Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA Lop 4 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.04 KB, 24 trang )

Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

Phòng giáo dục & đào tạo quan hoá t-hoá
Trờng Tiểu học nam tiến
Thiết kế bài giảng lớp 4
Giáo viên :
Trịnh Xuân Thiện
Khu cốc
Năm học: 2008 - 2009
Lịch giảng dạy Tuần 2
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
1
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

Thứ
Ngày
Thời khoá
Biểu
Tiết
(Buổi)
Tiết
(PPCT)
Tên bài dạy Ghi chú
Hai
08/9
Chào cờ 1
Đạo đức 2 Trung thực trong học tập (tiết 2).
Toán 3
Các số có 6 chữ số
Tập đọc 4
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)


Lịch sử 5
Làm quen với bản đồ (tiếp theo)
Thứ
Ba
09/9
Toán 1
Luyện tập
Chính tả 2 Mời năm cõng bạn đi học
LT&C 3
Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết
Mĩ thuật 4 Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá.
Thể dục 5
Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh
Thứ
T
10/9
Toán 1
Hàng và lớp
Kể chuyện 2
Kể lại chuyện đã nghe, đã đọc: Nàng tiên ốc.
Địa lý 3 Dãy núi Hoàng Liên Sơn.
Tập đọc 4 Truyện cổ nớc mình
Âm nhạc 5
Học hát: Bài - Em yêu hoà bình
Thứ
Năm
11/9
Toán 1
So sánh các số có nhiều chữ số.

Tập làm văn 2 Kể lại hành động của nhân vật
Khoa học 3
Sự trao đổi chất ở ngời (tiếp theo).
Thể dục 4 ĐT quay sau. TC: nh.nhanh, nh.đúng.
Kỹ thuật 5 Cắt vải theo đờng vạch dấu.
Thứ
Toán 1
Triệu và lớp triệu.
LT&C 2 Dấu hai chấm
Khoa học 3
Các chất dinh dỡng có trong thức ăn
Vai trò của chất bột đờng.
Tập làm văn 4
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.
Tuần 2
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
2
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

Thứ hai, ngày 08 tháng 9 năm 2008
Đạo đức
Trung thực trong học tập (tiết 2).
I- Mục tiêu:
II- Chuẩn bị: - GV+HS chuẩn bị các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
- HS chuẩn bị tiểu phẩm theo nhóm.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(3 )

Bài cũ: Kiểm tra ghi nhớ. 2 HS nêu ghi nhớ.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(10 )
- Hớng dẫn HS xử lý tình
huống. Bài 3/4.
Cách ứng xử đúng:
a) Chịu nhận điểm kém...
b) Báo cho cô giáo biết.
c) Nói cho bạn thông cảm.
HS thảo luận xử lý tình huống theo 3 nhóm (mỗi nhóm 1
tình huống).
GV quan sát giúp đỡ các nhóm.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
HS trao đổi chất vấn, nhận xét bổ sung, thống nhất ý kiến.
GV kết luận và chốt kiến thức.
4(18 )
Luyện tập, thực hành.
Bài 4/4: Giới thiệu t liệu đã
su tầm.
Bài 5/4: Trình bày tiểu
phẩm.
Vài HS trình bày, giới thiệu t liệu mà các em đã su tầm.
GV nêu yêu cầu, HS nêu nhận xét về những mẩu chuyện
đó.
HS nêu, nhận xét.
Giáo viên kết luận chốt kiến thức.
GV cho các nhóm thảo luận tiểu phẩm đã chuẩn bị ở nhà.

GV quan sát, bổ sung cho các em.
1 - 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị.
GV + HS theo dõi.
HS lớp thảo luận về nội dung tiểu phẩm, sau đó nêu ý
kiến nhận xét.
GV nhận xét chung.
5(3')
Hoạt động nối tiếp. HS thực hiện các nội dung ở phần HS trong SGK.
1 HS nhắc lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học .
Chuẩn bị bài "Vợt khó trong học tập"(tiết 1).
Toán (tiết 6)
Các số có 6 chữ số
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
3
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
II- Đồ dùng dạy học: - Các thẻ số ghi: 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1.
- Bảng trang 8 SGK.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra BTVN
3/7:
28; 167; 32
3 HS lên bảng chữa bài.

GV chấm 1 số bài.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(10 )
Hớng dẫn HTKT mới
a) Ôn về các hàng đã học.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = 100
nghìn
b) Giới thiệu hàng trăm
nghìn.
c) Hớng dẫn đọc viết các
số có 6 chữ số.
GV hỏi, HS nêu mối quan hệ giữa đơn vị các
hàng liền kề.
GV gắn 1 ô vuông, HS nêu: 1 đơn vị.
GV nói gắn 10 đơn vị, HS nêu: 1 chục
Lu ý: Hoàn thành bảng nh SGK.
GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 100 nghìn (Viết 100 000),
HS nhận diện và đọc.
GV treo bảng có viết các hàng, gắn các thẻ số từ 1 ddến
100000 vào cột tơng ứng. HS xác định xem có bao nhiêu
trăm nghìn? chục nghìn? nghìn? trăm? chục? đơn vị?
GV ghi kết quả xuống dới bảng, hớng dẫn HS cách đọc và
viết số.

GV lấy thêm VD, HS lên bảng đọc và viết, nhận xét.
4(19 )
Luyện tập thực hành.
Bài 1/9: Rèn kĩ năng đọc
viết số có 6 chữ số.
HS xác định yêu cầu, làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ.
2 HS lên bảng viết, đọc.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
Bài 2/9: Rèn kĩ năng đọc
viết số có 6 chữ số.
HS xác định yêu cầu, thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở.
GV theo dõi h ớng dẫn HS, chấm 1 số bài.
Vài HS chữa bài.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3/9: Rèn kĩ năng đọc
số có 6 chữ số.
HS xác định yêu cầu. GV hớng dẫn cách đọc.
HS làm bài vào vở, lần lợt đọc kết quả.
HS + GV nhận xét.
5(5 )
Củng cố, dặn dò
GV h ớng dẫn bài tập về nhà: bài 4/trang 10.
GV nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I- Mục đích yêu cầu:
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
4

Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

- Đọc lu loát toàn bài, biết ngắt, nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tợng, tình huống
chuyển biến của truyện, phù hợp với lời nói, suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu đợc nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối bất hạnh.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi đoạn văn: Từ trong hốc đá đi không?
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: ĐTL bài: Mẹ ốm.
Đọc truyện Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu
Một HS đọc thuộc lòng, trả lời câu hỏi về ND.
Một HS đọc truyện, nêu ý nghĩa của truyện.
HS + GV nhận xét, ghi điểm
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(15 )
Luyện đọc + giải nghĩa từ
khó, từ mới.
Rèn cho HS kĩ năng đọc lu
loát toàn bài.
Đoạn 1: 4 dòng đầu.
Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo.
Đoạn 3: còn lại.
HS đọc nối tiếp theo đoạn khoảng 3 lợt.
GV theo dõi kết hợp sửa lỗi phát âm, cách nghỉ hơi,

giọng đọc các câu hỏi, câu cảm.
ở lợt 2, 3 GV cho HS đọc thầm chú giải, kết hợp giải
nghĩa từ khó.
HS luyện đọc theo cặp.
2 HS đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài theo yêu cầu ở mục 1.
4(10 )
Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Trận địa mai phục
của bọn nhện.
Đoạn 2: Dế Mèn ra oai với
bọn nhện.
Đoạn 3: Kết thúc câu chuyện.
1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm trả lời CH 1.
HS + GV nhận xét, thống nhất ý kiến.
GV hớng dẫn HS nêu ý 1, chốt kiến thức.
1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, thảo luận nhóm đôi
câu hỏi 2. Vài HS nêu ý kiến nhận xét.
HS nêu ý 2, nhận xét.
1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm trả lời CH 3, HS khác
nhận xét bổ sung.
GV hớng dẫn HS nêu ý 3.
GV chốt kiến thức.
(?) bọn nhện đã hành động nh thế nào? HS trả lời,
nhận xét.
HS đọc câu hỏi 4, trao đổi nhóm 4, chọn danh hiệu
thích hợp cho Dế Mèn.
5(5")
Hớng dẫn đọc diễn cảm.
Rèn cho HS đọc diễn cảm bài

văn.
HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài, GV h ớng dẫn các em
đọc đúng.
GV treo bảng phụ, đọc mẫu.
HS đọc diễn cảm theo cặp, nhận xét.
3 HS thi đọc diễn cảm, GV sửa sai.
6(4")
Củng cố dặn dò
HS nêu lại ý nghĩa của truyện.
Chuẩn bị bài: "Truyện cổ nớc mình"
Nhận xét tiết học.
Lịch sử:
Làm quen với bản đồ (tiếp theo)
I- Mục tiêu: - Nh SGV (trang 14).
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
5
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

II- Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(3 )
Bài cũ: kiểm tra một số yếu
tố của bản đồ.
HS nêu và giải thích một số yếu tố của bản đồ.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài

GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(30 )
Hớng dẫn tìm hiểu nội dung
bài:
a) Tìm hiểu cách sử dụng
bản đồ.
Bớc 1: Đọc tên bản đồ.
Bớc 2: Xem bảng chú giải.
Bớc 3: Tìm đối tợng lịch sử
và địa lý trên bản đồ.
b) Thực hành sử dụng bản
đồ:
Bài 2: Điền đối tợng lịch sử
và ký hiệu thể hiện tơng ứng
trên lợc đồ hình 2, bản đồ
hình 2.
Bài 3: Thực hành hoàn thành
lợc đồ và rèn kỹ năng xác
định hớng trên lợc đồ.
HS đọc thầm mục 3/7 SGK, thảo luận theo cặp dới sự
hớng dẫn của GV.
HS làm bài tập 1 ở vở bài tập.
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
HS báo cáo kết quả.
HS + GV nhận xét đi đến thống nhất ý kiến.
GV hỏi để HS nêu tác dụng của từng bớc.
VD: Tên bản đồ cho ta biết điều gì? Đọc một số ký
hiệu trong hình 1...
GV treo bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, HS lên bảng
nêu cách sử dụng và sử dụng bản đồ.

HS đọc yêu cầu bài 2.
GV giải thích yêu cầu.
HS nêu các hớng trên bản đồ, sau đó thảo luận theo cặp
bài tập 2.
GV theo dõi, hớng dẫn bổ sung và chấm một số bài.
1 HS nêu bài làm, nhận xét. HS kiểm tra, nhận xét bài của
nhau.
HS đọc yêu cầu.
HS thực hiện các yêu cầu vào vở.
Giáo viên kiểm tra một số bài.
HS kiểm tra bài của nhau theo cặp, báo cáo kết quả.
HS + GV nhận xét.
4(3 )
Củng cố dặn dò
GV treo bản đồ hành chính Việt Nam, yêu cầu HS chỉ các
hớng, vị trí tỉnh mình đang sống, tiếp giáp với những tỉnh
nào?
HS nhận xét, GV lu ý HS cách chỉ.
Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 2008
Toán (tiết 7)
Luyện tập
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
6
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

I- Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về:
- Luyện, đọc viết các số có tới 6 chữ số (cả trờng hợp có các chữ số 0).
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng bài 1.

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra BTVN 4/10
63 115; 723 936; 940 103
3 HS lên bảng chữa bài.
GV chấm một số bài.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(30 )
Luyện tập thực hành:
Bài 1/10: Rèn cho HS kĩ
năng viết số theo qui luật.
GV treo bảng phụ.
HS xác định yêu cầu, tự nhận xét
nêu qui luật của từng d y, viếtã
tiếp các số.
Vài HS nêu bài làm.
HS + GV nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài 2/10: Củng cố cho HS
cách đọc số có 6 chữ số và
nhận diện vị trí của các chữ
số.
HS đọc, xác định yêu cầu, thảo
luận nhóm đôi, làm bài vào vở.
GV theo dõi h ớng dẫn các nhóm và
chấm 1 số bài.

4 HS đại diện nhóm chữa bài.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 4/10: Rèn kĩ năng viết số
từ các chữ số cho trớc.
a) 600 000; 700 000; 800
000
b) 380 000; 390 000; 400
000
c) 399 300; 399 400; 399
500
HS đọc xác định yêu cầu.
GV cho HS thảo luận nhóm 4.
Cử 4 đại diện nhóm chơi trò chơi tiếp sức (nhóm
nào đúng, nhanh thì thắng).
GV nhận xét, chốt kiến thức.
4(4 )
Củng cố, dặn dò.
GV h ớng dẫn bài tập về nhà: bài
3/trang 10.
GV nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài sau: Hàng và lớp.
Chính tả (N-V)
Mời năm cõng bạn đi học
I- Mục đích yêu cầu:
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
7
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

- Giúp HS:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Mời năm ...

- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x; ăn/ăng.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra viết tiếng có vần
an/ang
1 HS đọc, 2 HS lên bảng viết, dới lớp viết vào giấy
nháp.
HS nhận xét kiểm tra kết quả của nhau.
GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(12 )
Hớng dẫn HS nghe- viết
1. Nhận xét:
- Viết hoa.
- Viết đúng: khúc khuỷu, gập
ghềnh, liệt, 4 km.
2. Rèn cho HS nghe viết và trình
bày bài viết.
GV đọc toàn bài, HS theo dõi.
HS đọc thầm toàn bài thơ, GV hỏi đẻ HSnêu nhận
xét về bài chính tả (Viết hoa.... ), HS ghi nhớ
những tiếng khó dễ lẫn, tập viêt vào giáy nháp.
Vài HS lên bảng viết, nhận xét.
GV đọc bài cho HS viết (mỗi câu, bộ phận câu
đọc 2 lần).
GV đọc toàn bài cho HS soát.

GV chấm 7- 10 bài; HS còn lại soát đếm số lỗi
của nhau, sửa lỗi theo SGK.
4(12 )
Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Rèn cho HS kĩ năng viết
đúng chính tả 1 số từ dễ lẫn.
Bài 2: Rèn cho HS kĩ năng giải
câu đố dựa vào cấu tạo và tiếng.
HS đọc yêu cầu - vở BT - HS giải thích yêu cầu
bài.
Học sinh thảo luận nhóm 4 lựa chọn từ điền vào
vở, GV kết hợp chấm bài.
Vài nhóm nêu bài làm, nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng, ghi điểm.
HS đọc yêu cầu, cả lớp thi giải nhanh và viết đúng
chính tả lời giải 2 câu đố.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
5(5')
Củng cố dặn dò HS về nhà tìm từ có tiếng chứa vần ăn/ăng hoặc
bắt đầu bằng vần s/x.
GV nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài "Cháu nghe câu chuyện của bà".
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết
I- Mục đích yêu cầu:
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
8
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm "Thơng ngời nh thể thơng thân". Nắm đợc

cách dùng các từ ngữ đó.
- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ theo nội dung bài tập 1 (3 bảng).
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra viết tiếng
mà vần có 1 âm, 2 âm, tiếng
không có âm đầu.
3 HS lên bảng viết, HS khác viết vào giấy nháp.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(25 )
Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Giúp HS mở rộng vốn
từ thuộc chủ đề.
- lòng nhân ái , lòng vị tha,
đau xót, tha thứ, bao dung...
- hung ác, tàn bạo, cay độc,
dữ tợn...
- ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt...
Bài 2: Rèn cho HS phân biệt
nghĩa của 1 số từ Hán Việt.
Bài 3: Rèn cho HS kĩ năng
sử dụng từ thuộc chủ đề.
Nhân dân Việt Nam rất anh
hùng.

Bà ngoại em là ngời nhân từ.
Bài 4: Giúp HS hiểu nghĩa 1
số thành ngữ, tục ngữ.
2 HS đọc yêu cầu bài tập 1, GV chia lớp làm 3
nhóm, HS thảo luận nhóm, làm bài vào vở.
GV đa bảng phụ cho 3 nhóm ghi. Đại diện nhóm
ghi và trình bày trên bảng phụ.
HS treo bảng phụ.
HS + GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
HS đọc lại bảng có kết quả đúng nhiều nhất.
2 HS đọc yêu cầu bài tập 2, trao đổi thảo luận
nhóm đôi, làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ HS.
Vài HS nêu bài làm.
HS + GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
GV giải thích yêu cầu, học sinh thảo luận nhóm 4,
làm bài vào vở.
Đại diện nhóm đọc kết quả.
HS + GV nhận xét, kết luận.
1 HS đọc yêu cầu thảo luận theo bàn 3 câu tục
ngữ, làm bài vào vở.
HS nêu nội dung khuyên bảo + chê bai, nhận xét
HS + GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
4(4 )
Củng cố dặn dò GV chấm 1 số bài.
Nhận xét giờ học.
HS học thuộc lòng 3 câu tục ngữ, chuẩn bị bài
"Dấu hai chấm".
Mĩ thuật

Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá.
I- Mục tiêu: Nh SGV (trang 12).
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×