Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

MRI Cột Sống Thắt Lưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.95 MB, 41 trang )

HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ CỘT SỐNG THẮT LƯNG
ThS.Bs. Trần Đức Duy Trí
BM Ngoại


CÁC KỸ THUẬT

X quang thường quy (plain film)

Chụp cắt lớp vi tính (computed tomography)

HA CHT (Magnetic Resonance Imaging)

Chụp tuỷ (Myelography)


CÁC BƯỚC ĐỌC PHIM

A: Adequacy and Alignment

B: Bones

C: Cord and Cartilage

D: Discs

S: Soft tissues


A: Tất cả các đốt sống từ L1-S, đánh giá sự liên tục của bờ trước, bờ sau thân sống, bờ
bản sống và mỏm gai



B: Hình dáng của thân sống, mỏm gai, sự thay đổi tín hiệu trên các thì

C: Bao màng cứng, rễ thần kinh, chùm đuôi ngựa

D: Hình thái, bờ, chiều cao và thay đổi tín hiệu trên các thì

S: Độ dày của dc vàng, thay đổi tín hiệu của mở


CÁC CHUỔI XUNG
Cấu trúc

T1W

T2W

Xương

Thấp

Thấp

Gân và dc

Thấp

Thấp

Sụn xơ


Thấp

Thấp

Sụn trong cơ

Trung gian

Trung gian

Nước tự do (DNT)

Thấp

Cao

Dịch giàu protein

Trung gian

Cao

Mô mở

Cao

Cao/TG

T1WI: water is black


T2WI: water is white

Fat is white

Fat is white
Bone is black

Bone is black

T1W

T2W

TR

<1000ms

>2000ms

TE

<45ms

>60ms


CÁC CHUỔI XUNG



CÁC MẶT PHẲNG

MP Đứng dọc (Sagital Plane)

MP Ngang (Axial or Horizontal or Transverse
Plane)

MP Trán (Coronal or Frontal Plane)


MẶT PHẲNG ĐỨNG DỌC


MẶT PHẲNG ĐỨNG DỌC

Dọc giữa

Cạnh giữa

Lỗ gian đốt sống


MẶT PHẲNG DỌC GIỮA


MẶT PHẲNG DỌC GIỮA

A: Adequate and Alignment
B: Bone


F

Thân sống (Vertebral Body)
Mỏm gai (Spinous Process)
F

Bản sống (Lamina)
C: Cord
F

Túi màng cứng (Thecal Sac)
Chùm đuôi ngựa (Caudal Equina)
D: Đĩa đệm (Intervertebral Disc)
Chiều cao, chiều rộng
Sự thay đổi tín hiệu ở các thì
S: Solf Tissue
DC vàng ( lig. Flavum)


MẶT PHẲNG CẠNH GIỮA


MẶT PHẲNG CẠNH GIỮA

A: Alignment
B: Bone
Thân sống (Vertebral Body)
Mỏm gai (Spinous Process)
Bản sống (Lamina)


C: Cord
Túi màng cứng (Thecal Sac)
Rễ TK (Nerve Root)

D: Đĩa đệm (Intervertebral Disc)
S: Solf Tissue
DC vàng (Flavum lig.)


MẶT PHẲNG LỖ GIAN ĐS


MẶT PHẲNG LỖ GIAN ĐS

A: Alignment
B: Bone
Thân sống (Vertebra Body)
Cuống cung (Pedicle)
Mỏm khớp(Articular Process)
Bản sống (Lamina)

C: Cord
Rễ TK (Nerve Root)

D: Đĩa đệm (Intervertebral Disc)
S: Solf Tissue
Mô mở


MẶT PHẲNG NGANG



MẶT PHẲNG NGANG

Ngang đĩa đệm

Ngang cuống cung

Ngang lỗ gian đốt sống


MẶT PHẲNG NGANG ĐĨA


MẶT PHẲNG NGANG CUỐNG CUNG


MẶT PHẲNG NGANG LỖ GIAN ĐS


MẶT PHẲNG NGANG

A: Alignment
B: Bone
Thân sống (Vertebra Body)
Mỏm gai (Spinous Process)
Bản sống (Lamina)
Mỏm khớp (Facet Process)

C: Cord

Túi màng cứng (Thecal Sac)
Chùm đuôi ngựa (Caudal Equina)
Rễ TK (Nerve Root)
D: Đĩa đệm (Intervertebral Disc)
S: Solf Tissue
DC vàng (lig. Flavum )


MẶT PHẲNG NGANG

B: Bone
Cung sau (Posterior Arch)
Mỏm khớp (Articular Process)
C: Cord
Túi màng cứng (Thecal Sac)
Chùm đuôi ngựa (Caudal Equina)
Rễ TK (Nerve Root-Neural Foramina)
D: Đĩa đệm (Intervertebral Disc)
S: Solf Tissue
DC vàng (Flavum lig.)


T2W midsagittal image

T2W sagittal image at level of lateral reccess


MỘT SỐ BỆNH LÝ CỦA CSTL

Thoái hoá cột sống

Chấn thương CSTL
U trong ngoài ống sống
Viêm thân sống đĩa đệm


THOÁI HOÁ CỘT SỐNG

THCS (Degenerative Spine Disease) là thuật ngữ chung chỉ bất cứ bệnh lý nào của
CS xảy ra do tuổi già và do sự chịu lực và sự giằng xé ở xương và mô mềm của CS
Gồm nhiều loại: TH đĩa đệm (Degenerative Disc Disease-DDD), TVĐĐ (Herniated
Disc), Hẹp ống sống (Spinal Stenosis), Trượt cột sống (Spondylolisthesis)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×