GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12
CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 36
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2.Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ
phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng và mặt
phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại thế nào là VTCP của đường thẳng, VTPT của mặt phẳng?
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương trình tham số của đường thẳng
'
I. PT THAM SỐ CỦA
a
ĐƯỜNG THẲNG
Định lí: Trong KG Oxyz,
cho đường thẳng đi qua
điểm M0(x0; y0; z0) và
Đ1.
H1. Nêu điều kiện để M
nhận vectơ a (a1 ; a2 ; a3 )
M M 0 M , a
cùng
?
làm VTCP. Điều kiện cần
phương
và đủ để điểm M(x;y;z)
M 0 M ta
nằm trên là có một số
thực t sao cho:
2
x x0 ta1
y y0 ta2
z z ta
0
3
GV nêu định nghĩa.
Đ2.
H2. Nhắc lại pt tham số
của đt trong mặt phẳng?
x x0 ta1
y y0 ta2
Định nghĩa: Phương trình
tham số của đường thẳng
đi qua điểm M0(x0; y0;
z0 )
và
có
VTCP
là phương
a (a1 ; a2 ; a3 )
trình có dạng:
x x0 ta1
y y0 ta2
z z ta
0
3
trong đó t là tham số.
GV nêu chú ý.
Chú ý: Nếu a1, a2, a3 đều
khác 0 thì có thể viết
phương trình của dưới
dạng chính tắc:
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
22
'
Hoạt động 2: Áp dụng viết phương trình tham số của đường thẳng
H1. Gọi HS thực hiện.
Đ1. Các nhóm thực hiện VD1: Viết PTTS của
và trình bày.
đường thẳng đi qua
điểm M0 và có VTCP a ,
với:
a) M (1;2; 3), a (1;3;5)
b) M (0; 2;5), a (0;1; 4)
c) M (1;3; 1), a (1;2; 1)
d) M (3; 1; 3), a (1; 2;0)
H2. Xác định một VTCP Đ2.
VD2: Cho các điểm
và một điểm của đường AB (1; 1;5) , A(2;3;–1)
A(2;3;–1), B(1; 2; 4), C(2;
thẳng?
PTTS của AB: 1; 0), D(0;1;2). Viết PTTS
x 2 t
của các đường thẳng AB,
y 3 t
AC, AD, BC.
z 1 5t
Đ3.
H3. Xác định một VTCP Vì (P) nên a n = (2;–
VD3: Viết PTTS của đi
của ?
3;6)
qua điểm A và vuông góc
PTTS
của
: với mặt phẳng (P):
3
x 2 2t
y 4 3t
z 3 6t
GV hướng dẫn cách xác
định toạ độ một điểm M
.
Cho t = t0, thay vào PT
của .
Với t = 0 M(–1; 3; 5)
a) A(2;4;3), (P):2x 3y 6z 19 0
b) A(3; 2;1), ( P) : 2 x 5 y 4 0
c) A(1; –1; 0), (P)(Oxy)
d) A(2; –3; 6), (P)(Oyz)
VD4: Cho đường thẳng
có PTTS. Hãy xác định
một điểm M và một
VTCP của .
:
3. Củng cố (3’)
Nhấn mạnh:
– Các dạng PTTS và PTCT của đường thẳng
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK
4
x 1 2t
y 3 3t
z 5 4t
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 37
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2.Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ
phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng và mặt
phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu cách viết PTTS của đường thẳng?
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng song song
d’
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI
a
d
ĐƯỜNG THẲNG SONG
a
SONG, CẮT NHAU,
CHÉO NHAU
M
1. Điều kiện để hai
đường thẳng song song
Đ1. song song, cắt nhau, Gọi a (a ; a ; a ), a (a ; a ; a )
1 2 3
1
2
3
H1. Nhắc lại các VTTĐ trùng nhau, chéo nhau.
lần lượt là VTCP của d và
của 2 đường thẳng trong
d. Lấy M(x0; y0; z0) d.
Đ2. d và d không có điểm
KG?
a ka
chung và hai VTCP cùng
d // d
M d
H2. Nêu điều kiện để hai phương.
đường thẳng song song?
5
d
a ka
d
M d
Hoạt động 2: Áp dụng xét điều kiện để hai đường thẳng song song
VD1: Chứng minh hai
đường thẳng sau song
song song:
H1. Xác định các VTCP Đ1.
của d và d?
a (1;2; 1) , a (2; 4; 2)
a , a cùng phương.
Đ2. M(1; 0; 3) d
H2. Lấy 1 điểm M d,
M d.
chứng tỏ M d?
a)
x 2 2t
x 1 t
d : y 2t ; d : y 2 4t
z 3 t
z 5 2t
b)
x 1 2t
x 1 2t
d : y 2 t ; d : y 2 t
z 3 2t
z 3 2t
c)
x 1 y 2 z 3
9
6
3
x
7
y
6
z
5
d :
6
4
2
d:
d)
x 2 y z 1
4
6
8
x
7
y
2
z
d :
6
9
12
d:
VD2: Viết phương trình
đường thẳng đi qua
Đ3.
H3. Xác định VTCP của
Vì // d nên cũng nhận điểm A và song song với
?
đường thẳng d cho trước:
VTCP của d làm VTCP.
Đ4.
a) a (3;4; 2)
H4. Xác định VTCP của
b) a (4; 2;3)
d?
c) a (4;2;3)
d) a (2;3;4)
a) A(2; –5; 3), d:
x 2 3t
y 3 4t
z 5 2t
b) A(1; –3; 2), d:
x 3 4t
y 2 2t
z 3t 1
c) A(4; –2; 2),
d:
x2 y 5 z 2
4
2
3
d) A(5; 2; –3),
d:
x 3 y 1 z 2
2
3
4
Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI
6
ĐT SONG SONG, CẮT
NHAU, CHÉO NHAU
H1. Hai đường thẳng cắt Đ1. 1 điểm chung duy 2. Điều kiện để hai
nhau có mấy điểm chung? nhất.
đường thẳng cắt nhau
Cho 2 đường thẳng
x x0 ta1
y y0 ta2 ,
z z ta
0
3
d:
d:
x x' ta'
0
1
'
y y0 ta2'
z z0' ta3'
d và d cắt nhau hệ pt
ẩn t, t sau có đúng 1
nghiệm:
x ta x' ta'
1
0
1
0
'
y0 ta2 y0 t a2'
z0 ta3 z0' ta3'
(*)
Chú ý: Giả sử hệ (*) có
nghiệm, để tìm toạ độ giao
điểm M0 của d và d ta có
thể thay t0 vào PTTS của d
hoặc thay t0 vào PTTS của
d.
Hoạt động 4: Áp dụng xét điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
H1. Gọi HS thực hiện.
Đ1. Các nhóm thực hiện VD1: Tìm giao điểm của
và trình bày.
hai đường thẳng sau:
a)
b)
x 2 2t
x 1 t
d : y 2 3t , d : y 2 t
z 3 t
z 1 3t
x 1 t
d : y 2 2t
z 1 t
x 1 y 2 z 1
3
1
1
x 1 t
x 3t
d : y 1 2t , d : y 2t
z 3 t
z 4 t
d :
c)
d)
7
x 5 t
x 3 2t
d : y 2 3t , d : y 1 4t
z 6 4t
z 20 t
VD2: Tìm m để hai đường
H2. Nêu điều kiện để hai Đ2. Hệ phương trình có thẳng d và d cắt nhau. Khi
đó tìm toạ độ giao điểm
đường thẳng cắt nhau?
nghiệm duy nhất.
của chúng
a)
b)
3. Củng cố (3’)
Nhấn mạnh:
– Điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau.
– Cách xác định một điểm nằm trên đường thẳng.
– Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau.
– Cách tìm giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK
8
x 1 t
x 1 mt
d : y t
, d : y 2 2t
z 1 2t
z 3 t
x 2 t
x 1 t
d : y 3 2t , d : y 1 t
z m t
z 2 3t
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 38
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2.Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ
phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng và mặt
phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau?
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau
'
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI
ĐT SONG SONG, CẮT
a
NHAU, CHÉO NHAU
3. Điều kiện để hai
a
đường thẳng chéo nhau
Cho 2 đường thẳng
Đ1. Không cùng phương
x x0 ta1
và
không
cắt
nhau.
H1. Nêu điều kiện để hai
d:
d:
y y0 ta2 ,
z z ta
đường thẳng chéo nhau?
0
3
9
x x' ta'
0
1
y y0' ta2'
'
'
z z0 t a3
d và d chéo nhau hai
VTCP không cùng phương
và hệ pt ẩn t, t sau vô
nghiệm:
x ta x ' t a'
1
0
1
0
y0 ta2 y0' ta2'
'
'
z0 ta3 z0 t a3
(*)
d d a a
20
'
Hoạt động 2: Áp dụng xét điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau
H1. Gọi HS thực hiện.
Đ1. Các nhóm thực hiện VD1: Chứng tỏ các cặp
và trình bày.
đường thẳng sau chéo
nhau:
a)
x 1 3t
x 1 2t
d : y 1 3t , d : y 2 2t
z 5 t
z 1 2t
b)
x 2t
x 1 2t
d : y 3 t , d : y 1 t
z 2 3t
z 3 2t
c)
d)
GV hướng dẫn cách viết Lấy M d, N d
MN d
phương trình đường vuông
Từ điều kiện
, ta
góc chung của hai đường
MN d
thẳng chéo nhau.
tìm được M, N.
Khi đó đường vuông góc
chung là đường thẳng MN.
10
x 2 y 1 z
3
2 2
x y 1 z 1
d :
1
2
4
x 7 y 3 z9
d:
1
2
1
x
3
y
1
z
1
d :
7
2
3
d:
VD2: Chứng tỏ các đường
thẳng sau chéo nhau? Viết
phương trình đường vuông
góc chung của 2 đường
thẳng đó:
a)
x 2 3t
x 3 2t
d : y 1 4t , d : y 4 t
z 2 4t
z 1 2t
b)
x 2 3t
x 1 2t
d : y 3 t , d : y 1 2t
z 2 3t
z 4 4t
3. Củng cố (5’)
Câu 1 Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 2Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1;
4) một đoạn bằng 4.
A. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0
B. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0
C. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 8 = 0
D. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z + 4 = 0
Câu 3 Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 1 =
0
A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16
B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12
C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14
D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10
Câu 4 Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 2y – 2z – 22 = 0 tại
điểm M(4; –3; 1)
A. 3x – 4y – 20 = 0 B. 3x – 4y – 24 = 0 C. 4x – 3y – 25 = 0 D. 4x – 3y – 16 = 0
Câu 5 Cho 4 điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A
và song song với mặt phẳng (BCD).
A. 6x – 3y – 2z – 12 = 0
B. 6x – 3y – 2z + 12 = 0
C. 3x + 2y – 6z + 6 = 0
D. 3x – 2y + 6z – 6 = 0
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK
11
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 39
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2.Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ
phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng và mặt
phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại các trường hợp về VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
12
Hoạt động 1: Tìm hiểu VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng
'
H1. Nêu các trường hợp Đ1.
III.
VTTĐ
GIỮA
về VTTĐ giữa đường
d // (P), d cắt (P), d ĐƯỜNG THẲNG VÀ
thẳng và mặt phẳng?
MẶT PHẲNG
(P)
Cho (P): Ax By Cz D 0
, d:
x x0 ta1
y y0 ta2
z z ta
0
3
.
Xét phương trình:
A( x0 ta1 B( y0 ta2 )
C ( z0 ta3 ) D 0
(1)
Nếu (1) vô nghiệm thì d
12
// (P)
Nếu (1) có đúng 1
H2. Nêu mối quan hệ giữa Đ2.
nghiệm t0 thì d cắt (P) tại
số giao điểm và VTTĐ của d // (P) 0 giao điểm
điểm M0.
đt, mp?
Nếu (1) có vô số nghiệm
d cắt (P) 1 giao điểm
d (P) vô số giao điểm thì d thuộc (P).
25
'
Hoạt động 2: Áp dụng xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
H1. Lập phương trình và Đ1. Các nhóm thực hiện VD1: Tìm số giao điểm
giải?
và trình bày.
của
mặt phẳng (P):
a) (2 t) (3 t) 1 3 0
và đường
x y z3 0
4 = 0 PT vô nghiệm thẳng d:
x 2 t
d // (P)
a) d: y 3 t
b) (1 2t ) (1 t ) (1 t) 3 0
0 = 0 PT vô số b) d:
nghiệm
d (P)
c) d:
c)
z 1
x 1 2t
y 1 t
z 1 t
x 1 5t
y 1 4t
z 1 3t
(1 5t ) (1 4t ) (1 3t ) 3 0
H2. Nêu cách xét?
4t = 0 PT có nghiệm
VD2: Xét VTTĐ của
t=0
đường thẳng d và mặt
d cắt (P) tại A(1; 1; 1)
phẳng (P):
Đ2.
a) d : x 2t; y 1 t; z 3 t
(P ) : x y z 10 0
C1: Dựa vào mối quan hệ
giữa VTCP của d và b)
d : x 3t 2; y 1 4t; z 4t 5
VTPT của (P).
C2: Dựa vào số nghiệm (P): 4x 3y 6z 5 0
của hệ phương trình
H3. Nêu điều kiện ứng với
Đ3.
từng trường hợp?
d cắt (P) a
d // (P)
n
aM n (P )
0
d)
13
d
.
( P )
c)
x 12 y 9 z 1
d :
4
3
1
(P ) : 3 x 5y z 2 0
VD3: Cho đường thẳng d
và mặt phẳng (P). Tìm m,
n để:
i) d cắt (P)
ii) d //
(P)
(M0 iii) d (P)
iv) d
(P)
d (P) a n
d)
d (P)
phương
M 0 (P )
(M0 a)
a , n
cùng b)
x 1 y 2 z 3
d :
m
2m 1
2
(P ) : x 3y 2 z 5 0
d : x 3 4t; y 1 4t; z 3 t
(P ) : (m 1) x 2 y 4 z n 9 0
3. Củng cố (3’)
Nhấn mạnh:
– Các trường hợp về VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng.
– Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK
14
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 40-41-42
Bài: LUYỆN TẬP, ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Phương trình mặt phẳng, phương trình mặt cầu.
2.Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ
phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Lập PT mặt phẳng, mặt cầu và bài toán liên quan.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng, mp và mc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
2. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập viết phương trình tham số của đường thẳng
H1. Nêu điều kiện xác Đ1. Biết được 1 điểm và 1 1. Viết PTTS của đường
định PTTS của đường VTCP.
thẳng d trong mỗi trường
x 5 2t
thẳng?
hợp sau:
a) d: y 4 3t
a) d đi qua M(5; 4; 1) và
z 1 t
có VTCP a (2; 3;1) .
x 2 t
b) d đi qua điểm A(2; –1;
b) d: y 1 t
3) và vuông góc (P):
z 3 t
c) d:
d) d:
x 2 2t
y 3t
z 3 4t
x 1 3t
y 2 2t
z 3 t
x yz50
c) d đi qua B(2; 0; –3) và
song
song
với
:
x 1 2t
y 3 3t
z 4t
d) d đi qua P(1; 2; 3),Q(4;
Đ2.
15
Xác định (Q) d, (Q) 4; 4)
(P).
– M0 d M0 (Q)
– nQ nP , ad
H2. Nêu cách xác định
Xác định d = (P) (Q)
hình chiếu d của d trên
d là h.chiếu của d trên
(P)?
(P).
– Lấy M (P)(Q) M
d
– ad ' nP , nQ
a) d:
b) d:
x 2 t
y 3 2t
z 0
x 0
y 3 2t
z 1 3t
2. Viết PTTS của đường
thẳng d là hình chiếu
vuông góc của đường
thẳng d:
x 2 t
y 3 2t
z 1 3t
lần
lượt trên các mặt phẳng
(P):
a) (P) (Oxy)
b) (P)
(Oyz)
Hoạt động 2: Luyện tập xét VTTĐ của hai đường thẳng
H1. Nêu cách xét VTTĐ Đ1.
3. Xét VTTĐ của các cặp
của hai đường thẳng?
C1: Xét quan hệ hai VTCP đt:
x 3 2t
C2: Xét số nghiệm của hệ
a)
d:
d:
y 2 3t ,
PT
z 6 4t
a) d và d cắt nhau tại M(3;
x 5 t
7; 18)
y 1 4t
b) d // d
z 20 t
c) d và d chéo nhau
b)
d:
x 1 t
y 2 t ,
z 3 t
d:
x 1 t
y 2 2t ,
z 3t
d:
x 1 2t
y 1 2t
z 2 2t
c)
d:
x 1 t
y 3 2 t
z 1
Hoạt động 3: Luyện tập xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
H1. Nêu cách tìm?
4. Tìm số giao điểm của
Đ1.
Giải hệ pt: d , từ số đường thẳng d với mặt
phẳng (P):
(P )
nghiệm suy ra số giao
16
điểm của d và (P).
a) d cắt (P) tại (0; 0; –2)
b) d // (P)
c) d (P)
x 12 4t
y 9 3t ,
z 1 t
(P): 3x 5y z 2 0
a)
d:
b)
d:
c)
d:
x 1 t
y 2 t ,
z 1 2t
(P): x 3y z 1 0
x 1 t
y 1 2t
z 2 3t
(P):
x yz40
Hoạt động 4: Củng cố thông qua bài tập trắc nghiệm.
Câu 1Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)
x t
A. (d): y 0
z t
x 2 t
B. (d): y 1
z t
x 2 t
C. (d): y 1
z t
x t
D. (d): y 0
z 2 t
Câu 2. Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1 :
thẳng d 2 :
x 1 y 1 z 1
và đường
2
1
3
x3 y2 z2
. Vị trí tương đối của d1 và d 2 là:
2
2
1
A. Song song.
B. Vuông góc.
C. Cắt nhau.
D. Chéo nhau.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 3
y
z 1
và
2
1
1
mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d nằm trong ( P )
B. d vuông góc với ( P ) .
C. d song song với ( P ) .
D. d cắt và không vuông góc với ( P ) .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng d :
x 1 y z 2
. Phương trình đường thẳng nằm
2
1
3
trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 t
A. y t
z 4 t
x 1 t
B. y t
z 4 t
x 1 t
C. y t
z 4 t
17
x 1 t
D. y t
z 4 t
Tiết 41
Hoạt động 5: Luyện tập tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua 1 đường thẳng
H1. Xác định 1 VTCP của Đ1.
1. Cho điểm A(1; 0; 0) và
a
(1;2;1)
x 2 t
?
đường thẳng : y 1 2t
z t
Đ2.
a) Tìm toạ độ điểm H là
H2. Nêu cách xác định
H
H (2 t;1 2t; t )
hình chiếu của A trên .
điểm H?
AH a
AH .a 0
b) Tìm toạ độ điểm A đối
3
1
1
t H ;0;
xứng với A qua .
2
2
2
c) Tính khoảng cách từ A
Đ3.
đến .
H là trung điểm của AA
H3. Nêu cách xác định
x A ' 2
điểm A?
AA 2 AH y 0
A'
z 1
A'
Đ4.
d(A, ) = AH
H4. Xác định khoảng cách
từ A đến ?
Hoạt động 6: Luyện tập tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua 1 mặt phẳng
H1. Nêu cách xác định Đ1.
2. Cho điểm M(1; 4; 2) và
điểm H?
phẳng
(P):
– Xác định đi qua M và mặt
x y z 1 0 .
vuông góc với (P).
a) Tìm toạ độ điểm H là
: x 1 t; y 4 t; z 2 t
– H là giao điểm của và hình chiếu vuông góc của
điểm M trên mặt phẳng
H(–1; 2; 0)
H2. Nêu cách xác định (P)
(P).
Đ2.
điểm M?
b) Tìm toạ độ điểm M đối
H là trung điểm của xứng với M qua (P).
MM
c) Tính khoảng cách từ M
H3. Nhắc lại công thức MM 2 MH M(–3;0;– đến (P).
tính khoảng cách từ 1 2)
điểm đến mặt phẳng?
Đ3.
d(M,
(P))
=
Ax0 By0 Cz0 D
A2 B2 C2
18
Hoạt động 7: Củng cố thông qua bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M = ( 1; -1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 11 = 0 ?
A. ( -3; 1; -2).
B. ( 3; 1; -2)
C. ( 3; 1; 2).
D. ( -3; -1; 2).
x 1 3t
Câu 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 4;1;1 và đường thẳng d : y 2 t . Xác
z 1 2t
định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.
A. H 3; 2; 1
B. H 2;3; 1
C. H 4;1;3
D. H 1; 2;1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0;1)
trên đường thẳng :
x 1 y z 2
là:
1
2
1
A. (1; 0;2)
C. (0; 2;1)
B. (2;2;3)
D. (1; 4; 0)
Hoạt động 8: Luyện tập giải toán HHKG bằng phương pháp toạ độ
GV hướng dẫn cách Chọn hệ toạ độ Oxyz sao 1. Cho hình lập phương
chọn hệ trục toạ độ.
cho:
ABCD.ABCD có cạnh
bằng 1. Tính khoảng cách
O A, i AB, j AD, k AA
H1. Xác định toạ độ của
từ đỉnh A đến các mặt
hình lập phương?
Đ1. A(0; 0; 1), B(1; 0; 0), phẳng (ABD) và (BDC).
D(0; 1; 0), B(1; 0; 1),
D(0; 1; 1), C(1; 1; 0)
H2. Lập phương trình các
Đ2.
mặt
phẳng
(ABD),
(ABD):
(BDC)?
x y z 1 0
(BDC):
x yz20
H3. Tính khoảng cách từ
A đến các mặt phẳng
Đ3.
(ABD), (BDC)?
d(A, (ABD)) =
d(A, (BDC)) =
1
3
2
3
Hoạt động 9: Luyện tập về phương trình mặt cầu
Yêu cầu HS nhắc lại HS nhắc lại phương trình 2.Trong không gian với hệ
phương trình mặt cầu ở mặt cầu ở dạng rút gọn và tọa độ Oxyz, viết phương
trình mặt cầu có tâm I = (3;
dạng rút gọn và khai triển khai triển
4; -1)và tiếp xúc với mặt
19
H1. Xác định bán kính của Đ1.R = d(I,(P))
mặt cầu?
H2.Xác định tọa độ tâm, Đ1.Tâm I của mặt cầu claf
bán kính và viết phương trung điểm của AB, =
trình của mặt cầu?
H3.Xác định tọa độ tâm,
bán kính của mặt cầu?
phẳng (P) : x + 2y - 2z - 1 =
0.
3.Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz cho
A 1; 2;0 ;B 3; 1;1 . Viết
phương trình mặt cầu (S)
tâm A và bán kính AB.
4.Trong không gian với hệ
toạ độ Oxyz, cho mặt cầu
có phương trình
(S )
3 x 2 3 y 2 3 z 2 6 x 3 y 15 z 2 0
. Hãy xác định tâm và bán
kính của mặt cầu đó.
3. Củng cốCâu hỏi trắc nghiệm
Câu 1Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ:
x 2 y5 z2
.
4
2
3
A. (d):
x4 y2 z2
4
2
3
B. (d):
x4 y2 z2
4
2
3
C. (d):
x4 y2 z2
4
2
3
D. (d):
x4 y2 z2
4
2
3
Câu 2Viết phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0; (Q): x + y
+z–1=0
A. (d):
x y 1 z 2
2
3
1
B. (d):
x y 1 z 2
2
3
1
C. (d):
x y 2 z 1
2
3
1
D. (d):
x 1 y z 1
2
3
1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng
(P) : 2x y 2z 2 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu.
A. 8
B. 10
C. 4
D. 5
Câu 4 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x -2y – z – 4 = 0 cắt mặt cầu (S):
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 theo giao tuyến là một đường tròn tâm H(3 ;0 ;2). Diện tích S
của đường tròn giao tuyến là :
A. 16
B. 4
C.16
D.4
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập SGKtrang 91, 92, 93.
20
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 43-44
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố:
Hệ toạ độ trong không gian.
Phương trình mặt cầu.
Phương trình mặt phẳng.
Phương trình đường thẳng.
Khoảng cách.
2.Kĩ năng:
Thực hiện các phép toán trên toạ độ của vectơ.
Lập phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng.
Dùng phương pháp toạ độ tính được các loại khoảng cách cơ bản trong không
gian.
Giải các bài toán hình học không gian bằng phương pháp toạ độ.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về toạ độ trong không
gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
2. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập vận dụng phương trình mặt phẳng
H1. Nêu cách chứng minh Đ1. Chứng minh 4 điểm 1. Cho 4 điểm A(1; 0; 0),
4 điểm tạo thành tứ diện? không đồng phẳng.
B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(–
– Viết ptmp (BCD)
2; 1; –1).
(BC):
a) Chứng minh A, B, C, D
x 2 y 2z 2 0
là 4 đỉnh của 1 tứ diện.
b) Tìm góc giữa hai đường
– Chứng tỏ A (BCD).
H2. Nêu cách tính góc
thẳng AB và CD.
giữa hai đường thẳng?
c) Tính độ dài đường cao
Đ2.
của hình chóp A.BCD.
AB.CD
2
cos AB,CD
AB.CD
(AB, CD) = 450.
H3. Nêu cách tính độ dài
21
2
đường cao của hình chóp Đ3. h = d(A, (BCD)) = 1
A.BCD?
H4. Nêu điều kiện để (P)
cắt (S) theo một đường Đ4. d(I, (P)) < R
tròn?
2. Cho mặt cấu (S):
( x 3)2 ( y 2)2 (z 1)2 100
và mặt phẳng (P):
H5. Nêu cách xác định Đ5. J là hình chiếu của I
2 x 2y z 9 0
tâm J của đường tròn (C)? trên (P) J(–1; 2; 3)
Mặt phẳng (P) cắt (S) theo
2
2
một đường tròn (C). Hãy
Đ6. R = R d = 8
H6. Tính bán kính R của
xác định toạ độ tâm và bán
(C)?
kính của (C).
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng phương trình đường thẳng
H1. Nêu công thức ptmp? Đ1.
3. Cho điểm A(–1; 2; –3),
A(x x0 ) B(y y0 ) C(z z0 ) 0 vectơ
và
a (6; 2; 3)
x 1 3t
(P): 6 x 2 y 3z 1 0
đường
thẳng
d:
y 1 2t .
d
z 3 5t
Đ2.
Giải
hệ
pt
H2. Nêu cách tìm giao
(P )
a) Viết ptmp (P) chứa
điểm của d và (P)?
M(1; –1; 3)
điểm A và vuông góc với
giá của a .
Đ3. chính là đường thẳng
b) Tìm giao điểm của d và
H3. Nêu cách xác định ?
x 1 2t
(P).
AM : y 1 3t
z 3 6t
c) Viết ptđt đi qua A,
vuông góc với giá của a
và cắt d.
Đ4.
H4. Nêu cách xác định – (Oxz) có VTCP
đường thẳng ?
j (0;1;0)
– Gọi M(t; –4+t; 3–t),
M((1–2t; –3+t; 4– 4. Viết ptđt vuông góc
với mp(Oxz) và cắt hai
5t)
đường thẳng:
lần lượt là giao điểm của
x 1 2t
x t
với
d: y 4 t , d: y 3 t
d và d.
1 2t t 0
MM kj 1 t t k
1 5t t 0
3
t
7 M 3 ; 25 ; 18
2
7
7
7
t
7
: x 3 ; y 25 t; z 18
7
7
7
22
z 3 t
z 4 5t
3. Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng phương trình đường thẳng, mặt phẳng để giải toán.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK
23