Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc nghiệm tổng hợp ARN (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.45 KB, 3 trang )

ARN VÀ TỔNG HỢ P ARN
1.Một gen có khối lượng bằng 864.000 đơn vị cacbon. Xác định số lượng ribônuclêôtit của phân tử
ARN do gen đó tổng hợp là bao nhiêu?
a.960 b.1290 c.1440 d.2880
ĐÁP ÁN c
2.Phân tử ARN có chứa 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit. Chiều dài của gen đã tổng hợp ra
phân tử ARN đó là:
a. 2040 A
o
b. 3060 A
o
c. 4080A
o


d. 5100 A
o
ĐÁP ÁN b
3.Một phân tử mARN có chứa 749 liên kết hóa trị giữa các ribônuclêôit. Gen tạo ra phân tử ARN đó
có 20% ađênin. Kết luận nào sau đây đúng về số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
a. A = T = 300; G = X = 450
b. A = T = 450; G = X = 300
c. A = T = 600; G = X = 900
d. A = X = 900; T = G = 600
ĐÁP ÁN a
4.Số cặp nuclêôtit của 1 gen là 645 thì phân tử ARN thông tin do gen đó tổng hợp có chiều dài bằng:
a. 2924 A

o
b. 0,2193
µ
m c. 1462
µ
m d.0,4386
µ
m
ĐÁP ÁN b
5.Phân tử mARN có A: G: U: X lần lượt theo tỉ lệ 1: 2: 3: 4 thì tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của
gen là:
a. A = T = 15%; G = X = 35%

b. A = T = 35%; G = X = 15%
c. A = T = 20%; G = X = 30%
d. A = T = 30%; G = X = 20%
ĐÁP ÁN c
6.Phân tử mARN có tổng số liên kết hóa trị giữa đường với axit bằng 2999, thì số lượng của các loại
đơn phân trong mARN bằng:
a. 600 b. 900 c. 1200 d.1500
ĐÁP ÁN d
7.Trên mạch gốc của gen chỉ có 2 loại nuclêôtit là T và X. Loại bộ ba nào sau đây không có trên phân
tử mARN được tổng hợp?
a. XXX b. AGG c. GAG d. GAA
ĐÁP ÁN a

8.Số bộ ba của 1phân tử mARN có chiều dài bằng 3049,8 A
o
là:
a. 300 b. 299 c. 298 d.296
ĐÁP ÁN b
9.Một phân tử mARN có tổng số 500 bộ ba với 2 loại uraxin và ađênin chiếm 60%. Số lượng từng
loại niclêôtit của gen đã tạo ra mARN nói trên là:
a. A = T = 350; G = X = 525
b. A = T = 900; G = X = 600
c. A = T = 200; G = X = 300
d. A = T = 600; G = X = 900
ĐÁP ÁN b

10.Cũng theo dữ kiện của câu 9, tổng số 2 loại đơn phân còn lại của mARN là guanine và xitôzin
bằng:
a. 900 ribônuclêôtit
b. 750 ribônuclêôtit
c. 600 ribônuclêôtit
d. 450 ribônuclêôtit
ĐÁP ÁN c
11.Gen có 350 ađênin và 650 guanin, phân tử ARN tạo ra có 20% rA và 35% rX thì có số lượng từng
loại ribônuclêotit là:
a. rA = 200; rU = 150; rX = 300; rG = 350
b. rA = 200; rU = 150; rX = 350; rG = 300
c. rA = 75; rU = 275; rX = 225; rG = 175

d. rA = 275; rU = 75; rX = 175; rG = 225
1
ĐÁP ÁN b
12.Một phân tử mARN được cấu tạo từ 3 loại ribônuclêôtit thì số loại bộ ba mã sao của mARN đó là:
a. 3 b. 9 c. 27 d. 81
ĐÁP ÁN c
13.Số bộ ba mã hóa axit amin của 1 phân tử mARN dài 0,306
µ
m là:
a. 400 b. 399 c. 300 d. 299
ĐÁP ÁN d
14.Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 400 bộ ba và rA; rU; rG; rX có tỉ lệ bằng nhau. Kết quả nào

sau đây đúng?
a. rA = rU = rG = rX = 249 ribônuclêôtit
b. rA = rU = rG = rX = 300 ribônuclêôtit
c. rA = rU = rG = rX = 301 ribônuclêôtit
d. rA = rU = rG = rX = 302 ribônuclêôtit
ĐÁP ÁN b
15.Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 150 timin và 450 xitôzin. Từng loại
đơn phân của phân tử mARN có số lượng bằng:
a. rA = 150; rU = 300; rX = 600; rG = 450
b. rA = 300; rU = 150; rX = 450; rG = 600
c. rA = 200; rU = 250; rX = 550; rG = 500
d. rA = 250; rU = 200; rX = 500; rG = 550

ĐÁP ÁN a
16.Cũng theo dữ kiện của câu 15, số liên kết giữa đường và axit của phân tử mARN là:
a. 1500 b. 1499 c. 3000 d. 2999
ĐÁP ÁN d
17.Một gen dài 2040 A
o
. Khi gen sao mã 1 lần đã có 100 ribônuclêôtit guanine và 150 ribônuclêôtit
xitôzin lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
a. A = T = G = X = 300
b. A = T = G = X = 600
c. A = T = 250; G = X = 350
d. A = T = 350; G = X = 250

ĐÁP ÁN d
18.Một gen có tỉ lệ
2
3
A
G
=
. Gen sao mã 2 lần đã lấy của môi trường 1200 uraxin và 600 ađênin. Số
liên kết hiđrô của gen nói trên là:
a. 5850 b. 4890 c. 2700 d. 3900
ĐÁP ÁN a
19.Một gen có chứa 3000 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 2

lần bằng:
a. 4040 b. 5265 c. 7800 d. 8200
ĐÁP ÁN d
20.Gen nhân đôi 3 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần thì tổng số phân tử mARN được tổng hợp là:
a. 12 b. 18 c. 24 d. 36
ĐÁP ÁN c
21.Cũng theo dữ kiện của câu 20, nếu gen dài 5100 A
o
thì tổng số liên kết hóa trị có trong tất cả các
phân tử mARN được tạo ra là:
a. 70.993 b. 71.976 c. 71.990 d.75.988
ĐÁP ÁN b

22.Gen sao mã 4 lần. Các ARN tạo ra có tổng số 3072 ribônuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên là:
2
a. 2611,2 A
o

b. 2611,2
µ
m
c. 5222,4 A
o
d.5222,4
µ

m

ĐÁP ÁN a
23.Phân tử mARN có rA = 20%; rU = 744; rX = 40%; rG = 30%. Số lượng từng loại ribônuclêôtit
môi trường cung cấp để gen tổng hợp 5 phân tử mARN có cấu trúc như trên là:
a. rA = 600; rU = 1200; rX = 1800; rG = 2400
b. rA = 1200; rU = 600; rX = 2400; rG = 1800
c. rA = 3720; rU = 7440; rX = 11160; rG = 14880
d. rA = 7440; rU = 3720; rX = 14880; rG = 11160
ĐÁP ÁN d
24.Cũng theo dữ kiện của câu 23, số liên kết hiđrô của gen bằng:
a. 14320 b. 16636 c. 19120 d. 20088

ĐÁP ÁN d
25.Gen có khối lượng 1,08.10
6
đ.v.C. Phân tử ARN do gen đó tổng hợp có số liên kết hóa trị giữa
đường và axit phôtphoric là:
a. 3600 b. 3599 c. 3598 d. 1799
ĐÁP ÁN b
*Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ 26 đến 30:
Phân tử mARN có rA = rU = rG = rX và có chiều dài bằng 0,612
µ
m.
26.Khối lượng của phân tử ARN nói trên là:

a. 54.000 đ.v.C
b. 540.000 đ.v.C
c. 27.000 đ.v.C
d. 270.000 đ.v.C
ĐÁP ÁN b
27.Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
a. A = T = G = X = 450
b. A = T = G = X = 900
c. A = T = 300; G = X = 600
d. A = T = 600; G = X = 300
ĐÁP ÁN b
28.Số liên kết hiđrô bị phá vỡ nếu gen tự sao 3 lần là:

a. 31500 b. 21000 c. 15750 d. 10500
ĐÁP ÁN a
29.Nếu gen sao mã 4 lần thì số liên kết hóa trị được hình thành là:
a. 7196 b. 7200 c. 3596 d. 3600
ĐÁP ÁN d
30.Sau 4 lần sao mã thì bộ ba chứa trong các phân tử mARN bằng:
a. 2400 b. 1200 c. 2397 d. 1197
ĐÁP ÁN a
31.Một gen sao mã 4 lần và đã phá vỡ 11.520 liên kết hiđrô. Mỗi phân tử mARN được tổng hợp có
2399 liên kết hóa trị giữa đường với axit photphoric. Số liên kết hiđrô và chiều dài của gen lần lượt
bằng:
a. 3240 liên kết và 3060 A

o
b. 2880 liên kết và 4080 A
o
c. 3600 liên kết và 4998 A
o
d. 3900 liên kết và 5100 A
o
ĐÁP ÁN b
32.Cũng theo dữ kiện của câu 31, số lượng ribônuclêôtit tự do môi trường đã cung cấp cho quá trình
sao mã nói trên bằng:
a. 2400 b. 4800 c. 6000 d. 7800
ĐÁP ÁN b

3

×