể thay đổi chiều cao cột chống và
thuận tiện trong thi công, chọn tiết diện cột chống dầm.
2. Thiết kế ván khuôn dầm chính
Chọn dầm chính điển hình để thiết kế ván khuôn: dầm D1g có:
- b1 x h1 = 25 x 70 (cm)
- Chiều dài dầm: L2 = 7(cm)
a) Thiết kế ván khuôn đáy dầm chính
* Sơ đồ tính: Coi ván khuôn đáy dầm là dầm liên tục có các gối tựa là các
cột chống.


* Xác định tải rọng:

- Tĩnh tải
+ Trọng lượng bản thân kết cấu
g1tc = γ b .b1.h1 = 2500.0, 25.0, 7 = 437,5( KG / m)
g1tt = n.g1tc = 1.2.437,5 = 525( KG / m)

+ Trọng lượng bản thân ván khuôn
g 2tc = γ g (2 Fvt + Fvot )

Với
=>

Fvt = Svt (h1 − hs ) = 0, 03 ( 0, 7 − 0,16 ) = 0, 0162 ( m 2 )
Fvd = Svd .b1 = 0, 03.0, 25 = 0, 0075(m 2 )
g 2tc = 700(2.0, 0162 + 0, 0075) = 27,93( KG / m)
g 2tc = n.g 2tc = 1,1.27,93 = 30, 72( KG / m)

- Hoạt tải:
p1tc = b1. p tc = 0, 25.200 = 50( KG / m)
p1tt = n. p1tc = 1,3.50 = 65( KG / m)

Tổng tải trọng:
tc
tc
tc
+ Tải tiêu chuẩn: q = ∑ pi + ∑ gi = 437,5 + 27,93 + 50 = 515, 43( KG / m)
tt
tt
H
+ Tải tính toán: q = ∑ pi + ∑ g i = 525 + 30, 72 + 65 = 620, 72( KG / m)


* Tính toán khoảng cách cột chống: lc
- Theo điều kiện bền:

M
≤ [σ ]
W

q tt .lc2
b.Svd2
;
W
=
M=
10
6
⇒ lc ≤

10.[ σ ] .b1.Svd2
6q tt

=

10.105.104.0, 25.0, 0 2
= 0,8(m) = lc1
6.620, 72

- Theo điều kiện biến dạng: f ≤ [ f ]
q tc .lc4
b1.Svd3
lc

f =
;I =
;[ f ] =
128EI
12
400
⇒ lc ≤

3

128 EI
128.1,1.109.0, 25.0, 033
3
=
= 0, 73(m) = lc2
400.q tc
400.515, 43.12

Vậy chọn lc = 0,7m
Bố trí cột chống:
* Kiểm tra ổn định cột chống ván đáy đầm


- Chọn tiết diện cột chống: do cột chịu nén đúng tâm nên ta chọn tiết diện
hình vuông hoặc tròn, ở đây ta chọn tiết diện vuông: a x a = 8 x 8 (cm)
- Sơ đồ tính cột: cột chịu nén đúng tâm hai đầu liên kết khớp (11-1)
+ Chiều dài cột: Lc = H1=hd - δ vt -hnêm = 3,9 – 0,7 – 0,0 – 0,1 = 3,07(m)
+ Chiều dài tính toán cột:
Lo = MLc = 1.3,07 = 3,07 (m)
+ Độ mảnh cột: λ =


Lo
A
12
12
= Lo
= LO 2 = 3, 07
= 1349
r
I
a
0, 082

=> Hệ số uốn dọc:
ϕ=

3100 3100
=
= 0,1755
λ2
132,92

- Tải trọng tác dụng lên cột:
N = qtt.lc = 620,72.0,7=434,5 (KG)
- Kiểm tra cột chống:
N
434,5
=
= 38, 7( KG / m 2 ) < [ σ ] = 105( KG / cm 2 )
2

ϕ . A 0,1755.8

Vậy cột chống thỏa mãn điều kiện
b. Thiết kế ván khuôn thành dầm chính
* Sơ đồ tính: Coi ván thành dầm là dầm liên tục có các gối tựa là các nẹp
đứng
* Xác định tải trọng
- Tải trọng do vữa bê tông mới đổ
q1tc = γ b .h1.h1' = 2500.0, 7 ( 0, 7 − 0,16 ) = 980( KG / m)
q1H = n.q1tc = 1,3.980 = 1274( KG / m)

- Tải trọng do đổ bê tông vào ván khuôn ‘
qc = 600 (KG/m2) (V>0,8m3)
⇒ q2tc = h1' − q c = ( 0, 7 − 0,16 ) 600 = 324( KG / m)
q2tt = n.q2tc = 1,3.324 = 421, 2( KG / m)

- Tổng tải trọng
q tc = 980 + 324 = 1304( KG / m)
q tt = 1274 + 421, 2 = 1695, 2( KG / m)

* Tính toán khoảng cách các nẹp đứng:
- Theo điều kiện cường độ

M
≤ [σ ]
W


M=


h' S 2
q tt .lu 2
;W 1 vt
10
6
10 [ σ ] .h' .Svt2

⇒ lu ≤

6.q tt

=

10.105.104.0,54.0, 032
= 0, 74(m)
6.1695, 2

Theo điều kiện biến dạng: f ≤ [ f ]
f =

q tc .ln4
lu
≤[ f ] =
128EI
400

⇒ lu ≤

3


128 EI 3 128.1,1.109.0,54.0, 033
=
= 0, 71m
400q tc
400.1304.12

Chọn ln = 0,7 (m)
CẤU TẠO VÁN KHUÔN DẦM CHÍNH
3. Thiết kế dầm phụ
Chọn dầm phụ điển hình để thiết kế: dầm D2 có
b2xh2 = 22 x 35 (cm)
Ldp = B = 4 (m)
a) Thiết kế ván khuôn đáy dầm phụ
* Sơ đồ tính: coi ván đáy dầm là một dầm liên tục có các gối tựa là các cột
chống.
* Xác định tải trọng
- Tỉnh tãi
+ Trọng lượng bản thân kết cấu:
g1tc = γ b .b2 .h2 = 2500.0, 22.0,35 = 192,5( KG / m)
g1tt = n.g1tc = 1, 2.192,5 = 231( KG / m)

+ Trọng lượng bản thân ván đáy và ván thành dầm:
g 2tc = γ g ( 2 Fvt + Fvd )
Fvt = Svt (h2 − hs ) = 0, 03(0,35 − 0,16) = 0, 0057( m 2 )

Với

Fvd = Svd .b2 = 0, 03.0, 22 = 0, 0066(m 2 )
⇒ g 2tc = 700 ( 2.0, 0057 + 0, 0066 ) = 12, 6( KG / m)
g 2tt = n.g 2tc = 1,1.12, 6 = 13,9( KG / m 2 )


- Hoạt tải:
+ Do đầm sang: pc = 200KG/m2
=>

P1tc = b2 . p 2 = 0.22.200 = 44( KG / m)
P1tt = n. p1tc = 1,3.44 = 57, 2( KG / m)


Tổng tải trọng
- Tải tiêu chuẩn: qtc = 192,5+12,6+44=249,1(KG/m)
- Tải tính toán: qtt = 231 + 13,9 + 57,2 = 302,1 (KG/m)
* Tính toán khoảng cách cột chống ván đáy dầm phụ
- Theo điều kiện bền
M=

M
≤ [σ ]
W

b .S 2
q tt .lc 2
;W = 2 vd
10
6

10 [ σ ] .b2 .Svd2
10.105.164.0, 22.0, 032
⇒ lc ≤
=

= 1,1(m)
6.q tt
6.302,1

- Theo điều kiện biến dạng: f ≤ [ f ]
b2 .Svd3
q tc .lc 4
lc
f =
;[ f ] =
;I =
128EI
400
12
⇒ lc ≤

3

128 EI 3 128.1,1.109.0, 22.0, 033
=
= 0,89( m)
400q tc
400.249,1.12

Vậy chọn lc = 0,8m
Bố bí cột chống:
* Kiểm tra ổn định cột sống ván đáy dầm
- Chọn tiết diện cột chống: a x a = 8 x 8 (cm)
- Sơ đồ tính: Cột chịu nén đúng tâm 2 đầu liên kết khớp (M=1)
- Chiều dài cột:

LC = H1 – Hdp – Svd = hnêm
= 3,9 – 0,35 – 0,03 – 0,1 = 3,42 (m)
- Chiều dài tính toán cột:
Lo = M.Lc = 1.3,42 = 3,42 (m)
- Đặc trưng tiết diện cột:
π=

I
a4
a2
82
=
=
=
= 2,31(cm)
A
12.a 2
12
12
L

3, 42

o
- Độ mảnh λ = π = 2,31 = 148

- Hệ số uốn dọc ϕ =

3100
= 0,1415

1482

- Tải trọng tác dụng lên cột:
N=qtt.lc =302,1.0,8=241,7(KG)


N

241, 7

2
2
Kiểm tra: ϕ . A = 0,1415.82 = 26, 7( KG / m ) < [ σ ] = 105( KG / cm )

Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện
b) Thiết kế ván khuôn thành dầm phụ
* Sơ đồ tính: coi ván thành là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các nẹp đứng
* Tải trọng tác dụng:
- Tải trọng ngang do vữa bê tông
q1tc = γ b .h2 .h2' = 2500.0,35 ( 0,35 − 0,16 ) = 166, 25( KG / m)

- Tải trọng ngang do đổ bê tông: qc = 600 (KG/m2)
⇒ q2tc = q c .h2' = 600 ( 0,35 − 0,16 ) = 114( KG / m)

Tổng tải trọng
- Tải tiêu chuẩn
qtc = 166,25 + 114 = 280,25 (KG/m)
- Tải tính toán:
qtt = 1.3.166,25 + 1,3.114 = 364,33 (KG/m)
* Tính toán khoảng cách các nẹp

Theo điều kiện bền
M=

M
≤ [σ ]
W

h' .S 2
q tt .l112
;W 2 vt
10
6
10 [ σ ] .h2' .Svt2

⇒ ln ≤

6.q tt

10.105;104 ( 0,35 − 0,16 ) .0, 033
=
= 0,9( m)
6.364,33

- Theo điều kiện biến dạng: f ≤ [ f ]
⇒ ln ≤

3

1, 28.1,1.109 ( 0,35 − 0,16 ) .0, 033
= 0,81(m)

400.280, 25.12

Chọn ln = 0,8m
BỐ TRI NẸP
CẤU TẠO VÁN KHUÔN DẦM PHỤ
IV. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN
1. Cấu tạo chung
- Ván khuôn sàn được tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép lại với nhau và
được liên kết với nhau bằng các nẹp
- Ván khuôn sàn được đặt lên các xà gồ, xà gồ được kê lên các cột chống


- Chiều dày ván khuôn sàn: Svs = 3cm, chiều dày sàn: hs = 16cm
2. Sơ đồ tính:
Xét 1 dãi ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc xà gồ, ván khuôn được
xem như 1 dầm liên tục có các gối tựa là các xà gồ.
3. Xác định tải trọng
a) Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân kết cấu
g1tc = γ b = b.hs = 2500.1.0,16 = 400( KG / m )
g1tt = n.g1tc = 1, 2.400 = 480( KG / m)

- Trọng lượng bản thân ván khuôn
g 2tc = γ g ...b.Svs = 700.1.0, 03 = 21( KG / m)
g 2tt = n.g 2tc = 1,1.21 = 23,1( KG / m)

b) Hoạt tải:
- Do người và phương tiện vận chuyển: pc = 250KG/m2
⇒ p1tc = b. p c = 1.250 = 250( KG / m)
p1tt = n. p1tc = 1,3.250 = 325( KG / m)


- Do đầm sung: p c = 200( KG / m 2 )
⇒ P2tc = b. p c = 200( KG / m)
P2tt = 1,3.200 = 260( KG / m

- Tổng tải trọng:
Tải tiêu chuẩn:
Ptc = 400 + 21 + 250 + 200 = 871 (KG/m)
- Tải tính toán:
Ptt = 480 + 23,1 + 325 + 260+ = 1088,1(KG/m)
4.Tính khoảng cách các xà gồ: lxg
a) Theo điều kiện bền:
b.Svs2
M
q tt .lxg 2
≤ [σ ] ;M =
;W =
W
10
6
⇒ lxg ≤

10 [ σ ] .b.S vs2

σ .qtt

=

10.105.104.1.0, 032
= 1, 2(m)

σ .1088,1

b) Theo điều kiện ổn định: f ≤ [ f ]


f =

q tc .l xg4
128EI

⇒ lxg ≤

;[ f ] =

lxy
400

128EI
128.1,1.109.1.0, 033
=
= 0,96m
400q tc
400.871.12

Chọn lxg = 0,8m
Bố trí xà gồ: xà gồ được bố trí theo phương vuông góc với dầm phụ
5. Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ: lc
a) Sơ đồ tính: coi xà gồ là dầm liên tục có các gối tựa là các cột chống
- Chọn tiết diện xà gồ: b x h = 8 x 10 (cm)
b) Xác định tải trọng

- Tải trọng bản thân xà gồ:
q1tc = γ g .Fxg = 700.0, 08.0,1 = 5, 6( KG / m)
q1tt = n.q1tc = 1,1.5, 6 = 6, 2( KG / m)

- Tải trọng truyền từ sàn:
q2tc = qδtc .lxg = 871.0,8 = 696,8( KG / m)
q2tt = q1tt .lxg = 1088,1.0,8 = 870,5( KG / m)

- Tổng tải trọng
q tc = 5, 6 + 696,8 = 702, 4( KG / m)
q tt = 6, 2 + 870,5 = 876, 7( KG / m)

c) Tính khoảng cách cột chống
- Theo điều kiện bền:
M=

M
≤ [σ ]
W

q tt .lc2
b.h 2
;W =
10
6

⇒ lc ≤=

10 [ σ ] .bh 2
10.105.104.0, 08.0,12

=
= 1, 26( m)
σ qh
σ .876, 7

- Theo điều kiện ổn định: f ≤ [ f ]
f =

q tc .lc4
lc
;[ f ] =
128EI
400

⇒ lc ≤

3

128 EI
128.1,1.109.0, 08.0,13
3
=
= 1,5m
400q tyc
400.702, 4.12

Chọn lc = 1,2(m) với xà gồ đặt ở nhịp giữa l;à lc=1,1m với xà gồ đặt ở nhịp
biên.
BỐ TRI CỘT CHỐNG XÀ GỒ



XÀ GỒ NHỊP BIÊN
6) Kiểm tra ổn định cột chống xà gồ
Chọn tiết diện cột chống xà gồ: a x a = 10 x 10 cm
a) Sơ đồ tính: Cột chịu nén đúng tâm hai đầu liên kết khớp: (M = 1)
- Chiều dài cột: LC = H1 – hs = Svs – hxg – hn
= 3,9 – 0,16 – 0,03 – 0,1 – 0,1 = 3,51 (m)
-> Chiều dài tính toán cột: Lo = 3,51(m)
- Đặt trưng hình học tiết diện cột:
r=

I
04
a2
102
=
=
=
= 2,89(cm)
A
12.a 2
12
12

⇒λ =

Lo
3,51
=
= 121,5

π 0, 0289
3100

=> Hệ số uốn dọc ϕ = 121,52 = 0, 21
b) Xác định tải trọng:
tt
N = qxg
.lc = 876, 7.1, 2 = 1052, 04( KG )

(lc = 1m với xà gồ nhịp giữa)
c) Kiểm tra
N 1052, 04
=
= 50,1( KG / m ) < [ σ ] = 105( KG / m)
ϕ . A 021.102

Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện
Ô SÀN ĐIỂN HÌNH
C) Tính toán khối lượng thi công công trình
1. Khối lượng ván khuôn
BẢNG TINH KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Đơn vị tính: m2
Tầng Cấu kiện
1;2

Cột C1
Cột C2
Cột D1b
Cột C1g


Số lượng

KLVK 1
cấu kiện

KLVK
Tổng KLVK
cấu kiện 1 cột, dầm sàn 1
tầng
tầng

Tổng
KLVK 1
tầng


Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b
3;4

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2

Cột C1
Cột C2
Cột D1b

5;6

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

7

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2

8

Cột C1
Cột C2
Cột D1b
Cột C1g



Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
BẢNG TINH NHU CẦU XÀ GỒ, CỘT CHỐNG, TĂNG ĐƠ TẦNG 1
Cấu kiện

Xà gồ
Kích thước (cm)
số lượng

Cột chống
Kích thước

Số
lượng

Tăng đỡ
Kích
thước

Số lượng

Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3

Sàn S1
Sàn S2
BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU TẤM KHUÔN, XÀ GỒ, CỘT CHỐNG
TĂNG ĐƠ CHO CÔNG TRÌNH
(Nhu cầu tầng 1 nhân với 3,5)
Chủng loại
Tấm khuôn
Xà gồ
Cột chống

Tăng đơ
2. Khối lượng bê tông

Kích thước (mm)

ĐVT

SL

Ghi chú


BẢNG TINH KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
ĐVT: m3
Tầng

Cấu kiện
Cột C1
Cột C2
Cột D1b


1;2

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

3;4

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

5;6

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2


7

Cột C1
Cột C2
Cột D1b

Số lượng

KLVK 1
cấu kiện

KLVK
Tổng KLVK
cấu kiện 1 cột, dầm sàn 1
tầng
tầng

Tổng
KLVK 1
tầng


Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2

Cột D1b
8

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2

Tổng KLBT phần thân công trình
3. Khối lượng cốt thép
BẢNG TINH KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
ĐVT: kg
Tầng

Số
Cấu kiện
lượng
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

1;2

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2


3;4

Cột C1
Cột C2
Cột D1b
Cột C1g

KLBT 1
cấu kiện
(m3)

Hàm
lượng cốt
thép M
(%)

KLCT cấu
kiện 1 tầng
(kg)

Tổng
KLCT cột,
dầm sàn 1
tầng (kg)

Tổng
KLCT 1
tầng (kg)



Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Ghi chú: Cột thứ 6 của bảng: KLCT cấu kiện 1 tầng (kg) được tính bằng
cách nhân số liệu ở cột thứ 3,4,5 với khối lượng riêng của cốt thép là 7850
(KG/m3)
ĐVT: kg
Tầng

Cấu kiện
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

5;6

Cột C1g
Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Cột D1b

7

Cột C1g
Cột C2

Cột C3
Sàn S1
Sàn S2

8

Cột C1
Cột C2
Cột D1b
Cột C1g

Số
lượng

KLVK 1
cấu kiện
(m3)

Hàm
lượng cốt
thép M
(%)

KLCT cấu
kiện 1 tầng
(kg)

Tổng
KLCT cột,
dầm sàn 1

tầng (Kg)

Tổng
KLCT 1
tầng
(kg)


Cột C2
Cột C3
Sàn S1
Sàn S2
Tổng KLBT phần thân công trình
D. Thiết kế biện pháp thi công phần thân
1. Chia đợt, phân đoạn thi công
a) Chia đợt thi công
Với mỗi tầng được chia làm 2 đợt thi công
+ Đợt 1: Thi công cột, vách, thang bộ
+ Đợt 2: Thi công dầm – sàn
b) Chia phân đoạn thi công: 12 phân đoạn
việc chia phân đoạn thi công dựa trên một số nguyên tắc sau:
- Đảm bảo khối lượng công việc của từng phân đoạn xấp xỉ nhau, tính chất
công việc tương đối như nhau, chênh lệch khối lượng bê tông giữa các phân
đoạn không quá 25%.
- Mạch ngừng thẳng, mạch ngừng trùng với khe nhiệt độ và tối thiểu qua 2
bước cột
- Vị trí mạch ngừng đúng quy phạm, ngừng tại vị trí có nội lực nhỏ
- Tốt nhất số phân đoạn lớn hơn 6
Các dây chuyền chính:
- Lắp dựng cốt thép cột

- Lắp dựng ván khuôn cột
- Đổ bê tông cột
- Tháo ván khuôn cột, lắp dựng ván khuôn dầm sàn
- Đổ bê tông dầm sàn
- Tháo ván khuôn dầm sàn
MẶT BẰNG PHÂN ĐOẠN THI CÔNG
2. Tính toán các thông số cơ bản
a) Thời gian thi công
T = (M + N – 1) . K + ∑ Ζ
Trong đó: M là tổng số phân đoạn toàn công trình M = 8.12 = 96
N: Số dây chuyền: N = 7


K : Nhịp dây chuyền (thời gian thi công của tổ đội trên phân đoạn) K = 1
ngày
∑ Ζ : tổng các gián đoạn:

+ Gián đoạn bảo dưỡng bê tông cột: mùa hè bằng 1 ngày
+ Gián đoạn chờ tháo ván khuôn chịu lực dầm sàn (đổ bê tông xong sàn
tẩng 3 thì tháo ván khuôn dầm sàn tầng 1): 24 ngày.
=> T = (96 + 7 – 1) . 1 + ( 1 + 24) = 127 ngày
b) Tính toán hệ số luân chuyển ván khuôn cột và ván khuôn dầm sàn
- Xác định thời gian chu kỳ sử dụng ván khuôn (tính cho 1 phân đoạn)
To = t1 + t2 + t3 + t4 + t6
- t1 : thời gian lắp dựng ván khuôn: 1 ngày
- t2: Thời gian lắp dựng cốt thép: 1 ngày
- t3: Thời gian đổ bê tông: 1 ngày
- t4 : Thời gian bảo dưỡng bê tông
+ Với cột: 1 ngày
+ Với dầm sàn: 24 ngày

+ t5: thời gian tháo ván khuôn + sửa chữa: 1ngay2
Vậy chu kì sử dụng ván khuôn:
+ Với ván khuôn cột
To = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5 ngày
+ Với ván khuôn dầm sàn
To = 1 + 1 + 1 + 24 + 1 = 28 ngày
- Tính hệ số luân chuyển ván khuôn:
K lc =

K .M
To

+ Với ván khuôn cột: K lc =

1.96
= 19, 2
5

+ Với ván khuôn dầm sàn: Klc =

1.96
= 3, 43
28


3. Tính toán khối lượng thi công của phân đoạn
Tầng

1,2


BẢNG TINH KHỐI LƯỢNG THI CÔNG BÊ TÔNG
Phân
Cấu kiện
KLBT
Số CK/1 KLBT 1 Tổng KLBT
đoạn
1CK
phân
phân
cột, dầm sàn,
3
(m )
đoạn
đoạn
1 phân đoạn
3
(m )
(m3)
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
1,5
Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
2,9,12 Dầm D1g

Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
3
Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
4,11 Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
6
Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
7
Cột C1
Cột C2


Tổng
KLBT
1 tầng
(m3)


3,4
5,6
7

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
8,10 Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
1,5
Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2

Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
2,9,12 Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
3
Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
4,11 Dầm D1g
Dầm D2 + D3
Sàn S1
Sàn S2
6
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b


×