Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

B. TAP, D. AN HOA 10 HKY 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.32 KB, 8 trang )

CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
A. TRẮC NGHIỆM:
1/ Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, Clo ở trạng thái vật lí nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều đúng
2/ Đơn chất Clo có công thức phân tử nào sau đây?
A. Cl B. Cl
2
C. Cl
3
D. Tất cả đều đúng
3/ Clo tác dụng với kim loại cho sản phẩm gì là chính?
A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp C. Hợp kim giữa clo và kim loại
B. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao D. Tất cả đều sai
4/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Fe B . Cu C . Zn D. Ag
5/ Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric HCl tác dụng với clorua vôi CaOCl
2
A. Cl
2
+ CaCl
2
+ H
2
O B. CaCl
2
+ HCl C. CaCl
2
+ Cl
2
D. CaCl
2


+ H
2
O
6/ . Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi
B. Bình chứa hỗn hợp khí để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp
D. Bình chứa hỗn hợp khí không được chiếu sáng trực tiếp
7/ Đưa natri đang nóng chảy vào bình Clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
A. Natri tiếp tục cháy B. Natri không cháy nữa
C. Natri tiếp tục cháy mạnh D. Tất cả đều sai
8/ Bột sắt nóng cháy trong Clo theo phản ứng nào?
A.
32
2
3
FeClClFe
=+
B. Fe + Cl
2
= FeCl
2

C. Fe + 3Cl = FeCl
3
D. Fe + Cl
2
= FeCl
3
9/ Nước Gia- ven và clorua vôi dùng để

A. Tẩy màu B. Sát trùng C. Tẩy uế D. Tất cả đều đúng
10/ Trong phản ứng hóa học để chuyển thành ion, nguyên tử Clo đã
A. Nhận thêm một electron B. Nhận thêm một proton
C. Nhường đi một electron D. Nhường đi một notron
11/ Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl
2
+ H
2
B. FeCl
3
+ H
2
C. FeCl
2
+ H
2
+ O
2
D. FeCl
3
+ H
2
O
12/ Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl B. Cl
2
C. NaCl D. CaCl
2
13/ Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?

A. ZnSO
4
và H
2
B. ZnCl
2
và H
2
C. ZnCl
2
và H
2
O D. Tất cả đều sai
14/ Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO
3
ta quan sát thấy gì?
A. Khí hiđro bay ra B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C. Bạc óng ánh hiện ra D. Tạo dung dịch trong suốt
15/ AgNO
3
là thuốc thử của axit nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. HNO
3
C. H
2
SO

3
D. HCl
16/ Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường
A. Khí B. Lỏng C. Dung dịch D. Tất cả đều đúng
17/ Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Tất cả đều đúng
18/ Axit clorơ có công thức HClO
2
, cho biết công thức của axit hipoclorơ
A. HCl B. HClO C. HClO
4
D. HClO
3
BT củng cố Hoá lớp 10 Hky 2.................................................................................................trang 1
19/ Trong phòng thí nghiệm để điều chế Clo người ta dùng MnO
2
như là chất gì?
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
20/ Phân tử Clo (Cl
2
) đóng vai trò gì trong phản ứng với H
2
O?
A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử và chất oxi hóa D. Chất xúc tác
21/ Hợp chất của clo và hidro được gọi là
A. Hidroclorua ở trạng thái khí B.. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
C Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
22/ Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với

A. Xút B. Axit sunfuric đậm đặc và đun nóng
C. Nước D. H
2
SO
4
loãng
23/ Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước C. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng
B. Oxi hóa khí này bằng KMnO
4
D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãng
24/ Khi phương trình sau đây đã được cân bằng: MnO
2
+ HCl → MnCl
2
+ H
2
O + Cl
2
Tính số mol H
2
O sinh ra
A. 1 B. 2 C. 8 D. 6
25/ Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H
2
O C. NaCl + NaClO
2
+ H
2

O
B. NaCl + NaClO
3
+ H
2
O D. NaCl + HClO + H
2
O
26/ . Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước C. Một chất khí khó hòa tan trong nước
B. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường D. Tất cả đều đúng
27/ Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thấy gì?
A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot C. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
B. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catotD. Nước Javen được tạo thành
28/ Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
29/ Ta có phản ứng: Cl
2
+ H
2
O = HCl + HClO , HClO = HCl + O Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì
A. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh C. Cl
+
có tính oxi hóa mạnh
B. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu D. Cl
2
tẩy màu
30/. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%

31/ Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng
A. Cu(NO
3
)
2
B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Na
2
SO
4
32/ Cho 8,7g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra ?
A. 2,24 l B. 22,,4 l C. 4,48 l D. 44,8 l
33/ Cho 8,7g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính khối lượng mangan clorua tạo thành
A. 11,4 g B. 12,6 g C. 13,5 g D. 14,8 g
34/ Cho 56 lit khí Clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)
2
. Tính khối lượng clorua vôi tạo thành
A. 358 g B. 278 g C. 318 g D. 285 g
35/ Điện phân dung dịch Natri clorua chứa 1 kg Natriclorrua với vách ngăn xốp. Cho biết khối lượng xút sinh
ra
A. 393 g B. 684 g C. 191 g D. 453 g
36/ Trong bài tập 35 trên ta hứng ở catot được
A. 392 lit oxi B. 191 lit clo C. 191 lit hidro D. 200 lit nito
BT củng cố Hoá lớp 10 Hky 2.................................................................................................trang 2
37/ . Khí Clo oxi hóa dung dịch hidro sunfua H

2
S cho một lớp lưu huỳnh trắng hơi vàng và hidroclorua. Tính
thể tích clo cần để oxi hóa 1 lít H
2
S
A. 0,5 lít B. 1 lít C. 1,5 lít D. 2 lit
38/ Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 6.54g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo ở đktc) là
bao nhiêu?
A. 1.15 lít B. 2.25 lít C. 3,35 lít D. 4,25 lit
39/ Người ta cho axit clohidric dư tác dụng với 15 g Zn (Zn=65). Thể tích hidro thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 0.51 lít B. 10.28 lít C. 4,18 lit D. 5,17 lít
40/ Người ta cho khí HCl dư tác dụng với 15 g Zn (Zn=65). Tính thể tích khí hidroclorua ở đktc đã dùng
A. 10,33 lít B. 11,28 lít C. 9,58 lít D. 2,56 lit
41/ Hòa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l
A. 1M B. 0.5M C. 2 M D. 0.4 M
42/ Cho axit H
2
SO
4
dư tác dụng với 100g NaCl. Tính thể tích khí hidroclorua thu được
A. 38 lít B. 3.8 lít C. 4.48 lít D. 44,8 lit
43/ Người ta dùng xút để trung hòa 10cm
3
dung dịch axit clohidric chất muối thu được cân nặng 23.4g. Tính
khối lượng hidroclorua chứa trong 1 lít dung dịch
A. 14.6 kg B. 1.46 kg C. 146 kg D. 1460 Kg
B. BÀI TẬP:
1. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cl
2



(5) KCl (6) AgCl

(4) (7) FeCl
3
→(8) Fe(NO
3
)
3
NaCl →(1) HCl →(2) Cl
2
→(3) NaClO
↓(9) ↓(10)
CuCl
2
CaOCl
2

2. Hòa tan 27,8g hỗn hợp G gồm Al và Fe trong dd HCl dư thì thu được 15,68 lit khí (đktc). Tính thành
phần % về khối lượng của các chất trong G
3. Hòa tan hoàn toàn 20,4g oxit kim loại có công thức R
2
O
3
vào dd HCl dư thì được 53,4g muối khan RCl
3
.
Xác định kim loại R
4. Cho 51,2g hỗn hợp G gồm CuO, Cu, Fe vào dd HCl có dư thì lọc được 12,8g chất không tan. Dung dịch

còn lại đem cô cạn được 77,8g hỗn hợp muối khan. Tính khối lượng mỗi chất trong G
BÀI GIẢI
1. Viết các phương trình hóa học
(1). 2NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đ đặc)
Na
2
SO4 + 2HCl
(2). MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(3). Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
(4). 2NaCl + 2H
2

O(điện phân dd, có vách ngăn) 2NaOH + Cl
2
+H
2

(5). 2K + Cl
2
2KCl
(6). KCl + AgNO
3
AgCl + KNO
3
(7). 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
(8). FeCl
3
+ 3AgNO
3
3AgCl + Fe(NO)
3
(9). 2HCl + Cu(OH)
2
CuCl
2
+ H
2
O
(10). Cl

2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ ( H
2
O
2. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

Mol x 3x/2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Mol y y
Số mol H
2
= 15,68 : 22,4 = 0,7 mol
BT củng cố Hoá lớp 10 Hky 2.................................................................................................trang 3
Ta có hệ 3/2x + y = 0,7
27x + 56y = 27,8
Giải hệ ta được: x = 0,2
Y = o,4
Khối lượng Al = 0,2 x 27 = 5,4 g
% Al = 5,4 x 100 : 27,8 = 19,4 %

% Fe = 100 – 19.4 = 80,6 %

3. R
2
O
3
+ 6HCl 2RCl
3
+ 3H
2
O
(2R + 48) g 2(R + 35,5x3) g
20,4 g 53,4 g
Ta có : 53,4 x (2R + 48) = 20,4 x 2(R + 106,5)
66R = 1782
R = 27
Vậy R là nhôm (Al)
4. Chất rắn không tan trong dung dịch HCl là Cu. Do đó khối lượng Cu = 12,8 g
Khối lượng hỗn hợp Fe và CuO = 51,2 – 12,8 = 38,4 g
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Mol x x
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
Mol y y

Ta có hệ: 56x + 80y = 38,4
127x + 135y = 77,8
Giải hệ ta được: x = 0,4
Y = 0,2
Vậy khối lượng Cu = 12,8 g
Fe = 0,4 x 45 = 22,4 g
CuO = 0,2 x 80 = 16 g
BT củng cố Hoá lớp 10 Hky 2.................................................................................................trang 4
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH

A. TRẮC NGHIỆM:
1/ Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi
A. Oxxi là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp – 183
0
C
D. Tất cả đều đúng
3/ Thể tích của oxi trong không khí chiếm một tỉ lệ là
A. 21% B. 78% C. 49.2% D. 50%
7/ Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhôm
8/ Trộn 2 lít NO với 3 lít O
2
. Hỗn hợp sau phản ứng có thể (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 7 lít
9/ Người ta nhiệt phân 24.5 g kaliclorat KClO
3
. Tính thể tích oxi thu được ở đktc (K=39, Cl = 35.5)
A. 4.55 lít B. 6.72 lít C. 45.5 lít D. 29,5 lit

10/ Người ta đốt lưu huỳnh trong 2 lít oxi (sự cháy là hoàn toàn (đktc)). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được
tạo thành
A. 5.70 g B. 7.15 g C. 4.45 g D. 8,36 g
11/ Dùng phản ứng: 2KClO
3
= 2KCl + 3O
2
Tính khối lượng KClO
3
phải nhiệt phân để có được 4g oxi
A. 5,2 g B. 8,4 g C. 9,6g D. 10.2 g
12/ Tính khối lượng nước phải điện phân để được 5 lít oxi (đktc)
A. 8.04 g B. 0.80 g C. 6.08 g D. 9,02 g
13/ Tính thể tích không khí cần để oxi hóa 100 lít khí NO thành nitơ đioxit NO
2
(các thể tích khí lấy ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 50 lít B. 100 lít C. 150 lít D. 200 lít
14/ Lưu huỳnh có 2 dạng là lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương. Chúng
A. Tan trong nước và một số dung môi hữu cơ
B. Không tan trong nước và tan trong một số dung môi hữu cơ
C. Chỉ tan trong nước do có liên kết hidro với nước
D. Cả A, B, C đều sai.
16/ Lưu huỳnh cháy trong oxi theo phương trình phản ứng nào?
A. S + O
2
= SO
2
↑B. S + ½ O = SO C. S + O
2

= SO + ½ O
2
↑ D. S + O = SO
2

17/ Dung dịch trong nước của SO
2
có tính chất gì?
A. Có tính axit B. Trung hòa

C. Có tính bazơ D. Không có tính axit và không có tính bazơ
18/ . Hai oxit SO
2
và SO
3
của lưu huỳnh được gọi là oxit axit vì:
A. dd trong nước tạo thành bazơ B. dd trong nước tạo thành 2 axit tương ứng
C. dd trong nước tạo thành cùng 1 axit D. dd trong nước tạo thành cùng 1 bazo
19/ Lưu huỳnh tác dụng với bột kim loại xảy ra theo một trong những trường hợp sau:
A. Ở nhiệt độ cao tạo thành sunfua kim loại C. Ở nhiệt độ cao tạo thành H
2
S
B. Ở nhiệt độ thường tạo thành H
2
S D. Ở nhiệt độ thường tạo muối
20/ Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo phản ứng nào sau đây
A. Al + S
 →
O
t

AlS B. 2Al + 3S
 →
O
t
Al
2
S
3

BT củng cố Hoá lớp 10 Hky 2.................................................................................................trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×