Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề kiểm tra cuối năm(ma trận) 20162017 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.33 KB, 20 trang )

Ma trận đề kiểm tra môn toán cuối học kì II, lớp 4A

Số câu
và số
điểm

TNKQ

Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên. Phân số và
các phép tính với
phân số.

Số câu

2
2,0

Đại lượng và đo đại
lượng với các đơn
vị đo đã học.

Số câu

2

2

Số
điểm



2,0

2,0

Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số
điểm

Mức 1

Yếu tố hình học:
Số câu
hình bình hành,hình
thoi, diện tích hình Số
bình hành-hình thoi điểm
Giải bài toán về tìm
hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của
hai số đó.

Số câu

Tổng

Số câu

Mức 2

TL

TNKQ

TL

TNKQ

Tổng

TL

TNKQ

TL

1

1

2

2

2,0

1,0

2,0


4,0

1

1

1,0

1,0

Số
điểm

Số
điểm

Mức 3

1

1

2,0

2,0

2

1


2

2

1

4

4

2,0

1,0

2,0

4,0

1,0

4,0

6,0

PHÒNG GD HUYỆN MỸ HÀO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II


TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG

Họ và tên ………………………….
Lớp 4…….

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn Toán – Lớp 4 (Thời gian 40 phút)

Điểm
Lời phê của thầy , cô giáo
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1: (1điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000

B . 5 000

Câu 2: (1điểm) Phân số
A.

20
18

C . 50

D . 500000

2

bằng phân số nào dưới đây:
3

B.

15
45

C.

10
15

D.

4
5

Câu 3: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 45

B . 405

C . 4500

D . 4005

Câu 4 : (1điểm) 5 giờ 20 phút = … phút ?
A. 520


B. 320

C. 70

D.5020

II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 5: (2điểm) Tính:
a. 2136 x 24 =..................................; b. + = ........................................
c. 4 x = ....................................; d.

: 2 = ......................................

Câu 6: (1điểm) Tính diện tích hình bình hành biết chiều cao là 12dm, đáy là 20dm.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 7 : (2điểm) Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
..................................................................................................................
..................................................................................................................


..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 8 :(1điểm) Tính theo cách thuận tiện nhất:
x - x - x
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4

Câu
1
2

Đáp án
500000

3

D . 4005

C.


10
15

Điểm
1,0
1,0
1,0


4

B. 320

1,0

5

a. 2136 x 24 = 51264
b. + = + =
c. 4 x = =
d. : 2 = x = =

0,5
0,5
0,5
0,5

6
7


8

Diện tích hình bình hành là:
12 x 20= 240 (dm2)
Đáp số : 240 (dm2)
Vẽ sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi)
( Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi))
Đáp số : Cha : 36 tuổi
Con : 6 tuổi
x - x - x
= x( - -)
= x
= x 1
=

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM
Năm học: 2015 – 2016 Lớp 4
Mạch kiến thức,

Số câu và số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng


kĩ năng

điểm

TNK

T

HT


Q

L

khá

TN
KQ

TL

c

1.KiếnthứckỹnăngLuy Số câu
ện từ & Câu(ghi rõ
mảng kiến thức được
kiểm tra)
Số điểm
2.
Đọc

a)Đọc to

Số điểm
3.Vi
ết

c

Số câu


(viết
văn)

(Thể loại)

Số điểm

Tổng

Số câu
Số điểm

PHÒNG GD HUYỆN MỸ HÀO
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG
Họ và tên ………………………….
Lớp 4…….

TN

khá

KQ

TL

HT
kh

c


ác
2

2

0,5

0,5

2,0

1,0

2,0

1

1

5,0

5,0

4

4

2,0


2,0
1

1

4,0

4,0

b) Bài tập(ghi
Số câu
rõ mảng kiến
thức được kiểm
tra)
Số điểm
Tập làm văn

KQ

HT

2

a) Chính tả (ghi
Số câu
rõ tên đoạn viết
hoặc bài viết)
Số điểm

4.


khá

TL

1

Số câu
Số câu

TN

1

Số điểm
b)Đọc hiểu

HT

1

1

1,0

1,0

1

1


5,0

5,0

5

2

1

3

1

6

4

2

2,5

9,0

0,5

7,0

1,0


3,0

8,0

9,0

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn Tiếng việt – Lớp 4 (TG 70 phút)

Điểm
Lời phê của thầy , cô giáo
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………


I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm)

Ăng-co Vát
Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia
được xây dựng từ đầu thế kỉ XII.
Khu đền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn. Muốn thăm hết khu đền chính phải
đi qua ba tầng hành lang dài gần 1500 mét và vào thăm 398 gian phòng. Suốt cuộc dạo chơi kì
thú đó, du khách sẽ cảm thấy như lạc vào thế giới của nghệ thuật chạm khắc và kiến trúc cổ đại.
Đây, những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Đây, những bức
tường buồng nhẵn bóng như mặt ghế đá, hoàn toàn được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt

vuông góc và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa.
Toàn bộ khu đền quay về hướng tây. Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng. Mặt trời
lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền. Những ngọn tháp cao vút ở phía trên, lấp loáng giữa
những chùm lá thốt nốt xòa tán tròn vượt lên hẳn những hàng muỗm già cổ kính. Ngôi đền cao
với những thềm đá rêu phong, uy nghi kì lạ, càng cao càng thâm nghiêm dưới ánh trời vàng, khi
đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách.
Theo Những kì quan thế giới
Câu 1: Ăng-co Vát là công trình kiến trúc và điêu khắc của nước nào?
A. Lào
B. Thái Lan
C. Cam-pu-chia
Câu 2: Ăng-co Vát được xây dựng vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XII
C. Thế kỉ XI
Câu 3: Những cây tháp lớn được dựng bằng gì?
A. Bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
B. Bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá vôi.
C. Bằng đá nhẵn và bọc ngoài bằng đá ong.
Câu 4: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trong veo” ?
A . trong sáng
B . trong vắt
C . trong sạch
Câu 5: (0,5 điểm): Câu "Những cánh diều mềm mại như cánh bướm."
thuộc mẫu câu nào đã học ?
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
Câu 6: (0,5 điểm): Bộ phân in đậm trong câu: Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
Có chức năng gì trong câu?

A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.
Câu 7: (1 điểm): Thêm trạng ngữ cho câu sau, viết lại câu đã thêm trạng ngữ.
Rau muống lên xanh mơn mởn.
...........................................................................................................................................


Câu 8: (1 điểm): Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu:
Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh.
Chủ ngữ:........................................................................
Vị ngữ: .........................................................................
III. Chính tả (5 điểm)
1. Nghe - viết bài: (4 điểm)
Nghe thấy cô đọc - Viết bài: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4, ….? (Tiếng Việt 4 – Tập 2
Trang 108)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................


2. Điền tr hay ch vào chỗ chấm. (1điểm)
....ong ....ẻo, ....ăng ....òn, ....ông ....ờ, .....ậm ....ạp
IV.Tập làm văn (5 điểm) :
Hãy viết một bài văn tả một con vật mà em yêu thích.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
CUỐI KỲ II - Năm học 2015 -2016

I. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2điểm.(sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa. 1điểm.
(không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1điểm.(không quá 2 phút ,quá 2 phút 0 điểm.)
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm)


Câu 1: Khoanh vào C.
Câu 2: Khoanh vào B.
Câu 3: Khoanh vào A.
Câu 4: Khoanh vào B.
Câu 5: Khoanh vào B.

Câu 6: Khoanh vào C.
Câu 7: Trong vườn, rau muống lên xanh mơn mởn.
Câu 8: CN : Ở ngoại ô
VN: thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh
III. Viết chính tả (5 điểm ):
1. Nghe - viết bài: (4điểm)
+ Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, trình bày
đúng đoạn văn: 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh; không viết hoa đúng
quy định) trừ: 0,5 điểm.
+ Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn tính trừ 0,5 toàn bài.
2. Điền tr hay ch vào chỗ chấm. (1điểm)
Mỗi từ điền đúng được 0,25
IV. Tập làm văn (5 điểm):
- Bài viết đúng thể loại văn miêu tả con vật
- Bài viết đảm bảo yêu cầu, đủ 3 phần :
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5 - 1,0 - 0,5 điểm.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC 4 CUỐI NĂM
Năm học: 2015 - 2016

Mạch kiến
thức, kĩ năng
1. Không khí

Số câu
và số
điểm

Số câu

Mức 1
TNKQ
1

Mức 2
TL

TNKQ

Mức 3
TL

TNKQ

Tổng
TL

TNKQ
1

TL


Số điểm
2. Âm thanh
3. Ánh sáng
4. Nhiệt
5. Trao đổi

chất ở thực
vật

Số câu
Số điểm

vật
7. Chuỗi thức
ăn trong tự
nhiên
Tổng

0,5

1

1

0,5

0,5

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

6. Trao đổi Số câu

chất ở động

0,5

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

1

0,5

2,0

0,5

3,0

1

1


0,5

2,0

0,5

2

1

2

1

1,0

2,0

1,0

2,0

1

1

1

1


0,5

1,0

0,5

1,0

Số điểm

Số điểm

1

1

Số câu

Số câu

1

5

3

1

2


8

3

2,5

1,5

2,0

4,0

4,0

6,0

PHÒNG GD HUYỆN MỸ HÀO
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG
Họ và tên ………………………….
Lớp 4A

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Khoa học – Lớp 4 (Thời gian 40 phút)

Điểm
Lời phê của thầy , cô giáo
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………
Phần
1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng. ( 4điểm)
Câu 1:Không khí gồm những thành phần chính nào?
A. ô-xy và ni-tơ.

B. Ô-xy

C. Ni-tơ


Câu 2 :Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào?
A. Khí các-bô-níc

B. Khí ô-xi

C. Khí ni-tơ

Câu 3: Âm thanh do đâu phát ra?
A. Do các vật va chạm vào nhau

B. Do các vật rung động C. Do các vật di chuyển

Câu 4: Vật nào tự chiếu sáng?
A. Mặt Trời.

B. Mặt Trăng.

C. Mặt Trời, Trái Đất, ngọn lửa.


Câu 5: Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc
sau em thấy thìa nào nóng hơn?
A. Thìa bằng nhựa nóng hơn

B. Thìa bằng kim loại nóng hơn

C. Hai thìa nóng như nhau

Câu 6: Bộ phận nào của cây tham gia quá trình quang hợp?
A. Lá cây

B.Thân cây

C. Rễ cây

Câu 7: Trong quá trình sống, động vật lấy vào cơ thể những gì?
A. Ô -xi, nước

B.Các chất hữu cơ

C. Ô -xy, nước, các chất hữu cơ

Câu 8 : Các động vật ăn tạp là :
A. Lợn, gà, chuột

B. Hươu, gà, bò

C.Khỉ, chuột, trâu, bò

Phần 2: Tự luận. ( 6 điểm)

Câu 1: Nêu vai trò của nước đối với người, động vật, thực vật? ( 2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nêu vai trò của nhiệt độ đối với động vật? ( 3 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Điền các từ : Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ
sau: ( 1điểm)
1……………
………….

2……………
………….

3……………
………….....

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM KHOA
I. TRẮC NGHIỆM:( 4điểm)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
B
A
B
A
C
A
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Nêu vai trò của nước đối với người, động vật, thực vật? (2 điểm)
- Động vật cần nước để uống. …
- Thực vật cần nước để tưới….
- Không có nước động vật và thực vật sẽ không tồn tại được.
Câu 2: Nêu vai trò của nhiệt độ đối với con người, động vật và thực vật? (3điểm)
Nhiệt độ có ảnh hưởng đến sự lớn lên, sinh sản và phân bố của động thực vật. Mỗi loại


động , thực vật có nhu cầu về nhiệt độ thích hợp.
Nếu sống trong điều kiện không thích hợp……..mọi sinh vật sẽ chết , kể cả con người.
Câu 3 : (1 điểm)
Lúa -Gà –Diều hâu


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỬ 4 HK II
Năm học: 2015 - 2016

Mạch kiến thức, kĩ năng
1. Nhà Hồ

Số câu
và số
điểm
Số câu
Số điểm

2. Nước Đại Việt buổi đầu Số câu

Mức 1
TNKQ

Mức 2
TL

TNKQ

Mức 3
TL

TNKQ

Tổng
TL


1
1,0

TNKQ

TL

1
1,0

1

1

1

1

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

3. Nước Đại Việt thế kỷ Số câu
Số điểm

XIV - XVIII
Số câu
4. Bộ luật Hồng Đức
Số điểm
5. Vua Quang Trung
Số câu

2
2,0

thời Hậu Lê

2
2,0
1
2,0
1

1
2,0
1


Số điểm

Số câu
Số điểm

Tổng


4

2,0
2

1

4

2,0
3

4,0

4,0

2,0

4,0

6,0

PHỊNG GD HUYỆN MỸ HÀO
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG
Họ và tên ………………………….
phút)
Lớp 4A

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016

Mơn : Lòch sử – Lớp 4 (Thời gian 40

Điểm
Lời phê của thầy , cơ giáo
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
A. Trắc nghiệm:( 4 điểm)
Câu 1 : Thời nhà Hồ qn Minh sang xâm lược nước ta năm nào?
A. năm 1406.

B. năm 1407.

C. năm 1408.

D. năm 1409.

Câu 2 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước?
A. Vẽ bản đồ đất nước.
B. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
C. Cả hai ý trên


Câu 3: Cuộc khẩn hoang Đàng Trong có tác dụng thế nào đối với việc phát triển đất nước
A. Ruộng đất được khai phá.
B. Xóm làng được hình thành.
C. Tình đoàn kết giữa các dân tộc trên đất nước ta ngày càng bền chặt.
D. Cả ba ý trên đều đúng.


Câu 4: Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới vào ngày, tháng,
năm nào ?
A

Ngày 12 – 11 – 1993

B

Ngày 5 – 12 – 1999

C

Ngày 11 – 12 – 1993

D

Ngày 7 – 12 – 1995

B. Tự luận( 6 điểm)
Câu 1: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập và tôn vinh những người có
tài?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Câu 3. Em hãy kể lại trận đánh đuổi quân Thanh của Quang Trung ở đồn Ngọc Hồi
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM SỬ
A . Trắc nghiệm ( 4điểm )
Câu 1
A

Câu 2
C

Câu 3
D

Câu 4
C

B. Tự luận ( 6 điểm )

Câu 1: Đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh quy, và khắc tên tuổi những người đỗ cao vào bia đá.
Câu 2: - Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ.
- Bảo vệ chủ quyền Quốc gia.
- Khuyến khích phát triển kinh tế.
- Giữ gìn truyền thống đẹp của dân tộc.
- Bảo vệ một số quyền lợi tốt đẹp của phụ nữ.


Câu 3. Mờ sáng mồng 5 tết, quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi. Quân Thanh bắn đại bác ra
dữ dội, khói lửa mù mịt. Quân ta ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước
quấn ngoài, rồi cứ 20 một tấm tiến lên. Vua Quang Trung cưỡi voi chỉ huy. Tới sát cửa đồn,
quân ta bỏ lá chắn xông vào như vũ bão. Cuộc chiến ra rất ác liệt. Quân giặc chết nhiều vô
kể. Đồn Ngọc Hồi bị mất, tàn quân Thanh bỏ chạy về phía Thăng Long, bị quân ta phục
kích tiêu diệt.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA 4 HK II
Năm học: 2015 - 2016

Mạch kiến thức, kĩ năng
1. Đồng bằng Bắc Bộ
2. Đồng bằng Nam Bộ

Số câu
và số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Mức 1

TNKQ

Mức 2
TL

TNKQ

Mức 3
TL

TNKQ

Tổng
TL

TNKQ

1

1

1,0

1,0
1

TL

1



Số điểm
3. Đồng bằng duyên hải Số câu
Số điểm
miền Trung
Số câu
4.Vùng biển Việt Nam
Số điểm

Tổng

Số câu
Số điểm

PHÒNG GD HUYỆN MỸ HÀO
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG
Họ và tên ………………………….
Lớp 4A

2,0
1
2,0

2
2,0

3

1
1,0

1

2

1
2,0
1

3,0

1,0

4,0

2,0

2
2,0
1
1,0
4

2,0
1
2,0
1
2,0
3

4,0


6,0

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Địa lí – Lớp 4 (Thời gian 40 phút)

Điểm
Lời phê của thầy , cô giáo
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………

Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ:
A. Lớn thứ nhất.
B. Lớn thứ hai.
C. Lớn thứ ba.

Câu 2: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ?
A. Đồng bằng nằm ở ven biển
B. Đồng bằng có nhiều đầm phá
C. Đồng bằng có các dãy núi lan ra sát biển


D. Đồng bằng có nhiều cồn cát ;
Câu 3: Ở vùng đồng bằng duyên hải miền Trung
A. Dân cư tập chung khá đông đúc , chủ yếu là người kinh.
B. Dân cư tập chung khá đông đúc , chủ yếu à người kinh, người Chăm.
C. Dân cư thưa thớt , chủ yếu là người Kinh ,người Chăm.

D. Dân cư thưa thớt chủ yếu là dân tộc ít người.
Câu 4: Nước ta đang khai thác những loại khoáng sản nào ở biển Đông?
A. A-pa-tít, than đá,muối
B. Dầu, khí đốt, muối
C.Than, sắt, Bô-nít, muối
D. Dầu, khí đốt,cát trắng,muối

B. Tự luận( 6 điểm)
Câu 1:Nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Nêu đặc điểm của khí hậu vùng đồng bằng duyên hải miền trung?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Câu 3: Em hãy cho biết vai trò của biển nước ta ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỊA
A . Trắc nghiệm ( 4điểm)
Câu 1
B

Câu 2
C

Câu 3
B

Câu 4
D

B. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1:Đồng Bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất của đất nước. Có mạng lưới sông ngòi,
kênh rạch chằng chịt. Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần
phải cải tạo.

Câu 2: Vào mùa hạ đồng bằng miền trung mưa ít, không khí khô, nóng làm đồng ruộng nứt
nẻ, song hồ cạn nước….
Những tháng cuối năm, thường có mưa lớn và bão……gây thiệt hại về người và của.
Câu 3: Biển Đông có vai trò điều hòa khí hậu, là kho muối vô tận, có nhiều khoáng
sản….ven biển có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vùng vịnh…




×