Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu mối quan hệ giữa biến động sử dụng đất với điều kiện tự nhiên vùng ven biển đồng bằng sông hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.64 MB, 184 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
_______________________

Phạm Thị Làn

ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ GIS NGHIÊN CỨU MỐI QUAN
HỆ GIỮA BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ

Hà Nội – 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Phạm Thị Làn

ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ GIS NGHIÊN CỨU MỐI QUAN
HỆ GIỮA BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Chuyên ngành: Bản đồ viễn thám và H

n



Mã số: 62 44 02 14


LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Phạm Văn Cự
2. GS.TS. Võ Chí Mỹ

Hà Nội - 2017


LỜI CAM ĐOAN
T

x n c m đo n đây à c n

rìn n

ên cứu của riêng tôi. Các số li u,

kết quả trong luận án là trung thực và c ư ừn được ai công bố trong bất kỳ công
trình nào khác.
Tác giả luận án

Phạm Th Làn


LỜI CẢM ƠN
Luận án này là sự bày tỏ lòng cảm ơn c ân

àn của nghiên cứu s n đến PGS.TS.


Phạm Văn Cự và GS.TS. Võ Chí Mỹ, nhữn n ười thầy đã ận ìn
mặt khoa học và ơn

ướng dẫn về

ế nữa, không ngừn động viên khuyến kích giúp tôi có lòng

n để hoàn thành luận án.
X n c ân

àn cám ơn B n

ám

u, p òn S u đại học rườn Đại học Khoa học

Tự n ên đã qu n âm ạo đ ều ki n học tập, nân c o rìn độ cho nghiên cứu sinh.
X n c ân

àn cám ơn bộ môn Bản đồ, viễn thám và GIS, K o Đ

, rườn Đại

học Khoa học Tự nhiên.
C ân

àn cám ơn ãn đạo rườn Đại học Mỏ - Đ a chất, ban chủ nhi m khoa

Trắc đ a bản đồ và quản
tạo đ ều ki n về thờ


đấ đ , b n c ủ nhi m bộ môn Trắc đ a mỏ đã ết sức
n cũn n ư cơ sở vật chấ cũn n ư p òn

àm v c để

nghiên cứu sinh yên tâm hoàn thành luận án.
Xin chân thành cảm ơn dự án D n d đã ạo đ ều ki n cung cấp số li u và kinh phí
đ k ảo sát thực đ để nghiên cứu sinh hoàn thành tốt luận án.
Luận án này sẽ không thể được hoàn thành nếu thiếu sự

úp đỡ động viên hàng

ngày của các anh ch đồng nghi p bộ môn Trắc đ a mỏ trong suốt quá trình làm luận
án. X n c ân

àn cám ơn các đồng nghi p đã n ưởn ,

úp đỡ nghiên cứu sinh.

Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn các ập thể, cá n ân đã ết lòng quan tâm giúp
đỡ và tạo đ ều ki n thuận lợ để tác giả có thể oàn

àn được luận án này. Rất

mon được sự góp ý củ đồng nghi p và bạn đọc để luận án được tố
Và cuối cùn , n ưn k n kém qu n rọn ,
đìn , n ữn n ườ đã
không thể oàn


ơn.

x n được bày tỏ lòng biế ơn đến

ực sự là hậu p ươn mà nếu thiếu, tác giả luận án sẽ

àn được bất kỳ công trình nào.


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết củ đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2
3. Nội dung nghiên cứu............................................................................................... 2
4. Đố ượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3
5. P ươn pháp nghiên cứu ........................................................................................ 3
6. Nhữn đ ểm mới của luận án .................................................................................. 4
7. Luận đ ểm bảo v .................................................................................................... 5
8. Ý n ĩ k o

ọc và thực tiễn ................................................................................ 5

9. Cơ sở tài li u thực hi n luận án .............................................................................. 5
10. Cấu trúc luận án .................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN
ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN. ...........................................7
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu mối quan h giữa sử dụn đất vớ đ ều ki n
tự nhiên trên Thế Giới và Vi t Nam. .............................................................................. 7
1.1. .Tổn qu n các


thống phân loại lớp phủ và sử dụn đất ............................. 7

1.1.2. Tình hình ứng dụng phân loại ảnh số chiết xuất thông tin lớp phủ và sử
dụn đất từ ư

u viễn thám. ................................................................................. 11

1.1.3. Tình hình ứng dụng viễn thám và GIS trong phân tích biến động lớp phủ,
sử dụn đất từ ảnh v tinh ...................................................................................... 15
. . . Các c n

rìn n

ên cứu n uyên n ân b ến độn sử dụn dấ ................. 18

1. . . Các c n

rìn n

ên cứu mố quan h giữa biến động sử dụn đất với

yếu tố kinh tế - xã hội ............................................................................................. 20


1.1.6. Các c n

rìn nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử dụn đất với

đ ều ki n tự nhiên ................................................................................................... 20
1.1.7. Tình hình ứng dụn các p ươn p áp n


ên cứu mối quan h giữa biến

động sử dụn đất vớ đ ều ki n tự nhiên. ............................................................... 23
1.1.8. Tình hình nghiên cứu đ ều ki n tự nhiên và biến động sử dụn đất khu
vực ven biển đồng bằng sông Hồng ....................................................................... 31
1.2. Lý luận về các vấn đề cơ bản nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử
dụn đất vớ đ ều ki n tự nhiên trong luận án............................................................... 34
1.2.1. Khái ni m lớp phủ và sử dụn đất ............................................................... 34
1.2.2. Lựa chọn h thống phân loại sử dụn đất .................................................... 35
. . .N

ên cứu xác đ n n uyên n ân b ến độn sử dụn đấ .......................... 37

1.2.4. Nghiên cứu ự c ọn đ ều ki n tự nhiên trong mối quan h với biến động
sử dụn đất ............................................................................................................. 38
1.3. Qu n đ ểm và p ươn p áp n

ên cứu ............................................................ 38

1.3.1. Qu n đ ểm nghiên cứu ................................................................................. 38
. . . P ươn p áp n

ên cứu .............................................................................. 39

1.4. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 55
1.5. Kết luận c ươn

.............................................................................................. 56


CHƯƠNG 2. ỨNG DỤNG VIỄN THÁM NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG

SỬ

DỤNG ĐẤT KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG......................57
. . Điều đ ều ki n tự nhiên và các hoạ động sử dụn đất khu vực ven biển đồng
bằng sông Hồng ............................................................................................................. 57
2.1.1. Khái quát chung vùng ven biển đồng bằng sông Hồng ............................... 57
2.1.2. V rí đ a lý khu vực nghiên cứu................................................................... 62
2.1.3. Đặc đ ểm khí hậu.......................................................................................... 63
2.1.4. Biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng và tình hình xâm nhập mặn ............ 64
2.1.5. Đặc đ ểm đ

ìn , đ a mạo .......................................................................... 64


2.1.6. Đặc đ ểm thổ n ưỡng ................................................................................... 68
2.2. Lựa chọn ư

u sử dụng trong nghiên cứu ....................................................... 70

2.3. H thống phân loại sử dụn đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng. ....... 71
2.4. Chiết xuất thông tin sử dụn đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng. ...... 73
2.4.1. Chiết xuất thông tin sử dụn đất bằn p ươn p áp p ân oạ đ n

ướng

đố ượng................................................................................................................. 73
2.4.2. Chiết xuất thông tin sử dụn đất bằn p ươn p áp p ân vùn mẫu .......... 83
. . Đối chiếu di n tích sử dụn đất chiết xuất từ phân loại ảnh với số li u thống

kê được tổng hợp từ niên giám thống kê huy n ............................................................ 84
2.5.1. Tổng hợp số li u di n tích sử dụn đất từ niên giám thống kê .................... 85
2.5.2. So sánh di n tích sử dụn đất chiết xuất từ phân loại ảnh với niên giám
thống kê huy n Giao Thủy, N m Đ nh .................................................................. 86
2.5.3. So sánh di n tích sử dụn đất chiết xuất từ phân loại ảnh với niên giám
thống kê huy n Thái Thụy, Thái Bình. .................................................................. 88
2.6. Nghiên cứu biến độn sử dụn đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng
đoạn
-2013 ...................................................................................................... 89
. . . B ến độn sử dụn đấ

o

. . . B ến độn sử dụn đấ

ok

2.7. Kết luận c ươn



n........................................................... 89
n

n ....................................................... 96

............................................................................................ 103

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT
VỚI ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG

HỒNG. ....................................................................................................................105
3.1. Đán
á ác động củ đ ều ki n tự n ên đến biến động sử dụn đất khu vực
ven biển đồng sông Hồng ............................................................................................ 105
3.1.1. Dữ li u sử dụng trong nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử dụng
đất với các yếu tố tự nhiên khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng. ................. 105


3.1.2. Phân tích mối quan h giữ đ ều ki n tự nhiên với biến động sử dụn đất
đoạn
3.2. Đán

-2013. ............................................................................................ 109
á ác động biến đổi sử dụn đấ đến đ ều ki n tự nhiên ...................... 124

3.2.1. Hoạ độn qu đê ấn biển ......................................................................... 124
3.2.2. Hoạ độn đắp đập, n ăn s n xây dựng hồ chứ nước ............................ 125
3.2.3. Hoạ động phá rừng ngập mặn và nuôi trồng thủy sản .............................. 126
. . Đán

áv

rò củ đ ều ki n tự nhiên trong dự báo sử dụn đất vùng ven

biển đồng bằng sông Hồng. ......................................................................................... 127
3.3.1. Dữ li u các biến dùng trong mô hình dự báo sử dụn đất ......................... 127
3.3.2. Kết hợp mô hình Neuron network và CA_Marko dự báo sử dụn đất ...... 127
3.3.3. Đán

á k ả năn chuyển đổi sử dụn đất trong mối quan h với đ ều


ki n tự nhiên khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng ....................................... 129
3.3.4. Kiểm chứn độ chính xác của mô hình ...................................................... 138
3.3.5. Dự báo xu ướng biến động sử dụn đấ năm 0

.................................. 138

3.4. Đ n ướng quy hoạch sử dụn đấ rên cơ sở đán
á và dự báo biến động
sử dụn đất .................................................................................................................. 145
3.5. Kêt luận c ươn

............................................................................................ 147

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................149


CÁC TỪ VIẾT TẮT
n

n đ a lý

GIS

H

PLĐHĐT

Phân loạ đ n


LCM

Mô hình chuyển đổi lớp phủ (Land cover modeler)

SDĐ

Sử dụn đất

ĐKTN

Đ ều ki n tự nhiên

ĐBSH

Đồng bằng sông Hồng

NCS

Nghiên cứu sinh

ướn đố ượng


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hìn

. P ươn p áp n

ên cứu................................................................................4


Hình 1. 1. Tổng quan về chìa khóa giả đoán sử dụn đất thông qua lớp phủ [92]

9

Hình 1. 2. Quy trình nội suy dữ li u sử dụn đất từ dữ li u lớp phủ ........................ 10
Hình 1. 3. Khung yếu tố ản

ưởn đến biến động sử dụn đất [95] ....................... 19

Hình 1. 4. Sơ đồ phân loạ các p uơn p áp n
đất theo cấu trúc dữ li u và mục đíc n

ên cứu biến động lớp phủ/sử dụng

ên cứu[107] ............................................ 24

Hình 1. 5. Sơ đồ phân tích biến động sử dụn đất [87] ............................................ 28
Hình 1. 6. Sơ đồ các nhân tố ản

ưởn đến biến động sử dụn đất [87] ................ 29

Hình 1. 7. Sơ đồ ếp cận sử dụn đất [58]................................................................ 36
Hình 1. 8. Sơ đồ xây dựng h thống sử dụn đất từ ảnh viễn thám .......................... 37
Hình 1. 9. Sơ đồ tiếp cận h thống trong nghiên cứu quan h giữ đ ều ki n tự nhiên
với biến động sử dụn đất ......................................................................................... 39
Hình 1. 10. Quy trình chiết xuất thông tin hi n trạng sử dụn đất ........................... 41
Hình 1. 11. (a) tập cứng, mức độ thành viên của nhóm a1 hoặc a2 chi là 0 hoặc 1. 42
Hình 1. 12. Hàm liên thuộc ....................................................................................... 42
Hình 1. 13. H thống phân loại theo quy tắc mờ [65]............................................... 44
Hình 1. 14. Mạng phân cấp đố ượng và các mức liên kết (Denfinies 2007). ......... 45

Hình 1. 15. Tích hợp ranh giớ đố ượng với ảnh v tinh từng thờ đ ểm................ 47
Hình 1. 16. (p ươn p áp )- Phân tích sau phân loạ , (p ươn p áp )- Phân loại ảnh
đ



n, (p ươn p áp )- Nhận biế

y đổi phổ, (p ươn pháp 4)- Kết hợp ....... 48

Hình 1. 17. Sơ đồ mạng nơ ron nhân tạo trong vi c xác đ nh khả năn b ến động .. 51
Hìn

.

. Sơ đồ chuyển đổi sử dụn đất huy n Thái Thụy và Giao Thủy (α j à

xác suất chuyển đổi của các loại hình sử dụn đất) .................................................. 54
Hình 1. 19. Quy trình nghiên cứu ............................................................................. 55
Hình 2. 1. Đồn bằn c âu

ổ Bắc bộ [10] .............................................................58

Hình 2. 2. Đ a chấ đ tứ và đ a hình khu vực đồng bằng sông Hồng ......................60
Hình 2. 3. Sơ đồ mạn

ướ các ướng vận chuyển trầm tích [72] ...........................61

Hình 2. 4. V rí đ a lý khu vực nghiên cứu ..............................................................62



Hình 2. 5. Chức năn sử dụn đấ được xác đ nh theo các loại lớp phủ ..................72
Hình 2. 6. Quy trình chiết xuất thông tin sử dụn đất...............................................73
Hình 2. 7. Sơ đồ phân bậc ảnh v tinh Landsat.........................................................75
Hình 2. 8. Sơ đồ bộ quy tắc phân loại ảnh Landsat 2013 khu vực huy n Giao Thủy –
N m Đ nh. Đ à đố ượng thỏ mãn đún đ ều ki u, S là không thỏ mãn đ ều ki n.
Hình bầu dục là kết quả phân loại cuối cùng. ...........................................................77
Hình 2. 9. Sơ đồ bộ quy tắc phân loại ảnh Landsat 2013 khu vực huy n Thái Thụy
–Thái Bình. Đ à đố ượng thỏ mãn đún đ ều ki u, S là không thỏ mãn đ ều
ki n. Hình bầu dục là kết quả phân loại cuối cùng. ..................................................78
Hình 2. 10. Quy trình chiết tách thông tin hi n trạng sử dụn đất bằn p ươn p áp
p ân vùn mẫu ..........................................................................................................84
Hình 2. 11. Biểu đồ ươn qu n d n tích (ha) các loại hình sử dụn đấ được chiết
xuất từ ảnh v tinh và tổng hợp từ niên giám thống kê huy n Giao Thủy, N m Đ nh.
...................................................................................................................................87
Hình 2. 12. Biểu đồ ươn qu n d n tích (ha) các loại hình sử dụn đấ được chiết
xuất từ ảnh v tinh và tổng hợp từ niên giám thống kê huy n Thái Thụy, Thái Bình.
...................................................................................................................................88
Hình 2. 13. Biểu đồ thống kê di n tích (ha) sử dụn đất ..........................................90
Hình 2. 14. Biểu đồ thống kê di n tích sử dụn đất ..................................................93
Hìn

. . Sơ đồ mối quan h giữa biến độn đất lúa và hoa màu với đ ều ki n tự

nhiên (- chỉ quan h ngh ch, + chỉ quan h thuận). .................................................111
Hình 3. 2. Sơ đồ mối quan h giữa biến động đất trống vớ đ ều ki n tự nhiên (- chỉ
quan h ngh ch, + chỉ quan h thuận) .....................................................................113
Hình 3. 3. Sơ đồ mối quan h giữa rừng ngập mặn vớ đ ều ki n tự nhiên ............115
Hình 3. 4. Sơ đồ mối quan h giữ đất nuôi trồng thủy sản vớ đ ều ki n tự nhiên (chỉ quan h ngh ch, + chỉ quan h thuận) ...............................................................117
Hình 3. 5. Sơ đồ quan h biến độn đất lúa và hoa màu với đ ều ki n tự nhiên ...119

Hình 3. 6. Sơ đồ quan h giữa biến độn đất trống vớ các đ ều ki n tự nhiên ......121
Hình 3. 7. Sơ đồ quan h giữa biến động rừng ngập mặn vớ đ ều ki n tự nhiên ..122


Hình 3. 8. Sơ đồ quan h giữa biến độn đất nuôi trồng thủy sản ..........................124
Hình 3. 9. Quy trình mô hình hóa sử dụn đất (sdđ-sử dụn đấ ) ..........................128
Hình 3. 10. Mối quan h chuyển đổ đấ ù và o màu

àn đấ dân cư với các

yếu tố tự nhiên khu vực G o T ủy, N m Đ n (a. khả năn c uyển đổ , b. ươn
quan giữa khả năn c uyển đổi với thổ n ưỡn , c. ươn qu n

ữa khả năn c uyển

đổi vớ đ a mạo) ......................................................................................................130
Hình 3. 11. Mối quan h chuyển đổ đấ ú và o màu

àn đất nuôi trồng thủy

sản với các yếu tố tự nhiên khu vực G o T ủy, N m Đ n

đoạn

- 2001

.................................................................................................................................131
Hình 3. 12. Khả năn c uyển đổi rừng ngập mặn trong mối quan h vớ đ ều ki n tự
nhiên huy n Giao Thủy – N m Đ nh ......................................................................132
Hình 3. 13. Khả năn c uyển đổi mặ nước và s n n ò


àn đất nuôi trồng thủy sản

.................................................................................................................................133
Hình 3. 14. Sơ đồ quan h giữa khả năn chuyển đổ đấ ú và o màu àn đấ dân cư với yếu tố đ a
mạo và thổ n ưỡng (a. khả năn c uyển đổ , b. ươn qu n giữa khả năn c uyển đổi với thổ n ưỡng,
c. ươn qu n ữa khả năn c uyển đổi vớ đ a mạo) .............................................................135
Hình 3. 15. Sơ đồ quan h giữa khả năn chuyển đổ đấ ú và o màu àn đấ dân cư với yếu tố đ a
mạo và thổ n ưỡng (a. khả năn c uyển đổ , b. ươn qu n ữa khả năn c uyển đổi với thổ n ưỡng,
c. ươn qu n ữa khả năn c uyển đổi vớ đ a mạo) .............................................................136
Hình 3. 16. Sơ đồ quan h giữa khả năn chuyển đổ đất trồn có

àn đất lúa và

hoa màu thành với yếu tố tự nhiên (a. khả năn c uyển đổ , b. ươn qu n ữa khả năn c uyển
đổi với thổ n ưỡn , c. ươn qu n ữa khả năn c uyển đổi vớ đ a mạo). ..................................136
Hình 3. 17. Dự báo sử dụn đất huy n Giao Thủy, N m Đ n năm 0

. ............139

Hình 3. 18. Dự báo sử dụn đất huy n Thái Thụy, T á Bìn năm 0

...............140

Hình 3. 19. Biến động sử dụn đấ

đoạn 0

0


uy n Giao Thủy, Nam

Đ nh. ........................................................................................................................142
Hình 3. 20. Biến động sử dụn đấ

đoạn 0

0

uy n Thái Thụy, Thái

Bình .........................................................................................................................144


Hìn

. . Bản đồ đ mạo uy n T á T ụy, T á Bìn ………………..Sau trang 67

Hìn

.2. Bản đồ đ mạo uy n G o T ủy, N m Đ n …………….. Sau trang 67

Hìn

.3. Bản đồ

ổ n ưỡn

uy n T á T ụy, T á Bìn ………..… Sau trang 69


Hìn

.4. Bản đồ

ổ n ưỡn

uy n G o T ủy, N m Đ n ……………Sau trang 69

Hìn

.5. Bản đồ sử dụn đấ năm

Hìn

.6. Bản đồ sử dụn đấ năm 00 T á T ụy, T á Bìn .………..Sau trang 84

Hìn

.7. Bản đồ sử dụn đấ năm 00 T á T ụy, T á Bìn .………..Sau trang 84

Hìn

.8. Bản đồ sử dụn đấ năm 0

Hìn

.9. Bản đồ sử dụn đấ năm 1989 uy n G o T ủy, N m Đ n ...Sau trang 84

Hìn 4.10. Bản đồ sử dụn đấ năm 00


T á T ụy, T á Bìn .………..Sau trang 84

T á T ụy, T á Bìn .………..Sau trang 84
uy n G o T ủy, N m Đ n …………….

…………………………………………………………………………..Sau trang 84
Hìn 4.11. Bản đồ sử dụn đấ năm 00

uy n G o T ủy, N m Đ n …………….

…………………………………………………………………………..Sau trang 84
Hìn 4.12. Bản đồ sử dụn đấ năm 0

uy n G o T ủy, N m Đ n …………….

…………………………………………………………………………..Sau trang 84


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bản

. Ảnh v tinh sử dụng trong luận án ................................................................5

Bản

. Các bản đồ c uyên đề được sử dụng trong luận án .......................................6

Bảng 1. 1. Bảng phân loại h thống lớp phủ, sử dụn đất từ ư

u viễn thám [47] 8


Bảng 2. 1. K ch bản mực nước biển dâng ở Vi t Nam [27] .....................................64
Bảng 2. 2. Xói lở/ bồi tụ huy n Thái Thụy và Giao Thủy

đoạn 1989 – 2008

[120] ..........................................................................................................................67
Bảng 2. 3. D n íc b ến độn sử dụn đấ ron p ạm v b ến độn đườn bờ
[109]. .........................................................................................................................68
Bảng 2. 4. Bảng giá tr p ân n ưỡng ảnh Landsat 2013 ..........................................74
Bảng 2. 5. Bảng mô tả các quy tắc phân loạ các đố ượng ảnh ..............................79
Bảng 2. 6. Bảng mô tả các quy tắc phân loạ các đố ượng ảnh ..............................80
Bảng 2. 7. Bảng tổng hợp di n tích các loại hình sử dụn đất từ niên giám thống kê
huy n Giao Thủy, Nam Đ n qu các năm

, 00 , 00 và 0

. ...................85

Bảng 2. 8. Bảng tổng hợp di n tích các loại hình sử dụn đất từ niên giám thống kê
huy n Thái Thụy, Thái Bình qu các năm

, 00 , 00 và 0

Bảng 2. 9. Bảng ma trận biến động sử dụn đấ

. ....................85

uyên T á T ụy, T á Bìn giai


đoạn 1989 – 2001 (%). ..............................................................................................91
Bảng 2. 10. Bảng ma trận biến động sử dụn đất huy n T á T ụy, T á Bìn giai
đoạn 2001-2005 (%). .................................................................................................92
Bảng 2. 11. Bảng ma trận biến động sử dụn đất huy n T á T ụy, T á Bìn giai
đoạn 2005-2013 (%). .................................................................................................92
Bảng 2. 12. Bảng ma trận % biến động sử dụn đất huy n Giao Thủy, N m Đ nh
đoạn 1989 – 2001 (%). .......................................................................................94
Bảng 2. 13. Bảng ma trận % biến động sử dụn đất huy n Giao Thủy, N m Đ nh
đoạn 2001 – 2005 (%). .......................................................................................95
Bản

.

. Bản mã các oạ

ìn sử dụn đấ vùn v n b ển đồn bằn s n Hồn

...................................................................................................................................96
Bảng 3. 1. Các biến phụ thuộc ở từn

đoạn nghiên cứu .................................. 106


Bảng 3. 2. Dữ li u các biến độc lập ........................................................................ 107
Bảng 3. 3. Bảng h số hồi quy giữa biến độn đất lúa và hoa màu với đ ều ki n tự
nhiên.....................................................................................................................110
Bảng 3. 4. Bảng h số hồi quy giữa biến độn đất trống với đ ều ki n tự nhiên. .. 112
Bảng 3. 5. Bảng h số hồi quy giữa biến độn đất rừng ngập mặn với đ ều ki n tự
nhiên…..................................................................................................................... 114
Bảng 3. 6. Bảng h số hồi quy giữa biến động đất nuôi trồng thủy sản ................. 115

Bảng 3. 7. h số hồi quy giữa biến độn đất lúa và hoa màu với đ ều ki n tự
nhiên… .................................................................................................................... 118
Bảng 3. 8. H số hồi quy giữa biến độn đất trống với các đ ều ki n tự nhiên. ..... 120
Bảng 3. 9. Bảng h số hồi quy giữa biến động rừng ngập mặn vớ các đ ều ki n tự
nhiên…..................................................................................................................... 122
Bảng 3. 10. Bảng h số hồi quy giữa biến độn đất nuôi trồng thủy sản với ......... 123
Bảng 3. 11. Bản đ nh dạng dữ li u ........................................................................ 127
Bảng 3. 12. Bảng tổng hợp các yếu tố tự nhiên trong mối quan h với khả năn .. 134
Bảng 3. 13. Bảng tổng hợp mối quan h giữa khả năn biến động sử dụn đất .... 137
Bảng 3. 14. Bảng thống kê di n íc

y đổi sử dụn đấ năm 0

so với 2021. 143

Bảng 3. 15. Bảng thống kê di n íc

y đổi sử dụn đấ năm 0

so với 2021. 145


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Biến động sử dụn đất ở Vi t Nam nói chung và khu vực ven biển đồng bằng
sông Hồn nó r ên có xu ướng gi ăn mạnh mẽ và liên tục. Biến động sử dụng
đấ đón v rò c ủ yếu đến biến độn m rường và góp phần gây nên biến đổi
toàn cầu [76, 108, 113, 123]. Để ướng tới mục tiêu phát triển bền vững, yêu cầu
đấ đ


p ả được sử dụng hợp lý nhằm phát triển kinh tế - xã hộ , đảm bảo an ninh

ươn
ực và bảo v m rường. Muốn đáp ứng nhu cầu nói trên, khi đư quyết
đ nh sử dụn đất cần phải hiểu được sự ươn ác ữ các yếu ố ự n ên và xã ộ
làm ản ưởn đến v c r quyế đ n đó [104].
B ến độn sử dụn đất là kết quả của quan h tổng hợp các nhân tố bao gồm
cả yếu tố s n , đ a lý và yếu tố kinh tế - xã hộ cũn n ư sự ươn ác ữa chúng
[145], [59, 86, 98, 159]. Bên cạnh những nghiên cứu biến động sử dụn đất với tổng
hợp đ ều ki n tự nhiên, kinh tế - xã hội, có nhiều nghiên cứu về mối quan h giữa
biến động sử dụn đất vớ đ ều ki n tự nhiên. Các nghiên cứu này chỉ ra rằng: sử
dụn đất có mối quan h rất chặt chẽ vớ đ ều ki n tự nhiên [86, 108, 125].
Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồn

à nơ có b ến động sử dụn đất

ươn đối mạnh mẽ. Đặc bi t trên khu vực này, sử dụn đất b ản ưởng lớn bởi
c ín sác đổi mới và chuyển d c cơ cấu kinh tế s u năm
[118]. Xu ướng
chung về biến động sử dụn đất trong nhữn năm qu à đất nông nghi p giảm để
chuyển s n đất phi nông nghi p phục vụ vi c xây dựng các công trình dân sinh,
kinh tế ở. Sử dụn đất biến đổi theo lộ rìn “ ú ấn cói, cói lấn vẹt, vẹt lấn biển”.
Sự chuyển đổi sử dụn đất mạnh mẽ trong suốt gần 30 năm qu à kết quả của sự
những lần y đổi chính sách phát triển kinh tế - xã hội, mốc chuyển đổi chính sách
đặc bi t quan trọn và àm
y đổi lớn các loại hình sử dụn đấ à c ín sác Đổi
Mới và các dự án về trồng rừng ngập mặn. Tuy nhiên, Đổi Mớ cũn k n
ể đư
thực vật ngập mặn vào đất phù sa để trồn . Đổi Mới hay bất kỳ chính sách phát
triển kinh tế - xã hội nào muốn chuyển đổi sử dụn đấ đều phải tuân thủ quy luật tự

nhiên nhằm ướng tới mục tiêu phát triển bền vững cho khu vực nghiên cứu cũn
n ư ải quyết vấn đề toàn cầu. Vì vậy, nghiên cứu quan h giữa biến động sử dụng
đất vớ đ ều ki n tự nhiên là cần thiết.
Luận án chọn huy n Thái Thụy (Thái Bình) và Giao Thủy (N m Đ nh) là hai
huy n đ ển hình cho khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng với đặc rưn về đ ều
k n ự n ên b o ồm nguồn gốc thành tạo các thùy châu thổ, hình thái, chế độ
1


thủy văn và rầm tích. Huy n Thái Thụy (Thái Bình) với thùy châu thổ D êm Đ ền
đã và đ n đ vào
đoạn lụi tàn. Trong khi ở huy n Giao Thủy (N m Đ nh) là
thành tạo của thùy châu thổ Ba Lạt thể hi n sự phát triển, bồi tụ. Hình thái các cồn
cát cổ và các bãi bồi ven biển lần ượt phân bố trên huy n Thái Thụy và Giao Thủy.
Bên cạn đó, c ế độ thủy văn của huy n Thái Thụy là h thống sông Thái Bình và
quyế đ n đến ượn và ướng vận chuyển trầm tích vớ ướng c ủ đạo à ướn
Đ n . Trong khi huy n Giao Thủy được đặc rưn bởi thủy văn à
thống sông
Hồn , nơ có ượng trầm tích lớn và vận chuyển o ướng c ủ đạo à ướn Đ n
Bắc. Để nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử dụn đất với đ ều ki n tự nhiên,
đề tài luận án cần rất nhiều nguồn số li u, dữ li u, đặc bi t các nguồn dữ li u có tính
đ



n, ron đó có ư u viễn thám.
Viễn thám vớ đặc đ ểm đ p ổ, đ độ phân giả k n
n, đ
ời gian và
khả năn p ủ trùm trên di n tích rộng, cùng với p ươn p áp chiết tách thông tin đ

thời gian về lớp phủ. Từ đó có ể theo dõi biến động sử dụn đất [47]. Bên cạnh
đó, GIS với khả năn p ân íc
ốn kê k n
n và m ìn ó cũn đã được
ứng dụng trong nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử dụn đất với các tác
nhân của chúng. Do vậy, vi c kết hợp viễn thám và GIS trong nghiên cứu quan h
biến động sử dụn đất vớ đ ều ki n tự n ên đã được rất nhiều tác giả đề cập. Tuy
nhiên, vi c áp dụng chúng vào nhữn đ ều ki n cụ thể của từng khu vực cần được
nghiên cứu để tìm ra và lựa chọn p ươn p áp ếp cận phù hợp.
Với những lý do trên, vi c nghiên cứu thực hi n đề tài “Ứng dụng viễn thám
và GIS nghiên cứu mối quan hệ giữa biến động sử dụng đất với điều kiện tự nhiên
vùng ven biển đồng bằng sông Hồng” là cần thiết.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài luận án đặt ra mục êu s u đây
Đán
á được mối quan h giữa đ ều ki n tự nhiên với biến động sử dụng
đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng thông qua hai khu vực đ ển hình huy n
Thái Thụy (Thái Bình) và Giao Thủy (N m Đ n ) rên cơ sở ứng dụng viễn thám và
h
n n đ a lý
3. Nội dung nghiên cứu
1) Tổng quan tài li u và xây dựn cơ sở
uận, p ươn p áp n ên cứu
mối quan h giữa biến động sử dụn đất với đ ều ki n tự nhiên trên thế giới, Vi t
Nam và khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
) Đán
á đ ều ki n tự nhiên và sử dụn đất hai huy n đ ển hình là Thái
2



Thụy (Thái Bình) và Giao Thủy (N m Đ nh).
3) Nghiên cứu chiết xuất thông tin sử dụn đất từ dữ li u ản đ
ời gian khu
vực ven biển đồng bằng sông Hồng rên cơ sở ứng dụng p ươn pháp phân loạ đ nh
ướn đố ượng kết hợp p ươn p áp p ân vùn mẫu.
4) Nghiên cứu, đán
á mối quan h giữa đ ều ki n tự nhiên với biến động sử
dụn đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồn ron
đoạn 1989 – 2013 bằn
p ươn p áp ống kê và mô hình hóa không gian.
5) Nghiên cứu dự báo xu ướng biến động sử dụn đất 2021 trong mối quan
h với yếu tố tự nhiên bằn v c tích hợp mô hình mạn nơ ron n ân ạo với CAMarkov.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
a) Đối tượng nghiên cứu:
Xuất phát từ yêu cầu củ đề à , đố ượng nghiên cứu của luận án giới hạn
trong các vấn đề về ứng dụng viễn thám và GIS nghiên mối quan h giữa sử dụng
đất vớ đ ều ki n tự nhiên.
b) Giới hạn đề tài:
Luận án được giới hạn trong phạm vi s u đây
 Phạm vi không gian: Luận án lựa chọn thực nghiêm trên hai huy n là Thái Thụy
–Thái Bình và Giao Thủy – N m Đ nh1 để đặc rưn c o vùn v n b ển biển
đồng bằng sông Hồng theo l ch sử hình thành thùy châu thổ, đặc đ ểm hình thái,
thủy văn và ượn cũn n ư ướng vận chuyển trầm tích.
 Phạm vi thời gian: Trong khoảng thời gian từ năm 1989 đến năm 021.
 Phạm vi khoa học: Luận án nghiên cứu mối quan h giữa biến động các đơn v sử
dụn đất2 (được chiết xuất từ ảnh v tinh Landsat TM, ETM và OLI) và điều ki n
tự nhiên (đ a mạo, thổ n ưỡng, biến độn đường bờ và khoảng cách tớ đường
bờ). Mối quan h này chỉ giới hạn về đ ều ki n tự nhiên ác động đến biến động
sử dụn đất.
5. Phương pháp nghiên cứu

Đề tài luận án sử dụng p ươn p áp tích hợp viễn thám và GIS. P ươn
pháp viễn thám được ứng dụng nhằm chiết xuất thông tin sử dụn đất các thờ đ ểm

1

Lựa chọn huy n Thái Thụy và Giao Thủy được luận giải cụ thể trong mục 2.1.1

2

Sử dụn đất phân loại tiếp cận thông qua lớp phủ chiết xuất từ ảnh v tinh. Sử dụn đất phân loại theo Bộ
Tài nguyên và Môi rườn k n được đề cập trong nghiên cứu này.

3


nghiên cứu. Bên cạn đó, GIS được ứng dụng trong phân tích thống kê không gian
và m ìn ó để phân tích mối quan h giữa biến động sử dụn đất vớ đ ều ki n
tự n ên. Các p ươn p áp đó được cụ thể hóa trong hình 1 sau:

Quy
trình

Ảnh viễn
thám

Biến động
lớp phủ

. Đ a mạo
2. Thổ n ưỡng

3. Khoảng cách
tớ đường bờ
4. Biến động
đường bờ

Biến động sử
dụn đất

nghiên
cứu

Phương
pháp/

GIS

Sử dụng
đất 2021

công cụ
nghiên
cứu

Viễn thám

Thống kê
không gian

Mô hình sử
dụn đất


nh 1. Phương pháp nghiên cứu

Thông tin sử dụn đấ được chiết xuất từ ảnh viễn thám thông qua lớp phủ. P ươn
pháp chiết xuất thông tin sử dụng trong luận án à p ươn p áp p ân oạ đ nh
ướng đố ượng và p ân vùn mẫu. Thông tin sử dụn đất các thờ đ ểm, dữ li u
được chồng xếp nhằm đư r b ến động về di n tích và không gian của các loại hình
sử dụn đất. Hồi quy logistic và mô hình hóa (mô hình sử dụn đất LCM-Land
Cover Modeler) là công cụ GIS trợ giúp vi c đán
á quan h giữa biến động sử
dụn đất với đ ều ki n tự nhiên. Bên cạn đó, m ìn LCM còn dự báo sử dụng
đấ năm 0 n ằm đán
á v rò của đ ều ki n tự nhiên trong quy hoạch phát
triển bền vững.
6. Những điểm mới của luận án
1) Đán
á được b ến độn sử dụn đấ dự rên p ươn p áp p ân oạ íc
ợp ướn đố ượn và p ân vùn mẫu (p r- d c ss c on) đố vớ ản đ ờ
gian ở 2 huy n Thái Thụy (Thái Bình) và Giao Thủy (N m Đ nh).
) Đ n ượn ó được mối quan h giữa biến động sử dụn đất vớ đ ều
ki n tự nhiên thông qua phân tích hồi quy logistic và dự báo được biến động sử
dụn đấ đến năm 0 ở 2 huy n Thái Thụy (Thái Bình) và Giao Thủy (Nam
Đ nh) phục vụ quy hoạch phát triển bền vững.
4


7. Luận điểm bảo vệ
Luận điểm 1: Tích hợp p ươn p áp phân loại đ n

ướn đố ượng và


p ươn p áp p ân vùn mẫu (p r-field classification) ừ ảnh v n đ
ời gian
cho phép chiết xuất thông tin sử dụn đất ven biển đồng bằng sông Hồng vớ độ
chính xác cao.
Luận điểm 2: Biến động sử dụn đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng
có mối quan h chặt chẽ vớ đ ều ki n tự nhiên đặc bi t à đ a mạo và thổ n ưỡng, là
cơ sở hi u quả cho dự báo xu ướng biến động sử dụn đất phục vụ quy hoạch sử
dụn đất.
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa khoa học:
 Kết quả nghiên cứu củ đề tài luận án đã c ứng minh tính hi u quả và tin cậy
củ p ươn p áp p ân oạ đ n ướn đố ượng chiết xuất thông tin sử dụn đất.
 Phân tích thống kê không gian và mô hình hóa là công cụ GIS hữu ích trong
nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử dụn đất vớ đ ều ki n tự nhiên.
Ý nghĩa thực tiễn:
 Thông tin hi n trạng sử dụn đất các thờ đ ểm 1989, 2001, 2005, 2013 và
biến động sử dụn đấ qu các
đoạn trên góp phần chỉ r xu ướng biến sử
dụn đất khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
 Số li u hồi quy về quan h giữa biến động sử dụn đất vớ đ ều ki n tự
nhiên, cùng với khả năn b ến động sử dụn đất trên từn đơn v tự nhiên sẽ góp
phần hỗ trợ giúp cho các nhà quản
đư r các p ươn án quy oạch nhằm sử
dụng tố ưu các đ ều ki n tự nhiên khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
9. Cơ sở tài liệu thực hiện luận án
Để thực hi n đề tài này, các tài li u s u đây đã được sử dụng
Ảnh vệ tinh
Ảnh v n được sử dụn để chiết xuất thông tin sử dụn đất các thờ đ ểm. Dữ li u
ảnh v tinh sử dụng trong luận án được mô tả trong bản

s u đây
ảng 1. Ảnh vệ tinh sử dụng trong luận án
Cảnh
ảnh
126/046
126/046
126/046
126/046

Loại ảnh
Landsat TM
Landsat ETM+
Landsat ETM+
Landsat OLI

Độ phân giải
không gian
30
30
30,60, 15(Pan-15)
30

5

Các kênh phổ

Ngày chụp

1,2,3,4,5,6,7
1,2,3,4,5,6,7

1,2,3,4,5,61,62,7,8
2,3,4,5,6,7,9

23/11/1989
16/11/2001
10/10/2005
08/10/2013


Bản đồ địa hình
Bản đồ đ a hình tỷ l

.000 năm 000 do Cục đo đạc bản đồ quân đội xuất

bản, h quy chiếu VN 2000. Bản đồ này được sử dụn để nắn chỉnh ảnh v tinh các
thờ đ ểm về h tọ độ với h quy chiếu VN2000.
Bản đồ chuyên đề
Bản đồ chuyên đề được sử dụng trong luận án bao gồm các bản đồ nêu trong bảng 2
s u đây.
ảng 2. Các bản đồ chuyên đề được sử dụng trong luận án
Loại bản đồ
Bản đồ hi n trạng sử
dụn đất
Bản đồ thổ n ưỡng
Bản đồ đ a mạo

Tỷ lệ
1:50.000

Năm

2000, 2005

1:50.000
1:50.000

2005
1996

Nguồn dữ liệu
Sở à n uyên m
rường các tỉnh
T á Bìn và N m Đ nh
Vi n nghiên cứu thổ n ưỡng [43]
Tác giả: L Văn Xuân, Vũ N ật
Thắng, L ên đoàn bản đồ đ a chất, Bộ
công nghi p – cục đ a chất [45]

Bản đồ hi n trạng sử dụn đấ được sử dụn n ư à li u tham khảo và kiểm
chứng kết quả phân loại ảnh chiết xuất thông tin sử dụn đất khu vực nghiên cứu.
Bản đồ thổ n ưỡn và đ a mạo cung cấp thông tin về đ ều ki n tự nhiên phục
vụ cho quá trình thống kê không gian và mô hình hóa nhằm lý giải mối quan h
giữa biến động sử dụn đất vớ đ ều ki n tự nhiên khu vực nghiên cứu.
Thông tin thực địa và các tài liệu khác
Thông tin thực đ a cùng các tài li u k ác n ư báo cáo, số li u thốn kê…
được sử dụng trong vi c phân tích ảnh v tinh trợ giúp công vi c chiết xuất thông
tin sử dụn đất do nghiên cứu sinh thực hi n. Đồng thời, những thông tin và tài li u
này giúp nghiên cứu sinh kiểm chứng kết quả phân loại ảnh tại khu vực nghiên cứu.
10. Cấu trúc luận án
Luận án được cấu trúc ngoài phần mở đầu và kết luận, luận án được trình bày theo
03 c ươn s u

Chương 1. Cơ sở lý luận nghiên cứu mối quan h giữa biến động sử dụn đất với
đ ều ki n tự nhiên
Chương 2. Ứng dụng viễn thám nghiên cứu biến động sử dụn đất khu vực ven
biển đồng bằng sông Hồng.
Chương 3. Phân tích mối quan h giữa biến động sử dụn đất với đ ều ki n tự
nhiên khu vực ven biển bằng sông Hồng.

6


C ƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN NG IÊN CỨU MỐI QUAN Ệ GIỮA
IẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐIỀU KIỆN TỰ N IÊN.
1.1. Tổng quan t nh h nh nghiên cứu mối quan hệ giữa sử dụng đất với
điều kiện tự nhiên trên Thế Giới và Việt Nam.
1.1.1.

n

u n c c hệ thốn phân loại lớp phủ và sử dụn đất

H thống phân loại lớp phủ, sử dụn đất được thiết kế cho yêu cầu sử dụng
cụ thể, và phục vụ vi c xây dựng chú giải bản đồ, nó phụ thuộc vào tỷ l và nội
dung bản đồ cần thành lập và nguồn dữ li u.
Sử dụn đất được đặc rưn bởi sự sắp xếp các hoạ độngcủ con n ười
trênlớp phủ đất nhằm sản xuất,
y đổi hoặc duy trì nó [78]. N ư vậy, sử dụn đất
và lớp phủ có mối quan h rất chặt chẽ vớ n u. Để xác đ nh các loại hình sử dụng
đất từ các khoanh vi lớp phủ cần tuân theo các bước sau [92]:
1. Xác đ nh các loại hình sử dụn đất chủ yếu trong khu vực nghiên cứu.
2. Xây dựng các thông số đặc rưn c o các oại hình sử dụn đất chủ yếu trên.

3. Thống kê các hoạ động sử dụn đất ở đ p ươn được sử dụng xây dựng
đặc rưn ở mức độ khái quát hay chi tiết.
4. Đư r
thốn các êu c í được sử dụng cho vi c xác đ nh các quy tắc.
5. Khảo sát thực đ a.
6. Vi c khảo sát thực đ được liên kết với các nguyên tắc quyế đ n đã được
trình bày.
7. Áp dụng h thống các nguyên tắc quyế đ nh cuố cùn đối với các khoanh vi
lớp phủ để có được kết quả là h thống dữ li u sử dụn đất.
Bên cạn đó, n ều k á n m c o rằn ớp p ủ và oạ độn sử dụn đấ có
mố qu n
ần ũ và ron n ều rườn ợp có ể sử dụn
y ế c o n u.
And rson và cộn sự ( 7 ) c o rằn ản v ễn ám k n
ể rực ếp n ận r
các oạ độn sử dụn đấ . Tron k đó,
n n về bề mặ ớp p ủ đấ b o ồm
cả ớp p ủ ự n ên và n ân ạo được n ận r ừ ản v ễn ám. Do vậy, c ún
có ể nộ suy dự vào cấu rúc, ìn dạn và qu n k n
n để xác đ n
n
n về các oạ độn sử dụn đấ
n qu
n n ớp p ủ [47]. Bản . s u đây
à
ốn p ân oạ ớp p ủ, sử dụn đấ được c ế xuấ ừ ư u v ễn ám.
7


Bảng 1. 1. Bảng phân loại hệ thống lớp phủ, sử dụng đất từ tư liệu viễn thám [47]

Stt
1

Cấp 1
Đấ đ

2

Đất nông nghi p

3

Đất rừng

4

Nước

5

Đất ngập nước

6

Đất trống

Cấp 2
Đấ dân cư
Đất chuyên dùng
Đất công nghi p

Đất giao thông và công cộng
Đất xen khu công nghi p phức hợp
Đấ x n dân cư và k u xây dựng
Đất lúa và hoa màu
Đất trồn cây ăn quả
Đất c ăn ả
Đất nông nghi p khác
Đất rừng rụng lá
Đất rừn
ường xanh
Đất rừng khác
Sông suố và kên mươn
Hồ ao
V nh và cửa sông
Đất ngập nước có rừng
Đất ngập nước không có rừng
Ruộng muối
Bãi biển
Bãi cát khác bãi biển
Khu vực chuyển tiếp

và xây dựng

H thống phân loại lớp phủ, sử dụn đất trên bảng 1.1 ứng dụng chiết xuất
từ ảnh Landsat sẽ hạn chế một số đố ượn n ư K n
ể tách bi đấ dân cư và
đấ c uyên dùn ; n óm các đối ượn đất nông nghi p không thể chiết xuấ được
riêng bi t nếu chỉ dùng riêng rẽ ản L nds ; đất rừng rụng lá không xuất hi n trên
khu vực ven biển đồng bằng sông Hồn . Để khắc phục được các hạn chế đó, v c
chiết xuất thông tin sử dụn đất cần kết hợp vớ

n n GIS n ư các bản đồ
c uyên đề (đ a mạo, thổ n ưỡn …), các c ỉ số quan h không gian (Relations to
neighbor objects,…)
Tuy rằng lớp phủ và sử dụn đất có khái ni m riêng, n ưn ớp phủ và các
hoạ động sử dụn đấ đều nằm trên mộ đ a bàn và diễn ra cùng một thờ đ ểm. Lớp
phủ có thể độc lập phản ánh tính chất khách quan, còn sử dụn đất thì không thể và
sử dụn đất phả được suy ra từ lớp phủ và các quy tắc hình thái, nhân tố kinh tế,
hành chính, pháp luật [92].
Lou s J.M. J ns n và cộn sự (2003) c ỉ r rằn c ì k ó nộ suy để xác
đ n c ức năn sử dụn đấ ừ các đố ượn ớp p ủ được xác đ n
o
bước
) n ận r các oạ độn c ín củ con n ườ ên qu n đến sử dụn oạ ớp p ủ
8


đố vớ các c ức năn cụ ể; ) c n ỏ các n óm c ức năn c ín
các oạ độn k n ế oặc văn ó – xã ộ . Hìn . s u đây ể

o êu c uẩn
n ổn qu n

các nộ suy các oạ ìn sử dụn đấ
n qu
ốn ớp p ủ. N óm ớp p ủ
b o ồm đấ , nước và ực vậ . T ực vậ được c
àn b n óm ) T ực vậ
rồn rọ rên cạn. T n qu oạ độn k n ế rên k u vực đồn bằn s n Hồn
nó c un và
uy n T á T ụy và G o T ủy nó r ên , ì sử dụn đấ rồn

cây ăn quả ươn ứn vớ ớp p ủ cây rồn ; ớp p ủ cây bụ có ể ươn ứn vớ
oạ ìn sử dụn đấ à cây c n n
p; ớp p ủ cây ân ảo ươn ứn vớ các
oạ
c

ìn sử dụn đấ ú và o màu. ) T ực vậ rên cạn ự n ên sẽ được p ân
àn các oạ ìn sử dụn đấ k ác n u ùy o c ức năn k n ế n ư rừn

đặc dụn , rừn sản xuấ …Tuy n ên, rên k u vực n ên cứu củ uận án k n có
các oạ ìn sử dụn đấ này. ) T ực vậ bán ủy n uyên. Trên k u vực n ên
cứu à n ữn
ực vậ n ập mặn n ư sú, vẹ , r n , có … N óm đấ , cụ ể à bề
mặ n ân ạo và các k u vực đấ rốn k ác. Trên k u vực uy n T á T ụy và G o
T ủy, n óm ớp p ủ này ươn ứn vớ oạ ìn sử dụn đấ à đấ dân cư, đấ k u
c n n
p. N óm ớp mặ nước rên k u vực n ên cứu sẽ ươn ứn vớ o ồ,
đầm nu

m.

Hình 1. 1. Tổng quan về chìa khóa giải đoán sử dụng đất thông qua lớp phủ [92]

9


K ác vớ
ốn p ân oạ sử dụn đấ củ J ns n và cộn sự ( 00 ), uậ
Đấ đ củ Bộ Tà n uyên và M rườn V N m năm
p ân c

đấ đ
àn

n óm, b o ồm Đấ n n n
p, âm n
p, đấ dân cư n n
n, dân cư
đ
, đấ c uyên dùn , đấ c ư sử dụn . Luậ Đấ đ năm 00 phân chia thành 3
n óm c ín và mỗ n óm ồm n ều oạ đấ và đồn
ờ có sự k ác n u ữ
ốn p ân oạ đấ
o quy đ n củ p áp uậ về đấ đ rước năm 00 ,
được sử dụn để xây dựn quy oạc sử dụn đấ đến năm 0 0 và
ốn
p áp uậ
n àn .

ốn
o

H thống phân loại sử dụn đấ củ Bộ Tà n uyên và M rườn quá c
ế mà ư u ản L nds k n
ể đáp ứn đầy đủ
n n ươn ứn . Trên ảnh
Landsat không chiế ác được các loại hình sử dụn đấ n ư đất chuyên dụn , đất
an ninh quốc p òn ….
Ảnh v tinh chỉ cung cấp thông tin về lớp phủ. Trong khi, dữ li u bổ trợ bao
gồm bản đồ đ a hình, bản đồ đ a mạo, thổ n ưỡng, dữ li u thực đ a là tài li u cung
cấp

n n để giả đoán sử dụn đấ . Hìn . s u đây m ả sự kết hợp giữa dữ
li u lớp phủ được chiết xuất từ ảnh v tinh với các dữ li u bổ trợ để n oạ suy kết
quả là dữ li u sử dụn đất.

Hình 1. 2. Quy trình ngoại suy dữ liệu sử dụng đất từ dữ liệu lớp phủ
chiết xuất từ ảnh vệ tinh [92]

10


×