Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Các đặc điểm của hội đồng quản trị ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên báo cáo tài chính tại các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



H

NH TH TH

CÁC Đ C ĐI M C

H

N

HỘI ĐỒNG

N TR

NH HƯ NG ĐẾN M C ĐỘ C NG BỐ TH NG
TIN TR N BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC
C NG T NI M ẾT TR N ÀN GI O D CH
CH NG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

L ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH





H

NH TH TH

CÁC Đ C ĐI M C

H

N

HỘI ĐỒNG

N TR

NH HƯ NG ĐẾN M C ĐỘ C NG BỐ TH NG
TIN TR N BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÁC
C NG T NI M ẾT TR N ÀN GI O D CH
CH NG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CH

N NG ÀNH: KẾ TOÁN
MÃ Ố: 60340301

L ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHO HỌC :
T . PHẠM NGỌC TOÀN


TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016


LỜI C M ĐO N
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “C

H

H C
nghiên cứu khoa học của c nh n v i s h t

của

M

” là công trình

. Tất cả c c nguồn tài liệu

tham khảo đã đư c công bố đầy đủ.
, ngày 30 t á g 10 ăm 2016
T c giả

u nh Th Thu

uy n


MỤC LỤC
TRANG




TT T

DANH
T
PH N M

Đ

............................................................................................................. 1

1 T nh cấ thiết của đ tài................................................................................................ 1
2

c tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2
u h i nghiên cứu ....................................................................................................... 2

4 ối tư ng

hạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3

5 hương h

nghiên cứu .............................................................................................. 3

6

ng g


nghiên cứu.................................................................................................... 4

7 Kết cấu của luận văn ..................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: TỔNG

N CÁC NGHI N C

................................................ 5

1.1

c nghiên cứu nư c ngoài ...................................................................................... 5

1.2

c nghiên cứu t ong nư c ....................................................................................... 9

1.3 Kh h ng nghiên cứu............................................................................................... 18
KẾT L ẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 19
CHƯƠNG 2: CƠ

L

TH

ẾT ......................................................................... 20

2.1 T ng uan v công bố thông tin............................................................................. 20
2.1.1


cần thiết yêu cầu công bố thông tin ............................................................. 20

2.1.2 Yêu cầu và nguyên t c công bố thông tin tại c c công ty niêm yết .............. 21
2.1.3 o lư ng mức đ công bố thông tin.................................................................. 23
2.1.4 hỉ số công bố thông tin ..................................................................................... 25
2.2

c đ c đi m của

2.2.1 ai t
2.2.2

i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ thông tin ............ 26

của H i đồng uản t ............................................................................. 26

c đ c đi m

i đồng uản t ........................................................................ 29


c l thuyết n n v công bố thông tin ................................................................. 32

2.3

KẾT L ẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 34
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHI N C U ................................................... 35
3.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................................. 35
3.1.1


uy t nh nghiên cứu.......................................................................................... 35

3.1.2

ô h nh đ xuất .................................................................................................. 37

3.1.3

c giả thiết nghiên cứu .................................................................................... 38

3.1.3.1 Thành viên đ c lậ t ong
3.1.3.2 T lệ s h u vốn

i đồng uản t ............................................. 38

T.............................................................................. 38

3.1.3.3 Tần suất c c cu c họ

T..................................................................... 38

3.1.3.4 T lệ thành viên không đi u hành

T ................................................. 38

3.1.3.5

uy mô


3.1.3.6

uy n kiêm nhiệm ....................................................................................... 39

3.1.4
3. . .

i đồng uản t .......................................................................... 39

ch thức thu thậ

x l số liệu ..................................................................... 40

ch thức thu thậ

liệu ......................................................................... 40

3.1.4.2 ông c x l và h n t ch
3.2 hương h

liệu ............................................................ 43

nghiên cứu......................................................................................... 43

KẾT L ẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 45
CHƯƠNG 4: KẾT

NGHI N C

................................................................ 46


4.1 Phân tích thống kê mô tả ......................................................................................... 46
4.1.1

ô tả c c biến t ong mô h nh ......................................................................... 46

4.1.2 Thống kê mô tả chung v chỉ số công bố thông tin........................................ 46
4.

h n t ch hồi uy ki m đ nh mô h nh và giả thuyết nghiên cứu....................... 47

4.2.1 h n t ch tương uan gi a c c biến.................................................................. 47
4.2.2

nh gi mức đ

4.2.3 Ki m đ nh đ

h h

h h

4.2.4 Ki m đ nh giả thuyết v

của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i ................... 48

của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i .......................... 48
nghĩa của c c hệ số hồi uy................................. 49

4. .5 Ki m t a c c giả đ nh mô h nh hồi uy b i ..................................................... 50

4. . Ki m đ nh giả đ nh hương sai của sai số

hần ư không đ i .................. 50


4.2.7 Ki m t a giả đ nh c c hần ư c

h n hối chuẩn ....................................... 51

4.2.8 Ki m t a giả đ nh không c mối tương uan gi a c c biến đ c lậ

hiện

tư ng đa c ng tuyến ...................................................................................................... 54
nh gi mức đ t c đ ng của c c nh n tố ảnh hư ng đến mức đ công

4.2.9

bố thông tin của

T c c công ty niêm yết t ên os ........................................... 54

KẾT L ẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 59
CHƯƠNG 5: KẾT L ẬN VÀ KIẾN NGH .......................................................... 60
5. . Kết luận .................................................................................................................... 60
5.2. Kiến ngh .................................................................................................................. 62
5.2.1

ối v i c c công ty niêm yết ............................................................................ 62


5.2.2

ối v i nhà đầu tư .............................................................................................. 65

5. .

ối v i cơ uan uản l nhà nư c.................................................................... 65

5.

ạn chế đ tài và hư ng nghiên cứu tiế th o ..................................................... 66

5.3.1

ạn chế của đ tài............................................................................................... 66

5.3.2 Hư ng nghiên cứu tiế th o .............................................................................. 66
KẾT L ẬN CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 68
KẾT L ẬN CH NG ................................................................................................... 69
TÀI LI
PHỤ LỤC

TH M KH O


D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BCTC
BCTN


Báo cáo tài chính
o c o thư ng niên
Ban Ki m so t

BKS
CBTT

ức đ công bố thông tin trên báo cáo tài chính

CTCP

ông ty c

CTNY

ông ty niêm yết

hần

ại h i đồng c đông
GAAP
/T

guyên t c kế to n đư c chấ nhận chung của



i m đốc/ T ng gi m đốc
i đồng gi m đốc


T
HOSE
I
IASB
IFRS
KTNB

i đồng uản t
iao

ch chứng kho n T . ồ h

inh

ức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh
i đồng chuẩn m c kế to n tài ch nh uốc tế
huẩn m c b o c o tài ch nh uốc tế
Ki m to n n i b

MUCDOCBTT

ức đ công bố thông tin

QKN

uy n kiêm nhiệm

QTCT

uản t công ty


TP. HCM

Thành hố

TSHOP

Tần suất c c cu c họ của h i đồng uản t

TTCK

Th t ư ng chứng kho n

TVDL

Thành viên đ c lậ t ong h i đồng uản t

TVKDH

Thành viên không đi u hành t ong h i đồng uản t

SIZE
SHV

ồ h

inh

uy mô h i đồng uản t
h u vốn của h i đồng uản t



D NH MỤC CÁC B NG BI
ảng . T ng h
ảng 2.1

c c nghiên cứu t ư c ...................................................................... 12

ối uan hệ gi a vai t

của

T v i l thuyết uản t công ty .......... 28

ảng 3.1 o lư ng c c biến t ong mô h nh ................................................................... 41
ảng . Kết uả thống kê mô tả chỉ số
t ên sàn giao

TT t ên

T tại c c công ty niêm yết

ch chứng kho n T . HCM ..................................................................... 46

ảng .

a t ận tương uan gi a biến h thu c và c c biến đ c lậ ..................... 47

ảng .


nh gi mức đ

ảng .

h n t ch

h h

của mô h nh hồi uy tuyến t nh b i .................. 48

............................................................................................. 49

ảng .5 Kết uả hồi uy ................................................................................................. 50
ảng . Ki m đ nh v t tương uan hần ư ............................................................. 53
ảng .

ảng so s nh kết uả mô h nh và k vọng .................................................... 56


D NH MỤC CÁC H NH V , ĐỒ TH
nh .

uy t nh nghiên cứu ........................................................................................ 36

nh .

ô h nh nghiên cứu

c đ c đi m


tại c c công ty niêm yết t ên sàn chứng kho n T .

T ảnh hư ng đến mức đ

TT

” .......................................... 37

nh .

i u đồ hần t n gi a c c gi t

đo n và hần ư t hồi uy............... 51

nh .

ồ th

-

nh .

ồ th

istog am của hần ư – đã chuẩn ho .............................................. 53

lot của h n ư – đã chuẩn ho .................................................. 52


1


PH N M

Đ

1. T
n kinh tế

iệt

am đang t ên đà h t tăng t ư ng tốt bên cạnh đ th t ư ng

chứng kho n iệt

am đang ần n đ nh và chuyên nghiệ hơn . Ngày 26/6/2015,

h nh hủ đã ban hành

gh đ nh 0/ 0 5/

-

t ong đ cho hé nhà đầu tư

nư c ngoài đư c đầu tư không hạn chế vào c c oanh nghiệ đại chúng không
thu c ngành ngh kinh oanh c đi u kiện.

goài a

uy đ nh nhà đầu tư nư c


ngoài đư c đầu tư không hạn chế vào t i hiếu ch nh hủ t i hiếu oanh nghiệ
đư c đ nh gi là bư c đ t h v tư uy t ong thu hút vốn ngoại vào th t ư ng
chứng kho n iệt

am.

o c o tài ch nh c vai t

uan t ọng t ong việc cung cấ thông tin đối v i nhà

đầu tư c c t chức uản l và là đi u kiện thúc đẩy th t ư ng chứng kho n h t
t i n hiệu uả và lành mạnh.

ức đ thông tin công bố là mối uan t m của th

t ư ng chứng kho n nhằm tăng cư ng mức đ thông tin công bố tạo s minh bạch
và n đ nh cho th t ư ng
tin.

hà nư c đã c c c uy đ nh v hoạt đ ng công bố thông

h ng uy đ nh v công bố thông tin đ nh k t ên b o c o tài ch nh

T

của c c công ty niêm yết t ên th t ư ng chứng kho n c ảnh hư ng uan t ọng đến
t nh h u ch của thông tin và t nh minh bạch của th t ư ng.
ông bố thông tin là nguyên t c công khai và là m t t ong c c nguyên t c hoạt đ ng
cơ bản nhất của TT K. Tuy nhiên hiện nay việc t nh bày và công bố thông tin t ên

th t ư ng chứng kho n c n tồn tại m t số bất cậ làm ảnh hư ng kh nghiêm t ọng
đến t nh minh bạch công khai và s

h t t i n b n v ng của TT K iệt

tăng cư ng công bố thông tin cho c c đối tư ng s

ng g

am. iệc

hần thu hút nhà đầu

tư t ong và ngoài nư c .
i đồng uản t là cơ uan c

uy n l c cao nhất t ong oanh nghiệ

nh ng chiến lư c gi m s t mọi hoạt đ ng của oanh nghiệ . ai t
ngày càng uan t ọng
bối cảnh h i nhậ

hoạch đ nh
của

T

c c công ty niêm yết t ên th t ư ng chứng kho n. T ong

uốc tế đ thành công thu hút s đầu tư oanh nghiệ cần công



2

bố thông tin và minh bạch ho thông tin cho ngư i s
đảm bảo công ty luôn tận

ng nhà đầu tư.

ng cơ h i đ gia tăng gi t

T hải

cho tất cả c c bên liên

quan.
nh ng l

o t ên t c giả uyết đ nh chọn đ tài nghiên cứu “C

H
TP . HCM”
2. M
c tiêu t ng u t luận văn nghiên cứu c c nh n tố

i đồng uản t

ảnh hư ng

đến mức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh tại c c công ty niêm yết t ên

sàn giao

ch chứng kho n T

ồ h

inh.

c tiêu c th :
c đ nh c c nh n tố thu c đ c đi m

i đồng uản t

ảnh hư ng đến mức đ

công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh.
o lư ng mức đ c c đ c đi m

i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố

thông tin tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao
Kiến ngh c c giải h

ch chứng kho n TP. HCM.

n ng cao chất lư ng công bố thông tin.

3. C
c đ c đi m nào của
ức đ ảnh hư ng của

t ên

i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin ?
i đồng uản t ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin

T tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao

iải h

nào n ng mức đ công bố thông tin t ên

t ên sàn giao
4. Đ

ch chứng kho n T . HCM?

ch chứng kho n T . HCM?
,

T tại c c công ty niêm yết


3

ối tư ng nghiên cứu của đ tài

-

c đ c đi m của


i đồng uản t

ảnh

hư ng đến mức đ công bố thông tin t ên b o c o tài ch nh tại công ty niêm
yết t ên sàn giao
-

ch chứng kho n T . HCM.

hạm vi nghiên cứu
Không gian nghiên cứu tậ t ung nghiên cứu c c công ty niêm yết t ên sàn
giao

ch chứng kho n thành hố ồ

Th i gian nghiên cứu

h

inh

liệu nghiên cứu khảo s t đư c tiến hành năm

2015.
5. P
hương h

nghiên cứu của đ tài là hương h


h nh

bao gồm hương h

đ nh t nh và đ nh lư ng.
-

hương h

đ nh t nh

a vào c c l thuyết liên uan c c nghiên cứu

t ư c x c đ nh c c đ c đi m h i đồng uản t ảnh hư ng đế n mức đ công
bố thông tin.

goài a h ng vấn c c chuyên gia nhằm kh ng đ nh s cần

thiết của c c thang đo đ c đi m
công bố thông tin t ên
-

i đồng uản t

ảnh hư ng đến mức đ

T tại c c công ty niêm yết.

ghiên cứu đ nh lư ng
ghiên cứu c c đ c đi m


T ảnh hư ng đến mức đ

TT t ên

T

đư c th c hiện ua c c giai đoạn:
họn m u nghiên cứu là c c

niêm yết t ên sàn giao

ch chứng kho n

TP. HCM
Thu thậ b o c o thư ng niên của c c
o lư ng c c đ c đi m
t ên

T

t ong m u đã chọn

T ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin

tại c c công ty niêm yết t ên sàn giao

ch chứng kho n T .

HCM.

ng hương h

thống kê mô tả

t ch hồi uy đ đo lư ng c c đ c đi m

h n t ch hệ số tương uan và h n
T t c đ ng mức đ

TT.


4

6. Đó
T ng h

ó
c c nghiên cứu liên uan x m xét và đối chiếu v i c c nghiên cứu đư c

th c hiện b i c c nhà nghiên cứu t ư c đ y luận văn đã đ ng g

nh ng vấn đ sau

đ y
m t khoa học

-

ghiên cứu c ng cố và b sung cơ s l thuyết v c c


nh n tố ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin b o c o tài ch nh tại c c
công ty niêm yết.
m t th c tiễn Kết uả nghiên cứ là căn cứ đ c c oanh nghiệ cung cấ

-

thông tin t ên b o c o tài ch nh đồng th i nghiên cứu c n là tài liệu giú c c
đối tư ng s

ng b o c o tài ch nh của oanh nghiệ hi u

hơn v c c

thông tin mà oanh nghiệ công bố. ồng th i c c đ xuất nghiên cứu đưa a
g

hần giú

oanh nghiệ cải thiện mức đ mức đ công bố thông tin ,

cung cấ thông tin h u ch cho ngư i s
7. K

l ậ

ng thông tin a uyết đ nh

ă


goài hần m đầu và kết luận. uận văn c kết cấu 5 chương
-

hương

T ng uan nghiên cứu

-

hương

ơ s l thuyết và mô h nh nghiên cứu

-

hương

hương h

-

hương

-

hương 5 Kết luận và kiến ngh

nghiên cứu

Kết uả nghiên cứu và bàn luận



5

CHƯƠNG 1: TỔNG

N CÁC NGHI N C

Nghiên cứu v công bố thông tin đư c th c hiện kh
như tại iệt

am.

Tuy nhiên

iệt

h biến t ên thế gi i c ng

am c n t nghiên cứu v vấn đ này. T ng h

t ên Thế gi i và iệt

c c nghiên cứu

am nhằm làm cơ s cho việc x c đ nh c c đ c đi m

T

ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin

1.1 C
-

ài nghiên cứu của

o

. . . & Wong K. .

00

disclosure practices and effectiveness in Hong Kong ”.
việc th c hiện công bố thông tin
cấu t úc của uản t
viên

ghiên cứu v hiệu uả của

ồng Kông”. h n t ch mối liên hệ gi a c c

t lệ thành viên của

không ki m so t s tồn tại của

A study of corporate

i đồng uản t

an ki m so t


K

T chi hối t lệ của c c thành viên

T đ c lậ

s tồn tại của nh ng th ành
T t ong gia đ nh v i mức đ

công bố thông tin t nguyện t ong c c b o c o của

Y

TT K

ồng Kông.

ghiên cứu kết luận ằng s tồn tại của an ki m to n ảnh hư ng t ch c c đến mức
đ công bố t

nguyện

T . Kết uả đã cho thấy c

an ki m so t thật s ảnh

hư ng đến mức đ công bố. Tuy nhiên nghiên cứu không nêu

m u nên kh đ nh


gi là m u c th c s mang t nh đại iện cho c c công ty.
- at cia T ix i a o s

úcia ima Ro igu s

00

Accounting for Financial

Instruments: An Analysis of the Determinants of Disclosure in the 6 Portuguese
Stock Exchange”

ài nghiên cứu h n t ch t c đ ng của c c nh n tố đến mức đ

công bố thông tin của oanh nghiệ niêm yết
ki m đ nh mối uan hệ c c nh n tố của
nghiệ

TT K
bao gồm



ào

uy mô

ha.

ghiên cứu

ngành công

chủ th ki m to n t nh t ạng niêm yết hoạt đ ng kinh oanh đa uốc gia

đ n bẩy tài ch nh tầm uan t ọng của c đông… v i mức đ công bố thông tin t ên
TT K



ào

ha.

nghiên cứu bao gồm 55

ng hương h
Y



thống kê mô tả hồi uy đa biến.
ào

ha đến ngày

/

u

/ 00 . Kết uả



6

nghiên cứu cho thấy mức đ công bố thông tin b ảnh hư ng đ ng k b i uy mô
t nh t ạng niêm yết đ n bẩy tài ch nh.
v i uy mô và đ n bẩy tài ch nh của
yết

ức đ công bố thô ng tin t lệ thuận

. Kết uả cho thấy c c oanh nghiệ niêm

nhi u uốc gia th mức đ công bố thông tin cao hơn c c

ghiên cứu c ng kết luận đối v i
cao niêm yết

c

uy mô l n s

Y t ong nư c .

ng đ n bẩy tài c hính

nhi u th t ư ng nư c ngoài th mức đ công bố thông tin liên uan

công c tài ch nh cao hơn.


ạn chế của nghiên cứu này là m u khảo s t chỉ c 55

Y nên không th mang t nh đại iện.
- Gul,F.A.and Leung,S. (2004) “Board leaders p, outside directors expertise and
volu tary corporate d sclosures”
công bố t nguyện
u 85

h n t ch mối liên hệ gi a cấu t úc của

T t ên TT K ồng Kông t ên cơ s

T và

h n t ch hồi uy.

Y. Kết uả đã chỉ a ằng t nh kiêm nhiệm chức anh chủ t ch

và t ng gi m đốc c ảnh hư ng đến công bố t nguyện thông tin t ên
i m mạnh nghiên cứu s

ng hương h

T

T .

nghiên cứu hồi uy m u tương đối

l n nên kết uả nghiên cứu đư c x m là m t kênh tham khảo đ ng tin cậy. Tuy

nhiên đ tài chỉ nghiên cứu chỉ
t úc của
thấy

ng lại chọn m t nh n tố của uản t công ty cấu

T đ nghiên cứu và m u nghiên cứu chỉ lấy ng u nhiên nên chưa cho
uản t công ty c th c s ảnh hư ng đến công bố t nguyện thông tin t ên

BCTC.
- Cheng and Courtenary (200

Board composition, regulatory regime and

voluntary disclosure”. ài nghiên cứu v s gi m s t của h i đồng uản t đến mức
đ công bố thông tin t nguyện và th o

i mức đ công bố thông tin t nguyện.

u nghiên cứu là 10 công ty niêm yết đư c thu thậ
kho n inga o

R t ong năm 000. Ki m t a vai t

thành viên đ c lậ t ong

T

uy đ nh của


thành viên không đi u hành t ong

liệu t ên sàn chứng
của h i đồng uản t

T k ch thư c ban gi m đốc

T. Kết uả cho thấy ằng t lệ thành viên

đ c lậ thành viên không đi u hành c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin .
-

ghiên cứu của Barako et al (2006) “Relat o s p betwee corporate gover a ce

attributes anhd volu tary d sclosure

a

ual reports: t e Ke ya exper e ce”


7

ghiên cứu ki m t a mối uan hệ gi a uản t công ty v i mức đ công bố thông
tin t

nguyện t ên

T của oanh nghiệ tại K nya. Kết uả nghiên cứu t lệ


thành viên h i đồng uản t
đ ng đến mức đ

TT.

không tham gia đi u hành u ban ki m to n c t c

ài nghiên cứu chỉ tậ t ung mức đ công bố thông tin t

nguyện mà không đ cậ t i mức đ công bố thông tin b t bu c.
- Mohammed Hossain, Helmi Hammami (2009)“Volu tary d sclosure
reports of a emerg g cou try:

e case of Qatar”

t ea

ual

ghiên cứu này đ t a đ ki m

t a th c nghiệm c c yếu tố uyết đ nh đến công bố thông tin t nguyện t ong c c
T . hương h
tuyến t nh b i.

nghiên cứu h n t ch thống kê mô tả kết h

im u 5

Y t ên


TT K oha

bố thông tin t nguyện đư c đo lư ng bằng
cứu chỉ a ằng Th i gian hoạt đ ng

h n t ch hồi uy
ata . hỉ số công

m c thông tin t nguyện.

uy mô

ghiên

số lư ng công ty con và t ng tài

sản ảnh hư ng l n đến công bố thông tin c n l i nhuận th không ảnh hư ng.
ghiên cứu cho thấy

uản t công ty c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin.

Tuy nhiên hạn chế của đ tài là số m u u nh

chỉ khảo s t 5

Y nên chư a

th c s mang t nh đại iện cho c c công ty.
- Rusnah Muhamad, Suhaily Shahimi, Yazkhiruni Yahya, University of Malaysia

(2009)“D sclosure Qual ty o Gover a ce Issues
PLCs". Ki m đ nh c c nh n tố

K

A

thành hần

ual Reports of
T

alays a

uy mô oanh nghiệ

l i nhuận ki m to n ngành công nghiệ ảnh hư ng đến chất lư ng thông tin
công bố.

ng hương h

u nghiên cứu 59

nghiên cứu thống kê mô tả hồi uy tuyến t nh b i.

Y đư c chọn ng u nhiên năm 00

Kết uả nghiên cứu cho thấy

nh n tố


n bẩy tài ch nh

uy mô

ngành công

nghiệ đư c t m thấy c mối uan hệ v i chất lư ng công bố thông tin liên uan t i
c c vấn đ

uản t .

ng g

của nghiên cứu ki m đ nh c c nh n tố ảnh hư ng đến

chất lư ng và số lư ng thông tin công bố.
tố nhà uản l

T

K

c vấn đ

ki m to n t ong và ngoài

uản t tậ t ung vào c c yếu
. Tuy nhiên m u nghiên


cứu chỉ lấy ng u nhiên nên kết uả nghiên cứu của c c công ty c ng chưa th c s
mang t nh đại iện cho c c công ty.


8

- Arman Aziz Ka agül

h.

azlı K ç Yön t

h.

0

Impact of Board

Characteristics and Ownership Structure on Voluntary Disclosure: Evidence from
ghiên cứu ki m đ nh c c yếu tố

Turkey”

đ c lậ của
t lệ c

ng hương h
uy mô của

T và t ng gi m đốc


hần n m gi b i thành viên t ong gia

hồi uy oision.

hi tài ch nh năm 0 0 t ên sàn giao

thấy

T t lệ thành viên

T t nh kiêm nhiệm chức anh chủ t ch

hần n m gi b i nhà đầu tư t lệ c

đ nh.
nghiệ

uy mô của

u nghiên cứu

T của 0 oanh

ch chứng kho n stanbul. Kết uả cho

T t lệ thành viên đ c lậ của

T t nh kiêm nhiệm


chức anh chủ t ch và t ng gi m đốc ảnh hư ng t ch c c đến mức đ công bố thông
tin của

.

hần kh ng đ nh c s t c đ ng của c c nh n tố đ c đi m

và cấu t úc s h u đến công bố thông tin

Th

T

hĩ K .

- Shazrul Ekhmar Abdul Rzaka, Mazlina Mustaphab (2013) t ong nghiên cứu v
Corporate Social Responsibility Disclosure and Board Structure: Evidence from
Malaysia” T c giả nghiên cứu v c c nh n tố t lệ s h u của ban gi m đốc t lệ
thành viên đ c lậ t ong

T

uy mô

T s

kiêm nhiệm gi a chủ t ch

T và T ng gi m đốc t lệ s h u của ban gi m đốc đến việc công bố thông tin
v t ch nhiệm xã h i của oanh nghiệ . Kết uả nghiên cứu cho thấy ằng việc

kiêm nhiệm
đến mức đ

uy mô

T t lệ thành viên đ c lậ t ong

T không ảnh hư ng

TT v t ch nhiệm xã h i của oanh nghiệ

đồng uản t c ảnh hư ng tiêu c c đến mức đ

t lệ s h u của h i

TT.

- Barros et al (2013) “ orporate gover a ce a d volu tary d sclosure
nghiên cứu c c nh n tố uản t công ty t c đ ng đến mức đ

TT t nguyện tại

h . Kết uả nghiên cứu c ho thấy ằng tần suất c c cu c họ của
to n và thành viên ban ki m to n c t c đ ng đến mức đ
-

ài nghiên cứu của

na


isb t

gona

avallas

Fra ce”
T ban ki m

TT t nguyện .
0

v

The association

between voluntary disclosure and coporate governance in the presence of severe
agency conflicts” ài nghiên cứu nói v s xung đ t l i ch gi a c đông thi u số và
c đông đa số nghiên cứu vai t

của gi m đốc đ c lậ t ong việc thúc đẩy s minh

bạch thông tin thông ua mức đ công bố thông tin.

ằng hương h

hồi uy


9


nghiên cứu m u

công ty niêm yết t ên sàn giao

năm 005 kết uả cho thấy ằng cần hải x y

ch chứng kho n T y

ng môi t ư ng h

an

ha

l đ đảm bảo

việc b nhiệm gi m đốc thật s đ c lậ đ tậ t ung vào mức đ công bố thông tin.
ài nghiên cứu tậ t ung v vai t

của gi m đốc đ c lậ t c đ ng t i mức đ công

bố thông tin c ng như s t ch biệt gi a chủ t ch h i đồng uản t

và gi m đốc t c

đ ng t i mức đ công bố thông tin.
- Jouini Fathi, University of Rome (2013) “

e determ a ts of t e qual ty of


accounting information disclosed by Fre c l sted compa es ”.
c nh n tố nghiên cứu
của c c

Y

c đi m của

h

đư c công bố b i

T cấu t úc s h u hệ thống ki m so t

loại công ty ki m to n ảnh hư ng đến chất lư ng
niêm yết

h .

ng hương h

uy tuyến t nh b i ma t ận hệ số tương uan chỉ số đ
F hiện tư ng đa c ng tuyến
v i c c nh n tố

cu c họ

uy mô của


của mô h nh chỉ số
. Kết uả nghiên cứu

TTKT t ên

T t lệ tham

T

thống kê mô tả hồi

h h

h n t ch hương sai

cho thấy c mối uan hệ t c đ ng t ch c c gi a
h

ghiên cứu c c

T của

Y

của c c thành viên tại các

T loại công ty ki m to n t nh t ạng niêm yết.

goài việc ki m đ nh nh ng nh n tố tương t


c c công t nh nêu t ên.

tài c n

b sung thêm c c nh n tố kh c ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin như t nh
t ạng niêm yết. Tuy nhiên hạn chế của đ tài chỉ chọn m u là

hoạt đ ng t ong

lĩnh v c công nghiệ và thương mại nên c ng không th c s mang t nh đại iện cho
các công ty.
1.2 C
-

guyễn T ọng

guyên

00

cao c ất lượ g báo cáo tà c

luận và th c tiễn
hương h

N ữ g đị

ướ g về quả trị cô g ty

của cô g ty


êm yết tạ sở g ao dịc c ứ g k oá

ng hương h
a t ên hương h

h n t ch và t ng h

ằm â g

đối chiếu gi a l

thống kê đi u t a ngoài a s

ng m t số

ng bảng bi u đ đ nh gi vấn đ . T c giả đưa a mô h nh v i

tố ảnh hư ng đến chất lư ng b o c o tài ch nh
Ki m to n n i b

ki m to n đ c lậ

i đồng uản t

c cơ uan uản l

gư i s

nh n


an đi u hành
ng b o c o


10

tài chính. Kết uả cho thấy chất lư ng b o c o tài ch nh b ảnh hư ng b i chất
lư ng của cu c ki m to n. T đ t c giả đưa a nh ng đ nh hư ng v ngăn ng a và
sai s t đ n ng cao chất lư ng t ên b o c o tài ch nh.
ghiên cứu g

hần hệ thống h a cơ s l thuyết v

uản t

công ty. Tuy nhiên

nghiên cứu chỉ tậ t ung vào chất lư ng b o c o tài ch nh và s

ng hương h

thống kê đi u t a

m u nghiên cứu

ng bảng bi u đ đ nh gi vấn đ không nêu

việc đ nh gi chỉ số


a t ên

kiến chủ uan của nhà nghiên cứu nên việc đ nh gi

ảnh hư ng t c tiế đến kết uả nghiên cứu nên đ y c ng đư c x m là đi m yếu của
đ tài.
- ê T ư ng inh
t ô gt
đưa a

008 nghiên cứu

của doa

g ệp

ác yếu tố ả

êm yết t eo cảm

ưở g đế mức độ m
ậ của

bạc

à đầu tư”. T c giả đã

nh m đ c đi m ảnh hư ng đến mức đ công bố thông tin.

h m thứ nhất


bao gồm c c đ c đi m thu c v tài ch nh và nh m thứ hai là c c đ c đi m thu c v
uản t
gồm

oanh nghiệ .

ghiên cứu đưa a nh ng c c đ c đi m v tài ch nh bao

uy mô oanh nghiệ

sản t nh h nh tài ch nh.
uy mô

h ng đ c đi m v

uản t

oanh nghiệ

ng tài

cơ cấu

T

T. mức đ tậ t ung vốn chủ s h u.

-


guyễn

t

tro g báo cáo tà c
à

đ n bẩy tài ch nh tài sản cầm cố hiệu uả s

ông hương và c ng s

p ố

Ng ê cứu t

của các cô g ty
”.

gi a l luận và th c tiễn
m t số hương h

0

êm yết trê

ng hương h
a t ên hương h

c trạ g cô g bố t ô g
ở g ao dịc c ứ g k oá


h n t ch và t ng h

đối chiếu

thống kê đi u t a ngoài a s

ng

ng bảng bi u đ đ nh gi vấn đ . Kết uả cho thấy chất

lư ng b o c o tài ch nh b ảnh hư ng b i chất lư ng của cu c ki m to n. T đ t c
giả đưa a nh ng đ nh hư ng v ngăn ng a và sai s t đ n ng cao chất lư ng t ên
báo cáo tài chính.

i m mạnh đã lậ luận m t c ch ch t ch v c c nh n tố ảnh

hư ng đến mức đ mức đ
cải thiện mức đ mức đ

TT hệ thống h a và đ ng g
TT t ong

TT của oanh nghiệ .

nhằm

T . Tuy nhiên nghiên cứu này chưa h n

t ch ảnh hư ng của c c nh n tố thu c v đ c đi m uản t

mức đ

nhi u giải h

và s h u đến mức đ


11

- hạm Th Thu
bố t ô g t
c ứ g k oá

ông

0

nghiên cứu

trê báo cáo tà c

ác

â tố tác độ g đế mức độ cô g

của các doa

g ệp

êm yết tạ sở g ao dịc


à Nộ ”. uận văn nghiên cứu t c đ ng của bảy biến t i mức đ công

bố thông tin như uy mô khả năng sinh l i đ n bẩy n

khả năng thanh to n chủ

th ki m to n th i gian hoạt đ ng tài sản cố đ nh. Kết uả nghiên cứu cho thấy c
hai nh n tố là khả năng sinh l i và tài sản cố đ nh c ảnh hư ng c ng chi u t i mức
đ

TT. Tuy nhiên c ng như hai nghiên cứu t ư c đ

t c đ ng của nh m yếu tố thu c đ c đi m uản t

nghiên cứu c ng b

oanh nghiệ

ua

c ng như đ c đi m

T.
- guyễn Th Thanh hương
cô g bố t ô g t

0

tro g báo cáo tà c


dịc c ứ g k oá

à

” đã m

nư c

uản l

T ban ki m so t s

uy mô oanh nghiệ

êm yết tạ sở g ao

ng mô h nh nghiên cứu của

oanh nghiệ

s đồng nhất chủ t ch

ưở g đế mức độ

g ệp

ô h nh nghiên cứu này gồm 5 biến đ c lậ

không hải nhà uản t

thành viên

â tố ả

của các doa

p ố

m nh khi đưa a c c nh n tố thu c v
chất công ty.

â t c các

cấu t úc s h u và t nh
t lệ thành viên

T

T và T ng gi m đốc số lư ng

h u của c đông nư c ngoài s

h u nhà

đ n bẩy tài ch nh mức đ sinh l i khả năng thanh

to n th i gian niêm yết lĩnh v c hoạt đ ng t nh t ạng niêm yết ki m to n đ c lậ
số công ty con. Kết uả nghiên cứu cho thấy c c nh n tố
mức đ sinh l i th i gian niêm yết ki m to n đ c lậ
nư c ngoài c ảnh hư ng đến mức đ


uy mô oanh nghiệ

t lệ s h u của c đông

TT của oanh nghiệ .


12
ảng1.1 T ng h
Tên công trình

các nghiên
cứu trước

Tác giả

Tóm tắt mô hình

Tóm tắt kết quả

Đề tài nghiên
cứu nước ngoài
h n t ch mối liên hệ gi a c c
cấu t úc của uản t
thành viên của
“A study of
corporate
disclosure
practices and

effectiveness in

Ho, S.S.M.,
& Wong,
K.S. (2001)

o g Ko g”

t lệ

i đồng uản

t

T đ c lậ không ki m

so t s

tồn tại của

so t

K

an ki m

ghiên cứu kết luận ằng s

s tồn tại của nh ng tồn tại của an ki m to n ảnh


thành viên

T chi hối t lệ

của c c thành viên

hư ng t ch c c đến mức đ

T t ong công bố t nguyện

T

gia đ nh v i mức đ công bố
thông tin t

nguyện t ong c c

b o c o của

Y

TT K

ồng Kông.
ng hương h

thống kê

mô tả hồi uy đa biến.
h n t ch t c đ ng của c c nh n

tố đến mức đ công bố thông tin
“Accou t g for

của

Financial

Patrícia

Instruments: An

Teixeira

Analysis of the

Lopes,

Determinants of

Lúcia Lima

Quy

Disclosure in the

Rodrigues

nghiệ

6 Portuguese


(2002)

tock Exc a ge”

Y

TT K



ào

Kết uả nghiên cứu cho thấy
mức đ công bố thông tin b

Nha.

ghiên cứu ki m đ nh mối uan ảnh hư ng đ ng k b i uy
hệ c c nh n tố của


DN,

bao gồm



t nh t ạng niêm yết


ngành công đ n bẩy tài ch nh.

chủ th ki m to n t nh công bố thông tin t lệ thuận

t ạng niêm yết hoạt đ ng kinh v i

uy mô và đ n bẩy tài

oanh đa uốc gia đ n bẩy tài ch nh của
ch nh tầm

uan t ọng của c

đông… v i mức đ
thông tin t ên TT K
Nha.

ức đ

công bố


ào

.


13

“Board


h n t ch mối liên hệ gi a cấu
t úc của

leadership,
outside directors

Gul,F.A.and nguyện

expertise and

Leung,S.

voluntary

(2004)

T và công bố t
T

t ên

ồng Kông t ên cơ s

TT K kiêm nhiệm chức
h n t ch t ch

hồi uy

anh chủ


T và t ng gi m đốc

c ảnh hư ng đến công bố t

u 385 DNNY

corporate

Kết uả đã chỉ a ằng t nh

nguyện thông tin t ên

T

d sclosures”
ghiên cứu v s gi m s t của
h i đồng uản t

đến mức đ

công bố thông tin t nguyện và
“Board
composition,
regulatory regime
and voluntary
d sclosure”

Cheng,
C.M.,and,

Courtenary,
M. (2006)

th o

i mức đ công bố thông Kết uả cho thấy ằng t lệ

tin t nguyện.
Ki m t a vai t
uản t
t ong

thành viên đ c lậ

của h i đồng không đi u hành c

thành viên đ c lậ
T

thành viên

uy đ nh của

ảnh

hư ng đến mức đ công bố
thông tin.

T k ch thư c ban gi m
đốc thành viên không đi u hành

t ong

T.

“Relat o s p

Kết

between

uả nghiên cứu t

lệ

thành viên h i đồng uản t

corporate

D. G.

governance

Barako, P.

Ki m t a mối uan hệ gi a uản

attributes anhd

Hancock


t công ty v i mức đ công bố

voluntary

and

disclosure in

H.Y.Izan

annual reports:

(2006)

thông tin t nguyện t ên

T

của oanh nghiệ tại K nya.

không tham gia đi u hành u
ban ki m to n c
đến mức đ
cứu chỉ tậ

t c đ ng

TT.

ghiên


t ung mức đ

công bố thông tin t nguyện
mà không đ cậ t i mức đ

the Kenyan

công bố thông tin b t bu c

exper e ce”
“Volu tary

Mohammed

disclosure in the

Hossain,

annual reports of

Helmi

ghiên cứu này đ t a đ ki m

hỉ số công bố thông tin t

t a th c nghiệm c c yếu tố uyết nguyện đư c đo lư ng bằng
đ nh đến công bố thông tin t


m c thông tin t nguyện.


14

an emerging

Hammami

country: The case

(2009)

of Qatar ”

nguyện

t ong

hương h

c c

T .

ghiên cứu chỉ a ằng Th i

nghiên cứu h n gian hoạt đ ng

t ch thống kê mô tả kết h


uy mô

số lư ng công ty con và t ng

h n t ch hồi uy tuyến t nh b i.

tài sản ảnh hư ng l n đến
công bố thông tin c n l i
nhuận th không ảnh hư ng.

Rusnah
“D sclosure
Quality on
Governance
Issues in Annual
Reports of
Malaysian PLCs"

Muhamad,
Suhaily
Shahimi,
Yazkhiruni
Yahya,
University
of Malaysia
(2009)

Ki m đ nh c c nh n tố
thành


hần

T

oanh nghiệ

uy mô
l i nhuận

ki m to n ngành công nghiệ
ảnh hư ng đến chất lư ng thông
tin công bố.
h

ng

hồi uy tuyến t nh b i.

của

Characteristics
and Ownership
Structure on

Arman Aziz chức
h.

azlı


nh n tố

n bẩy tài ch nh

quy mô DN, ngành công
nghiệ đư c t m thấy c mối
uan hệ v i chất lư ng công
bố thông tin liên uan t i c c
vấn đ

uản t .

uy mô

T t nh kiêm nhiệm
anh chủ t ch/t ng gi m

đốc t lệ c

hần n m gi b i

T t lệ c

hần n m gi b i

thành viên t ong gia đ nh.

Voluntary

Kepçe


Disclosure:

Yönet Ph.D

ng

Evidence from

(2011)

Poision.

urkey”

Kết uả nghiên cứu cho thấy

T t lệ thành viên đ c

lậ của

Karagül

hương

nghiên cứu thống kê mô tả

Ki m đ nh c c yếu tố
“Impact of Board


K

hương

u nghiên cứu

h

hồi
T

uy

của 0

Kết

uả cho thấy

của

T t

đ c lậ của

uy mô

lệ thành viên
T t nh kiêm


nhiệm chức anh chủ t ch và
t ng gi m đốc ảnh hư ng t ch
c c đến mức đ
thông tin của

công bố

.

hi tài ch nh năm 0 0 t ên
SGDCK Istanbul (ISE)-100
“ orporate

Shazrul

ghiên cứu v c c nh n tố t lệ

Social

Ekhmar

s h u của ban gi m đốc t lệ

Responsibility

Abdul

Disclosure and

Rzaka,


thành viên đ c lậ t ong
uy mô

T

Kết uả nghiên cứu cho thấy
ằng việc kiêm nhiệm


T s kiêm nhiệm đ c lậ

T t
t ong

uy

lệ thành viên
T không


15

Board tructure”

Mazlina
Mustaphab
(2013)

gi a chủ t ch


T và T ng ảnh hư ng đến mức đ

TT

gi m đốc t lệ s h u của ban v t ch nhiệm xã h i của
gi m đốc đến việc công bố

oanh nghiệ , t

lệ s

h u

thông tin v t ch nhiệm xã h i của h i đồng uản t c ảnh
của oanh nghiệ .

hư ng tiêu c c đến mức đ
CBTT.
Kết uả nghiên cứu cho thấy

“ orporate
governance and

a os và

voluntary

c ng s


disclosure in

(2013)

ằng tần suất c c cu c họ

ghiên cứu c c nh n tố uản t

của

công ty t c đ ng đến mức đ

thành viên ban ki m to n c

TT t nguyện tại h .

t c đ ng đến mức đ

Fra ce”


disclosure and
coporate
governance in the
presence of
severe agency

ài nghiên cứu nói v s xung
Ana


đ t l i ch gi a c đông thi u số

Gisbert,

và c đông đa số nghiên cứu vai

Begona

t

Navallas

việc thúc đẩy s

(2013)

thông tin thông

của gi m đốc đ c lậ t ong
minh bạch
ua mức đ

công bố thông tin.

co fl cts”

c nh n tố nghiên cứu


đi m của


e

Determinants of
the Quality of
Financial
Information
Disclosed by
French Listed
ompa es”

TT

t nguyện.

e assoc at o

between voluntary

T ban ki m to n và

T cấu t úc s

Y

Fathi,
University

h
T


niêm yết

of Rome

hương

(2013)

h

h

h .

ng

thống kê mô tả

hệ số tương uan chỉ số đ
của mô h nh chỉ số

ng môi t ư ng

l đ đảm bảo việc b

nhiệm gi m đốc thật s đ c
lậ đ tậ t ung vào mức đ
công bố thông tin.


Kết uả nghiên cứu cho thấy
c mối uan hệ t c đ ng t ch
gi a

T của

đư c công bố b i c c nh n tố

hồi uy tuyến t nh b i ma t ận
h

hải x y

loại công ty c c

ki m to n ảnh hư ng đến chất
lư ng

uả cho thấy ằng cần

c

h u hệ thống ki m so t của c c
Jouini

Kết

h
F


TTKT
Y

h

t ên
v i

uy mô của

T t lệ tham

của c c

thành viên tại c c cu c họ
T

loại công ty ki m

to n t nh t ạng niêm yết.


16

hiện tư ng đa c ng tuyến
t ch hương sai

h n

.


Đề tài nghiên
cứu trong nước
ng hương h
và t ng h
N ữ g đị
ằm

â g cao c ất
của cô g ty
êm yết tạ sở

T ọng

a t ên

phương h

thống kê đi u t a

ngoài a s

ng m t số hương b o c o tài ch nh b

guyễn

lượ g báo cáo tà
c

đối chiếu gi a l


luận và th c tiễn

ướ g về quả trị
cô g ty

h n t ch

h

Kết uả cho thấy chất lư ng
ảnh

ng bảng bi u đ đ nh hư ng b i chất lư ng của

gi vấn đ . T c giả đưa a mô

cu c ki m to n. T đ t c giả

Nguyên

h nh v i

(2007)

đến chất lư ng b o c o tài ch nh ngăn ng a và sai s t đ n ng

g ao dịc c ứ g

nh n tố ảnh hư ng đưa a nh ng đ nh hư ng v


i đồng uản t

k oá

an đi u cao chất lư ng t ên b o c o

hành Ki m to n n i b
Minh

ki m tài chính.

to n đ c lậ

c cơ uan uản

l

ng b o c o tài

gư i s

chính
ghiên cứu đưa a nh ng c c
“ ác yếu tố ả

ưa a

ưở g đế mức
độ m


hư ng đến mức đ

bạc

t ô gt
doa

của

ê T ư ng

g ệp

Vinh (2008)

êm yết t eo cảm
ậ của

nh m đ c đi m ảnh

thông tin.

h m thứ nhất bao

gồm c c đ c đi m thu c v tài
ch nh và nh m thứ hai là c c
đ c đi m thu c v

à đầu


công bố

uản t

oanh nghiệ .

tư”

đ c đi m v
gồm

tài ch nh bao

uy mô oanh nghiệ

đ n bẩy tài ch nh tài sản cầm
cố hiệu uả s

ng tài sản

t nh h nh tài ch nh.

h ng

đ c đi m v

oanh

uản t


nghiệ

cơ cấu

T

uy



T. mức đ tậ t ung

vốn chủ s h u.
Ng ê cứu t

c

trạ g cô g bố
t ô gt

tro g

guyễn
ông
hương và

ng hương h
và t ng h


h n t ch Kết uả cho thấy chất lư ng

đối chiếu gi a l

luận và th c tiễn

b o c o tài ch nh b

ảnh

a t ên hư ng b i chất lư ng của


×