Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Giáo án đại số 10 chương 1 mệnh đề và tập hợp (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.26 KB, 29 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10

CHƯƠNG 1

MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

1


Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 01
Bài 1: MỆNH ĐỀ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề (MĐ), MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ
tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết khái niệm MĐ chứa biến.
2. Kĩ năng:
– Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu ,  trong các suy luận toán học.
3. Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới.


2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu chương trình SGK (3’)
- Chương 1. Mệnh đề và tập hợp
- Chương 2. Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương 3. Phương trình, hệ phương trình
- Chương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình
- Chương 5. Thống kê
- Chương 6. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
2. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Mệnh đề, Mệnh đề chứa biến
I. Mệnh đề. Mệnh đề
 GV đưa ra một số câu và  HS thực hiện yêu cầu.
5’ cho HS xét tính Đ–S của
chứa biến.
1. Mệnh đề.
các câu đó.
– Một mệnh đề là một câu
a) “Phan–xi–păng là ngọn a) Đ
khẳng định đúng hoặc sai.
núi cao nhất Việt Nam.”
2
– Một mệnh đề không thể
b) S
b) “  < 9,86”
vừa đúng vừa sai.
c) “Hôm nay trời đẹp quá!” c) không biết
 Cho HS nêu một số câu. HS thực hiện yêu cầu.

Xét xem câu nào là mệnh
đề và tính Đ–S của các
mệnh đề.
2


 Tính Đ–S phụ thuộc 2. Mệnh đề chứa biến.
Mệnh đề chứa biến là một
 Xét tính Đ–S của các câu: vào giá trị của n.
câu chứa biến, với mỗi giá
d) “n chia hết cho 3”
trị của biến thuộc một tập
e) “2 + n = 5”
nào đó, ta được một mệnh
–> mệnh đề chứa biến.
HS thực hiện yêu cầu.
đề.
 Cho HS nêu một số mệnh
đề chứa biến (hằng đẳng
thức, …).
Hoạt động 2: Tìm hiểu mệnh đề phủ định của một mệnh đề
 GV đưa ra một số cặp  HS trả lời tính Đ–S của II. Phủ định của 1 mệnh
5’ mệnh đề phủ định nhau để các mệnh đề.
đề.
Kí hiệu mệnh đề phủ định
cho HS nhận xét về tính Đ–
của mệnh đề P là P .
S.
a) P:“3 là một số nguyên
P đúng khi P sai

tố”
P sai khi P đúng
P : “3 không phải là số
ngtố”
b) Q: “7 không chia hết cho
5”
Q : “7 chia hết cho 5”
 Cho HS nêu một số mệnh HS thực hiện yêu cầu.
đề và lập mệnh đề phủ định.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề kéo theo
III. Mệnh đề kéo theo.
 GV đưa ra một số mệnh
8’ đề được phát biểu dưới
Cho 2 mệnh đề P và Q.
Mệnh đề “Nếu P thì Q”
dạng “Nếu P thì Q”.
đgl mệnh đề kéo theo, và
a) “Nếu n là số chẵn thì n
chia hết cho 2.”
kí hiệu P  Q.
b) “Nếu tứ giác ABCD là
hbh thì nó có các cặp cạnh
Mệnh đề P  Q chỉ sai
đối song song.”
khi P đúng và Q sai.
 Cho HS nêu một số VD HS thực hiện yêu cầu.
về mệnh đề kéo theo.
Các định lí toán học là
những mệnh đề đúng và
+ Cho P, Q. Lập P  Q.

thường có dạng P  Q.
+ Cho P  Q. Tìm P, Q.
HS thực hiện yêu cầu.
Khi đó, ta nói:
P là giả thiết, Q là kết
 Cho HS phát biểu một số
luận.
định lí dưới dạng điều kiện
P là điều kiện đủ để có Q.
cần, điều kiện đủ.
Q là điều kiện cần để có P.
Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương
3


 Dẫn dắt từ KTBC, QP
7’ đgl mệnh đề đảo của PQ.
 Cho HS nêu một số mệnh HS thực hiện yêu cầu.
đề và lập mệnh đề đảo của
chúng, rồi xét tính Đ–S của
các mệnh đề đó.

IV. Mệnh đề đảo – hai
mệnh đề tương đương.
 Mệnh đề QP đgl mệnh
đề đảo của mệnh đề PQ.
 Nếu cả hai mệnh đề
PQ và QP đều đúng
ta nói P và Q là hai mệnh
đề tương đương.

Kí hiệu: PQ
Đọc là: P tương đương Q
hoặc P là đk cần và đủ để
có Q
hoặc P khi và chỉ khi Q.

 Trong các mệnh đề vừa
lập, tìm các cặp PQ,
QP đều đúng. Từ đó dẫn
đến khái niệm hai mệnh đề
HS thực hiện yêu cầu.
tương đương.
 Cho HS tìm các cặp mệnh
đề tương đương và phát
biểu chúng bằng nhiều cách
khác nhau.
Hoạt động 5: Tìm hiểu các kí hiệu  và 
 GV đưa ra một số mệnh
V. Kí hiệu  và .
8’ đề có sử dụng các lượng
: với mọi.
hoá: , .
: tồn tại, có một.
a) “Bình phương của mọi số
thực đều lớn hơn hoặc bằng
0”.
–>xR: x2 ≥ 0
b) “Có một số nguyên nhỏ
hơn 0”.
–>n  Z: n < 0.

 Cho HS phát biểu các HS thực hiện yêu cầu.
mệnh đề có sử dụng các
lượng hoá: , . (Phát biểu
bằng lời và viết bằng kí
hiệu)

Hoạt động 6: Mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa kí hiệu , 
 GV đưa ra các mệnh đề có
 x  X, P(x)  x  X,P(x)
5' chứa các kí hiệu , .
 x  X,P(x)  x  X, P(x)
Hướng dẫn HS lập các
mệnh đề phủ định.
a) A: “xR: x2 ≥ 0”
–> A : “x  R: x2< 0”.
b) B: “n  Z: n < 0”
–> B : “n  Z: n ≥ 0”.
 Cho HS phát biểu các HS thực hiện yêu cầu.
4


mệnh đề có chứa các kí hiệu
, , rồi lập các mệnh đề
phủ định của chúng.
3. Củng cố (3’)
 Nhấn mạnh các khái niệm:
– Mệnh đề, MĐ phủ định.
– Mệnh đề kéo theo.
– Hai mệnh đề tương đương.
– MĐ có chứa kí hiệu , .

 Cho HS nêu VD về mệnh đề, không phải mđ, phủ định một mđ, mệnh đề kéo
theo.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà học lí thuyết, làm bài tập 1,2 SGK_9 và đọc bài mới

5


Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 02
Bài 1: MỆNH ĐỀ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ định, kéo theo, hai MĐ tương
đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết k/n MĐ chứa biến.
2. Kĩ năng:
– Biết lập MĐ phủ định của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu  , trong các suy luận toán học.
3. Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án,một số kiến thức mà HS đã học ở lớp dưới.

Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Câu hỏi.
Cho P:” ABC là một tam giác đều” ;Q:” ABC là một tam giác cân”.
Hãy phát biểu các mệnh đề P  Q, Q  P và nhận xét giá trị của các mệnh đề
đó?
Đáp án.
PQ: “Nếu ABC là một tam giác đều thì nó là một tam giác cân.” (Đ)
QP: “Nếu ABC là một tam giác cân thì nó là một tam giác đều.” (S)
2. Giảng bài mới:
Hoạt động của Học
TL Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương
III. Mệnh đề đảo – hai
 Dẫn dắt từ KTBC, QP
15 đgl mệnh đề đảo của PQ.
mệnh đề tương đương.
’  Cho các nhóm nêu một số
 Mệnh đề QP đgl mệnh
đề đảo của mệnh đề PQ.
mệnh đề và lập mệnh đề
đảo của chúng, rồi xét tính
 Nếu cả hai mệnh đề PQ
Đ–S của các mệnh đề đó.
và QP đều đúng ta nói P
và Q là hai mệnh đề tương
HS

thực
hiện
yêu
cầu.
 Trong các mệnh đề vừa
đương.
lập, tìm các cặp PQ,
Kí hiệu: PQ
6


QP đều đúng. Từ đó dẫn
đến khái niệm hai mệnh đề
tương đương.
 Cho HS tìm các cặp mệnh HS thực hiện yêu cầu.
đề tương đương và phát
biểu chúng bằng nhiều cách
khác nhau.

Đọc là: P tương đương Q
hoặc P là đk cần và đủ để
có Q
hoặc P khi và chỉ khi Q.

Hoạt động 2: Tìm hiểu các kí hiệu  và 
 GV đưa ra một số mệnh
V. Kí hiệu  và .
10 đề có sử dụng các lượng
: với mọi.
’ hoá: , .

: tồn tại, có một.
a) “Bình phương của mọi số
thực đều lớn hơn hoặc bằng
0”.
–>xR: x2 ≥ 0
b) “Có một số nguyên nhỏ
hơn 0”.
–>n  Z: n < 0.
 Cho HS phát biểu các HS thực hiện yêu cầu.
mệnh đề có sử dụng các
lượng hoá: , . (Phát biểu
bằng lời và viết bằng kí
hiệu)
Hoạt động 3: Mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa kí hiệu , 
 GV đưa ra các mệnh đề có
 x  X, P(x)  x  X,P(x)
10 chứa các kí hiệu , .
 x  X, P(x)  x  X,P(x)
Hướng dẫn HS lập các
mệnh đề phủ định.
a) A: “xR: x2 ≥ 0”
–> A : “x  R: x2< 0”.
b) B: “n  Z: n < 0”
–> B : “n  Z: n ≥ 0”.
 Cho HS phát biểu các
mệnh đề có chứa các kí hiệu HS thực hiện yêu cầu.
, , rồi lập các mệnh đề
phủ định của chúng.

7



3. Củng cố (5’)
Nhấn mạnh các khái niệm:
– Hai mệnh đề tương đương.
– Mệnh đề có chứa kí hiệu , .
– Mệnh đề phủ định.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà học lí thuyết, làm bài tập SGK_9 và đọc bài mới

8


Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 03
Bài 1: LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Củng cố các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai
mệnh đề tương đương.
2. Kĩ năng:
 Biết cách xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định.
 Biết sử dụng các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
 Biết sử dụng các kí hiệu , .

3. Thái độ:
 Hình thành cho HS khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các
vấn đề một cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT.
Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
2. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định
H1. Thế nào là mệnh đề, Đ1.
1. Trong các câu sau, câu
mệnh đề chứa biến?
– mệnh đề: a, d.
nào là mệnh đề, mệnh đề
10
– mệnh đề chứa biến: b, c. chứa biến?

a) 3 + 2 = 7
b) 4 + x = 3
c) x + y > 1
d) 2 – 5 < 0
H2. Nêu cách lập mệnh đề Đ2. Từ P, phát biểu 2. Xét tính Đ–S của mỗi
phủ định của một mệnh đề “không P”
mệnh đề sau và phát biểu
P?
a) 1794 không chia hết cho mệnh đề phủ định của nó?
3

a) 1794 chia hết cho 3
b) 2 là một số vô tỉ
b) 2 là một số hữu tỉ
c)  ≥ 3,15
c) < 3,15
d) 125 > 0
d) 125 ≤ 0

9


Hoạt động 2: Luyện kĩ năng phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng điều kiện cần,
đủ
H1. Nêu cách xét tính Đ–S Đ1. Chỉ xét P đúng. Khi 3. Cho các mệnh đề kéo
đó:
theo:
của mệnh đề PQ?
15
– Q đúng thì P  Q đúng. A: Nếu a và b cùng chia

hết cho c thì a + b chia hết
– Q sai thì P  Q sai.
cho c (a, b, c  Z).
H2. Chỉ ra “điều kiện Đ2.
B: Các số nguyên có tận
cần”, “điều kiện đủ” trong – P là điều kiện đủ để có cùng bằng 0 đều chia hết
cho 5.
mệnh đề P  Q?
Q.
– Q là điều kiện cần để có C: Tam giác cân có hai

trung tuyến bằng nhau.
P.
D: Hai tam giác bằng nhau
có diện tích bằng nhau.
a) Hãy phát biểu mệnh đề
đảo của các mệnh đề trên.
b) Phát biểu các mệnh đề
trên, bằng cách sử dụng
khái niệm “điều kiện đủ”.
c) Phát biểu các mệnh đề
trên, bằng cách sử dụng
khái niệm “điều kiện cần”.
4. Phát biểu các mệnh đề
H3. Khi nào hai mệnh đề Đ3. Cả hai mệnh đề P  sau, bằng cách sử dụng
khái niệm “điều kiện cần
P và Q tương đương?
Q và Q  P đều đúng.
và đủ”
a) Một số có tổng các chữ
số chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9 và ngược lại.
b) Một hình bình hành có
các đường chéo vuông góc
là một hình thoi và ngược
lại.
c) Phương trình bậc hai có
hai nghiệm phân biệt khi
và chỉ khi biệt thức của nó
dương.
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu , 

H. Hãy cho biết khi nào Đ.
5. Dùng kí hiệu ,  để
13 dùng kí hiệu , khi nào – : mọi, tất cả.
viết các mệnh đề sau:
’ dùng kí hiệu ?
a) Mọi số nhân với 1 đều
– : tồn tại, có một.
bằng chính nó.
a) x  R: x.1 = 1.
b) Có một số cộng với
b) x  R: x + x = 0.
chính nó bằng 0.
c) x  R: x + (–x) = 0.
10


c) Mọi số cộng với số đối
của nó đều bằng 0.
Lập mệnh đề phủ định?
3. Củng cố (5’)
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các khái niệm về mệnh đề.
– Có nhiều cách phát biểu mệnh đề khác nhau.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại lí thuyết, bài tập đã học, nghiên cứu bài mới.

11


Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 04
Bàøi 2: TẬP HP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp
bằng nhau.
2. Kó năng:
 Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề.
 Biết cách xác đònh một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng.
3. Thái độ:
 Luyện tư duy lôgic, diễn đạt các vấn đề một cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về tập hợp đã học
ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước của 24?
Đ. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24.
2. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học
TL

Nội dung
viên
sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp và phần tử
H1. Nhắc lại cách sử Đ1.
I. Khái niệm tập hợp
1. Tập hợp và phần
dụng các kí hiệu , ? a), c) điền 
15 Hãy điền các kí hiệu b), d) điền 
tử
’  , vào những chỗ
Tập hợp là một
khái niệm cơ bản của
trống sau đây:
toán học, không đònh
a) 3 … Z
b) 3 …
nghóa.
Q
 a  A;
a  A.
c) 2 … Q d) 2 … R
H2. Hãy liệt kê các Đ2. {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15,
ước nguyên dương của 30}
30?
Đ3. Không liệt kê
H3. Hãy liệt kê các được.
số thực lớn hơn 2 và
12


2. Cách xác đònh tập
hợp
– Liệt kê các phần tử
của nó.
– Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử


nhỏ hơn 4?
–> Biểu diễn tập B
gồm các số thực lớn
hơn 2 và nhỏ hơn 4
B = {x  R/ 2 < x <
4}
H4. Cho tập B các
nghiệm của pt: x2 + 3x –
4 = 0. Hãy:
a) Biểu diễn tập B
bằng cách sử dụng kí
hiệu tập hợp.
b) Liệt kê các phần
tử của B.

của nó.

 Biểu đồ Ven

Đ4.
a) B = {x  R/ x2 + 3x – 4 3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng, kí

= 0}
hiệu là , là tập hợp
b) B = {1, – 4}
không chứa phần tử
nào.
 A ≠x: x  A.

H5. Liệt kê các phần Đ5. Không có phần tử
tử của tập hợp A nào.
={xR/x2+x+1 = 0}
Hoạt động 2: Tìm hiểu tập hợp con
H1. Xét các tập hợp Z Đ1.
II. Tập hợp con
và Q.
a) a  Z thì a  Q
A  B x (x  A  x 
10 a) Cho a  Z thì a  Q ?
b) Chưa chắc.
B)
’ b) Cho a  Q thì a  Z ?
 Nếu A không là tập
con của B, ta viết A 
 Hướng dẫn HS nhận
B.
xét các tính chất của
 Tính chất:
tập con.
a) A  A, A.
b) Nếu A  B và
Đ2.

H2. Cho các tập hợp:
B  C thì A  C.
A ={xR/ x2 – 3x + 2 = 0} A  B
c)  A, A.
B = {nN/ n là ước số
của 6}
C = {nN/ n là ước số
của 9}
Tập nào là con của
tập nào?
Hoạt động 3: Tìm hiểu tập hợp bằng nhau
H. Cho các tập hợp:
Đ.
III. Tập hợp bằng
10 A = {nN/n là bội của + n  A  n  2 và n  3 nhau
’ 2 và 3}
A = B x (x  A  x 
 n 6nB
B)
B = {nN/ n là bội của + n  B  n  6
6}
 n  2 và n  3  n 
Hãy kiểm tra các kết B
13


luận:
a) A  B
A


b) B 

3. Củng cố (5’)
Nhấn mạnh:
-Các cách cho tập hợp, tập con, tập hợp bằng nhau.
Câu hỏi: Cho tập A = {1, 2, 3}. Hãy tìm tất cả các tập con của A?
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại lí thuyết và làm bài tập trong SGK

14


Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 05
Bàøi 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
2. Kó năng:
 Biết cách xác đònh hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
3. Thái độ:
 Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Hình vẽ biểu đồ Ven.

2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập
hợp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu các cách cho tập hợp? Cho ví dụ minh hoạ.
Đ. 2 cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đạc trưng của các
phần tử.
2. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học
TL
Nội dung
viên
sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu Giao của hai tập hợp
H1. Cho các tập hợp:
Đ1.
I. Giao của hai tập
12 A = {nN/ n là ước a)
A = {1, 2, 3, 4, 6, hợp
’ của 12}
12}
A  B = {x/ x  A và x 
B
=
{1,
2,
3,
6,
9,

B}
B = {nN/ n là ước
18}
của 18}
x  A  B  xA
xB
a) Liệt kê các phần b) C = {1, 2, 3, 6}
tử của A, B.
 Mở rộng cho giao
b) Liệt kê các phần
của nhiều tập hợp.
tử của C gồm các
ước chung của 12 và
18.



Đ2.
A  B = {3}
H2. Cho các tập hợp:
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7, A  C = {3}
B  C = {3, 4}
8}, C = {3, 4}. Tìm:
A  B  C = {3}
a) A  B
15


b) A  C
c) B  C

d) A  B  C
Hoạt động 2: Tìm hiểu Hợp của hai tập hợp
H1. Cho các tập hợp:
Đ1.C = {1, 2, 3, 4, 6, 9,12, II. Hợp của hai tập
10 A = {nN/ n là ước 18}
hợp
’ của 12}
A  B = {x/ x  A hoặc x
B = {nN/ n là ước
 B}
của 18}
x  A  B   x  A
Liệt kê các phần tử
x  B
của C gồm các ước Đ2. Một phần tử của
chung của 12 hoặc 18.
C thì hoặc thuộc A  Mở rộng cho hợp
H2. Nhận xét mối quan hoặc thuộc B.
của nhiều tập hợp.
hệ giữa các phần tử
của A, B, C?
Đ3. ABC ={1, 2, 3, 4,
7, 8}
H3. Cho các tập hợp:
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7,
8}, C = {3, 4}. Tìm
ABC ?
Hoạt động 3: Tìm hiểu Hiệu và phần bù của hai tập hợp
H1. Cho các tập hợp:
Đ1. C = {4, 12}

III. Hiệu và phần bù
10 A = {nN/ n là ước
của hai tập hợp
’ của 12}
A \ B = {x/ x  A và x 
B}
B = {nN/ n là ước
của 18}
x  A \ B  xA
xB
a) Liệt kê các phần
tử của C gồm các
 Khi B  A thì A \ B đgl
Đ2.
ước chung của 12 nhưng
phần bù của B trong
a)
C

B
không là ước của 18.
A, kí hiệu CAB.
b) CBC = {7, 8}
H2. Cho các tập hợp:
B ={3, 4, 7, 8}, C = {3,
4}.
a) Xét quan hệ giữa B
và C?
b) Tìm CBC ?




3. Củng cố (8’)
Nhấn mạnh:
- Các khái niệm giao, hợp, hiệu, phần bù các tập hợp.
16


Câu hỏi: Gọi:
T: tập các tam giác
TC: tập các tam giác cân
TĐ: tập các tam giác đều
Tv: tập các tam giác vuông
Tvc: tập các tam giác vuông cân
Vẽ biểu đồ Ven biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp trên?
Đ:Cho các nhóm thực hiện yêu cầu.

4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại lí thuyết và làm bài tập trong SGK

17


Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

Tiết 06
Bàøi 3: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Củng cố các khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau,
tập hợp rỗng.
 Củng cố các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
2. Kó năng:
 Biết cách xác đònh tập hợp, hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập
hợp.
3. Thái độ:
 Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập
hợp. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
2. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học
TL
Nội dung
viên
sinh
Hoạt động 1: Luyện tập xác đònh tập hợp
H1. Nêu các cách xác Đ1.
1. Cho A = {xN/ x<20
10 đònh tập hợp?
– Liệt kê phần tử

và x chia hết cho 3}.
'
– Chỉ ra tính chất đặc Hãy liệt kê các phần
trưng
tử của A.
A = {0, 3, 6, 9, 12, 15, 18} 2. Cho B = {2, 6, 12, 20,
30}. Hãy xác đònh B
B = {xN/ x = n(n+1), bằng cách chỉ ra một
1≤n≤5}
tính chất đặc trưng cho
các phần tử của có.
Hoạt động 2: Luyện tập cách xác đònh tập con
H1. Nhắc lại khái Đ1. A  B  (xA  3. Trong hai tập hợp A,
20 niệm tập con?
B dưới đây, tập nào
xB)
'
là con của tập nào?
H2. Hình vuông có Đ2. Phải. A  B.
a) A là tập các hình
phải là hình thoi
vuông.
18


không?

B là tập các hình
Đ3. Ước chung lớn thoi.
H3. Tìm ước chung lớn nhất của 24 và 30 là 6 b) A = {nN/ n là ước

nhất của 24 và 30?
 A = B.
chung của 24 và 30}
B = {nN/ n là ước
 Hướng dẫn cách tìm
của 6}
tất cả các tập con Đ4.
của một tập hợp.
a) , {a}, {b}, A.
4. Tìm tất cả các tập
b) , {0}, {1}, {2}, {0, con của tập hợp sau:
A = {a, b},
B = {0,
1}, {0, 2}, {1, 2}, B.
1, 2}
 Hướng dẫn cách tìm
n(n  1)
a)
=6
số tập con gồm 2 phần
5. Cho A = {1, 2, 3, 4}.
2
n

1
tử
a) Tập A có bao nhiêu
b) 2
=8
tập con gồm 2 phần

tử?
b) Tập A có bao nhiêu
tập con có chứa số 1.
Hoạt động 3: Luyện tập các phép toán tập hợp
H1. Vẽ biểu đồ Ven
5. Lớp 10A có 7 HS
10 biểu diễn các tập HS
giỏi Toán, 5 HS giỏi
L
' giỏi các môn của lớp
Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3
T
10A?
HS giỏi cả Toán và
Lý, 4 HS giỏi cả
Toán và Hoá, 2 HS
giỏi cả Lý và Hoá, 1
H
HS giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hoá. Số HS
giỏi ít nhất một môn
(Toán, Lý, Hoá) của
H2. Nhắc lại đònh nghóa
lớp 10A là bao nhiêu?
Đ2. AB = {1, 5}
giao, hợp, hiệu các tập
AB = {1, 3, 5}
hợp?
6. Cho
A\B = 

A = {1, 5}, B = {1,
B\A = {3}
3, 5}
Tìm AB, AB, A\B,
B\A
7. Cho tập hợp A. Hãy
xác đònh các tập hợp
sau:
AA, AA, A, A,
CAA, CA.
19


3. Củng cố (3’)
- Nhấn mạnh cách xác đònh tập hợp, các phép toán tập hợp
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại lí thuyết và làm bài tập trong SGK

20


Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 07-08
Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Nắm được các phép toán tập hợp đối với các tập hợp con của các tập hợp số.
2. Kĩ năng:
 Vận dụng các phép toán tập hợp để giải các bài tập về tập hợp số.
 Biểu diễn được khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
3. Thái độ:
 Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Biểu đồ minh hoạ quan hệ bao hàm các
tập hợp số.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại các tính chất về tập hợp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Hãy biểu diễn các tập hợp sau trên trục số: A = {x  R / x > 3}, B = {x  R /
2 < x < 5}
Đ.
2. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn lại các tập hợp số đã học
H1. Nhắc lại các tập hợp Đ1. N*  N  Z  Q  R. I. Các tập hợp số đã học
10 số đã học? Xét quan hệ
N* = {1, 2, 3, …}
’ giữa các tập hợp đó?
N = {0, 1, 2, 3, …}
Q
R
Z = {…, –3, –2, –1, 0, 1, 2,
Z

N
…}
Q = {a/b / a, b  Z, b ≠ 0}
R: gồm các số hữu tỉ và vô
tỉ
H2. Xét các số sau có thể
* 3fff
thuộc các tập hợp số nào? Đ2. 0  N, 3  N , 5  Q,
w
w
w
w
w
w
w
w
w
w
w
w
3
p 3 ,  R
0, 3, –5, fff , p 3 ,
5

Hoạt động 2: Giới thiệu Các tập con thường dùng của R
 GV giới thiệu khoảng,  Các nhóm thực hiện yêu II. Các tập con thường
10 đoạn, nửa khoảng. Hướng cầu.
dùng của R
21





Khoảng
(a;b) = {xR/ a(a;+) = {xR/a < x}
(–;b) = {xR/ x(–;+) = R

dẫn HS biểu diễn lên trục
số.

Đoạn
[a;b] = {xR/ a≤x≤b}
Nửa khoảng
[a;b) = {xR/ a≤x(a;b] = {xR/ a[a;+) = {xR/a ≤ x}
(–;b] = {xR/ x≤b}
Hoạt động 3: Vận dụng các phép toán tập hợp đối với các tập hợp số
 GV hướng dẫn cách tìm  Mỗi nhóm thực hiện một Bài tập: Xác định các tập
15 các tập hợp:
hợp sau và biểu diễn
yêu cầu.
’ – Biểu diễn các khoảng,
chúng trên trục số.
đoạn, nửa khoảng lên trục 1. A = [–3;4]
1. A = [–3;1)  (0;4]
số.

B = [–1;2]
B = (0;2] [–1;1]
– Xác định giao, hợp, hiệu C = (–2;+)
C = (–2;15)  (3;+)
của chúng.
D = (–;+)
D = (–;1)  (–2;+)
2. A = [–1;3]
2. A = (–12;3]  [–1;4]
B=
B = (4;7)  (–7;–4)
C=
C = (2;3)  [3;5)
D = [–2;2]
D = (–;2]  [–2;+)
3. A = (–2;1]
3. A = (–2;3) \ (1;5)
B = (–2;1)
B = (–2;3) \ [1;5)
C = (–;2]
C = R \ (2;+)
D = (3;+)
D = R \ (–;3]
3. Củng cố (3’)
- Nhắc lại cách vận dụng các tập hợp số.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại lí thuyết và làm bài tập trong SGK

22



Ngày dạy:
ạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy:
ạy: ………… tại lớp: …

Ngày dạy:
ạy: ………… tại lớp: …
Ngày dạy:
ạy: ………… tại lớp: …

Chương I: MỆNH
M
ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết 09
Bài 5: S
SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 Biết
ết khái niệm số gần đúng.
2. Kĩ năng:
 Viết được số qui tròn
òn ccủa một số căn cứ vào độộ chính xác cho tr
trước.
 Biết
ết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng.
3. Thái độ:
 Rèn luyện
ện tính cẩn thận, chính xác.

 Biết được mối liên
ên quan gi
giữa toán học và thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu
phi học tập. MTBT.
2. Học sinh: SGK, vở
ở ghi. Ôn tập kiến thức đã
đ học về làm
àm tròn ssố. MTBT.
III. HOẠT
ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra 15 phút: (15’)
Đề bài
Câu 1 (3,0đ). Hãy viết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau vvà xét tính đúng sai
của nó
A: “Hà Nội là thủ
ủ đô của Việt Nam”
B: “5 + 6 = 13”
} = {1; 3; 5; 7; 9}
Câu 2 (4,0đ). Cho các tập
t hợp = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8},
Hãy tìm các tập hợp ∪ , ∩ , \ , ( ∩ )
Câu 3 (3,0đ). Hãy
ãy xác định tập hợp sau và biểu
ểu diễn chúng tr
trên trục số
(−2; 3) ∩ (0; 6)
Đáp án
Câu

Đáp án
Điểm
̅
1
1,5
: “Hà Nội không ph
phải là thủ đô của Việt Nam” - Sai
1,5
: “5 + 6 ≠ 13” – Đúng
2
1,0
∪ = {1; 2; 3; 4; 5;
5 6; 7; 8; 9}
1,0
∩ = {1; 3; 5; 7}
1,0
\ = {2; 4; 6; 8}
1,0
( ∩ ) = {2; 4; 6;
6 8}
3
1,5
(−2; 3) ∩ (0; 6) = (0
0; 3)
1,5

23


2. Giảng bài mới:

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Số gần đúng
H1. Cho HS tiến hành đo Đ1. Các nhóm thực hiện I. Số gần đúng
7’ chiều dài một cái bàn HS. yêu cầu và cho kết quả.
Trong đo đạc, tính toán ta
Cho kết quả và nhận xét
thường chỉ nhận được các
chung các kết quả đo
số gần đúng.
được.
H2. Trong toán học, ta đã Đ2. , 2 , …
gặp những số gần đúng
nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách viết số qui tròn của số gần đúng
H1. Cho HS nhắc lại qui Đ1. Các nhóm nhắc lại và III. Qui tròn số gần đúng
15 tắc làm tròn số. Cho VD.
cho VD.
1. Ôn tập qui tắc làm

(Có thể cho nhóm này đặt tròn số
yêu cầu, nhóm kia thực Nếu chữ số sau hàng qui
hiện)
tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay
nó và các chữ số bên phải
nó bởi số 0.
Nếu chữ số sau hàng qui
tròn lớn hơn hoặc bằng 5
thì ta cũng làm như trên,
nhưng cộng thêm 1 vào

chữ số của hàng qui tròn.
2. Cách viết số qui tròn
 GV hướng dẫn cách xác  x = 2841675300
của số gần đúng căn cứ
định chữ số chắc và cách  x  2842000
vào độ chính xác cho
viết chuẩn số gần đúng.
 y = 3,14630,001
trước
 y  3,15
 Cho số gần đúng a của
số a . Trong số a, một chữ
số đgl chữ số chắc (hay
đáng tin) nếu sai số tuyệt
đối của số a không vượt
quá một nửa đơn vị của
hàng có chữ số đó.
 Cách viết chuẩn số gần
đúng dưới dạng thập phân
là cách viết trong đó mọi
chữ số đều là chữ số chắc.
Nếu ngoài các chữ số chắc
còn có những chữ số khác
thì phải qui tròn đến hàng
thấp nhất có chữ số chắc

24


3. Củng cố (3’)

- Nhắc lại cách xác định sai số tuyệt đối và viết số qui tròn
4. Hướng dẫn học bài ở nhà
-Về nhà xem lại lí thuyết và làm bài tập trong SGK

25


×