Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

agE. Đề KT D9- kì 2- 1 tiết (chẵn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.02 KB, 4 trang )

Nộp BGH: Đề và đáp án Kiểm tra môn: Địa lí Lớp 9- Kì 2 T iết 43
Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề chẵn )
Kiểm tra ngày: / 3 / 2008 - Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm
( Học sinh làm bài luôn vào đề )
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp :
Điểm Lời phê của cô giáo
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1- (3 điểm) Dựa vào bảng: Chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ và cả nớc năm 2000 (đơn vị nghìn
tỉ đồng), hãy vẽ biểu đồ và nhận xét về: Tỉ trọng chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nớc.
Năm Tổng bán lẻ hàng Số khách vận chuyển Số hàng vận chuyển
Đơn vị hành chính nghìn tỉ % nghìn tỉ % nghìn tỉ %
Đông Nam Bộ 75,5 35,9 70 31,4 42 17,5
Cả nớc 210 100 223 100 240 100
Các vùng còn lại 64 68,6 82,5
a- Vẽ biểu đồ: Tỉ trọng chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nớc.
b- Nhận xét: + Tỉ trọng về bán lẻ hàng, khách vận chuyển, hàng vận chuyển của vùng Đông
Nam Bộ đều cao so với cả nớc.
+ Đặc biệt là về bán lẻ hàng, khách vận chuyển của vùng Đông Nam Bộ đều chiếm tỉ
trọng rất cao ( > 31 % so với cả nớc) => dịch vụ là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ
Câu 2- (4điểm) Tại sao nói vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã có ngành nông nghiệp là thế mạnh
nhất của vùng?
* Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã phát triển đợc về nông nghiệp là:
+ Đã là trọng điểm về sản xuất lơng thực ( lúa) của nớc ta:
-Lúa đợc trồng rộng khắp vùng, nhiều nhất ở Kiên Giang, An Giang, Tiền Giang....
-Diện tích, sản lợng về lúa nớc rất cao, chiếm tỉ trọng > 50% so với cả nớc
-Bình quân lơng thực đầu ngời rất cao, đạt 1.066,3 kg, gấp 2,3 lần mức trung bình của cả nớc.
-Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nớc ( chiếm 80% cả nớc)
+Là vùng trồng cây ăn quả loại nhiệt đới có giá trị xuất khẩu theo qui mô lớn nh: sầu riêng, xoài...
+Có chăn nuôi vịt đàn rất phát triển


+Nuôi trồng và khai thác thuỷ sản phát triển cả ở nớc ngọt. nớc lợ và nớc mặn, tỉ trọng cao, đạt tới
> 50% cả nớc
+Nghề rừng, đặc biệt là rừng nớc mặn cũng phát triển
Câu 3- (3 điểm) Gạch chân dới các ý đúng nhất để trả lời các câu sau:
1- Vùng Đông Nam Bộ có: Địa hình thấp tơng đối bằng phẳng; nhiều diện tích đất xám, badan; khí
hậu nóng quanh năm ổn định nên rất thuận lợi:
A- Trồng cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm và hàng năm
B- Trồng cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm để xuất khẩu
C- Trồng cây ăn quả nhiệt đới có giá trị và cây lơng thực
2- Tìm hiểu về dân tộc ít ngời thì ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là?
A- Không có ; B- Có rất nhiều ; C- Có ng ời Hoa, Chăm, Khơme
3- Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là trọng điểm lúa lớn nhất nớc ta vì có:
A- Nhiều đất trồng và nớc ngọt thích hợp phát triển nông nghiệp nhất là trồng lúa
B- Nhiều đất phù sa, n ớc ngọt, lao động quen nghề lúa, đã có cơ sở chế biến nông sản
C- Nhiều giống lúa và cây ăn quả có năng suất, sản lợng cao, giá trị xuất khẩu tốt
4- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển tốt đợc nghề thuỷ sản là nhờ có:
A- Khí hậu nóng quanh năm; C- Cả ba ý A, B và D
B- Sông lớn, kênh rạch chằng chịt ; D- Nhiều rừng ngập mặn, ba mặt giáp biển
5- Vùng Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng sản phẩm công nghiệp trọng điểm lớn nhất nớc ta hiện
nay? A- Đúng; B- Sai
6- Vùng Đông Nam Bộ có loại hình giao thông phát triển mạnh nhất là:
A - Đ ờng bộ ; B- Đờng không ; C- Đờng sông
-----------------------------------
( Đề ở trang 3 -> 4)
Đề Kiểm tra môn: Địa lí Lớp 9- Kì 2 T iết 43
Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề chẵn )
Kiểm tra ngày: / 3 / 2008 - Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm
( Học sinh làm bài luôn vào đề )
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp :
Điểm Lời phê của cô giáo

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1- (3 điểm) Dựa vào bảng: Chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ và cả nớc năm 2000 (đơn vị nghìn
tỉ đồng), hãy vẽ biểu đồ và nhận xét về: Tỉ trọng chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nớc.
Năm Tổng bán lẻ hàng Số khách vận chuyển Số hàng vận chuyển
Đơn vị hành chính nghìn tỉ % nghìn tỉ % nghìn tỉ %
Đông Nam Bộ 75,5 70 42
Cả nớc 210 223 240
a-Vẽ biểu đồ:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b-Nhận xét:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2- (4điểm) Tại sao nói vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã có ngành nông nghiệp là thế mạnh
nhất của vùng?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3- (3 điểm) Gạch chân dới ý đúng nhất để trả lời các câu sau:
1- Vùng Đông Nam Bộ có: Địa hình thấp tơng đối bằng phẳng; nhiều diện tích đất xám, badan; khí
hậu nóng quanh năm ổn định nên rất thuận lợi:
A- Trồng cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm và hàng năm
B- Trồng cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm để xuất khẩu
C- Trồng cây ăn quả nhiệt đới có giá trị và cây lơng thực
2- Tìm hiểu về dân tộc ít ngời thì ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là?
A- Không có ; B- Có rất nhiều ; C- Có ngời Hoa, Chăm, Khơme
3- Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là trọng điểm lúa lớn nhất nớc ta vì có:
A- Nhiều đất trồng và nớc ngọt thích hợp phát triển nông nghiệp nhất là trồng lúa
B- Nhiều đất phù sa, nớc ngọt, lao động quen nghề lúa, đã có cơ sở chế biến nông sản
C- Nhiều giống lúa và cây ăn quả có năng suất, sản lợng cao, giá trị xuất khẩu tốt

4- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển tốt đợc nghề thuỷ sản là nhờ có:
A- Khí hậu nóng quanh năm; C- Cả ba ý A, B và D
B- Sông lớn, kênh rạch chằng chịt ; D- Nhiều rừng ngập mặn, ba mặt giáp biển
5- Vùng Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng sản phẩm công nghiệp trọng điểm lớn nhất nớc ta hiện
nay? A- Đúng; B- Sai
6- Vùng Đông Nam Bộ có loại hình giao thông phát triển mạnh nhất là:
A - Đờng bộ ; B- Đờng không ; C- Đờng sông

×