Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

LỚP 4 tập 2 2 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.79 KB, 104 trang )

TOÁN LỚP 4- TẬP 2

1


2


TuÇn 19





DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5 9, 3
KI- LÔ-MÉT VUÔNG
HÌNH BÌNH HÀNH
DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH

ĐỀ 1: ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 72, 45, 1100, 387, 5319, 1320, 48655, 86710.
a) Các số chia hết cho 2 là :…………………………………..
b) Các số chia hết cho 5 là :…………………………………..
c) Các số vừa chia 2, vừa chia hết cho 5 là :……………………….

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 28, 72, 102, 354, 828, 1440, 3882, 17763, 421527.


a) Các số chia hết cho 9 là :…………………………………………
b) Các số chia hết cho 3 là :…………………………………………
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :………
……………………………………………………………………………….
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:
a) 7

5 chia hết cho 3

c) 48

chia hết cho 9

b) 63

chia hết cho 2

d) 19

chia hết cho 5

Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD; AB và BC là một cặp

A

B

C

D


cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh
còn lại vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.

3


Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 5. a) Dùng êke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng
vuông góc với nhau:

N

A

B

G

D

C

H

I


K

M

P

K

Q

Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm M và
song song với đường thẳng AB.

A

B
M

c) Vẽ đường thẳng đi qua điểm N và vuông góc với đường thẳng CD.
C

N

D


4


12cm
8cm

Bài 6. Nối mỗi hình bình hành với số đo diện tích các hình đó:

Bài 7. Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

ĐỀ 2: ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
a) Điền vào ô trống một chữ số thích hợp để các số sau đây chia hết cho
2 mà không chia hết cho 3.

48

2

6


666

9999

1235

2

7cm vào ô trống một chữ số thích hợp để các số sau đây chia hết cho
b) Điền
3 mà không chia hết cho 2:
14 cm

111

1

44

45

3333

14

3
5


Bài 2. Không tính giá trị biểu thức, có thể chắc chắn giá trị mỗi biểu thức

sau chia hết cho số nào trong các số 2, 3, 5, 9? Vì sao?
a) 475 + 25 × 17

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
b) 420 × 26 – 420 × 16
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
c) 19 + 323

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
d) 417 × 7 – 936
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 3. Cho ba chữ số 0; 1; 5. Hãy viết tất cả các số có các chữ số khác
nhau chia hết cho 3.
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD; AB và DC là cặp cạnh song song với
nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh song song còn lại của hình chữ nhật.
Bài giải


……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
6


Bài 5. Điền vào chỗ chấm số và đơn vị thích hợp:
Chiều cao
45 m
...............
84 dm
Độ dài đáy
60 m
25 cm
................
2
Diện tích hình bình hành
...............
875 cm
2 184 dm2
Bài 6. Một hình bình hành ABCD có cạnh đáy CD dài 32 cm, cạnh bên BC
dài 21 cm, chiều cao AH dài 15 cm.
a) Tính chu vi hình bình hành.

A

b) Tính diện tích hình bình hành.

B

Bài giải

D

H

C

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

…………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 7. Một mảnh đất hình bình hành có đáy là 108m, biết đáy dài gấp 3
lần chiều cao tương ứng. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

7


TuÇn 20
 PHÂN SỐ
 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
 PHÂN SỐ BẰNG NHAU


ĐỀ 1: ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Đọc và viết số thích hợp vào ô trống:
Đọc phân số
Sáu phần mười một

Tử số

Mẫu số

7

9

Viết phân số

9
8
Mười hai phần chín
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

7
a) 7 : 9 = 9

5
b) 9 : 5 = 9

12
c) 12 : 12 = 12


5
d) 1 : 5 = 1

Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

8
a) 9 đọc là ...........................
b) Phân số bốn phần bảy viết là ...............

2013
2014
c)
đọc là .......................
d) Phân số mười bảy phần mười tám viết là ...............
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bé hơn 1 là

8


5
A. 4

7
B. 8

5
C. 3

11

D. 9

15
C. 15

21
D. 23

31
C. 31

9
D. 8

8
C. 7

11
D. 12

b) Phân số lớn hơn 1 là

17
A. 12

12
B. 17

c) Phân số bằng 1 là


21
22
A.

7
B. 9

8
6
7
7
d) Phân số lớn hơn là:
7
A. 8

7
B. 6

Bài 5. Tìm x biết:

x 15
a) 4 = 12

x − 2 24
b) 5 = 15

…………………………………

………………………………….


…………………………………

………………………………….

x + 4 120
c) 11 = 11

x×4 7
d) 8 = 4

…………………………………

………………………………….

…………………………………

………………………………….

Bài 6.

2
a) Chọn hình thích hợp để tô màu và biểu thị đúng phân số 5 .

b) Tô màu vào mỗi hình dưới đây (theo mẫu):

9


Bài 7.
a) Ba phần tư của một mét là bao nhiêu xăng-ti-mét ?

b) Một phần năm của nửa ki-lô-mét vuông là bao nhiêu đề-xi-mét
vuông ?
c) Năm phần sáu của một giờ là bao nhiêu giây ?
Bài giải

a) …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
b) …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
c) …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

10


ĐỀ 2: ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số:
a) 13 : 14 = .....

b) 21 : 19 = ....

c) 18 : 6 = .....

d) 23 : 21 = ....

Bài 2. Cho 4 số tự nhiên: 1, 2, 3, 4
a) Hãy lập tất cả các phân số nhỏ hơn 1 từ các số đã cho
b) Hãy lập tất cả các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho.
Bài giải


……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 3. Điền số hoặc phân số thích hợp:
Tử số

Mẫu số

9

7

Phân số

7
9
19
18
21
15

19
15
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

a)

15 = 15 :

35 35 :

2 = 2×
5 5×
c)

=3
7
=

20

15 =
b) 18 6

d)

49 = 7
56

Bài 5. Nối các phân số bằng nhau:
11


12
a) 24

30
1) 48


5
8
b)

5
7
2)

25
35
c)

4
9
3)

3
d) 7

1
4) 2

36
e) 81

27
5) 63

Bài 6. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài
bằng nhau.Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

a)
A

AB = AC

B

C

BC = ………AC

AB = ……..BC

b)
E

DG = ……….EG

D

G

ED = ………EG

ED = ……..DG

3; 4; 5; 6
Bài 7. Cho các dãy phân số : 5 6 7 8 ,……….
a) Xác định quy luật của dãy phân số trên.
b) Viết ba phân số tiếp theo vào dãy phân số trên.

Bài giải
a)……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………

…….
b)……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………….
12


……………………………………………………………………………….

TuÇn 21
 RÚT GỌN PHÂN SỐ
 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ

ĐỀ 1: ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Nối các phân số bằng nhau:

12
a) 24

5
8
b)

25
35

c)

3
7
d)

36
e) 81

30
1) 48

5
7
2)

4
9
3)

1
4) 2

27
5) 63

Bài 2. Rút gọn các phân số:

9
a) 12 = ……….


15
b) 25 =……….

24
c) 20 = ………..
72
d) 48 =……….

49
d) 63 = ……….
65
38
g)
= ………..

5 ; 6 ; 9 ; 8 ; 11 ; 12
Bài 3. Trong các phân số: 12 12 15 17 21 21
a) Các phân số tối giản là những phân số nào?
b) Rút gọn những phân số còn lại.
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
13


4 ; 9 ; 21 ; 18 ; 8 ; 36
Bài 4. a) Cho các phân số: 7 17 49 34 14 98 . Hãy tìm những phân số

bằng nhau?

6
b) Tìm bốn phân số bằng phân số 8 .
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

4 7 21 9
8
a) Trong các phân số ; 9 ; 12 ; 21 . Phân số tối giản là:
4
A. 8

7
B. 9

21
C. 12

9
D. 21

7

14
b) Phân số
rút gọn được phân số tối giản là:
7
A. 7

2
B. 3

1
C. 2

3
D. 4

9
c) Phân số 21 rút gọn được phân số tối giản là:
1
12
A.

1
B. 4

1
C. 7

3
7
D.


Bài 6.
a) Rút gọn các phân số sau :

2625
125 = .....................................................................................................
131 313
181 818 = .................................................................................................
14


312 312
415 415 = ................................................................................................
1254
732 = ....................................................................................................
b) Quy đồng mẫu số các phân số:

2
3
5 và 4

4
3
7 và 5

…………………………………

…………………………………...

…………………………………


…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

5
5
9 và 12

2
4
25 và 25

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...


…………………………………

…………………………………...

Bài 7. Bà đi chợ mua một rổ trứng vừa trứng gà vừa trứng vịt vừa trứng

1
1
2
ngỗng. Số trứng gà bằng
tổng số quả trứng, còn số trứng vịt bằng 3 tổng
số quả trứng. Hỏi số quả trứng gà ít hơn hay nhiều hơn số quả trứng vịt?
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
15


ĐỀ 2: ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau (theo mẫu):

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

72 = c = 3 = c

50
a) 240 60 c

66 = c = 33 = c
70
b) 84 14 c

Bài 3. Nối hai phân số chưa quy đồng mẫu số với hai phân số đã quy
đồng mẫu số:

3
4

4
3

15
32

12
12

1
7

7
14

2
7


14
14

1
4

4
5

5
16

20
20

15 8

12
3

9
16

12
12

16



Bài 4. Tìm x:

x
2
a) 27 = 3

35 10
b) 49 = x

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

x+4
4
c) 15 = 5

x−2 1
d) 3 = 3

…………………………………


…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

Bài 5. Nhà bạn Dung Nhi sử dụng bếp ga để nấu ăn. Cứ 4 tháng thì dùng
hết 5 bình ga.
a) Hỏi trung bình mỗi tháng nhà Dung Nhi dùng hết mấy phần bình ga.
b) Nếu mỗi bình giá 450 000 đồng. Tính số tiền trung bình mà nhà Dung
Nhi đã dùng để mua ga hàng tháng?
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 6. Quy đồng mẫu số các phân số :

17


8
4

a) 9 và 3

2
4
b) 7 và 5

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

6
7
a) 11 và 12

5
13
b) 6 và 24

…………………………………

…………………………………...


…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

15
15 : 5 3
a) 20 = 20 : 5 = 4

9
9:3 3
b) 20 = 20 : 5 = 4

36 36 : 9 4
c) 64 = 64 : 8 = 8

35 35 : 5
7
80
80
:
5
16
d)
=

=

18


TuÇn 22
 RÚT GỌN PHÂN SỐ
 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU, KHÁC MẪU

ĐỀ 1: ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Viết các phân số

3 , 5 , 7 , 11 , 19
4 6 8 12 36 thành các phân số có mẫu số

chung là 72: ………………………………………………………………………

1,1, 1 , 1
Bài 2. Viết các phân số lần lượt bằng 3, 6 5 10 15 với mẫu số chung là 30:
……………………………………………………………………………………..
Bài 3.

1,2,5,6,3,4
a) Khoanh vào phân số lớn nhất: 7 7 7 7 7 7
6 , 5, 7 , 3, 4
b) Khoanh vào phân số bé nhất: 8 8 8 8 8 .
1,4,2,1,8,5
Bài 4. Sắp xếp các phân số 4 7 5 2 9 7
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự lớn đến bé.

Bài 5. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

7
a) 8
13
12
d)

6
8
1

3
b) 5
4
9
e)

4
5
1

6
c) 11

5
11
13
g) 13


1

Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

8 , 6 , 3 , 9 , 12 , 13
10
7 4 8 15 12
Trong các phân số :
a) Các phân số bé hơn 1 là :……………………………………………….
19


b) Các phân số lớn hơn 1 là :………………………………………...........

4
5
c) Các phân số bằng
là :…………………………………………..
3
3
Bài 7. Tìm ba phân số hơn 7 và lớn hơn 8 .
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

ĐỀ 2: ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số:


1 5
9
a) 3 , 12 và 8

4 3
2
b) 5 , 10 và 3

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………


…………………………………...

3
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước hình đã được tô đậm 4 hình đó:

Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

7
a) 12

6
8

3
b) 11

1
4

18
c) 24

27
36
20


8
d) 11


8
13

e) 1

6
7

24
g) 15

39
25

Bài 4.
a)

Viết các phân số , , , , , theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các phân số , , , , theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

5
7
9
18
a)
>

4

5
7
14
b)
<

3
8
11
33
c)
=

36
4
300
50
d)
>

Bài 6. Bác Hoa có một thửa ruộng, bác trồng cà chua và dưa chuột. Diện

4
5
tích cà chua là 11 thửa ruộng, còn diện tích dưa chuột là 12 thửa ruộng.
Hỏi Bác Hoa dành nhiều diện tích cho cây nào hơn ?
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 7. Cho bốn số tự nhiên: 1, 2, 3, 4
a) Hãy lập tất cả các phân số nhỏ hơn 1 từ các số đã cho
b) Hãy lập tất cả các số lớn hơn 1 từ các số đã cho.
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
21


……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

22


TuÇn 23





LUYỆN TẬP CHUNG
RÚT GỌN PHÂN SỐ

SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

ĐỀ 1: ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Tìm x để các số sau chia hết cho 3:
a) 14x13

b) 24x18

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

c) 40x1

d) x151

…………………………………

…………………………………...

…………………………………


…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

Bài 2. Tìm x:
a) x : 20 = 15

c) x : 30 = 75

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

b) 80 : x = 152

d) 250 : x = 70

…………………………………

…………………………………...

…………………………………


…………………………………...

Bài 3.
a) Quy đồng mẫu số các phân số sau:

4
3
5 và 9
…………………………………

6
13
7 và 10
…………………………………...
23


…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

5
6
13 và 11

7

5
17 và 8

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

b) Quy đồng tử số các phân số sau :

5
4
19 và 7

8
2
35 và 11

…………………………………

…………………………………...

…………………………………


…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

6
9
13 và 23

5
30
8 và 41

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

…………………………………

…………………………………...

Bài 4. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
+


+

+

+

+

+

24


Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
a)

c)

b)

d)

Bài 6. Tính :
+ = ………………….

c) + = ………………….

b) + = ………………….

d) + = ………………….


a)

Bài 7. Ba vòi nước cùng chảy vào bể không có nước. Mỗi giờ vòi thứ nhất

1
2
chảy được 6 bể nước, vòi thứ hai chảy được 7 bể nước và vòi thứ ba chảy
1
được 4 bể nước. Hỏi trong một giờ cả ba vòi chảy được mấy phần bể nước?
Bài giải

……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

ĐỀ 2: ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Với ba chữ số 3; 4; 5 hãy viết tất cả các số gồm các chữ số khác nhau:
a) Chia hết cho 3......................................................................................
b) Chia hết cho 2......................................................................................
c) Chia hết cho 5......................................................................................
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các phân số , , , , phân số lớn nhất là :
A.
B.
C.
b) Trong các phân số , , , , phân số lớn nhất 1 là :
A.
B.

C.
c) Phân số bằng phân số:
A.
B.
C.

D.
D.
D.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×