Tải bản đầy đủ (.pdf) (497 trang)

Quản trị tài chính nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 497 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
NÂNG CAO
Chu Thị Lê Dung
Phạm Thị Phương Uyên

1


GIỚI THIỆU QTTC NÂNG CAO
• CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
• ĐÒN BẨY TRONG DN
• CẤU TRÚC VỐN
• CHÍNH SÁCH CỔ TỨC
• THUÊ & MUA TÀI SẢN
• M&A
• CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH

2
2


ĐÁNH GIÁ







BÀI KIỂM TRA: 20%
BÀI THUYẾT TRÌNH (THẢO LUẬN): 20%
CHUYÊN CẦN: 10%
BÀI THI: 50%
HÌNH THỨC THI: VIẾT – KHÔNG SỬ
DỤNG TÀI LIỆU

3


REVIEW

4


Câu 1
Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối
với nhà quản trò tài chính một công ty cổ
phần:
a. Tối đa hoá giá trò cổ phiếu trên thò trường
của công ty
b. Tối đa hoá thò phần của công ty
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại của công ty
d. Tối thiểu hoá các khoản nợ của công ty
5


Câu 2
Lãi suất chiết khấu( the discount rate),

hoặc chi phí cơ hội của vốn đều có
nghóa như nhau:
a.
Đúng
b.
Sai

6


Câu 3
Một công ty tài chính APEC bán cho công
ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị
giá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà
gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ
đến cuối năm mới trả và công ty tài chính
yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất
của khoản mua chịu trên ?
a. 12%
b. 112%
c. 13%
d. 10%

7


Câu 4
Bạn nhận thấy ROE của doanh nghiệp
là12% và hệ số nợ là 0,6. Xác đònh
ROA của doanh nghiệp?

a. 4,90%
b. 5,35%
c. 4.80%
d. 7,20%
e. 8,4%

8


Câu 5
Dòng tiền nên được đo lường trên cơ sở
a. Trước thuế
b. Sau thuế
c. Tăng thêm
d. Cả b và c

9


Câu 6

Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với
lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải
bằng bao nhiêu ?
a. 121.000 EUR
b. 100.500 EUR
c. 110.000 EUR
d. 104.545 EUR

10



Câu 7

Suất chiết khấu dùng để tính giá trị hiện tại
ròng (NPV) của ngân lưu còn được gọi
là:
a. Suất sinh lợi nội tại
b. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư
c. Suất sinh lợi tối đa mà nhà đầu tư từng
có được
d. Suất sinh lợi thực nhận
e. Tất cả các tên gọi trên đều đúng
11


Câu 8
Tốc độ tăng trưởng g không thể --------re(ke)
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Lơn hơn hoặc bằng
d. Không câu nào đúng

12


Câu 9
Chi phí đầu tư ban đầu vào một cửa hàng
mới là 30 triệu$. Dự án này dự kiến sẽ
tạo ra một dòng tiền sau thuế là 2 triệu $

trong 10 năm. NPV của dự án này là
bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là
10%?
a. 2,42 triệu
b. 18 triệu
c. 0,69 triệu
d. Không câu nào đúng
13


Câu 10
Một dự án đầu tư năm nay bỏ ra 150 tỷ đồng và
tạo ra ngân lưu ròng là 11 tỷ đồng vào năm 1,
121 tỷ đồng vào năm 2 và 133 tỷ đồng vào
năm 3. Chi phí vốn của dự án là 10%. NPV
của dự án là (làm tròn số):
a. 54
b. 60
c. 66
d. 210
e. Không thể xác định
14


Câu 11
Công ty DC mong đợi sẽ chi trả cổ tức ở mức 6$
cho một cổ phần vào cuối năm thứ nhất, 9$/CP
vào cuối năm thứ 2 và sau đó được bán với giá
136$ một cổ phần. Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu
của nhà đầu tư đối với cổ phần này là 20%, hãy

tính giá trị hiện tại của cổ phần này?
a. 100,1$
b. 105,69$
c. 110,00$
d. 120,29$
15


Câu 12
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
a. IRR = Lãi suất chiết khấu
b. IRR > Lãi suất chiết khấu
c. IRR < Lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0

16


Câu 13

Cổ phiếu ưu đãi thường có lợi suất thấp hơn
trái phiếu trơn của một công ty vì:
a. Cổ phiếu ưu đãi ít rủi ro hơn trái phiếu
trơn
b. Cổ phiếu ưu đãi không có quyền bỏ phiếu
c. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không được
khấu trừ thuế
d. Cổ phiếu ưu đãi được ưu tiên trả lãi trước
trái phiếu
e. Tất cả các lý do trên

17


Câu 14
Công ty cổ phần ABC có thể huy động vốn
dài hạn bằng cách:
a. Mua lại cổ phiếu của mình trên thị trường
thứ cấp
b. Bán trái phiếu của mình cho công ty bảo
hiểm nhân thọ Bảo Việt
c. Mua trái phiếu của BIDV
d. Phát hành thương phiếu trên thị trường
tiền tệ
e. Mua tín phiếu kho bạc nhà nước
18


Câu 15
Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm là công
cụ tài chính trên:
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường ngoại tệ
d. Thị trường phái sinh
e. Thị trường liên ngân hàng

19


Câu 16

Mục tiêu của quản trị các khoản phải thu thông qua
chính sách tín dụng là:
a. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến
các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi nhuận
giảm hay không.
b. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ
lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các khoản
phải thu hay không.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
20


Câu 17

Liên quan đến mục đích của DN trong việc
lập kế hoạch tiền mặt, mục đích nào sau
đây là đúng.
a. Mục đích kinh doanh
b. Mục đích đầu cơ
c. Mục đích dự phòng
d. Tất cả các câu trên đều đúng

21


CHƯƠNG 1
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN

22



TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ SỬ DỤNG
VỐN
• Chi phí sử dụng vốn là giá phải trả cho
việc sử dụng nguồn tài trợ.
• Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lợi
mà các nhà đầu tư trên thò trường yêu
cầu khi đầu tư vào các chứng khoán
của công ty.
• Chi phí sử dụng vốn còn được hiểu như
là tỷ suất sinh lợi tối thiểu mà doanh
nghiệp sẽ đòi hỏi khi thực hiện một dự
án đầu tư mới.
23


TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ SỬ DỤNG
VỐN
• Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lợi
cần phải tạo ra từ các dự án đầu tư để
đảm bảo giá cổ phần của công ty
không bò sụt giảm.
• Chi phí sử dụng vốn được tính theo
phương pháp bình quân gia quyền chi
phí các nguồn tài trợ riêng biệt hiện
hữu.
• Chi phí sử dụng vốn là một liên kết
giữa quyết đònh tài trợ và quyết đònh
đầu tư .

24


TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ SỬ DỤNG
VỐN
• Thuật ngữ chi phí sử dụng vốn
thường được sử dụng để thay thế cho
:
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi,
Tỷ suất rào cản,
Tỷ suất chiết khấu,
Cơ hội phí của sử dụng vốn.
25


×