Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Kiểm tra toán đại số chương 1 lớp 10 trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.87 KB, 15 trang )

ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I (id:001)
KIỂM TRA 60 phút
Câu 1: Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”.
Q: “a + b chia hết cho c”.
R: “a.b chia hết cho c”.
(ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên). Lựa chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho A = ( m; m+1) và B = ( 3; 5). Tìm m để A υ B là một khoảng.
A. m ≤ 2
B. m ≥ 5
C. 2 < m < 5
D. Một kết quả khác.
Câu 3: Cho: E = {0; 1; 2; 3; 4}. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.


A.



B.



C.



D.







Câu 4: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 6.
B là tập các số nguyên chia hết cho 2.
C là tập các số nguyên chia hết cho 3.
Lựa chọn phương án đúng.
A. A υ B = C
B. B ∩ C = A




C. A ∩ B = Ø



D. A ∩ C = B



Câu 5: Cho E = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } và các tập con của E là A = { 1; 3; 5 }, B = { 2; 3; 5;
7 }. Tìm phần bù của A ∩ B trong E.
A. { 1; 2; 4; 6; 7 }



B. Một tập hợp khác.




C. { 1; 2; 3; 5; 7}



D. { 3; 5 }



Câu 6: Cho A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3
B là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 7
C là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 6
D là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 21
E là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 18
Lựa chọn phương án đúng.
A.



B. A ∩ B = D



C. A ∩ C = E



D. A υ C = E

Câu 7: Mệnh đề chứa biến "
mệnh đề nào:



A.



B.



C.



D.
Câu 8: Cho tập A = [0; 1]. Lựa chọn phương án đúng.

" thì tương đương với




A.



B.




C.



D.
Câu 9: Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?



A.



B.



C.



D.



#1
( 9 là một số nguyên tố ).


Câu 10: Cho A và B là hai tập hợp có hữu hạn phần tử và A ∩ B = B. Lựa chọn phương
án đúng.
A. B # Ø



B. B là tập con thực sự của A



C. A υ B = A



D. A \ B # Ø



Câu 11: Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.
A.



B.



C.





D. Một tập hợp khác
Câu 12: Gọi H là tập các hình bình hành, T là tập các thoi, N là tập các hình chữ nhật và
V là tập các hình vuông. Vậy V là tập con của tập nào?
A. V là tập con của H và N.



B. V là tập con của cả H, T và N.



C. V là tập con của H.



D. V là tập con của H và T.
Câu 13:Cho A = [-1; 4] và B = ( 1; 6). Lựa chọn phương án đúng.



A.



B.




C.



D.
Câu 14:Cho tập: E = (-3; 5) υ [8; 10] ∩ [2; 8). Lựa chọn phương án đúng.
A. E = [5; 10]



B. E = (-3; 10]



C. E = (-3; 8]



D. Một tập hợp khác.
Câu 15:Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, B = {0; 2; 4; 6}, C = {1; 2; 4; 6; 7}. Lựa chọn phương
án đúng.
A. ( A\ B)\ C = {0; 1; 2; 4; 6; 7 }



B. ( A\ B)\ C = Ø




C. ( A\ B)\ C = { 0; 1; 2; 4 }






D. ( A\ B)\ C = { 3; 5 }
Câu 16: Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng.
A.
không chia hết cho 5.



B.



C.



D.



Câu 17: Tập
A. E = {0; 2}




B. E = {-2; 2}



C. Một tập khác.



D. E = {-2; 0; 2}



là tập nào:

Câu 18: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5}. Tập A có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử?
A. 10



B. 8



C. 12



D. 6
Câu 19: Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”.

Q: “a + b là số hữu tỉ”
R: “a.b là số hữu tỉ”
Lựa chọn phương án đúng.
A. Ít nhất một trong hai mệnh đề Q => P và R => P là mệnh đề đúng.



B. Q => P là mệnh đề đúng



C. R => P là mệnh đề đúng


D. Cả hai mệnh đề Q => P và R => P là mệnh đề sai.





Câu 20: Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n
sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.Lựa chọn phương án đúng.
A. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k ≤ n thì k không



phải là số nguyên tố”.
B. Q: ”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k ≤ n sao cho k là




số nguyên tố”.
C. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k



không phải là số nguyên tố”.
D. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k
không phải là số nguyên tố”.
Câu 21: Cho A=[1;5] và B= (-1;3)ᴗ[4;6). Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.

AᴖB=[1;3)ᴖ[4;5]
AᴗB=[-1;6)
A\B=[3;4)
B\A=(1;5]

Câu 22:
A.
B.
C.
D.

1,41
1,42
1,414
1,415


Câu 23: 1557876 làm tròn đến hàng nghìn bằng?
A.1557800

B.1557900

C.1557870

D.155800

Câu 24: 347,13 0,2 =
A.347

B.348

C.349

D.350

Câu 25: Cho các mệnh đề sau
1.
2.
3.
4.
5.

A⸦AᴗB
A⸦AᴖB
AᴖB⸦AᴗB
AᴗB⸦B

AᴖB⸦A

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?


A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 26: Cho A=[2;6), B=(-1;3], C=[0;4]ᴗ(5;). Tìm AᴖB\C
A.
B.
C.
D.

(2;3)
[2;3]
[2;3)
Ø

Câu 26.Ki rất mập nên ki quyết định ăn kiêng (Ki chỉ ăn thịt heo với thịt bò để giảm cân
vào mỗi buổi ăn sáng, trưa, chiều). Biết trong tháng vừa rồi Ki ăn 20 bửa thịt heo 32 bửa
thịt bò và 13 bửa ăn cả thịt heo lẩn bò. Hỏi ki đã ăn trong bao nhiêu ngày?
A.38


B.39

C.13

D.14

Câu 27.Cho A={x và B={0;1;2;3;4;5;6;7}. Hỏi tập AᴖB có bao nhiêu tập hợp con?
A.8

B.16

C.32

D.64

Câu 28. Cho A=. Mệnh đề ?. Xét tính đúng sai của
A.
B.
C.
D.

S
Đ
S
Đ

Câu 29. Cho các mệnh đề sau:
A=.
B=

C=
D=
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 30.Cho các mệnh đề
A: Trái đất hình vuông
B: x+2=7
C: m2+2m+1>0
D: Phước có chiều cao 1m70


Hỏi có bao nhiêu mệnh đề chứa biến?
A.1

B.2

C.3

D.4
KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN ĐẠI SỐ 10 (id:002)
Thời gian: 90p

Câu 1: Tập hợp nào sau đây rỗng?

A. {Ø}
B. {

C.
D.
Câu 2: Cho các mệnh đề sau
1.
2.
3.
4.
Có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

E. Câu 3:Mệnh đề nào sai

A.
B.

C.
D.

E. Câu 4: Cho , Số quy tròn của a là:
A. 296969696


B. 269697000

C. 269696000

D. 26969800

C. 3

D. 4

E. Câu 5: Cho các mệnh đề

1.
2.
3. 1

4.
F.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

E. Câu 6: Cho các mệnh đề sau
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.

Sông Hồng chảy qua thành phố Huế
Thủ đô Việt Nam là Thành phố Hồ Chí Minh
6+6=15
x+2=6
Ki nặng hơn Bôn.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng
Óc chó là có thật.


F.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

E. Câu 7: Cho các số thực a,b,c,d và a
A.
B.


C.
D.
E. Câu 8,9,10,11 dùng giả thiết A= và B=[

F.

Câu 8: AB

A. (-10;20)
B. [-10;20)

C. (-10;20]
D. Kết quả khác

E. Câu 9: A

A.

C. ]
D. Kết quả khác

B. ]
E. Câu 10: A
A. ]
B. )

C.
D. Kết quả khác

E. Câu 11: B

A. [

C.

B.

D. Kết quả khác

E. Câu 12: Mệnh đề nào sai

A.
B.

C.
D.

E. Câu 13: Tập hợp ước chung của 10 và 45 là
A. {1;5}
B. {1;2;5}

C. (1;5)
D. {1;5;10}

E. Câu 14: Phủ định của mệnh đề là

A.
B.

C.
D. Kết quả khác


E. Câu 15: Cho mệnh đề chứa biến P(x): x+15. Mệnh đề đúng là mệnh đề
A. P(0)

B. P(3)

C. P(4)

D. P(5)

E. Câu 16: Cho A=[-2;3] và B=(1;4]. Tập hợp là
A. [-2;1](3;4]
B. [-2;1)(3;4]

C. Ø
D. [-2;4]

E. Câu 17: Cho số thực a<0, điều kiện cần và đủ để

A.
B.

C.
D.

E. Câu 18: Cho mệnh đề chứa biến P(n): n là số chính phương. Mệnh đề đúng là


A. P(5)


B. P(25)

C. P(10)

D. P(20)

E. Câu 19: Cho các khoảng A=(-2;2), B=(-1;+) và C=(-). Khi đó A=
A. {
B. {

C. {
D. {

E. Câu 20: Cho A=(-, B=[3;+ và C=(0;4). Khi đó tập (A=
A. {
B. {

C.
D.

E. Câu 21: Cho 2 tập hợp A= và B=. Khi đó A=
A. 0 và 1
B. 1

C. 0
D. Không có số nào

E. Câu 22: M=[-4;7] và N=(-. Khi đó M=
A. [-4;-2)
B. [-4;-2)


C. (D. (-

E. Câu 23: Cho tập A={-1;0;1;2}. Khi đó ta cũng có
A. A=[-1;3)
B. A=[-1;3)

C. A=[-1;3)*
D. A=[-1;3)

E. Câu 24: Chọn khẳng định sai

A.
B.

C.
D. *=

E. Câu 25: Cho A={a;b;c}, B={b;c;d}, C={b;c;e}. Chọn khẳng định đúng
A. A= (A
B. A= (A

C. (A=(A
D. (A(A

E. Câu 26: Giá trị gần đúng của với sai số tuyệt đối bé nhất là
A. 0,12

B. 0,13


C. 0,14

D. 0,15

E. Câu 27. Nhà Phước có nuôi một đàn chó 30 con. Hôm nay nhân dịp trúng số đề Phước

quyết định đi siêu thị mua đồ cho chó ăn. Có 24 con ăn kem, 13 con ăn cả kem lẫn cà rốt
(đàn chó nhà Phước chỉ ăn kem với cà rốt, con nào củng được ăn kem hoặc cà rốt hoặc cả
hai). Hỏi hôm nay Phước đi siêu thị mua hết bao nhiêu tiền biết giá mỗi que kem là
20000đ và một củ cà rốt là 12000đ?
A. 624000đ
B. 708000đ

C. 696000đ
D. 684000đ

E. Câu 28: Cho A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con gồm 5 phần tử
A. 126

B. 252

C. 103

E. Câu 29: Cho A={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Hỏi A có bao nhiêu tập hợp con?
A. 128
B. 256

C. 512
D. 1024


D. 9


E. Dùng các dữ kiện sau để trả lời câu 30,31,32,33,34,35
F.

A=(3;6)

G. B=[-1;5)
H. C=(I.

D=(-

J.

Câu 30: Cho các mệnh đề sau

1.
2.
3.
4.
5.
6.

A=(3;5)
A(3;5)
A[5;6)
B(1;5)
B(-3;6]



K. Có bao nhiêu mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.

1
2
3
5

L.
M. Câu 31: Mệnh đề nào đúng
A. A=[B. A=[-

C. A=[D. Tất cả đều sai

E. Câu 32: AD=
A. (3;6)

B. (3;5)

C. [3;6)

E. Câu 33: A=(A. Đúng
B. Sai
F.

Câu 34: A={5}


A. Đúng
B. Sai
G. Câu 35: (A)=
A. (3;5)
B. (3;5]

C. (-1;6)
D. [-1;6)

E. Câu 36: Cho A=(a-1;a) và B=(0;2). Tìm a để AB là một khoảng
A. 0B. 0E. Câu 37: Cho các mệnh đề
1. [-3;0](0;5)={0}
2. (-=(-

C. 0
D. a<3

D. (3;5]


3. (-1;3)(2;5) = (2;3)
4. (1;2)
F.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng

A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

B. 2,24

C. 2,25

D. 2,26

E. Câu 38:
A. 2,23

E. Câu 39: Cho A={1;2;3;4;……100} và B={. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử
A. 67
E. Câu 40: Tập

B. 68

C. 69

là tập nào:

A. (-2;0;2)
C. {0;2}
B. (0;2)
D. {-2;0;2}

E. Câu 41: Cho A=[2;6), B=(-1;3], C=[0;4]ᴗ(5;). Tìm AᴖB\C
E. (2;3)
F. [2;3]

G. [2;3)
H. Ø

D. 70


I.

Câu
J.
K.
L.
M.
N.

Câu
43:
O.
P.
Q.
R.
S.
T. Câu 44:

U. Câu 45:


V. Câu 46:

W. Câu 47:

X. Câu 48:

42:


Y.

Câu 49:

Z.
AA.
AB. Câu 50:
AC.

AD. Câu 51: :

AE. Câu 52:

AF. Câu 53:

AG. Câu 54:

AH. Câu 55:

AI. Câu 56:


AJ. Câu 57:


AK. Câu 58:

AL. Câu 59:

AM.

AN.

Câu 60:



×