Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi bảng B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH – THPT
QUẢNG NGÃI Năm học 2004-2005
Môn: Tin học - Bảng A
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 04/12/2004
TỔNG QUAN BÀI THI NGÀY THỨ NHẤT - BẢNG A
Tên bài Tên chương trình Dữ liệu vào Kết quả
BÀI 1 Hoán vị thuận thế PERMUTE.PAS Bàn phím Màn hình
BÀI 2 Các ký tự LETTERS.PAS LETTERS.INP LETTERS.OUT
Hãy lập trình giải các bài toán sau:
Bài 1: hoán vị thuận thế Tên chương trình: PERMUTE.PAS
Cho a = (a
1
, a
2
, ...., a
N
) là một hoán vị của dãy số tự nhiên 1...N. Ta xây dựng dãy b=(b
1
,b
2
,...,b
N
) và gọi là
thuận thế của hoán vị a như sau:
Với mọi i =1..N, b
i
là số lượng các phần tử nhỏ thua a
i
và đứng trước a
i


Ví dụ: N =7 ; a=(6,1,3,5,7,4,2) ta có thuận thế của a là b=(0,0,1,2,4,2,1)
a. Cho N và một hoán vị a. Hãy tìm thuận thế của a.
b. Cho N và một thuận thế b. Hãy tìm hoán vị sinh ra thuận thế b.
Dữ liệu : vào từ bàn phím
Đối với câu a: Nhập vào từ bàn phím: số N và một hoán vị a
Đối với câu b: Nhập vào từ bàn phím: số N và một thuận thế b.
Kết quả: in ra màn hình
Đối với câu a: in ra màn hình thuận thế của a
Đối với câu b: in ra màn hình hoán vị sinh ra thuận thế b.
Ví dụ:
Nhập N = 9
a = 2 1 7 6 5 4 3 8 9
Thuận thế của a là : 0 0 2 2 2 2 2 7 8
Nhập N = 9
b = 0 1 1 2 4 1 5 5 8
Hoán vị sinh ra thuận thế b: 1 5 3 4 8 2 7 6 9
Bài 2: Các ký tự Tên chương trình: LETTERS.PAS
Trò chơi được mô tả như sau: trên một bảng hình chữ nhật chia R hàng và C cột có các ký tự chữ hoa (A-
Z) được viết trên mỗi ô của bảng. Trước khi bắt đầu trò chơi có một hình ở góc trên bên trái của
bảng(hàng 1, cột 1). Trong mỗi bước di chuyển, một người chơi có thể di chuyển hình đến vị trí các ô
liền kề ( lên trên, xuống dưới, sang trái, sang phải) với ràng buộc rằng hình không thể di chuyển đến vị

1/2
ĐỀ CHÍNH THỨC
trí kế tiếp nếu ô này chứa ký tự đã xuất hiện mà hình đã di chuyển qua. Mục đích của trò chơi là chơi để
có nhiều bước di chuyển nhất có thể được.
Viết chương trình xác định số vị trí tối đa trong bảng mà hình có thể viếng thăm trong trò chơi.
Dữ liệu: Vào từ tập tin văn bản LETTERS.INP
- Dòng thứ nhất chứa hai số nguyên R và C, được viết cách nhau bởi một dấu cách,
(1 ≤ R, C ≤ 20 )

- R dòng tiếp theo chứa, mỗi dòng chứa 1 xâu ký tự. Mỗi dòng biểu diễn một hàng của bảng.
Kết quả : Ghi vào tập tin văn bản LETTERS.OUT một số nguyên là giá trị lớn nhất các vị trí mà hình có
thể di chuyển trên bảng.
Ví dụ:
letters.inp letters.inp
2 4
CAAB
ADCB
3 6
HFDFFB
AJHGDH
DGAGEH
letters.out letters.out
3 6
Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Giám thị không giải thích gì thêm.

2/2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH – THPT
QUẢNG NGÃI Năm học 2004-2005
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Tin học - Bảng A
Ngày thi: 04/12/2004
Bài 1: (10 điểm)
Test 1 : 1 điểm
Test 2 : 1 điểm
Test 3 : 2 điểm
Test 4 : 2,5 điểm
Test 5: 3,5 điểm

Hoán vị 2 1 7 6 5 4 3 8 9
Thuận thế 0 0 2 2 2 2 2 7 8
Hoán vị sinh ra thuận thế 2 1 7 6 5 4 3 8 9
Hoán vị 2 7 3 4 5 6 8 1 9
Thuận thế 0 1 1 2 3 4 6 0 8
Hoán vị sinh ra thuận thế 2 7 3 4 5 6 8 1 9
Hoán vị 8 6 3 2 4 11 7 5 9 10 1
Thuận thế 0 0 0 0 2 5 4 3 7 8 0
Hoán vị sinh ra thuận thế 8 6 3 2 4 11 7 5 9 10 1
Hoán vị 11 9 10 4 5 15 7 1 2 8 14 12 13 6 3
Thuận thế 0 0 1 0 1 5 2 0 1 5 9 9 10 4 2
Hoán vị sinh ra thuận thế 11 9 10 4 5 15 7 1 2 8 14 12 13 6 3
Hoán vị 11 2 9 10 5 6 8 16 7 3 12 18 13 14 4 19 17 15 1 20
Thuận thế 0 0 1 0 1 5 2 0 1 5 9 9 10 4 2
Hoán vị sinh ra thuận thế 11 2 9 10 5 6 8 16 7 3 12 18 13 14 4 19 17 15 1 20
Nếu chỉ đúng 1 câu a hoặc b thì cho ½ số điểm của test tương ứng
Bài 2: (10 điểm)
Chấm theo bộ test gồm : 6 test
Test 1: 1 điểm
Test 2: 1 điểm
Test 3: 2 điểm
Test 4: 2 điểm
Test 5 2 điểm
Test 6 2 điểm
Test 1 Test 2 Test 3
letters.inp letters.inp letters.inp
2 4
CAAB
3 6
HFDFFB

5 5
IEFCJ

3/2
ADCB AJHGDH
DGAGEH
FHFKC
FFALF
HFGCF
HMCHH
letters.out letters.out letters.out
3 6 10
Test 4 Test 5 Test 6
letters.inp letters.inp letters.inp
10 1
D
A
C
B
B
E
B
A
B
F
8 9
QDTCYRNEF
MFKGIJAXZ
XAGVNZYGR
PPYUUPFKG

JEQVKFEWU
HCBRUZQPJ
YOVJVILYU
INXATSXKE
3 20
LMLINHDKMALNNLBCACLA
AGEHCEDKOGNIBFHFNHLI
HCJBIGKBJBELCHCJCLOF
letters.out letters.out letters.out
4 24 14

4/2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×