Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HIỆU QUẢ KINH DOANH, TÀI CHÍNH VÀ NHU CẦU VỐN KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.81 KB, 4 trang )

PHỤ LỤC 2a
HIỆU QUẢ KINH DOANH, TÀI CHÍNH VÀ NHU CẦU VỐN KINH DOANH
(Đính kèm theo Tờ trình TĐKH của Công ty TNHH SX-TM-DV X ngày ....../05/2012)
I. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH - HIỆU QUẢ KINH DOANH
1. Nguồn thông tin phân tích, mức độ tin cậy
• Nguồn thông tin phân tích: Báo cáo nội bộ
• Mức độ tin cậy: Báo cáo của Cty không được kiểm toán, tuy nhiên các khoản mục trên
báo cáo tương đối phù hợp với quy mô hoạt động thực tế.
2. Phân tích, nhận xét tình hình tài chính
a. Khả năng khai thác, sử dụng tài sản – nguồn vốn
b. Khả năng thanh toán
3. Hiệu quả hoạt động kinh doanh (khả năng tạo ra doanh thu, lợi nhuận, kiểm soát chi
phí, khả năng sinh lời)
* Khả năng tạo ra doanh thu và lợi nhuận

CHỈ TIÊU

1. DT thuần
2. Giá vốn hàng bán
=> Tỷ lệ GVHB/DT thuần
3. LN gộp
4. Doanh thu hoạt động tài chính
5. Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
=> Chi phí BH+QLDN/DT thuần
8. LN thuần từ HĐKD
9. Thu nhập khác
10. Chi phí khác
11. LN khác


12. Tổng LN trước thuế
=> LN trước thuế/DT thuần
13. Thuế TNDN hiện hành
14. LN sau thuế TNDN

2010

95,729
89,026
93.00%
6,703
2
7
0
0
254
0.27%
6,444
0
0
0
6,444
6.73%
14
6,430

2011

145,979
135,785

93.02%
10,194
12
273
273
0
413
0.28%
9,520
0
0
0
9,520
6.52%
16
9,504

3T/2012

50,567
47,080
93.10%
3,487
4
210
210
0
102
0.20%
3,179

0
0
0
3,179
6.29%
3,179

a. Khả năng sinh lợi
b. Khả năng kiểm soát chi phí:
4. So sánh với các doanh nghiêp/ Dự án tương tự: N/A

Chữ ký NVTD/PT:_______________
Phụ lục 2a: Hiệu quả kinh doanh, tài chính và nhu cầu vốn kinh doanh

Chữ ký TBP/TP:_______________
1/4


II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH, RỦI RO NGÀNH
1. Chính sách quản lý của Nhà nước
2. Những ảnh hưởng của tiến trình hội nhập quốc tế đến cung – cầu sản phẩm
3. Rủi ro ngành kinh doanh
III. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN KINH DOANH – NHU CẦU VỐN
1. Đánh giá hiệu quả của (các) phương án kinh doanh
a. Các giả định dùng để tính toán
Stt
1
2
3
4

5
6
7

35%
1

Số liệu
phỏng vấn
KH
35%
3

Số nhận
định của
NVTD
30%
3

93,02%
0,28%
77
72
4

93,00%
0,10%
69
45
10


93,10%
1,20%
34
37
7

Số năm
trước

Khoản mục
%Tỷ lệ tăng doanh thu
Số ngày dự trữ tiền mặt tối thiểu (hoặc % số dư
tiền mặt bq/Doanh thu)
% giá vốn hàng bán(*) /Doanh thu
% chi phí hoạt động(*) /Doanh thu
Số ngày tồn kho bình quân
Số ngày các khoản phải thu b.quân
Số ngày chiếm dụng nhà cung cấp

(*): không bao gồm khấu hao và lãi vay

Giải trình căn cứ giả định:


Tỷ lệ tăng doanh thu: doanh thu năm 2011 đạt #145.979trđ tăng 34,42% doanh thu
năm 2010, 3 tháng đầu năm 2012 đạt #50.567 trđ; doanh thu 3T/2012 chiếm 34,64%.
Công ty phát triển mạnh, doanh thu đã tăng trưởng với tốc độ khá cao. Với tình hình
kinh doanh từ năm 2010 đến nay, dự phóng doanh thu cả năm 2012 sẽ tăng #30 % so
với tổng doanh thu năm 2011.




Tỷ trọng GVHB/DT, CP hoạt động/DT, Số tiền tiền mặt bq/DT: Dựa trên KQKD của
năm 2011, 3 tháng đầu năm 2012 và qua phỏng vấn khách hàng.



Số ngày phải thu, tồn kho, chiếm dụng nhà cung cấp bình quân: Dựa trên số liệu thực
tế của 3 tháng đầu năm 2012 và qua phỏng vấn khách hàng.

b. Kế hoạch doanh thu – chi phí – lợi nhuận

CHỈ TIÊU

1. DT thuần
2. Giá vốn hàng bán
=> Tỷ lệ GVHB/DT thuần
3. LN gộp
4. Doanh thu hoạt động tài chính
5. Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
6. Chi phí bán hàng

2010

95,729
89,026
93.00%
6,703

2
7
0
0

Chữ ký NVTD/PT:_______________
Phụ lục 2a: Hiệu quả kinh doanh, tài chính và nhu cầu vốn kinh doanh

2011

3T/2012

145,979
135,785
93.02%
10,194
12
273
273
0

50,567
47,080
93.10%
3,487
4
210
210
0


2012

189,770
176,676
93.10%
13,094
15
1,200
1,200
0

Chữ ký TBP/TP:_______________
2/4


7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
=> Chi phí BH+QLDN/DT thuần
8. LN thuần từ HĐKD
9. Thu nhập khác
10. Chi phí khác
11. LN khác
12. Tổng LN trước thuế
=> LN trước thuế/DT thuần
13. Thuế TNDN hiện hành
14. LN sau thuế TNDN

254
0.27%
6,444
0

0
0
6,444
6.73%
14
6,430

413
0.28%
9,520
0
0
0
9,520
6.52%
16
9,504

102
0.20%
3,179
0
0
0
3,179
6.29%
3,179

400
0.21%

11,509
0
0
0
11,509
6.06%
20
11,489

2. Xác định nhu cầu vốn lưu động


Dự phóng nhu cầu vốn lưu động:

Stt
I
1
2
3
4
II
1
a

Khoản mục
Nhu cầu vốn lưu động (01 + 02 + 03 - 04)
Nhu cầu tiền mặt tối thiểu
Trị giá hàng tồn kho
Trị giá khoản phải thu khách hàng
Trị giá khoản phải trả người bán

Nguồn vốn lưu động = I
Nguồn vốn lưu động tự tài trợ (a-b)
- VLĐ thuần (sau khi đã điều chỉnh)

b

- Các khoản mục phải chi trả trong năm
KH

2
3
4

Nguồn vốn vay các TCTD khác (*)
Nguồn vốn vay các tổ chức, cá nhân khác (**)
Nhu cầu vay ACB (I- II/1- II/2- II/3)

2011
3T/2012
34,297
31,491
890
2,324
16,888
19,062
18,978
16,008
2,459
5,903
34,297

31,491
26,549
24,378
26,549
24,378
0
0
0
7,748

0
0
0
7,113

2012
33,758
1,452
16,457
19,237
3,388
33,758
18,000
18,000

2013
38,863
1,695
18,946
22,123

3,901
38,863
20,000
20,000

0
0
0
15,758

0
0
0
18,863

(*) Bằng (=) Hạn mức đã được các TCTD khác cam kết còn hiệu lực
(**) Bằng (=) Các khoản cam kết cho vay ngắn hạn bổ sung vốn lưu động từ tổ chức, cá nhân khác còn hiệu
lực.



Phương thức tài trợ vốn lưu động: tài trợ thương mại bằng hình thức cấp hạn mức
tín dụng ngắn hạn



Nhận xét: Qua tính toán nhu cầu vốn lưu động, nhu cầu vay vốn của công ty trong
năm 2012 và năm 2013 vào khoảng 15.758 trđ đến 18.863 trđ. Công ty hiện đang
được ACB cấp hạn mức 12.000trđ. Dựa vào giá trị tài sản thế chấp bổ sung thêm lần
này, nhu cầu cấp thêm 5.000trđ là tương đối hợp lý.

3. Cho vay/ tài trợ khác: Hạn mức bảo lãnh L/C


Nhu cầu bảo lãnh: KH có nhu cầu được cấp HMBL L/C trả ngay để nhập hàng



Xác định nhu cầu bảo lãnh L/C:


Nhu cầu bảo lãnh = Tỉ lệ thanh toán theo phương thức L/C dự kiến * Giá vốn
hàng bán = 20 % *189.770 trđ = 37.954 trđ

Chữ ký NVTD/PT:_______________
Phụ lục 2a: Hiệu quả kinh doanh, tài chính và nhu cầu vốn kinh doanh

Chữ ký TBP/TP:_______________
3/4




Hạn mức bảo lãnh = Nhu cầu bảo lãnh * Thời gian mở L/C bình quân /12 =
37.954* 2/12 = 6.320 trđ

=> Theo quy định điều kiện cấp HMBL của ACB, kiến nghị cấp HMBL # 280.000
USD
NHÂN VIÊN THẨM ĐỊNH

TRƯỞNG PHÒNG/ BỘ PHẬN


Chữ ký NVTD/PT:_______________
Phụ lục 2a: Hiệu quả kinh doanh, tài chính và nhu cầu vốn kinh doanh

GIÁM ĐỐC

Chữ ký TBP/TP:_______________
4/4



×