Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

BÀI TẬP LỚN TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.49 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT HÀ NỘI

BÀI TẬP LỚN
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
Mã môn học: 4050526
Số tín chỉ: 02

Giảng viên giảng dạy: TS. Nguyễn Viết Nghĩa
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đăng Trọng
Mã số sinh viên
: 1421070497
Lớp : Xây dựng dân dụng và công nghiệp A K59
Nhóm môn học
: 01
STT
: 67

Hà Nội, Tháng 2 Năm 2017
Bài 10. Cho lưới độ cao kỹ thuật như hình 4:
N=67 => Độ cao điểm R: HR = 82,789(m)
Chiều dài và chênh cao đo được trong bảng sau:



ST
T
1
2
3
4
5


6
(5)

(4)
(3)

(2)0)

(1)

R

Δh6
S6 Δh5
S5

Δh4
S4Δh3
S3 S2Δh2


S1

Δh1

Bình sai và tính độ cao các điểm 1,2,3,4,5.
Bước1: Tính và kiểm tra sai số khép chênh cao:
+Sai số khép chênh cao

+Sai số khép giới hạn

6

∑S
i =1

L=
=

±

i

= 5065,8 (m)

0,122 (mm)

Vì nên kết quả đo đạt yêu cầu lưới khống chế cấp đo vẽ.
Bước 2: Tính các số hiệu chỉnh

Bước 3: Tính chênh cao sau hiệu chỉnh

Bước 4: Tính độ cao các mốc

Kết quả thể hiện trong bảng sau:
STT

Chiều dài
Si(m)

Chênh

cao
hi(mm)

Số hiệu
chỉnh
Vi(mm)

Chênh cao sau
(mm)

-1923

-18,961

-1941,961

R
1

787,300

80,856
+5610

2

5591,926
86,447

-18,272


-4037,27

758,700

82,440
-2380

4

-18,074

750,500
-4019

3

Độ cao
điểm
Hi(m)
82,798

-19,425

-2399,425

806,600

80,041
+4080


-23,524

4056,476


5

976,800

84,097
-1246

6


-23,743

-1269,743

985,900
5065,8

82,828
fh = 0.122 (m) ; fhcp = = 0.122(m)

Kết luận: Độ cao các điểm:
H1

H2


= 80,856 (m)

H3

H4

= 82,440 (m)

H5

D=

= 80,041 (m)

H6

84,097 (m)
S4

= 86,447 (m)

=82,828 (m)

C

S5
β2
β5


β0
β1
S1 A

β4

I

II

Bài 4. Cho lưới đường chuyền kinh vĩ như hình 1:

Hình 1

B

- Số liệu gốc:

S3

Điểm β3 X(m)
S2
I
2225,170
II
2115,247

Y(m)
1312,228
1540,643


- Số liệu đo:
TT
Góc đo
β (0 ‘ “)
0
120 00 00
1
104 42 24
2
106 23 25
3
111 44 30
4
105 34 10
5
111 37 30

Cạnh đo
S (m)
128,531
145,000
122,274
134,713
139,414

Bình sai và tính tọa độ các điểm A, B, C, D.
Bước1: Tính và kiểm tra sai số khép góc của đường truyền
Ta có :


∑β

lt

= (n-2)

180o

=

540o 00'00"


∑β

5

do

'
''
= ∑ β i = 540o 0159
i =1

-Sai số khép góc
'
''
0o 0159

-Sai số khép góc giới hạn


Vì nên kết quả đo đạt yêu cầu lưới khống chế cấp đo vẽ.
Bước 2: Tính số hiệu chỉnh góc đo

Bước 3: Góc sau hiệu chỉnh
Tên góc

Góc đo (

Bước 4: Tính góc phương vị cho các cạnh
XI II = XII – XI = -109,923(m)
YI II= YII– YI = 228,415(m)
S III = ∆X III2 + ∆YIII2 = 253, 489

*Góc 2 phương cạnh I II

Vì XAB < 0 và YAB >0

Số hiệu chỉnh góc
đo (
-

Góc sau hiệu
chỉnh (


=

180 - R= 180 = 154


α IIA = α III + β1' + β 0' = 154018' 26"+ 1040 41'54"+ 119059 '30"− 180 0

=

198059 '50"

Các góc phương vị của các cạnh còn lại tính theo công thức :

Bước 5: Tính gia số tọa độ các cạnh

Bước 6: Tính và kiểm tra sai số khép góc tọa độ

Bước 7: Tính số hiệu chỉnh gia số tọa độ

Bước 8: Tính gia số tọa độ sau hiệu chỉnh

Bước 9: Tính tọa độ các điểm trong đường truyền


Ta có bảng sau:

Điểm

Góc sau
hiệu chỉnh
(

Góc phương
vị
(


V ∆X
Chiều
dài cạnh

∆X

V ∆Y
∆Y

I
II

1.053
-121,530

145,000

1.188
0,017
-83,953
118,224
1.00
0,015

B
122,274

60,964


C
134,713

128,600

D

1,142
139,414

669,932

1312,228

2115,247

1540,643

1994,77

1498,818

1912,005

1617,059

1973,969

1719,752


2103,673

1679,649

2115,247

1540,643

-41,840

10,429

0,016
-40,119
0,017
-139,023

II


2225,170

102,678
1,104

34

0,015

128,531

A

Tọa độ các điểm sai bình
sai

∑ ∆X = −5, 49

∑ ∆Y = −0.08


Bài 6:Cho lưới đường truyền kinh vĩ
Số liệu gốc:
+ Cho tọa độ 2 điểm gốc B và C:
B(3508,271 ; 2372,535)
C(3260,818 ; 3006,530)
α DC = 2440 42'24" α AB = 1530 20'54"

+ Cho phương vị cạnh AB, DC

Số liệu đo:
TT

Góc đo
β (0 ‘ “)
157 17 00
176 22 56
163 42 20

1
2

3

Cạnh đo
S(m)
135,345
150,567
135,789

TT
4
5
6

Góc đo
β ( 0 ‘ “)
174 52 06
156 27 12
162 42 18

Bình sai và tính tọa độ các điểm 1,2,3,4.

Ta có : Góc phương vị của CD:
O

α CD = 244 42 ' 24"− 180O = 64O 42 '24"

Bước1: Tính và kiểm tra sai số khép góc của đường truyền
Ta có :

∑β


lt

=

(α CD − α AB + n180o )

=

991o 21'30"

với n=6

5

'
''
∑ β do = ∑ βi = 991o 2352
i =1

-Sai số khép góc

∑β

do

− ∑ βlt = 142"

-Sai số khép góc giới hạn


Vì nên kết quả đo đạt yêu cầu lưới khống chế cấp đo vẽ.

Cạnh đo
S(m)
150,468
140,357


Bước 2: Tính số hiệu chỉnh góc đo

Bước 3: Góc sau hiệu chỉnh
Tên góc

Góc đo (

1
2
3
4
5
6

Số hiệu chỉnh góc
đo (
-

Bước 4: Tính góc phương vị cho các cạnh
Các góc phương vị của các cạnh tính theo công thức :

Bước 5: Tính gia số tọa độ các cạnh


Bước 6: Tính và kiểm tra sai số khép góc tọa độ

f y = ∑ ∆Y − (YC − YB )

Bước 7: Tính số hiệu chỉnh gia số tọa độ

Bước 8: Tính gia số tọa độ sau hiệu chỉnh

Bước 9: Tính tọa độ các điểm trong đường truyền

Góc sau hiệu
chỉnh (


Ta có bảng sau:

Điểm

Góc sau
hiệu chỉnh
(

Góc
phương vị
(

V ∆X
Chiều dài
cạnh


V ∆Y

∆X

Tọa độ các điểm sai bình
sai

∆Y

A
B

1,9084
135,345

1

-88,1

0,183

2
135,789

0,203
-90,6
120,246
1,9147
0,183

-48

3
-45,4

4

0,203

2475,438

3333,6025

2595,887

3287,5172

2723,093

3244,2389

2866,751

3260,818

3006,530

143,455
1,9791


140,357

3422,0794

127,023
2,1217

150,468

2372,535

102,72
2,1231

150,567

3508,271

14,6

0,189
139,590

C
D


712,526

∑ ∆X = −257,5


∑ ∆Y = 633, 034

Bài 1: Cho tọa độ các điểm
A(4630,447 ; 8209,298) ; B(4575,000 ; 8255,000) ; C (4483,607 ; 8196,660)
x
4630,447
4575,000

A
B


4483,607

C

Y
O

8209,298 8255 8196,66

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ PHẲNG VUÔNG GÓC PHẲNG TRẮC ĐỊA
(Biểu diễn 3 điểm A, B, C )
*Tính góc nằm trong tam giác , chiều dài các cạnh trong tam giác ABC:
X

A

αAB αAC


αA
B

C
XAB= XB – XA = 4575,000 – 4630,447= -55,447
YAB= YB – YA = 8255,000 -8209,298 = 45,702
SAB = = = 71,854
*Góc 2 phương AB
Vì XAB < 0 và YAB > 0
=

180 - R = 180 = 140
XAC= XC – XA = 4483,607 – 4630,447 = -146,840
YAC= YC – YA = 8196,660 – 8209,298 = -12,638
SAB = = =147,383


*Góc 2 phương AC
Vì XAC < 0 và YAC < 0
=

180 + R = 180= 184

Vậy

= =

184140


XBC= XC – XB = 4483,607 – 4575,000 = - 91,393
YBC= YC – YB = 8196,660 - 8255 = -58,340
SAB = = = 108,426
*Góc 2 phương BC
Vì XBC < 0 và YBC < 0
=

180 - R = 180= 212

*Góc 2 phương BA
=
Vậy

= =


A

B
C
= - 180 = 184 - 180 =
-

180 = 212180 =
=

Bài 3. Để xác định chênh cao giữa hai điểm A và B. Người ta sử dụng phương pháp
đo cao lượng giác với dụng cụ đo là máy kinh vĩ quang cơ. Đặt máy kinh vĩ tại A và
dựng mia thủy chuẩn tại điểm B. Các số liệu đo được như sau:
-Góc đứng V = 68030’00”

-Chiều cao máy i = 1,500 (m)
-Số đọc trên mia: chỉ trên 1650, chỉ dưới 1230, chỉ giữa 1440.
- Với HA =134 (m),
HB

=?
Ta có :



= 100(1,650-1,230)
= 5,64 (m)
Chiều cao tiêu = 1,44 (m)
14,4 (m)

Vậy độ cao điểm B :

HB

= 148,4 m

Bài 5: Cho đường chuyền kinh vĩ hầm lò như hình 1
Biết tọa độ của 2 điểm A và B là: A
Với N=67
1
A( 2328, 616 ; 2008, 515)
B( 1523, 154 ; 2931,896)
B
Biết các góc và chiều dài cạnh đo được là:


2
S1

1

Hình 1

S2

2


β1 = 120o32’59” ; β2 = 215o40’12”
S1 = 112,125 m ; S2 = 217,750 m
Hãy tính tọa độ cho điểm 1 và 2?
Ta có: Góc 2 phương cạnh AB
-XAB= XB – XA = 1523,125 – 2328,616= -805,491
- YAB =YB – YA = 2931,896– 2008,515 = 923,381

Vì XAB < 0 và YAB > 0
-

Góc phương vị cạnh AB :

-

Góc phương vị cạnh B1:

-


Gia số tọa độ điểm B1

-Tọa độ điểm 1:
• 1523, 154+ = 1558,466


2931,896+ = 3038,315



Tọa độ điểm 1 ( 1558,466; 3038,315)

-

Góc phương vị cạnh 12:

-

Gia số tọa độ điểm 12

-Tọa độ điểm 2:
• 1558,466 = 1493,664


+ = 3246,199




Tọa độ điểm 2 (1493,664; 3246,199 )

Vậy tọa độ hai điểm 1 , 2 là :
-Tọa độ điểm 1 ( 1558,466; 3038,315)
-Tọa độ điểm 2 (1493,664; 3246,199 )

Bài 7: Cho lưới đường chuyền kinh vĩ như hình 2
Biết tọa độ 2 điểm A và B là :
A(1750,000 ; 2890,000 )
B(1625,000 ; 2695,000 )
Các góc và cạnh đo được là : (N=67)
β1 = 67o 01’ 34”
β2 = 145o 00’ 40” ;
S1 = 476, 500 m
A
β3 = 40o 48’ 03” ;
S2 = 487, 530 m
β4 = 107o 10’ 10” ;
S3 = 350, 615 m
Bình sai và tính tọa độ cho các điểm C và D.

D

S2
3

S3
S1
1

4


B

Hình 2

Bước1: Tính và kiểm tra sai số khép góc của đường truyền
Ta có :

∑β

lt

= (n-2)

180o

=

360o 00'00"

4

∑ βdo = ∑ βi = 67o01’ 34” +145o00’ 40” + 40o48’ 03”  +107 o10’ 10” = 360o0'27''
i =1

-Sai số khép góc
0o0'27 ''

-Sai số khép góc giới hạn

Vì nên kết quả đo đạt yêu cầu lưới khống chế cấp đo vẽ.

Bước 2: Tính số hiệu chỉnh góc đo

Bước 3: Góc sau hiệu chỉnh

C

2


Tên góc

Góc đo (
67o 01’ 34”
145o 00’ 40”
40o 48’ 05”
107o 10’ 10”

Số hiệu chỉnh góc
đo (
-7
-7
-7

Bước 4: Tính góc phương vị cho các cạnh
XAB = XB – XA = -125,000(m)
YAB =YB– YA = -195,000(m)
2
2
S AB = ∆X AB
+ ∆YAB

= 231, 624

*Góc 2 phương AB

Vì XAB < 0 và YAB <0
=

180 + R= 180 = 237

α β 1 = α AB + β1' − 1800 = 237 020'21"+ 67 o01’ 27” − 1800 = 1240 21'48''

Các góc phương vị của các cạnh còn lại tính theo công thức :

Bước 5: Tính gia số tọa độ các cạnh

Bước 6: Tính và kiểm tra sai số khép góc tọa độ

Bước 7: Tính số hiệu chỉnh gia số tọa độ

Góc sau hiệu
chỉnh (
67o 01’ 27”
145o 00’ 33”
40o 47’ 58”
107o 10’ 3”


Bước 8: Tính gia số tọa độ sau hiệu chỉnh

Bước 9: Tính tọa độ các điểm trong đường truyền


Điể
m

Góc sau hiệu
chỉnh
(

A

67o 01’ 27”

Góc
phương vị
(

V ∆X
Chiều dài
cạnh

145o00’ 33”

C

40o 47’ 58”

D

107o10’ 03”


1750,000

2890,000

0,010 1625,000
476, 500 5,225
476,471
0,07
0,010 1630,310
487, 530 314,492
-372,532
0,056
0,007 1944,872
350, 615 -189,161
-295,174

2695,000

-130,735

0,005
191,202

0,055

A



Tọa độ các điểm sai bình

sai

∆Y

0,027
231, 624

B

∆X

V ∆Y

1546,269 -0,179

-0,033

3171,481
2798,959


Bài 9. Từ hai điểm khống chế cơ sở A và B (hình 3). Người ta tiến hành đo giao hội tam
giác đơn để xác định tọa độ điểm khống chế đo vẽ Q với số liệu như sau:
Tọa độ hai điểm gốc A và B là:
B
A
2
A(3144,292 ; 1577,277 )
1
B(3160,815 ; 1887,922)

Các góc đo được như sau: (N=67)
β1 = 57o 50’ 58”
3
β2 = 54o 32’ 16”
β3 = 67o 39’ 00”
Hình 3
Q
Tính tọa độ điểm Q.
Ta có: Góc 2 phương cạnh AB
-XAB= XB – XA = 3160,815 –3144,292 = 16.523
- YAB =YB – YA = 1887,992 – 1577,277 = 310,715
=> SAB = = = 311,154

Vì XAB > 0 và YAB > 0
= > Góc phương vị cạnh AB :

=> XAQ= = .Cos = -223,929
YAQ = = . Sin = 157,932
XBQ= =. Cos = -240,447
YBQ = =.Sin = -152,700
=> XAQ = 3144,292 - 223,929 = 2920,363
YAQ = 1577,277 + 157,932 = 1735,209
XBQ = 3160,815 - 240,447 = 2920,368
YBQ = 1887,922 - 152,700= 1735,222
Vậy điểm Q có tọa độ là: Q (2920,365; 1735,216).





×