Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kinh tế quốc tế QT207 topica

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.87 KB, 7 trang )

KINH TẾ QUỐC TẾ
Nhận định nào d ướ i đây không đúng v ới đ ặc điểm c ủa n ền kinh t ế th ế
giới giai đo ạn hiện nay
B) Tốc độ tăng trưở ng của nền kinh t ế th ế gi ới ngày càng tăng cao
Căn cứ vào đối tượ ng vận động, các quan h ệ kinh t ế qu ốc t ế đ ược chia
thành m ấy nhóm
C) 4 nhóm
Chiến lượ c kinh tế “mở cửa” là s ự phát triển kinh t ế d ựa vào
B) Sự kết hợp hợp lý cả hai ngu ồn l ực trong n ước và ngoài nước
Bản chất của các quan h ệ kinh t ế qu ốc t ế là:
C) Quan hệ kinh tế gi ữa các qu ốc gia
Trong xu thế phát tri ển kinh t ế tri th ức, trao đ ổi s ản ph ẩm gi ữa các qu ốc
gia trên th ế giới ch ủ y ếu là:
D) Sản phẩm có hàm l ượng chất xám cao
Trong nghiên cứu kinh t ế qu ốc t ế chúng ta s ử d ụng nh ững ki ến th ức c ủa:
D) Của cả kinh tế vi mô và vĩ mô.
Mở cửa kinh tế quốc gia KHÔNG phải do
D) Nhu câu lợi ich cá nhân
Nhận định nào sau đây không đúng v ới đ ặc đi ểm c ủa h ợp tác qu ốc t ế v ề
khoa h ọc công ngh ệ?
D) Phân bố lãnh th ổ đ ồng đều các thành t ựu khoa h ọc và công ngh ệ
Theo trình độ phát tri ển kinh t ế, ng ười ta chia n ền kinh t ế th ế gi ới thành
m ấy nhóm quốc gia?
B) 3
Đối tượ ng nghiên cứu c ủa kinh t ế h ọc qu ốc t ế là n ội dung nào trong các
nội dung sau đây?
A) Nghiên cứu sự phụ thuộc l ẫn nhau gi ữa các qu ốc gia.
Nội dung nào trong các n ội dung là đ ối t ượng nghiên c ứu c ủa kinh t ế h ọc
quốc tế?
A) Nghiên cứu sự phụ thuộc l ẫn nhau v ề m ặt kinh t ế gi ữa các qu ốc gia
Quan hệ kinh tế qu ốc t ế xu ất hi ện đ ầu tiên là:


B) Thương mại quốc tế
Trong nền kinh tế vật ch ất, s ản ph ẩm c ủa các ngành nào chi ếm t ỷ tr ọng
lớn trong GDP?
D) Nông nghi ệp và công nghi ệp
Nền kinh tế đóng cửa có ưu đi ểm nào sau đây?
B) Hạn chế những tác đ ộng x ấu t ừ bên ngoài
Trong nền kinh tế tri th ức, th ị tr ườ ng phát triển nhanh nh ất là
A) Thị trường dịch vụ
Căn cứ vào đối tượ ng vận động, các quan h ệ kinh t ế qu ốc t ế đ ược chia
thành m ấy nhóm?
C) 4 nhóm
Chủ thể nào dướ i đây tham gia nhiều nh ất vào các ho ạt đ ộng kinh t ế qu ốc
tế?
B) Các đơn vị kinh doanh c ủa các qu ốc gia


Nhận định nào d ướ i đây không đúng v ới đ ặc điểm c ủa n ền kinh t ế th ế
giới giai đo ạn hiện nay ?
B) Tốc độ tăng trưở ng của nền kinh t ế th ế gi ới ngày càng tăng cao
Đặc điểm của m ậu dịch qu ốc t ế so v ới m ậu d ịch qu ốc gia là:
A) Có lợi hơn
Theo lý thuyết hecksher-ohlin, m ột qu ốc gia sẽ xu ất kh ẩu m ặt hàng
B) Việc sản xuất đòi hỏi sử d ụng nhi ều m ột cách t ương đối yếu tố sản xuất
dồi dào c ủa Quốc gia
Thươ ng mại quốc tế được phân chia thành bao nhiêu ho ạt đ ộng chính
C) 4 nhóm hoạt động chinh
Điều nào sau đây không ph ải là quan đi ểm c ủa thuy ết tr ọng th ương?
D) Để đánh giá s ự giàu có c ủa m ột qu ốc gia c ân căn c ứ c ả vào m ức s ống c ủa
dân cư nước đó.
Quan điểm của phái tr ọng th ương là

D) Đánh giá cao vai trò c ủa Nhà n ước đối với ngoại thương về mua bán hàng
hóa, dịch vụ
Lý thuyết nào sau đây dựa trên hi ệu su ất không đ ổi theo quy mô?
A) H - O
Thươ ng mại quốc tế không bao g ồm.
D) Xuất nhập khẩu con ng ười phục vụ nhu câu sức lao đ ộng
Theo lý thuyết H-O, nhân t ố nào quy đ ịnh th ương m ại?
A) Mức độ dư thừa/dồi dào (factor abundance) và r ẻ c ủa các y ếu t ố s ản xu ất
ở các quốc gia khác nhau.
Lợ i thế của m ột n ướ c có được chủ yếu dựa vào lợi th ế do t ự nhiên là
quan điểm c ủa ai?
B) Adam Smith
Lý thuyết lợi thế tuyệt đ ối g ắn liền v ới tên tu ổi c ủa nhà khoa h ọc nào?
B) Adam Smith
Quá trình m ậu d ịch qu ốc t ế sẽ không di ễn ra gi ữa hai qu ốc gia khi hai
quốc gia có:
D) Cùng sở thich thị hi ếu, các y ếu t ố s ản xu ất
Nội dung quan tr ọng nh ất của ho ạt đ ộng th ương m ại qu ốc t ế là:
B) Xuất nhập khẩu hàng hóa h ữu hình
Coi hoạt động th ươ ng m ại là móc túi l ẫn nhau là quan đi ểm c ủa tr ường
phái nào?
A) Chủ nghĩa trọng thương
Vấn đề nào sau đây là m ục tiêu theo quan đi ểm c ủa các nhà kinh t ế thu ộc
thuyết trọng th ươ ng?
B) Tich luỹ nhi ều vàng.
Theo quan đi ểm c ủa trườ ng phái tr ọng th ương, khi hai n ước trao đ ổi
hàng hóa với nhau thì:
C) Một nước có lợi, một nước bị thi ệt
Khi cạnh tranh giữa nh ững ng ườ i bán m ạnh hơn c ạnh tranh giữa nh ững
ngườ i mua, giá có xu h ướ ng:

C) Giảm


Quan điểm của tác giả nào báo hi ệu nh ững sai l ầm c ủa tr ườ ng phái trọng
thươ ng?
C) David Hamen
Chức năng của th ươ ng m ại qu ốc t ế là n ội dung nào trong các n ội dung
sau?
A) Biến đổi cơ cấu giá trị sử d ụng c ủa s ản ph ẩm xã h ội
Lợ i ích từ m ậu dịch qu ốc t ế của qu ốc gia th ể hi ện b ằng đi ểm tiêu dùng
nằm:
C) Ngoài đườ ng gi ới hạn khả năng s ản xu ất c ủa qu ốc gia đó
Nền kinh tế thế giới th ực s ự hình thành và phát tri ển sau:
A) Cuộc cách mạng khoa h ọc kỹ thu ật
Gia công thuê cho n ướ c ngoài / Thuê n ước ngoài gia công là m ột trong
những n ội dung của:
A) Thương mại quốc tế
Trong các nh ận định sau đây, nh ận đ ịnh nào không phù h ợp v ới các lý
thuyết về m ậu dịch qu ốc t ế?
C) Mậu dịch quốc tế chỉ mang đến l ợi ich cho các n ước phát tri ển và thi ệt h ại
cho các n ước đang phát tri ển
Điều nào sau đây không ph ải là đ ặc tr ưng c ơ b ản c ủa th ương m ại qu ốc
tế?
C) Các chủ thể tham gia trong th ương mại quốc tế phải có thể ch ế chinh tr ị
phù hợp nhau
Theo lý thuyết hecksher-ohlin, M ặt hàng X đ ược coi là có hàm l ượ ng lao
động cao hơn so với m ặt hàng Y nếu:
A)
Tính tổng quát hóa c ủa quy lu ật l ợi th ế so sánh so v ới lý thuy ết l ợi th ế
tuyệt đối là:

D) Một nước được coi là “Kém nhất” v ẫn có l ợi th ế khi giao th ương v ới m ột
nướ c đượ c coi là “T ốt nh ất”
Thực hiện biện pháp nào trong chính sách th ươ ng mại qu ốc tế ph ụ thu ộc
nhiều vào tr ình độ phát tri ển c ủa qu ốc gia?
D) Các biện pháp mang tinh kỹ thu ật
Mục đích áp dụng bi ện pháp mang tính kỹ thu ật là:
C) Bảo hộ sản xuất trong n ước, bảo vệ lợi ich quốc gia và ng ười tiêu dùng
Xu hướ ng áp dụng biện pháp h ạn ch ế s ố l ượng và bi ện pháp mang tính kỹ
thu ật nào đang đ ượ c s ử d ụng ph ổ bi ến?
B) Hạn chế số lượng gi ảm và mang tinh kỹ thu ật tăng
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện đượ c cân nh ắc d ặ trên c ơ sở nào ?
A) Cân nhắc chinh tr ị
Một quốc gia áp d ụng chính sách th ươ ng mại bảo h ộ sẽ không:
C) Bảo vệ lợi ich của ng ười tiêu dùng trong n ước
Thực hiện biện pháp nào trong th ươ ng mại quốc tế phụ thu ộc nhiều vào
trình độ phát triển của qu ốc gia?
D) Mang tinh kỹ thuật


Chính sách th ươ ng mại bao g ồm bao nhiêu b ộ ph ận ?
B) 3 bộ phận
Cấm các doanh nghiệp n ướ c ngoài tham gia đấu th ầu các h ợp đ ồng mua
s ắm chính phủ là công c ụ th ương m ại nào?
C) Các điều khoản mua s ắm c ủa chinh ph ủ
Trong số các biện pháp sau, bi ện pháp nào là rào c ản th ươ ng mại phi thuế
quan?
D) Hạn ngạch
Chính sách nào sau đây không ph ải là b ộ ph ận c ủa chính sách th ươ ng mại
quốc tế?
A) Chinh sách kinh t ế đối ngo ại.

Chính ph ủ nên s ử dụng dòng v ốn nào đ ể đ ầu t ư d ự án h ỗ tr ợ xóa đói gi ảm
nghèo cho ng ườ i dân ở vùng tái đ ịnh cư?
A) Viện tr ợ không hoàn l ại
Loại thuế ưu đãi cho m ột s ố hàng hóa nh ập kh ẩu t ừ các n ướ c đang phát
triển đượ c các nướ c công nghiệp phát tri ển cho h ưởngGPS là lo ại thu ế g ì?
C) Thuế quan ưu đãi phổ cập
Một quốc gia áp d ụng chính sách th ươ ng mại bảo h ộ khi thị trường th ế
giới là
A) Biến động
Nhà nướ c thực hiện chính sách th ương m ại b ảo h ộ có cho phép nhà s ản
xuất nướ c ngoài vào th ị tr ường n ội đ ịa không?
D) Có, nếu áp dụng chinh sách th ương mại bảo hộ có gi ới hạn
Thuế quan là biện pháp
D) Tài chinh, đ ược áp d ụng nh ằm đi ều ti ết th ương m ại qu ốc t ế và b ảo h ộ
Ngườ i có lợi nhất trong trường h ợp chính ph ủ tr ợ c ấp xu ất kh ẩu là:
A) Người tiêu dùng nước ngoài.
Một khoản thuế đặc biệt đánh vào s ản ph ẩm nh ập kh ẩu đ ể bù l ại vi ệc
nhà s ản xuất và xu ất kh ẩu s ản ph ẩm đó đ ược Chính ph ủ n ước xu ất kh ẩu
trợ cấp là loại thu ế gì?
A) Thuế đối kháng
Thực hiện chính sách th ươ ng mại tự do có giới hạn làm cho th ị tr ường
trong nướ c
B) Đa dạng, ngườ i tiêu dùng đ ược l ợi
Trong số các biện pháp sau, bi ện pháp nào là rào c ản tài chính phi thu ế
quan?
C) Thuế nội địa
Thuế quan danh nghĩa áp d ụng cho m ặt hàng nào?
A) Sản phẩm cuối cùng
Tổ chức tín dụng xu ất kh ẩu Anh qu ốc đ ồng ý b ảo lãnh cho Vietnam
Airlines mua 3 máy bay Airbus 321. Đây là hình th ức:

D) Tin dụng qu ốc t ế có bảo lãnh
Khi Việt Nam hội nh ập kinh t ế qu ốc t ế, chính sách thuế nhập khẩu của
Việt Nam ph ải điều ch ỉnh theo h ướng:
D) Giảm tỷ lệ thuế và thu hẹp phạm vi các m ặt hàng đánh thu ế
Việt Nam tham gia AFTA vào năm nào?


B) Năm 1996
Nguyên t ắc MFN là các bên tham gia trong quan h ệ kinh t ế th ươ ng mại
dành cho nhau đi ều kiện ưu đ ãi:
C) Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các n ước khác
Hình thức liên k ết kinh t ế qu ốc t ế nào d ướ i đây có m ức độ liên k ết th ấp
nhất?
B) Liên minh thu ế quan
Các nướ c sáng lập viên c ủa ASEAN là:
B) Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan
Hiệp hội các n ướ c Đông Nam Á đ ược thành l ập vào ngày:
B) 08/08/1967
“Mỗi nướ c thành viên thi hành chính sách ngo ại th ương đ ộc l ập” là đ ặc
điểm của hình thức liên k ết:
A) Khu vực mậu dịch tự do
Thống nh ất chính sách thu ế quan gi ữa các n ướ c thành viên v ới các n ước
ngoài khối là đi ểm khác nhau gi ữa:
A) Khu vực mậu dịch tự do và Liên minh thu ế quan
“NAFTA” là m ột liên k ết kinh t ế qu ốc t ế đ ược t ổ ch ức d ưới hình th ức:
C) Khu vực mậu dịch tự do
Ngày nay, s ản xuất ở m ỗi n ướ c:
B) Có tinh ph ụ thuộc và có m ối quan h ệ m ật thi ết v ới s ản xu ất ở các n ước
khác
Mục tiêu hàng đ ầu khi thành l ập ASEANlà:

A) Hợp tác về chinh tr ị nh ằm thúc đ ẩy hòa bình và ổn đ ịnh khu v ực
Trong hình thức FDI, nhà đ ầu t ư ch ủ y ếu là
B) Các công ty quốc t ế
Nội dung của liên k ết kinh t ế qu ốc t ế nhà n ướ c là:
C) Chinh sách kinh t ế vĩ mô gi ữa các n ước
Quá trình toàn c ầu hóa đ ược thúc đ ẩy b ởi các tác nhân ch ủ y ếu nào sau
đây?
D) Các t ổ chức quốc t ế, chinh ph ủ, công ty qu ốc t ế
Bên nh ận vốn ODA ch ủ y ếu là các n ướ c:
C) Chậm phát tri ển và đang phát tri ển
AFTA là:
A) Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
Nội dung liên k ết kinh t ế qu ốc t ế t ư nhân diễn ra trong lĩnh v ực:
A) Sản xuất kinh doanh
Hình thức liên k ết nào d ướ i đây thực hiện th ống nh ất, hài h òa các chính
sách kinh tế, tài chính ti ền t ệ gi ữa các n ướ c thành viên:
D) Liên minh kinh tế
Nguyên t ắc MFN nh ằm không phân bi ệt đ ối x ử gi ữa:
A) Hàng hóa và nhà kinh doanh n ước ngoài với nhau
Ngườ i s ản xuất thích Chính ph ủ h ạn ch ế m ậu d ịch b ằng quota h ơn là
thuế quan vì:
D) Tiêu dùng tăng, sản xu ất tăng.


VTV mua bản quy ền ch ươ ng trình “Ai là triệu phú” c ủa kênh truy ền hình
OPT1 (Nga), thu ộc ph ươ ng thức cung cấp d ịch v ụ nào?
A) Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuy ển c ủa d ịch v ụ qua biên gi ới
Hạn ngạch nh ập khẩu tác động t ới giá hàng nh ập kh ẩu nh ư thế nào ?
A) Tác động gián ti ếp
Thực hiện chính sách th ươ ng mại tự do có giới hạn làm cho th ị tr ường

trong nướ c:
B) Đa dạng, ngườ i tiêu dùng đ ược l ợi
Có số liệu trong b ảng sau :
Sản phẩm
QG1 QG2
(sp/h)
Sản phẩm A
4
2
Sản phẩm B
1
3
Cơ sở m ậu dịch quốc tế giữa 2 qu ốc gia d ựa trên:
A) Lý thuy ết lợi thế tuy ệt đ ối
Các số liệu dướ i đây cho biết s ố đơn v ị s ản ph ẩm đ ược s ản xu ất trong
mỗi giờ ở mỗi qu ốc gia
Sản
Mỹ Anh
phẩm
Lúa mì
6
1
Vả i
4
2
Xác định l ợi thế c ủa m ỗi qu ốc gia khi tham gia th ương m ại qu ốc t ế?
A) Mỹ có l ợi th ế tuy ệt đối ở c ả hai s ản ph ẩm
Chươ ng trình giảm thuế nh ập kh ẩu c ủa Vi ệt Nam đ ến 0-5% theo CEPT
đượ c bắt đầu thực hiện từ 01/01/1996 và hoàn t ất vào:
B) 01/01/2006

AFTA có m ục đích là t ạo ra
D) Thị trường thống nhất về hàng hóa d ịch v ụ
Theo trườ ng phái cổ điển, lợi th ế so sánh trong s ản xu ất g ạo c ủa Vi ệt
Nam có đượ c là do:
A) Năng suất lao đ ộng trong s ản xu ất g ạo c ủa Vi ệt Nam cao h ơn các n ước khác
Diễn đàn hợp tác kinh t ế Châu Á – Thái Bình D ươ ng (APEC) được thành
l ập năm:
B) 1989
Các số liệu cho d ướ i đây
Sản phẩm
Srilank Mỹ
(h.công/1s a
p)
Lúa mì
10
5
Trà
4
20
Mô hình m ậu dịch c ủa m ỗi qu ốc gia là:
D) Srilanka xu ất khẩu Trà, nh ập kh ẩu lúa mì, Mỹ xu ất khẩu lúa mì, nhập kh ẩu
Trà
Nhận định nào d ướ i đây không phù hợp v ới các l ý thuy ết về th ươ ng mại
quốc tế?


A) Thương mại quốc tế ch ỉ mang l ại l ợi ich cho các n ước phát tri ển
Cho bảng s ố liệu d ướ i đây về t ình hình s ản xu ất ở 2 qu ốc gia:
Thép
Ti vi

QG
(sp/1h)
(sp/1h)
Mỹ 3
9
Anh 1
2
Khung trao đổi m ậu d ịch qu ốc t ế gi ữa 2 qu ốc gia là:
C) 2 tivi < 1 thép < 3 tivi
Thuế đối kháng còn đượ c g ọi là gì?
A) Thuế chống trợ cấp xuất khẩu
Các số liệu cho d ướ i đây
Sản
Việt
Trung
xuất(sp/h)
Nam
Quốc
Sp A
8
7
Sp B
2
1
Lợ i thế của hai quốc gia là:
C) Việt Nam có lợi thế so sánh trong s ản xu ất s ản ph ẩm B, Trung Qu ốc có l ợi
thế so sánh trong sản xu ất s ản ph ẩm A.
Phươ ng thức giao dịch th ương m ại hàng hóa nào có th ể s ử d ụng hàng hóa
để thanh toán?
C) Buôn bán đối l ưu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×