Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Câu hỏi trọng tâm phần phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.58 KB, 7 trang )

Câu 1: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại
AND là:
A.Tỉ lệ (A+T)/(G+X)
B.Hàm lượng AND trong nhân tế bào
C.Thành phần các bộ ba nu trên AND
D.Số lượng,thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit trên AND
Câu 2 :Phân tích thành phần hóa học của một axit nucleotit cho thấy tỉ
lệ các loại nu như sau:A=20%;G=35%;T=20%.Axit nucleotit này là:
A.ARN có cấu trúc mạch đơn
B.ADN có cấu trúc mạch kép
C.ADN có cấu trúc mạch đơn
D.ARN có cấu trúc mạch kép
Câu 3:Trong quá trình nhân đôi AND,một trong những vai trò của enzim
AND polimeraza là:
A.Nối các đoạn ozakaki để tạo thành mạch liên tục
B.Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của
AND
C.Tháo xoắn và làm tách 2 mạch của phân tử AND
D.Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của phân tử AND


Câu 4:Có tất cả bao nhiêu mã bộ ba mà trong mỗi bộ ba có thành phần
các nucleotit hoàn toàn khác nhau:
A.12
B.24
c.36
D.48
Câu 5:Vì sao trên mỗi chạc chữ Y của phân tử AND chỉ có 1 mạch được
tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
A.Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng AND polimeraza chỉ
xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định


B.Sự liên kết các nucleotit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời
C.Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
D.Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại enzim khác nhau xúc tác
Câu 6:Một gen chiều dài 5100 angsstron có số A=2/3 một lạo nu
khác.Gen nhân đôi liên tiếp 4 lần.Số nu mỗi loại mà môi trường nội bào
cung cấp :
A.A=T=9000,G=X=13500
B.A=T=9600,G=X=14400
C.A=T=2400,G=X=3600
D.A=T=18000,G=X=27000
Câu 7:Điểm giống nhau trong sự nhân đôi AND và tổng hợp mARN là??


A.Theo nguyên tắc bổ sung
B.Do tác động cùng 1 loại enzim
C.Thời gian diễn ra như nhau
D.Có cơ chế giống nhau
Câu 8:Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình
dịch mã?
A.ADN
B.mARN
C.tARN
D.riboxom
Câu 9:Ở sinh vật nhân sơ sự điều hòa các operon chủ yếu diễn ra trong
giai đoạn:
A.trước phiên mã
B.phiên mã
C.dịch mã
D,sau dịch mã
Câu 10:Ở 1 sinh vật nhân sơ,một gen quy định tổng hợp 1 chuỗi

poolipeptit hoàn chỉnh có 298 aa.Khi gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần thì
môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu tự do?
A.2100nu

B.2400 nu

C.6300 nu

D.12600 nu

Câu 11:Phát biểu không đúng về đột biến gen là:


A.đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nu trong cấu trúccủa
gen
B.đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
C.đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST
D.đột biến gen làm biến đổi đột ngột hoặc một số tính trạng trên cơ thể
sinh vật
Câu 12:Để phân biệt đột biến giao tử,đột biến xoma,đột biến tiền
phôi,người ta căn cứ vào:
A.sự biểu hiện của đột biến
B,mức độ biến đổi của vật chất di truyền
C.mức độ đột biến
D.loại tế bào đột biến
Câu 13:Đột biến gen thường gây hại cho thể đột biến là do:
A.làm ngừng trệ quá trình sao mã
B.làm cho AND không tái bản được
C.làm sai lệch thông tin di truyền
D.không kiểm soát được quá trình tái bản của gen

Câu 14:Loại đột biến không thể di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu
tính??
A.Đột biến giao tử
B.Đột biến xoma


C.Đột biến tiền phôi
D.Đột biến giao tử
Câu 15:một gen dài 0,255 micromet và có A=20% số nu của gen.Sau đột
biến số liên kết hidro của gen là 1953 và số lượng nu của gen là
1502.Đột biến trên thuộc dạng
A.thêm 2 cặp G-X
B.thêm 2 cặp A-T
C.thêm 1 cặp G-X
D.thêm 1 cặp A-T
Câu 16: Tác động của loại tác nhân làm cho 2 bazo timin trên cùng 1
mạch liên kết với nhau gây ra đột biến gen?
A.5-brom uraxin
B.Acridin
C.Guanin dạng hiếm
D.Tia tử ngoại (UV)
Câu 17:Một đột biến làm giảm chiều dài của gen 10,2 angstron và mất 8
liên kết hidro.Khi đột biến nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi lạo môi
trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu
là:
A.A=T=8,G=X=16
B.A=T=7,G=X=14
C.A=T=16,G=X=8



D.A=T=14,G=X=7
Câu 18:Phân tử tARN mang axit amin foocmin metionin ở sinh vật nhân
sơ có bộ ba đối mã(anticodon) là:
A.3’UAX5’
B.5’AUG3’
C.3’AUG5’
D.5’UAX3’
Câu 19:Dựa vào đơn phân cấu tạo nên AND,hãy cho biết trong các nhận
xét dưới đây,có bao nhiêu nhân xét không đúng?
(1)Căn cứ vào loại bazo nito liên kết với đường để đặt tên cho nucleotit
(2)Một nu gồm 3 thành phần: axit photphoric,đường deoxiribozo,bazo
nito
(3) trong một nucleoit có chứa 4 loại bazo nito A,T,G,X
(4)Đường ddeoxxiriozo có công thức phân tử là C5H1005,bazo nito gồm
có 4 loại A,T,G,X
(5)bazo nito liên kết với đường ở vị trí cacbon số 5 và nhóm photphat
liên kết với đường ở vị trí cacbon số 1
A.4

B.1

C.2

D.3

Câu 20:Cho các mức độ cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực
1.cromatit 2.sợi cơ bản 3.ADN xoắn kép
4.sợi nhiễm sắc 5.vùng xếp cuộn 6NST kì giữa 7.nucleoxom



A.3->2->7->4->5->1->6
B.3->7->2->4->5->1->6
C.3->7->4-.2->5->1->6
D.3->2->4->1->5->6
Câu 21:Trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn
tương hỗ giữa 2 NST.về lí thuyết thì tỉ lệ loại giao tử có NST bị đột biến
chuyển đoạn bằng:
A.1/4 B.1/2 C.1/3 D.3/4
Câu 22:Dạng đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nên sự đa dạng giữa
các nòi các thứ trong loài là:
A.Mất đoạn NST
B.Chuyển đoạn NST
C.Lặp đoạn NST
D.Đảo đoạn NST



×